Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

BÀI tập TUẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.06 KB, 1 trang )

- Liên hệ giữa phép nhân( phép chia)và phép
khai phương
- 1 số hệ thức cạnh và đường cao trong TGV

BÀI TẬP TUẦN 2
Bài 1: Tính
a) 90.360

b) 52. 13
c)

13

652  522
196

d)

208

Bài 2: Thực hiện phép tính
a) 1,6. 250  19,6 : 4,9

�2

50

 24 �
. 6

�3



3

b) �

�1

4


3


�3
�: 3
3

c) �

d) 3  5. 2

Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a)

10  15
8  12

b)

x yy x


5 5
10  2
x xy y

c) x  2 xy  y ( với x ≥ 0, y ≥ 0, xy ≠ 0
Bài 4: Rút gọn biểu thức sau:

d) x  xy  y

a) A = 8  2 15  8  2 15

b) B = 3  5  3  5 ( 2 cách)

c*) C = 2  3 . 2  2  3 . 2  2  2  3 . 2  2  2  3
15  5



52 5

32 3

3 1
2 5 4
d)
Bài 5: Tìm x, biết:

a)


x  5  4x  20 

e)
1
9x  45  3
5

c)

x 2  2x  9  2x  3

e)

x  3  2 x2  9  0

b)

3

2 9x  27 



2 2
2 1

 ( 2  3)

1
1

25x  75 
49x  147  20
5
7

2
d) 6  2x  1  x

x 3

f)

2x  1

2

Bài 6*: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
b) B = 1  x. x  3

x2  x  3

a) A = x  x  1
Bài 7: Tìm x, y có trên hình vẽ sau :
2

x
y
2
x


1
hình 7

y
2

x
y

hình 11

1
1
1


2
2
BC
4AH2
Bài 9*: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH và BK. Chứng minh: BK



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×