Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tổng hợp 825 chữ hán tự thông dụng ( flash card )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (644.5 KB, 24 trang )






使










Đảo : rơi , sụp đổ

Hậu : khí hậu

Tham : tham gia

Chủ : người chủ

Giới : giới thiệu

Lệnh : mệnh lệnh

Hưu : nghỉ ngơi

Sử : sử dụng



Thừa : lên xe

Giao : giao nhau

Sĩ : công việc








Can : khô








Sự : việc

Kinh : kinh đô

Nhân : người









Đinh : can thứ 4

Kim : bây giờ

Tha : khác

Phó : giao phó , gắn vào

Đại : thời đại , thay thế

Dĩ : lấy làm mốc

Trọng : đứng giữa,liên hệ

Kiện : sự kiện

Nhiệm : trách nhiệm

Đê : thấp

Trú : sống , cư ngụ

Hà : cái gì


Tác : làm

Lai : đến

Lệ : ví dụ

Tá : vay mượn

www.tiengnhattoiyeu.com

Cung : cung cấp

Tu : rèn luyện, sửa chữa

Trị : giá trị

Đình : tạm ngừng









Kiện : khỏe mạnh









Trắc : phía , cạnh









便







Khoán : vé , phiếu

Khắc : điêu khắc

Bị : chuẩn bị

Tín : tín hiệu


Truyền : truyền , phát

Ức : 100 triệu

Tiên : trước

Nguyên : căn nguyên

Toàn : toàn bộ

Công : công viên

Nội : bên trong

Đông : mùa đông

Phân : phút , phân chia

Biệt : riêng biệt

Lãnh : lạnh ( nước )

Thiết : cắt

Lợi : lợi ích, tiện lợi

Động : làm việc

Xuất : ra ngoài


Hình : hình phạt

Tiện : tiện lợi








Hệ : quan hệ

Giá : giá trị

Ưu : hiền lành , ưu việt

Huynh : anh trai

Nhập : vào

Cụ : dụng cụ

Sách : cuốn sách

Đao : gươm đao

Lực : sức lực, năng lực


Liệt : hàng lối

Sơ : đầu tiên

Tiền : phía trước
















Bộ tiết

Noãn : trứng

Nguy : nguy hiểm

Tắc : quy tắc

Nỗ : nỗ lực


Thắng : chiến thắng

Hoá : thay đổi

Ngọ : buổi trưa

Cát : chia ra















Công : thành công

Gia : tham gia, tăng lên

Miễn : sự cố gắng

Động : chuyển động


Thế : thế lực

Cần : chăm chỉ , phục vụ

Bộ bao

Bắc : phía bắc

Thất : đếm con vật nhỏ

Bán : phân nửa

Tốt : tốt nghiệp

Dũng : dũng cảm

Khu : quận , huyện







Trợ : giúp , cứu

Vụ : việc , nghĩa vụ

Bao : bao bọc


Thiên : 1 ngàn

Nam : phía nam

Chiếm , chiêm : giữ , bói

Hậu : dày , bề dày

Nguyên : cao nguyên ,
nguyên thủy

去 又 友 反 取
Khứ : quá khứ , bỏ lại

Bộ Hựu : hơn nữa

Hữu : bạn bè

Phản : ngược lại

Thủ : lấy


受 口 古 召 可
史 右 司 各 合
Thụ : nhận

Khẩu : cái miệng


Cổ : cũ

Triệu : gọi

Khả : có thể

Sử : lịch sử

Hữu : bên phải

Ty , tư : thuộc về chỉ
huy , lãnh đạo

Các : mỗi

Hợp , hiệp : nối lại

吉 同 名 何 君
Cát : tốt lành

Đồng : như nhau

Danh : tên họ

Hà : cái gì

Quân : xưng hô dành cho
nam giới

吸 吹 告 周 味

呼 命 和 品 咲
Hấp : hút ( thuốc )

Xúy : thổi

Cáo : báo tin

Chu : chu vi , xung quanh

Vị : mùi vị , ý nghĩa

Hô : kêu , gọi

Mệnh : sự sống

Hoà : hòa bình , nước
Nhật

Phẩm : hàng hóa

Tiếu : nở hoa

員 商 問 喜 喫
Viên : nhân viên

Thương : việc kinh doanh

Vấn : vấn đề , câu hỏi

Hỷ : vui mừng


Khiết : ăn uống

単 厳 因 回 困
Đơn : đơn giản

Nghiêm : nghiêm khắc

Nhân : nguyên nhân

Hồi : số lần , vặn xoay

Khốn : khó khăn














Sĩ : bác sĩ (tiến sỹ), lực sĩ
( Sumo )


Hạ : mùa hè

Cố : bền chắc

Đồ : bản vẽ

Phản : cái dốc

Báo : báo cáo



















Quốc : đất nước


Vi : chu vi , vây quanh

Viên : vườn , công viên

Viên : Yên đv tiền tệ Nhật

Đoàn : đoàn thể

Thổ : đất

Tại : tồn tại

Địa : địa cầu

Hình : kiểu, mẫu

Trường : nơi , chổ

Thành : lâu đài

Cơ : nền tảng , cơ sở

Tăng : gia tăng

Áp : áp lực

Hoại : gãy , vỡ , phá hoại

Ngoại : ngoài


Đa : nhiều

Tịch : chiều tối

Đường : nhà lớn

夜 夢 大 天 太
夫 央 失 奥 奨
Dạ : đêm

Mộng : giấc mơ

Đại : lớn

Thiên : trời

Thái : to lớn

Phu : chồng

Ương : ở giữa

Thất : mất , thiếu sót

Áo : bên trong , vợ

Tưởng : cổ vũ , động viên


女 好 奴 如 妹

妻 姉 始 姓 娘

Nữ : nữ giới , phụ nữ

Hảo : thích

Nô : người hầu

Như : giống như

Muội : em gái

Thê : vợ

Tỷ : chị gái

Thủy : bắt đầu

Tánh : họ

Nương : con gái


















宿













Hại : thiệt hại

Gia : nhà

Tịch : buồn cô đơn

Ký : viếng thăm


Hôn : kết hôn

Tồn : tồn tại

Trạch : nhà cửa

Quan : công chức

Phụ : phụ nữ

Tử : đứa con

Khổng : khổng tử , cái lỗ

Hiếu : hiếu thảo

Quý : mùa trong năm

Học : học tập

Vũ : vũ trụ

Thủ : giữ , bảo vệ

Trụ : vũ trụ

Định : dự định

Túc : ở , trọ


An : an toàn

Khách : khách

Tự : chữ

Bộ Miên

Hoàn : hoàn toàn

Thất : căn phòng


富 寒 察 寝 実
写 宝 寸 寺 将
Phú : giàu có

Hàn : trời lạnh

Sát : xem xét

Tẩm : ngủ

Thực : sự thật , thực tế

Tả : bức ảnh

Bảo : vật quý

Bộ Thốn


Tự : chùa

Tướng, tương : tướng
quân , tương lai






Xuyên : sông







Châu : tỉnh , khu vực




















Bộ Cân

Thị : chợ , thành phố

Bố : vải

Chuyên : chuyên môn

Thi : xác chết , thi hài

Triển : phát triển

Tôn : tôn kính

Cục : bộ phận

Sơn : núi

Đối : đối lập

Tiểu : nhỏ


Thiếu , thiểu : ít , trẻ

Cư : ở , sống

Giới : đạt tới , đi đến

Ốc : nhà , mái nhà

Nham : đất đá

Ngạn : bờ sông

Công : công trường

Tả : bên trái

Hy : hy vọng

Đảo : hòn đảo

Kỷ : tự mình

Trương , trướng : sổ











Thường : thông thường








Mạo : mũ


广























Thượng : trên

Hạ : dưới

Bất : không , phủ nhận

Can : phơi khô

Bộ Yêu

Ấu : nhỏ bé , non nớt

Tọa : ngồi

Khố : kho

Đình : vườn , sân trước

Bộ Dẫn

Kiến : kiến trúc


Khang : yên mạnh

Dẫn : dẫn dắt

Đệ : em trai

Ảnh : bóng , hình bóng

Hình : loại , kiểu mẫu

Đãi : chờ đợi

Luật : luật pháp

Bộ Nghiễm

Nhược : yếu

Bộ Sách

Bình : hòa bình

Điếm : tiệm

Sảnh : văn phòng

Thức : nghi lễ

Cường : mạnh


Dịch : phục vụ

Niên : năm

Độ : lần

Quảng : rộng

Bộ Cung

Bộ Sam

Bỉ : anh ta , bạn trai


















Nộ : tức giận

Bố : bồn chồn , lo lắng

Tính , Tánh : giới tính

Sỉ : e thẹn , xấu hỗ

Bi : buồn bã

Thế : thế giới

Cữu : vĩnh cữu

Tứ : 4

Lục : 6

Tất : tất yếu

Niệm : tri giác, nhớ lại

Trung : trong

Liễu : kết thúc

Ngũ : 5

Hậu : sau


Chí : ý chí








Trượng : cao lớn

Nhất : 1

Thất : 7


















Tức : hơi thở

Ác : xấu , dở

Vong : mất , chết

Nhị : 2

Bát : 8

Đồ : đồ đệ

Phục : hoàn lại , phục hồi

Vong : quên

Mang : bận rộn

Tư : suy nghĩ

Ất : can thứ 2

Tam : 3

Cửu : 9

Tâm : tim , tâm hồn


Khoái : thích thú

Cấp : vội vàng


























Thụ , thọ : truyền đạt ,

chỉ dẫn

Quải : treo

Thám : tìm kiếm

Tưởng : ý tưởng

Tăng : ghét , căm thù

Thành : thành công

Bộ Đao

Kỹ : kỹ thuật

Thập : tập họp

Ý : ý chí , ý định

Ứng : ứng đáp

Chiến : chiến tranh

Bộ Tâm

Đầu : ném

Trì : cầm nắm


Ái : yêu thương

Huyền : treo

















Hoán : thay đổi

Toát : chụp hình

Cảm : cảm xúc

Luyến : tình yêu

Bộ Hộ


Sở : nơi ,chổ , địa điểm

Bộ Thủ

Tài : tài năng

Áp : ấn , đẩy

Chỉ : ngón tay

Phất : trả

Xả : thải bỏ , quăng

Quán : tập quán

Bộ Qua

Thủ : tay

Đả : đánh

Chiêu : mời , lời mời

Tảo : quét dọn










Chi : chi nhánh

Cố : sự cố

Số : số , đếm

Bộ Cân








Bộ Truy

Giáo : dạy , chỉ bảo

Chỉnh : chỉnh sửa









Cải : cải cách

Bại : thất bại

Văn : văn học

















Trú : buổi trưa

Phổ : rộng rãi , khắp nơi

Phóng : giải phóng


Tán : phân tán

Bộ Đẩu

Tân : mới

Đoạn : từ chối , cắt đứt

Phương : phương pháp

Tộc : gia đình

Nhật : ngày , mặt trời

Tảo : sớm

Minh : sáng

Tích : ngày xưa

Tinh : ngôi sao

Chiêu : chiếu sáng

Thời : thời gian

Ánh : phản chiếu

Vãng : chiều tối


Xuân : mùa xuân

Chính : chính trị

Kính : tôn kính

Liệu : vật liệu

Lữ : đi lại , du lịch

Dịch : dễ

Tạc : vừa qua

































Tài : tài liệu

Thôn : làng , xã

Thúc: bó lại

Cảnh : phong cảnh

Tình : trời trong xanh

Ám : tối tăm

Diệu : ngày trong tuần

Khúc : giai điệu , quẹo


Tối : nhất , hơn cả

Hội : gặp gỡ

Nguyệt :tháng, mặt trăng

Triều : buổi sáng

Kỳ : thời kỳ

Vọng : hy vọng

Bản : cuốn sách , cội
nguồn

Kỷ : cái bàn

Hạ : rảnh rỗi

Thử : trời nóng

Thư : viết

Hữu : có , sở hữu

Mộc : cây

Noãn : ấm áp


Thế : thay thế

Phục : trang phục

Mạt : cuối

杯 東 林 枚 果
Bôi : chén , tách

Đông : hướng đông

Lâm : rừng

Mai : đơn vị đếm vật
mỏng ( tờ giấy …)

Quả : kết quả

枝 柔 査 校 根
Chi : cành cây

Nhu : mềm , yếu

Tra : điều tra

Hiệu : trường học

Căn : rễ



格 案 梅 械 森
業 楽 様 橋 機
横 桜 欠 次 欲
Cách : tính cách

Án : dự án

Mai : cây mai

Giới : máy móc

Sâm : rừng rậm

Nghiệp : sự nghiệp

Lạc : lạc quan

Dạng : ngài , hình dạng

Kiều : cây cầu

Cơ : máy móc

Hoành : ngang , bên
cạnh

Anh : hoa anh đào

Bộ Khiếm


Thứ : thứ tự

Dục : mong muốn


























Khí : không khí


Thủy : nước

Bộ Thủy

Vĩnh : vĩnh cữu

Hãn : mồ hôi

Ca : bài hát

Quy : trở về

Đoạn : bậc thang

Chỉ : đình chỉ

Bộ Ngạt

Bộ Vô

Chính : chính xác

Tử : chết

Mẫu : mẹ

Bộ : đi bộ

Tàn : sót lại


Tỉ : so sánh

Tuế : tuổi

Bộ Thù

Mao : lông


汚 池 決 汽 沸
油 治 泊 法 注
Ô : ô nhiễm

Trì : cái ao

Quyết : quyết định

Khí : hơi nước

Phí : đun sôi

Du : dầu

Trị : cai trị

Bạc : trọ lại

Pháp : luật pháp


Chú : chú ý
































Ôn : ôn hòa

Mãn : mãn nguyện

Hán : Hán tự

Tế : kinh tế

Bộ Hỏa

Khấp : khóc

Lưu : dòng nước

Lệ : nước mắt

Cảng : bến cảng

Vịnh : bơi

Dục : tắm

Thâm : sâu sắc

Hồ : hồ

Dương : đại dương


Hải : biển

Giảm : trừ

Thang : nước nóng

Tẩy : rửa , giặt

Tiêu : tiêu diệt

Độ : băng qua

Nguyên : nguồn gốc

Hoạt : sinh hoạt

Lương : mát mẻ

Trắc : đo lường

Chuẩn : chuẩn bị












































Do : lý do

Nam : đàn ông con trai

Đinh : thành thị

Giới : thế giới

Lưu : ở lại

Hôi : tro

Yên : khói

Phiến : mảnh , vật mỏng

Khuyển : con chó

Vương : vua

Cam : ngọt

Tai : tai họa

Nhiệt : nhiệt độ

Ngưu : con bò


Bộ Khuyển

Trân : quý hiếm

Sinh : sinh trưởng

Vô : không

Tranh : chiến tranh

Bộ Ngưu

Hiệp : hẹp

Hiện : hiện tại

Sản : sản phẩm

Nhiên : tự nhiên

Thiêu : đốt

Vật : đồ vật

Độc : độc thân

Cầu : hình cầu

Dụng : sử dụng


Chử : nấu

Phụ : cha

Đặc : đặc biệt

Bảo : của quý

Lý : lý luận

Điền : ruộng lúa


畑 番 画 当 疒
疲 病 痛 癶 登
Điền : ruộng

Phiên : thứ tự

Họa : tranh vẽ

Đương : bây giờ

Bộ Nạch

Bì : mệt

Bệnh : bệnh viện


Thống : đau đớn

Bộ Bát

Đăng : leo

発 白 百 的 皆
皿 目 直 相 真
Phát : xuất phát

Bạch : màu trắng

Bách : 100

Đích : mục đích

Giai : mọi người

Mãnh : cái đĩa

Mục : mắt

Trực : trực tiếp

Tương , tướng : thủ
tướng

Chân : chân thật

眠 眼 矢 知 短

石 研 示 礻 祖
祝 神 祭 禁 礼
Miên : buồn ngủ

Nhãn : con mắt

Thỉ : cây tên

Tri : biết

Đoản : ngắn

Thạch : đá

Nghiên : nghiên cứu

Thị : hiển thị

Bộ Thị

Tổ : tổ tiên

Chúc : chúc mừng

Thần : thần linh

Tế : lễ hội

Cấm : cấm đoán


Lễ : nghi lễ











































Kết : kết hôn

Tuyệt : tuyệt đối

Cấp : cung cấp

Kinh : trải qua

Lục : cây xanh , màu lục

Bộ Hòa

Chủng : chủng loại

Tịnh : sắp xếp

Bút : bút lông


Giản : giản đơn

Chỉ : tờ giấy

Tư : tôi , riêng tư

Cứu : nghiên cứu

Bộ Trúc

Đáp : trả lời

Mễ : gạo , nước Mỹ

Cấp : cấp bậc

Thu : mùa thu

Không : không gian

Tiếu : cười

Toán : tính toán

Bộ Mịch

Tế : nhỏ hẹp

Khoa : khoa học


Song : cửa sổ

Phù : phù hiệu

Tiết : mùa

Ký : nhật ký

Thiệu : giới thiệu

Miễu : giây

Lập : thành lập

Đệ : em trai

Trúc: kiến trúc

Ước : ước hẹn

Chung : chung kết












































Nhược : trẻ

Khổ : gian khổ

Trà : trà

Anh : anh ngữ

Hà : hành lý

Tự : cùng nhau

Tục : tiếp tục

Tập : học

Thanh : âm thanh

Bối : lưng

Đài : cái bệ

Tuyến : đường dây

Trí : bố trí


Khảo : suy xét

Chức : công việc

Hung : ngực

Thuyền : thuyền

Luyện : luyện tập

Bộ Dương

Giả : người

Thính : nghe

Năng : năng lực

Lương : tốt

Huyện : tỉnh

Vũ : lông , cánh

Nhĩ : tai

Nhục : thịt

Thoát : cởi ra


Sắc : màu sắc

Hội : bức vẻ

Trước : đến

Văng : nghe

Dục : thể dục

Tự : tự nhiên

Hoa : hoa






























西












Phỏng : viếng thăm

Hứa : cho phép

Thí : thử


Thoại : nói chuyện

Chí : tạp chí

Quả : bánh kẹo

Bạc : mỏng

Thuật : mỹ thuật

Lý : mặt sau

Kiến : nhìn

Giải : giải quyết

Thái : rau quả

Dược : thuốc

Y : quần áo

Chế : sản xuất

Quy : quy tắc

Xúc : sờ

Vạn : 10.000


Hiệu : tín hiệu

Bộ Y

Phức : phức tạp

Thân : thân thiết

Bộ Ngôn

Lạc : rơi

Trùng : côn trùng

Biểu : biểu thị

Tây : hướng Tây

Giác : nhớ

Kế : kế hoạch

Diệp : lá

Hành : đi

Đại : cái túi , bao

Yếu : tất yếu


Giác : góc

Ký : nhất ký






















貿




調







Tẩu : chạy

Khởi : thức dậy

Việt : vượt qua

Ngữ : ngôn ngữ

Thuyết : thuyết minh

Tạ : tạ lỗi

Cảnh : cảnh sát

Biến : biến hóa

Tài : tiền của

Thải : cho mượn

Mại : bán


Xích : màu đỏ

Đậu : hạt đậu

Hóa : hàng hóa

Phí : chi phí

Chất : chất vấn

Khóa : bài học

Dịch : phiên dịch

Dự : dự định

Trách : trách nhiệm

Mậu : mậu dịch

Lại : nhờ vả

www.tiengnhattoiyeu.com

Điều : điều chỉnh

Nghị : hội nghị

Bộ Bối


Trữ : dự trữ








Giảng : cắt nghĩa

Độc : đọc

Phụ : bị thua

Mãi : mua

Nhẫm : thuê

Thưởng : giải thưởng

Tặng : tặng cho

Tán : tán thành

Thú : thú vị


足 踊 車 軟 軽
輸 転 辛 弁 辞

農 辶 込 迎 近
Túc : chân

Dũng : khiêu vũ

Xa : xe hơi

Nhuyễn : mềm dẻo

Khinh : nhẹ

Thâu : chuyên chở

Chuyển : vận chuyển

Tân : cay

Biện : hùng biện

Từ : từ chức

Nhập , vào : chen chúc

Nghênh , nghinh : đón
tiếp

Cận : gần

















Trì : trể

Tuyển : tuyển dụng

Biên : lân cận

Nông : nông nghiệp
Bộ Sước






退





Vi : sai khác

Viễn : xa xôi

Phản : trả lại

Tốc : nhanh

Du : đi chơi

Thoái : rút lui

Tống : gởi , tiễn đưa

Tạo: chế tạo

Liên : liên lạc

Vận : vận động

Quá : đi qua

Đồ : đường

Chu : tuần lễ

Đạo : đường


Thông : đi qua

Tiến : tiến bộ

Đạt : thành đạt


















Bộ Chuy

Tạp : tạp chí

Giao : ngoại ô

Bộ Dậu


Lý : làng quê

Duyên : bút chì

Bế : đóng

Giáng : xuống









Lang : đàn ông

Bộ : phòng , bộ phận

Phối : phân phối

Tửu : rượu

Trọng : nặng

Ngân : ngân hàng

Khai : mở


Viện : bệnh viện

郵 都
酔 医
量 金
長 門
関阝
障 隣
難 雨
Bưu : bưu điện

Đô : thủ đô

Túy : say

Y : y giả ( bác sĩ )

Lượng : số lượng

Bộ Kim

Thiết : sắt

Trường , trưởng : dài

Môn : cửa

Gian : thời gian


Quan : quan hệ

Bộ Phụ

Chướng : ngăn trở

Lân : bên cạnh

Nan : khó khăn

Vũ : mưa

Dã : hoang dã

Tế : quốc tế

Ly : chia rời









Trú : dừng lại










Nghiệm : thực nghiệm









Cao : cao

Phát : tóc

Ngư : cá

Tuyết : tuyết

Tĩnh : yên tĩnh

Dự : gởi

Phong : gió


Tự : nuôi

Vân : mây

Phi : không

Đầu : cái đầu

Phi : bay

Sức : trang sức

Điện : điện

Diện : bề mặt


















Tiên : tươi

Điểu : chim

Chấn : chấn động

Âm : âm thanh

Đề : vấn đề

Nguyện : cầu nguyện

Thực : ăn

Ẩm : uống

Dưỡng : nuôi dưỡng

Kinh : kinh ngạc

Quán : tòa nhà

Dịch : nhà ga

Thanh : màu xanh

Bộ Hiệt


Loại : chủng loại

Phạn : bữa ăn

Mã : ngựa

Thể : thân thể


塩 麦 黄 黒 黙
点 歯 齢 顔 険
Diêm : muối

Mạch : lúa mì

Hoàng : màu vàng

Hắc : đen

Mặc : yên tĩnh

Điểm : dấu chấm

Xỉ : răng

Linh : tuổi

Nhan : khuôn mặt

Hiểm : nguy hiểm


www.tiengnhattoiyeu.com



×