Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De on luyen DH tuyet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.52 KB, 8 trang )

Đề ôn luyện số 15
Câu 1: Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc
v
0
= 31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy
2
= 10. Phương trình
dao động điều hòa của vật là
A. x = 10 sin( t + 0.523) (cm) B. x = 10 sin( t +1.57 ) (cm)
C. x = 10 sin( t -1.57 ) (cm) D. x = 10 sin( t – 0.523) (cm)
Câu 2: Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần.
C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần.
Câu 3: Tần số riêng của hệ dao động là
A. tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. tần số dao động tự do của hệ.
C. tần số dao động ổn định khi hệ dao động cưỡng bức.
D. tần số dao động điều hòa của hệ.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật ở
vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương
trình x = 6 sin(ωt + ϕ) (cm). Khi này, trong quá trình dao động, lực đẩy đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là
A. 2,5 N B. 0,5 N C. 1,5 N D. 5 N
Câu 5: Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A
1
và A
2
= 5 cm. Độ cứng của lò
xo k
2
= 2k


1
. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A
1
của con lắc (1) là
A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm
Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí có li
độ x = 4cm với vận tốc v = -40cm/s. Phương trình dao động có biểu thức nào sau đây?
A. x = 4
2
sin10t (cm) B. x = 4
2
sin(10t +
p
3
4
)(cm)
C. x = 8sin(10t +
p
3
4
) (cm) D. x = 4
2
sin(10t -
p
4
) (cm)
Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A
1
= 3cm và A
2

= 4cm và độ lệch pha là
180
0
thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu?
A. 5cm B. 3,5cm C. 7cm D. 1cm
Câu 8: Một vật dao động điều hoà từ B đến C với chu kì là T, vị trí cân bằng là O. Trung điểm của OB và OC
theo thứ tự là M và N. Thời gian ngắn nhất để vật đi theo một chiều từ M đến N là
A.
T
4
B.
T
6
C.
T
3
D.
T
2
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng.
Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm
chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s
2
.
A. T ≈ 0,63s ; A = 10cm B. T ≈ 0,31s ; A = 5cm
C. T ≈ 0,63s ; A = 5cm D. T ≈ 0,31s ; A = 10cm
Câu 10: Dưới tác dụng của một lực có dạng F = -0,8sin5t (N), một vật có khối lượng 400g dao động điều hòA.
Biên độ dao động của vật là
A. 32cm B. 20cm C. 12cm D. 8cm
Câu 11: Đại lượng nào sau đây của sóng cơ học không phụ thuộc môi trường truyền sóng?

A. Tần số dao động của sóng. B. Vận tốc sóng.
C. Bước sóng. D. Tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của trạng thái dao động trong môi trường vật chất.
B. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
D. Sóng cơ học dọc không truyền được trong chân không nhưng sóng cơ học ngang truyền được trong
chân không.
Câu 13: O
1
, O
2
là hai nguồn kết hợp phát sóng cơ họC. Cho rằng biên độ sóng bằng nhau ở mọi điểm. Xét
điểm M nằm trong vùng giao thoa; cách O
1
một khoảng d
1
; cách O
2
một khoảng d
2
. Gọi λ là bước sóng của
sóng, k∈Z.
A. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d
1
− d
2
= k
λ
/2 khi 2 nguồn cùng pha

B. Vị trí cực tiểu giao thoa thỏa d
1
− d
2
= (k +
2
1
)
λ
khi 2 nguồn ngược pha
C. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d
1
− d
2
= k
λ
/2 khi hai nguồn cùng pha
D. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d
1
− d
2
= (k +
2
1
)
λ
khi hai nguồn ngược pha
Câu 14: Một sóng dừng được hình thành trên phương x’Ox. Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo được là
10 cm. Tần số sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên phương x’Ox là
A. v = 20 cm/s. B. v = 30 cm/s. C. v = 40 cm/s. D. v = 50 cm/s.

Câu 15: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 5 cm, phương trình dao
động tại A và B có dạng: u = asin60
π
t (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là v = 60 cm/s. Pha ban đầu
của sóng tổng hợp tại trung điểm O của AB có giá trị nào sau đây?
A. 0. B.
p
-
5
(rad)
2
. C.
p
+
5
(rad)
2
. D.
(π rad)
.
Câu 16: Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm.
Ngưỡng nghe của âm đó là I
o
= 10
-12
W/m
2
. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường
độ âm I tại A có giá trị là:
A. 10

-7
W/m
2
B. 10
7
W/m
2
C. 10
-5
W/m
2
D. 70 W/m
2
Câu 17: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = H, C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế có biểu thức: u = 120sin 100 πt (V). Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt
cực đại. Khi đó, câu nào sau đây là sai?
A. cường độ hiệu dụng trong mạch là I
max
= 2 A.
B. công suất mạch là P = 240 W.
C. điện trở R = 0. D. công suất mạch là P = 0.
Câu 18: Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10Ω được duy trì một hiệu điện thế có dạng: u =
5
2
sin100πt (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng
A. i = 0,5
2
sin(100πt +
2
π

) (A) B. i = 0,5
2
sin(100πt -
2
π
) (A)
C. i = 0,5
2
sin100πt (A) D. i = 0,5sin(100πt +
2
π
) (A)
Câu 19: Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều 50Hz chạy qua gồm: điện trở R = 6Ω; cuộn
dây thuần cảm kháng Z
L
= 12Ω; tụ điện có dung kháng Z
C
= 20Ω. Tổng trở Z của đoạn mạch AB bằng
A. 38Ω không đổi theo tần số. B. 38Ω và đổi theo tần số.
C. 10Ω không đổi theo tần số. D. 10Ω và thay đổi theo tần số dòng điện.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng?
A. Giá trị được ghi trên các thiết bị sử dụng điện là giá trị hiệu dụng.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo với vôn kế DC.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị bằng giá trị cực đại chia
2
.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế không đổi khi lần lượt
đặt vào hai đầu R trong cùng một thời gian t thì tỏa ra cùng một nhiệt lượng.
Câu 21: Một động cơ điện xoay chiều một pha gắn vào một mạch điện xoay chiều. Khi động cơ hoạt động ổn
định, người ta đo các giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua động cơ và hiệu điện thế ở hai đầu động cơ

là I và U. Công suất tiêu thụ của động cơ là
A. P = UI B. P = UIcosϕ
C. P = rI
2
(r là điện trở thuần của động cơ) D. P = UI + rI
2
Câu 22: Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L thì
A. dòng điện i và hiệu điện thế u hai đầu mạch luôn vuông pha đối với nhau.
B. i và u luôn ngược phA. C. i luôn sớm pha hơn u góc p/2
D. u và i luôn lệch pha góc p/4
Câu 23: Một máy phát điện xoay chiều một pha mà nam châm phần cảm gồm 4 cặp cựC. Máy phát ra dòng
điện có tần số là f = 50Hz. Khi này, phần cảm phải có tần số quay là
A. 12,5 vòng/phút B. 200 vòng/phút C. 750 vòng/phút D. 12000 vòng/phút
Câu 24: Máy dao điện một pha loại lớn có hai bộ phận cơ bản là
A. hai cuộn dây đồng và một lõi thép. B. rôto là phần cảm và stato là phần ứng.
C. rôto là phần ứng và stato là phần cảm. D. hai bán khuyên và hai chổi quét.
Câu 25: Công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp là
A. P = U.I B. P = U.I.cos2ϕ. C. P =
2
U
R
cos
2
ϕ. D. P =
2
U
R
cosϕ.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động LC là sai?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với cùng tần số.

B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây, năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện.
C. Dao động điện từ có tần số góc ω =
D. Năng lượng điện trường biến thiên cùng tần số với dao động điện từ trong mạch.
Câu 27: Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng.
A. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nướC.
B. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt.
C. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất.
D. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng?
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số.
C. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn.
D. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường cực đại.
Câu 29: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại phát ra từ các vật bị nung nóng lên nhiệt độ cao vài ngàn độ.
B. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại có tác dụng quang hóa, quang hợp.
D. Tia tử ngoại được dùng trong y học để chữa bệnh còi xương.
Câu 30: Bức xạ hãm (tia Rơnghen) phát ra từ ống Rơnghen là
A. chùm electron được tăng tốc trong điện trường mạnh.
B. chùm photon phát ra từ catot khi bị đốt nóng.
C. sóng điện từ có bước sóng rất dài.
D. sóng điện từ có tần số rất lớn.
Câu 31: Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là không đúng?
A. Đối với mỗi kim loại làm catôt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng λ nhỏ hơn một giới hạn λ
0
nào
đó.
B. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích.

D. Khi U
AK
= 0 vẫn có dòng quang điện.
Câu 32: Nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, êlectron chuyển lên quỹ đạo N, khi êlectron chuyển về
quỹ đạo bên trong sẽ phát ra
A. một bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme B. hai bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
C. ba bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme D. không có bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Giả thuyết sóng ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.
B. Trong cùng môi trường ánh sáng truyền với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.
C. Ánh sáng có tính chất hạt; mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.
D. Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.
Câu 34: Bốn vạch thấy được trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô thuộc về dãy
A. Pasen. B. Laiman. C. Banme. D. Brăckét.
Câu 35: Phôtôn có bước sóng trong chân không là 0,5µm thì sẽ có năng lượng là
A. ≈ 2,5.10
24
J. B. 3,975.10

19
J. C. 3,975.10

25
J. D. ≈ 4,42.10

26
J.
Câu 36: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β
-
thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến

đổi như thế nào ?
A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đơn vị khối lượng nguyên tử u là khối lượng bằng 1/12 khối lượng của đồng vị
C
12
6
.
B. 1u = 1,66055.10

31
kg.
C. Khối lượng một nuclôn xấp xỉ bằng u.
D. Hạt nhân có số khối A có khối lượng xấp xỉ bằng Au.
Câu 38: Cho khối lượng prôtôn là m
p
= 1,0073u ; khối lượng nơtrôn là m
n
= 1,0087u ; khối lượng hạt α là m
α

= 4,0015u ; 1u = 931,5Mev/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của
4
2
He

A. ≈ 28,4MeV B. ≈ 7,1MeV C. ≈ 1,3MeV D. ≈ 0,326MeV

Câu 39: Sự khác biệt cơ bản giữa phản ứng hạt nhân và phản ứng hóa học liên quan đến vấn đề nào sau đây?
A. Vấn đề bảo toàn điện tích. B. Vấn đề bảo toàn khối lượng.
C. Lớp vỏ hay hạt nhân của nguyên tử chịu ảnh hưởng của phản ứng.
D. Cả hai vấn đề nêu trong B và C.
Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân:
XBep
9
4
+→+
α
Hạt Be đứng yên. Hạt p có động năng K
p
= 5,45 (MeV). Hạt α có động năng K
α

= 4,00 (MeV) và
α
v

vuông góc
với
p
v

. Động năng của hạt X thu được là
A. K
X
= 2,575 (MeV) B. K
X
= 3,575 (MeV)

C. K
X
= 4,575 (MeV) D. K
X
= 1,575 (MeV)
Câu 41: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về ảnh của vật cho bởi gương phẳng?
A. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương
B. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương
C. Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương
D. Vật ảo cho ảnh thật thấy được trong gương
Câu 42: Một tia sáng đơn sắc truyền trong thủy tinh, chiết suất của thủy tinh đối với tia sáng này là n = 1,5.
Vận tốc truyền của ánh sáng trong môi trường thủy tinh là
A. 3.10
8
m/s B. 4,5.10
8
m/s C. 2.10
8
m/s D. 1,5.10
8
m/s
Câu 43: Vật sáng AB vuông góc trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB
100 cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25 cm B. 16 cm C. 20 cm D. 40 cm
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về kính sửa tật của mắt?
A. Mắt cận thị phải đeo kính phân kì có tiêu cự thích hợp.
B. Tiêu điểm ảnh chính của thấu kính phân kì mà mắt cận thị đeo phải trùng với điểm cực viễn của mắt.
C. Thấu kính phân kì mà mắt cận thị đeo sẽ cho ảnh của vật ở vô cùng tại điểm cực viễn của mắt.
D. Vật gần nhất mà mắt cận thị nhìn rõ khi đeo kính gần mắt hơn khi không đeo kính.
Câu 45: Một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc trên trục chính của thấu kính hội tụ và cách tiêu điểm vật chính

F của thấu kính một đoạn 5cm. Ảnh của vật qua thấu kính là ảnh ảo cao gấp 4 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là
A. 20cm B. 4cm C. ≈ 6,7cm D. 8cm
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai?
Khi sử dụng kính hiển vi ở trạng thái ngắm chừng ở vô cực thì
A. độ bội giác G =
B. ảnh cho bởi vật kính ở ngay tiêu điểm vật của thị kính.
C. độ bội giác G = k
1
G
2
( k
1
:độ phóng đại ảnh của vật kính; G
2
= độ bội giác của thị kính)
D. ảnh cho bởi kính hiển vi là ảnh ảo, cùng chiều vật và rất lớn so với vật.
Câu 47: Đối với gương cầu lõm, ảnh của một vật thật đặt vuông góc với trục chính và ở ngoài tâm C có đặc
điểm nào? (I) Thật. (II) Lớn hơn vật. (III) Ngược chiều với vật.
A. I, II và III. B. Chỉ có I và II. C. Chỉ có I và III. D. Chỉ có I.
Câu 48: Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi có tiêu cự f = -15cm, cho ảnh cao
4cm. Dời vật về phía gương 15cm thì được ảnh cao 6cm. Tính độ cao của vật.
A. 8cm B. 12cm C. 18cm D. 2cm
Cõu 49: Mụt mch dao ng LC gm cun cm thun cú t cm L = 10mH v t in cú in dung C =
5ỡF. Hiu in th cc i gia hai bn t l 10V. Nng lng in t v tn s gúc ca mch dao ng l
A. 2,5.10
- 4
J ; 4,47.10
3
rad/s B. 2,5.10
- 4

J ; 4,47rad/s
C. 2,5.10
- 3
J ; 4,47.10
3
rad/s D. 2,5.10
- 3
J ; 4,47rad/s
Cõu 50: Trong mt thớ nghim Young, khong cỏch gia hai khe F
1
, F
2
l 0,7mm, khong cỏch t hai khe n
mn l 0,8m. nh sỏng n sc s dng cú bc súng 0,63ỡm. Xột hai im A v B cỏch võn chớnh gia l
2,16mm v 6,5mm, ti A v B l
A. võn sỏng th ba, võn ti th by. B. võn sỏng th ba, võn ti th sỏu.
C. võn ti th ba, võn sỏng th by. D. võn ti th ba, võn sỏng th sỏu.
Cõu 51: Trong mt thớ nghim Young, nu dựng ngun sỏng phỏt ra ng thi hai ỏnh sỏng cú bc súng
1
=
0,48ỡm v
2
thỡ ti võn sỏng th tỏm ca
1
cú s trựng nhau ca hai võn sỏng ca hai h võn. Cho bit 0,6ỡm <
2
<
0,7ỡm. Bc súng
2
l

A. 5,49.10
- 4
mm B. 0,55ỡm C. 6,4.10
- 4
mm D. 64nm
Cõu 52: Chn cõu ỳng. Tia t ngoi
A. tỏc dng rt yu lờn phim nh. B. kớch thớch phn ng tng hp hirụ v clo.
C. b lch khi i qua in trng v t trng. D. truyn c qua mi mụi trng.
Cõu 53 : t vt phng AB phng nh trc gng cu lừm cú tiờu c f, vuụng gúc vi trc chớnh ca gng,
cỏch gng mt khong 3f. Kt lun no sau õy ỳng v v trớ, tớnh cht nh ca vt:
A. nh o, cựng chiu, cỏch gng 2f. B. nh o, cựng chiu, cỏch gng 1,5f.
C. nh tht, ngc chiu, cỏch gng 1,5f. D. nh tht, ngc chiu, cỏch gng 2f.
Cõu 54 : Mt mỏy phỏt in xoay chiu 3 pha, mch ngoi mc ba ti hon ton ging nhau, cng dũng
in cc i i qua mi ti l I
0
. thi im t khi i
1
= I
0
thỡ
A. i
2
= i
3
=
2
I
0
. B. i
2

= i
3
= -
2
I
0
C. i
2
= i
3
=
3
I
0
D. i
2
= i
3
= -
3
I
0
.
Cõu 55 : Mt nhc c phỏt ra õm cú tn s õm c bn l f = 420(Hz). Mt ngi cú th nghe c õm cú tn s
cao nht l 18000 (Hz). Tn s õm cao nht m ngi ny nghe c do nhc c ny phỏt ra l:
A. 17850(Hz) B. 17640(Hz)
C. 42,85714286 (Hz) D. 18000(Hz)
Cõu 56 : Mt ốn hỡnh ca ti vi c ch to rt dy,nú cú tỏc dng c bn l
A. chn cỏc tia rnghen, trỏnh nguy him cho ngi ngi trc tivi.
B. lm cho mt ốn hỡnh ớt núng.

C. cỏc ion dng khi p vo mn hỡnh khụng th thoỏt ra ngoi
D. cỏc electron khi p vo mn hỡnh khụng th thoỏt ra ngoi.
Cõu 57: Cng dũng in tc thi trong mch dao ng LC lớ tng l i = 0,08sin(2000t)(A). Cun dõy cú
t cm L = 50(mH). Hiu in th gia hai bn t ti thi im cng dũng in tc thi trong mch
bng cng dũng in hiu dng l.
A. 32V. B.
24
V. C. 8V. D.
22
V.
Cõu 58 : Chiu ỏnh sỏng mu vng vo mt mt tm vt liu thỡ thy cú ờlectron b bt ra. Tm vt liu ú
chc chn phi l tm vt liu lm bng
A. ng B. kim loi kim C. bc D. km.
Câu 59 : Cho A, B, C là ba điểm trên đoạn mạch xoay chiều không phân
nhánh. Hiệu điện thế tức thời trên các đoạn AB, BC lần lợt là: u
AB
= 60 sin t
(V); u
BC
= 10
5
sin( t + /6) (mV). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm A, C
là:
A. 110V B. 112 V
C. 108 V D. 155 V
Câu 60 : Một trạm phát điện xoay chiều có công suất không đổi đợc truyền đi với hiệu điện thế hiệu dụng hai
đầu dây tải nơi truyền đi là 2kV, hiệu suất truyn tải điện là 80%. Muốn hiệu suất truyn tải điện đạt 95% thì
ta phải:
A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV B. tăng hiệu điện thế lên đến 6kV
C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV D. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV




A
B
C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×