Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TOÁN 5 HKI PBT 06 TH VINSCHOOL TUẦN 06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.07 KB, 3 trang )

TOÁN 5 - HKI - Nguyễn Văn Quyền - 0938.59.6698 - sưu tầm và biên soạn
PHIẾU TỰ HỌC MÔN TOÁN
TUẦN 6

VINSCHOOL
I.

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu

2
2
Câu 1: Số nào thích hợp để viết vào chỗ chấm: 5ha15m  .......... m ?

A. 515

2

B. 50015 m

C. 50015

D. 75

14
C. 57

7
D. 19

7 1 7 2
�  � ?


Câu 2: Tính 19 3 19 3

14
A. 21

21
B. 19

Câu 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật được vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 có chiều dài
là 6cm, chiều rộng 4cm. Tính diện tích của mảnh vườn.
2
A. 6dam

2
B. 60m

2
C. 600m

D. 6ha
2

Câu 4: Một hợp tác xã dự định trồng rau sạch trên diện tích 1ha 422m . Người ta
4
đã trồng được 9 diện tích đó. Hỏi hợp tác xã còn lại bao nhiêu mét vuông đất chưa
trồng rau?
2
A. 5970m

2

B. 9057m

2
C. 5790m

2
D. 7950m

1 3 9 3
; ; ;
Câu 5: Viết các phân số 4 10 40 8 theo thứ tự từ bé đến lớn
...................................................................................................................................
Câu 6: Hỗn số nào thích hợp điền vào chỗ chấm?

2ha13m2  ................... ha
13
2
A. 10

13
2
B. 100

13
2
C. 1000

Câu 7: Điền dấu >, <, = ?
7ha 45m2..........74500m2


4275dam2 .......... 42ha 75dam2

6km2 5ha..........65ha

5ha 25dam2 .......... 50025m2

13
2
D. 10000


TOÁN 5 - HKI - Nguyễn Văn Quyền - 0938.59.6698 - sưu tầm và biên soạn
Câu 8: Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 28m, độ dài đường chéo
3
thứ nhất bằng 4 độ dài đường chéo thứ hai. Tính diện tích hình thoi đó.
2
A. 129m

2

2
C. 96m

B. 192m

2

D. 192m

II. Làm các bài tập toán sau:

Bài 1: Tính

4 1 2
 �
5 4 5
7 3 3 1
 : 
12 4 8 4
......................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................
Bài 2: Tìm x

5 1

y 2

42 y 6
: 
25 5 5
......................................................................
....................................................................
....................................................................
....................................................................

3
Bài 3: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng bằng 5 chiều.
Người ta lát kín nền căn phòng bằng các viên gạch hoa hình vuông cạnh 4dm. Hỏi

cần phải dùng ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó. (Diện tích
phần mạch vữa không đáng kể)
Bài giải
.................................................................................................................................................


TOÁN 5 - HKI - Nguyễn Văn Quyền - 0938.59.6698 - sưu tầm và biên soạn
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất

2300dam2  1750dam2  255dam2  77hm2  495dam2
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................



×