Tải bản đầy đủ (.pptx) (59 trang)

TRỌNG điểm TENSE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.71 KB, 59 trang )

TỔNG ÔN CHUYÊN ĐỀ THÌ
BIÊN SOẠN: Ms. DIỆU LY


12 THÌ CƠ BẢN
1. The present simple tense ( HTĐ)
2. The present progressive tense (HTTD)
3. The present perfect tense (HTHT)
4. The present perfect progressive tense (HTHTTD)
5. The past simple tense (QKĐ)
6. The past progressive tense (QKTD)
7. The past perfect tense (QKHT)
8. The past perfect progressive tense (QKHTTD)
9. The future simple tense ( TLĐ)
10.The future progressive tense (TLTD)
11.The future perfect tense (TLHT)
12.The future perfect progressive tense (TLHTTD)


1. THE PRESENT SIMPLE TENSE

• Form:
(+) S + Vs/es …
(-) S + don’t/ doesn’t + V
(?) Do/ Does + S + V…?


USE

- Chân lý, sự thật hiển nhiên
Ex: The Sun rises in the East and sets in the West.


- Hành động lặp đi lặp lại, thói quen
Ex: My father usually gets up at 6 and leaves home at 7.
- Hành động diễn ra lâu dài.
Ex: I live in Tan Lap/ She lives in the city center.
- Hành động xảy ra trong tương lai nhưng đã có kế
hoạch, lịch trình (giờ chạy của phương tiện giao
thông, lịch/giờ chiếu phim, nghỉ hưu…)
Ex: The train leaves/ will leave at 10 a.m tomorrow.
Ex: The man has been working in this company for 20
years until he retires next month.


DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- Các trạng từ chỉ tần suất
Always, usually, often, sometimes = occasionally,
seldom = rarely = scarcely, never.
- Once a week, twice a year
- every….
- Each…
- As a rule
- As usual


THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE
• FORM:
S + am/is/are + Ving
Ex: I’m studying English now.


USE


• Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
hoặc xung quanh thời điểm nói
Dấu hiệu: Now, right now, at the moment, at
present, look!, listen!, Don’t talk!...
Ex: We are playing chess now.
• Diễn tả 1 tình huống mang tính tạm thời
Dấu hiệu: But today, but, this week, this year…
Ex: My mom usually goes by bus but today she is
going by bicycle.


• Phàn nàn 1 hành động lặp đi lặp lại gây khó chịu cho người
nói.
Dấu hiệu: always, constantly, continually.
Ex: He is always making noise at night.
!!! Always : Hành động mang tính tích cực => HTĐ, hành động
mang tính tiêu cực => HTTD
Ex: He always remembers my birthday.
He is always leaving books at home.
• Dự định, kế hoạch trong tương lai (tương lai gần, lên kế hoạch
chi tiết)
Dấu hiệu: Next…, tomorrow…
• 1 sự thay đổi, phát triển, tiến bộ
Ex: The economy is developing quickly
Ex: It is getting darker and darker.


THE PRESENT PERFECT TENSE
• FORM

(+) S + have/has + P2
(-) S + haven’t/ hasn’t + P2
(?) Have/ Has S + P2


USE
• Hành động xảy ra trong quá khứ còn kéo dài
đến hiện tại và xảy ra trong tương lai
Ex: My friend has lived in London since 2010
• Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ
nhưng không rõ thời gian
Ex: I have seen this film.
• Diễn tả hành động vừa mới xảy ra (phải có
Adv Just)
Ex: She has just finished her work.


• Hành động trong quá khứ mà kết quả còn liên quan
tới hiện tại
Ex: He has washed his car (It looks clean).
• Nói về trải nghiệm cuộc sống
Ex: I have never visited this palace
I have never tasted this kind of food.
• Diễn tả kết quả của hành động tính đến hiện tại là
được bao nhiêu (Thường dùng trong câu hỏi How
many/much hoặc trong câu khẳng định có đề cập
số lượng)
Ex: I have made 5 cakes.
Ex: How many films have you watched?



USE













Just, recetly, lately : Gần đầy, vừa mới
Already (+): rồi >< yet (-): chưa
Ever / never: từng, chưa bao giờ
For + lượng thời gian: khoảng
Since + mốc thời gian: kể từ
For the past/ last + lượng thời gian: Trong suốt…. Vừa qua
( for the past 10 years)
For ages = for a long time: lâu rồi
By + thời gian hiện tại: By today, by now
Several times, many times…
So far = until now = up to now = up to present: cho đến
bây giờ
This is the first/ second time….



HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
• FORM
S + HAVE/ HAS BEEN VING


USE
• Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng để lại dấu hiệu ở
hiện tại cho thấy hành động đang diễn ra
Ex1: He has just painted the house.
Ex2: His hands are dirty. He has just been painting the house.
• Diễn tả thời gian hoặc quá trình của hành động tính đến
hiện tại là được bao lâu. Thường dùng trong câu hỏi “How
long…” hoặc trong câu (+) có đề cập thời gian của hành
động.
Ex: How long have you been living here?
I have been living here for 5 years.


DẤU HIỆU
• All day/week


QUÁ KHỨ ĐƠN
FORM
(+) S + Ved/ cột 2
(-) S + didn’t V
(?) Did + S + V…?
Tobe: I/She/He/It + was/wasn’t
You/We/They + were/ weren’t



USE

• Diễn tả 1 hành động diễn ra và hoàn tất trong quá khứ.
Ex: Mark started his job 2 months ago.
• Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp lại trong quá khứ.
Ex: My father often got up early when he was young.
• Diễn tả hành động lâu dài trong quá khứ (không còn
diễn ra ở hiện tại)
Ex: He worked for company for 5 years (but now he stops)
• Kể lại 1 chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Ex: Last night, I stayed at home, watched TV and chatted
with my friends.


DẤU HIỆU






Yesterday
Last week/ month/ year…
Ago
In the past
In + mốc thời gian quá khứ (in 2000)


QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

FORM

S + was/ were + Ving


USE
• Diễn tả hành động xảy ra vào 1 thời điểm xác
định trong quá khứ
Yesterday => QKĐ # at 8p.m yesterday =>QKTD
Ex: My sister is playing the piano at 8p.m
yesterday
# My sister played the piano yesterday.


• Diễn tả 1 hành động đang diễn ra thì 1 hành
động khác xen vào. Hđ nào xen vào (ngắn) =>
QKĐ, Hđ nào đang diễn ra (dài) => QKTD
Thường dùng liên từ WHEN/ WHILE để nối 2
mệnh đề. Dịch là “khi, trong khi….thì”
Ex: When we were having dinner, the bell rang
Ex: I was studying when my father came.
Ex: While I was walking on the street, I saw my
old friend.


• Diễn tả 2 hành động xảy ra song song, đồng
thời. Thường dùng liên từ while
Ex: While my husband was reading newspaper, I
was listening to music.



DẤU HIỆU NHẬN BIẾT









While, When
Giờ + t.g quá khứ: at 6p.m yesterday
From 2pm to 5pm last week/ yesterday.
Between 2pm and 5pm last week.
At this time/ at that time
At the every moment
Those days
All day/ week/ month


QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
FORM

S + HAD +P2


USE
• Diễn tả 1 hành động xảy ra và hoàn tất trước
một thời điểm trong quá khứ

Ex: By the end of last week, they had finished
their projects.
DẤU HIỆU: BY + QUÁ KHỨ
Ex: By yesterday, by the end of last month, by
the time, already…


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×