Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

bài tập lớn i đề và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.25 KB, 11 trang )

TRƯỜNG PTDTBT THCS CHÂU LỘC

BÀI TẬP NHÓM
Môn: TOÁN
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi I

Tên nhóm:..................................................................... Lớp: .............................
Khoanh tròn trước đáp án đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính: (73. 72 – 7.74).(1+ 2 + 22 + 23 + …+ 230) là:
A. 0
B. 230
C. 1
D. 7
Câu 2: Cho tập hợp A = {2; 4; 6}, B = {4;7}. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào đúng?
A. 2 ∉ B
B. B ⊂ A
C. {4} ⊂ A
D. 7 ∈ A
Câu 3: Tìm hai số biết tổng của chúng là 44 và hiệu của chúng là 4. Hai số đó là:
A. 24 và 20
B. 28 và 24
C. 22 và 24
D. 23 và 21
3
2
3
2
Câu 4: Kết quả của biểu thức T = 100 : {50 – [(2 + 3 ).(3 – 5 ) – 4]} là:
A. 2
B.


C. 3
D. 5
2018
Câu 5: Giá trị của lũy thừa 1 là:
A. 0
B. 2018
C. 1
D. 2
Câu 6: Số 2018x chia hết cho 3 thì x có thể nhận tất cả các giá trị là:
A. x  {1; 4; 7}
B. x  {0; 4; 7}
C. x { 4; 7; 10}
D. x  {1; 4; 17}
7
3
Câu 7: Kết quả của phép tính: 3 . 3 . 3 là:
A. 38
B. 310
C. 311
D. 34
Câu 8: Đáp án nào dưới đây là đúng, kết quả của phép tính: 36 + 4 : 2 là:
A. 32
B. 38
C. 20
D. 40
Câu 9: Một lớp học có 30 học sinh. Cô giáo tổ chức câu lạc bộ văn và câu lạc bộ Toán. Có 15 bạn tham
gia câu lạc bộ Văn, 16 bạn tham gia câu lạc bộ Toán. Trong số đó có 10 bạn tham gia cả hai câu lạc
bộ(Thời gian sinh hoạt hai câu lạc bộ là khác nhau). Hỏi trong lớp còn bao nhiêu bạn không tham gia câu
lạc bộ?
(Hướng dẫn: Em có thể dùng biểu đồ Ven để giải bài toán)

A. 9 bạn
B. 10 bạn
C. 8 bạn
D. 11 bạn
Câu 10: Trong kỳ kiểm tra hai môn Toán và Tiếng Việt vừa qua của một trường Tiểu học có 70,5 % tổng
số học sinh đạt điểm khá giỏi môn Toán; 64,5 % tổng số học sinh đạt điểm khá giỏi môn Tiếng Việt và
18% tổng số học sinh không đạt điểm khá giỏi cả hai môn Toán và Tiếng Việt. Tìm số phần trăm học sinh
đạt điểm khá giỏi cả hai môn Toán và Tiếng Việt?
A. 135%
B. 53%
C. 18%
D. 82%
2
4
3
2
Câu 11: Kết quả của biểu thức I = 4 . 2 - 2 . 3 là:
A. 256
B. 72
C. 184
D. 28
Câu 12: Cho S = 2 + 4 + 6 + …+ 100. Giá trị của tổng S là:
A. 2550
B. 5050
C. 5100
D. 2050
7
Câu 13: Kết quả của phép nhân hai lũy thừa: 7 . 7 là:
A. 78
B. 710

C. 79
D. 77
Câu 14: Số 42 * chia hết cho 5 thì * có thể nhận tất cả những giá trị là:
A. 0
B. 1 và 5
C. 0 và 5.
D. 2.
2
3
Câu 15: Kết quả của biểu thức: 3.5 – 64 : 2 là
A. 65
B. 11
C. 15
D. 67
Câu 16: Quyển sách giáo khoa Toán 6 tập một dày 142 trang. Hai trang đầu là: Lời mở đầu và mục lục
không được đánh số trang. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách?
A. 318 chữ số
B. 300 chữ số
C. 350 chữ số
D. 316 chữ số
Câu 17: Chia 129 cho một số ta được số dư là 10. Chia 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10. Vậy số đó
là:
A. 16
B. 18
C. 15
D. 17
Câu 18: Cho tập hợp M = {a, b, c}. Liệt kê tất cả các tập hợp con của tập hợp M là:
A. { ∅ }, {a}, {b}, {c}, {a, b}, {a, c}, {b, c}
Trang 1/11 - Mã đề thi 132



B. { ∅ }, {a}, {b}, {c}, {a, b}, {a, c}, {b, c}, {a, b, c}
C. {a}, {b}, {c}, {a, b}, {a, c}, {b, c}, {a, b, c}
D. {a}, {b}, {c}, {a, b}, {a, c}, {b, c}
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng nhất, dạng tổng quát của một số chia cho 3 là:
A. 3k (k ∈ ¥ )
B. 3k, 3k + 1, 3k + 3 (k ∈ ¥ )
C. 3k, 3k + 1, 3k + 2 (k ∈ ¥ )
D. 3k, 3k + 1 (k ∈ ¥ )
Câu 20: Cho S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + …+ 49.50. Giá trị của S là:
A. 48.50.17
B. 49.50.17
C. 48.49.50
D. 49.50.51
2
3
22
Câu 21: Cho tổng S = 1 + 2 + 2 + 2 +…+ 2 . Số dư của phép chia S cho 7 là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
4
2
Câu 22: Kết quả của phép tính: 9 : 3 là:
A. 36
B. 39
C. 92
D. 92
Câu 23: Cho n ∈ ¥ . Số dư của phép chia n2 cho 3 là:

A. 0 và 2.
B. 0
C. 0 và 1
D. Cả A và C.
Câu 24: Tập hợp M = {2; 4; 6; …; 2018} có bao nhiêu phần tử:
A. 1009 phần tử
B. 1008 phần tử
C. 366 phần tử
D. 1007 phần tử
Câu 25: Cách biểu diễn thập phân của một số tự nhiên có 5 chữ số abcde là:
A. abcde = a + 100.b + 1000.c + 1000.d + 10000.e B. abcde = 10000.a + 1000b + 100c + 10d + e
C. abcde = 1000.a + 100.b + 10.c + d + e
D. abcde = a + 10b + 100c + 1000d + 10000e
Câu 26: Kết quả của phép chia hai lũy thừa: 20182019 : 2018 là:
A. 20182017
B. 20182018
C. 20182020

D. 2018
C

A
Câu 27: Viết các tập hợp A, B, C bằng cách liệt kê
các phần tử của nó:
A. A= {a, m}; B = { m, b}; C = {m}
B. A= {2; 5}; B = {5}; C = {5}
C. A= {2, 5, a, m}; B = {5, m, b}; C = {5, m}
D. A= {2, a}; B = { b}; C = {5, m}
Câu 28: Kết quả của phép tính: 1111. 112 : 110 là:
A. 110

B. 119
C. 1113
Câu 29: Tập hợp các số tự nhiên a thỏa mãn điều kiện: 19 ≤ a < 21 là:
A. 19; 20; 21
B. 19; 20
C. {19; 20; 21}
Câu 30: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất và 999 là số tự nhiên lớn nhất
B. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0
C. _
D. Cả B và C đều đúng
Câu 31: Kết quả của phép chia hai lũy thừa a2018 : a là :
A
A. a2000
B. a2019
C. a2017
Câu 32: Dùng ký hiệu ⊂ để thể hiện mối quan hệ
giữa ba tập hợp A, B, C. Đáp án nào dưới đây là đúng:
A. B ⊂ C ⊂ A
B. C ⊂ B ⊂ A
C. A ⊂ B ⊂ C
D. A ⊂ C ⊂ B

B

5

m

D. 112

D. {19; 20}

D. a2016

B

C

Trang 2/11 - Mã đề thi 132


Câu 33: Số tự nhiên 3 chia cho số tự nhiên 5 có số dư là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 34: Bạn An mua một quyển sách Hướng dẫn học Toán 6 theo mô hình Vnen dày 188 trang. Nhưng
quyển sách lại bị lỗi, kể từ trang 48 trở đi bị khuyết các số trang đến trang 56. Hỏi cần dùng bao nhiêu
chữ số để đánh số trang của quyển sách đó?
Biết rằng trang số 48 và trang số 56 vẫn được đánh số thứ tự ở quyển sách đó.
A. 264 chữ số
B. 439 chữ số
C. 453 chữ số
D. 444 chữ số
Câu 35: Cho bài toán: x + 18 : 2 = 10. Giá trị của x thỏa mãn bài toán là:
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 0
D. x = 4
Câu 36: Kết quả của biểu thức K= 36 + 4 : 2 là:

A. 38
B. 20
C. 14
D. 32
Câu 37: Kết quả của biểu thức T = 27 + 33 : 3 là:
A. 20
B. 38
C. 10
D. 34
Câu 38: Số dư của phép chia 2018 chia cho 5 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39: Bạn Trúc mua một hộp bút chì có 15 chiếc. Trúc đem số bút chì đó chia đều cho ba bạn. Hỏi số
bút chì tối đa mà một bạn có thể nhận được là bao nhiêu?
A. 5 bút chì
B. 4 bút chì
C. 2 bút chì
D. 3 bút chì
Câu 40: Khi chia số tự nhiên a cho 12 ta được số dư là 8. Hỏi số tự nhiên a chia cho 3 có số dư là bao
nhiêu?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
2
Câu 41: Kết quả của biểu thức: {2018 – [34 + (20 – 2. 3 )] : 2} là:
A. 0
B. 1

C. 2016
D. 2000
Câu 42: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Nếu aM2 và bM4 thì tồng a + b chia hết cho 2, 4, 6.
B. Nếu aM3 và bM3 thì tổng a + b chia hết cho 2, 4, 6.
C. Nếu aM2 và bM5 thì tổng a + b chia hết cho 5, 10, 15.
D. Nếu aM6 và bM9 thì tổng a + b chia hết cho 3, 6, 12.
Câu 43: Số chính phương là bình phương của một số tự nhiên. Trong các số: 0,1,3,5,7, 9, 10,16 thì những
số nào là số chính phương?
A. 1, 5, 9,10
B. 0, 1, 9, 10
C. 0, 3, 9, 16
D. 0,1,9,16
Câu 44: Tìm x biết: x – 27 : 3 = 1. Giá trị của x là:
A. 0
B. 10
C. 30
D. 27
/ 9 là:
Câu 45: Cho số tự nhiên n = 4321x . Tất cả những giá trị của x để nM3 mà n M
A. x  {3; 5; 7}
B. x  {3; 4; 7}
C. x  {2; 5; 7}
D. x  {1; 5; 7}
Câu 46: Có 381 bạn học sinh về thăm quê hương Trạng Trình, trong đó có 11 học sinh quên không đội
mũ và không đeo phù hiệu. Có 350 học sinh đội mũ và 360 học sinh đeo phù hiệu. Hỏi trong số 381 học
sinh nói trên có bao nhiêu học sinh vừa đội mũ và vừa đeo phù hiệu?
A. 300 học sinh
B. 320 học sinh
C. 330 học sinh

D. 340 học sinh
Câu 47: Giá trị x thỏa mãn bài toán: 10 – 4(x + 1) = 2 là:
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 48: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T = 2018 – 1018 : (999 – x) với x ∈ ¥ là:
A. 999
B. 1018
C. 1000
D. 2018
Câu 49: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “SIÊNG NĂNG”. Đáp án nào dưới đây là đúng:
A. {S, I, Ê, Ă, N, G, N}
B. {S, I, Ê, Ă, N, G}
C. Các đáp án trên đều đúng.
D. {S, I, Ê, N, G, N, Ă, N, G}
x
Câu 50: Số tự nhiên x thỏa mãn bài toán: 3 + 1 = 1 là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 3/11 - Mã đề thi 132


TRƯỜNG PTDTBT THCS CHÂU LỘC

BÀI TẬP NHÓM

Môn: TOÁN
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi II

Tên nhóm:..................................................................... Lớp: .............................
Khoanh tròn trước đáp án đúng:
Câu 1: Đáp án nào dưới đây là đúng, kết quả của phép tính: 36 + 4 : 2 là:
A. 38
B. 32
C. 40
D. 20
Câu 2: Tìm hai số biết tổng của chúng là 44 và hiệu của chúng là 4. Hai số đó là:
A. 22 và 24
B. 24 và 20
C. 23 và 21
D. 28 và 24
3
2
3
2
Câu 3: Kết quả của biểu thức T = 100 : {50 – [(2 + 3 ).(3 – 5 ) – 4]} là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
2018
Câu 4: Giá trị của lũy thừa 1 là:
A. 0
B. 2018
C. 1

D. 2
Câu 5: Số chính phương là bình phương của một số tự nhiên. Trong các số: 0,1,3,5,7, 9, 10,16 thì những
số nào là số chính phương?
A. 0, 3, 9, 16
B. 1, 5, 9,10
C. 0, 1, 9, 10
D. 0,1,9,16
Câu 6: Một lớp học có 30 học sinh. Cô giáo tổ chức câu lạc bộ văn và câu lạc bộ Toán. Có 15 bạn tham
gia câu lạc bộ Văn, 16 bạn tham gia câu lạc bộ Toán. Trong số đó có 10 bạn tham gia cả hai câu lạc
bộ(Thời gian sinh hoạt hai câu lạc bộ là khác nhau). Hỏi trong lớp còn bao nhiêu bạn không tham gia câu
lạc bộ?
(Hướng dẫn: Em có thể dùng biểu đồ Ven để giải bài toán)
A. 9 bạn
B. 10 bạn
C. 8 bạn
D. 11 bạn
Câu 7: Cho bài toán: x + 18 : 2 = 10. Giá trị của x thỏa mãn bài toán là:
A. x = 1
B. x = 3
C. x = 0
D. x = 4
Câu 8: Chia 129 cho một số ta được số dư là 10. Chia 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10. Vậy số đó
là:
A. 17
B. 15
C. 16
D. 18
Câu 9: Trong kỳ kiểm tra hai môn Toán và Tiếng Việt vừa qua của một trường Tiểu học có 70,5 % tổng
số học sinh đạt điểm khá giỏi môn Toán; 64,5 % tổng số học sinh đạt điểm khá giỏi môn Tiếng Việt và
18% tổng số học sinh không đạt điểm khá giỏi cả hai môn Toán và Tiếng Việt. Tìm số phần trăm học sinh

đạt điểm khá giỏi cả hai môn Toán và Tiếng Việt?
A. 135%
B. 82%
C. 18%
D. 53%
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T = 2018 – 1018 : (999 – x) với x ∈ ¥ là:
A. 999
B. 1018
C. 1000
D. 2018
Câu 11: Cách biểu diễn thập phân của một số tự nhiên có 5 chữ số abcde là:
A. abcde = a + 100.b + 1000.c + 1000.d + 10000.e B. abcde = a + 10b + 100c + 1000d + 10000e
C. abcde = 10000.a + 1000b + 100c + 10d + e
D. abcde = 1000.a + 100.b + 10.c + d + e
Câu 12: Cho n ∈ ¥ . Số dư của phép chia n2 cho 3 là:
A. 0
B. 0 và 2.
C. 0 và 1
D. Cả A và C.
2018
Câu 13: Kết quả của phép chia hai lũy thừa a
: a là :
A. a2019
B. a2016
C. a2000
D. a2017
Câu 14: Khi chia số tự nhiên a cho 12 ta được số dư là 8. Hỏi số tự nhiên a chia cho 3 có số dư là bao
nhiêu?
A. 1
B. 0

C. 3
D. 2
Câu 15: Cho S = 2 + 4 + 6 + …+ 100. Giá trị của tổng S là:
A. 2050
B. 2550
C. 5100
D. 5050
7
3
Câu 16: Kết quả của phép tính: 3 . 3 . 3 là:
A. 34
B. 38
C. 311
D. 310
Câu 17: Cho S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + …+ 49.50. Giá trị của S là:
Trang 4/11 - Mã đề thi 132


A. 48.50.17
B. 49.50.51
C. 48.49.50
D. 49.50.17
2
Câu 18: Kết quả của biểu thức: {2018 – [34 + (20 – 2. 3 )] : 2} là:
A. 0
B. 2000
C. 1
D. 2016
Câu 19: Chọn câu trả lời đúng nhất, dạng tổng quát của một số chia cho 3 là:
A. 3k, 3k + 1, 3k + 2 (k ∈ ¥ )

B. 3k, 3k + 1, 3k + 3 (k ∈ ¥ )

C. 3k, 3k + 1 (k ¥ )
D. 3k (k ∈ ¥ )
Câu 20: Kết quả của phép chia hai lũy thừa: 20182019 : 2018 là:
A. 20182017
B. 20182020
C. 20182018
D. 2018
Câu 21: Số 42* chia hết cho 5 thì * có thể nhận tất cả những giá trị
A là:
A. 1 và 5
B. 0
C. 0 và 5.
D. 2.

Câu 22: Dùng ký hiệu ⊂ để thể hiện mối quan hệ
giữa ba tập hợp A, B, C. Đáp án nào dưới đây là đúng:
A. B ⊂ C ⊂ A
B. C ⊂ B ⊂ A
C. A ⊂ B ⊂ C
D. A ⊂ C ⊂ B

B

C
Câu 23: Tập hợp M = {2; 4; 6; …; 2018} có bao nhiêu phần tử:
A. 1009 phần tử
B. 1008 phần tử
C. 366 phần tử

D. 1007 phần tử
Câu 24: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Nếu aM2 và bM5 thì tổng a + b chia hết cho 5, 10, 15.
B. Nếu aM6 và bM9 thì tổng a + b chia hết cho 3, 6, 12.
C. Nếu aM3 và bM3 thì tổng a + b chia hết cho 2, 4, 6.
D. Nếu aM2 và bM4 thì tồng a + b chia hết cho 2, 4, 6.
Câu 25: Kết quả của phép nhân hai lũy thừa: 77. 7 là:
A. 79
B. 77
C. 78
Câu 26: Số tự nhiên x thỏa mãn bài toán: 3x + 1 = 1 là:
A. 2
B. 0
C. 1
Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất và 999 là số tự nhiên lớn nhất
B. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0
C. _
D. Cả B và C đều đúng
Câu 28: Kết quả của biểu thức: 3.52 – 64 : 23 là
A. 11
B. 67
C. 65
Câu 29: Kết quả của biểu thức T = 27 + 33 : 3 là:
A. 34
B. 20
C. 10
Câu 30: Tập hợp các số tự nhiên a thỏa mãn điều kiện: 19 ≤ a < 21 là:
A. 19; 20; 21
B. {19; 20; 21}

C. 19; 20
4
2
Câu 31: Kết quả của phép tính: 9 : 3 là:
A. 39
B. 92
C. 92
Câu 32: Viết các tập hợp A, B, C bằng cách liệt kê
các phần tử của nó:
A
A. A= {2; 5}; B = {5}; C = {5}
B. A= {2, 5, a, m}; B = {5, m, b}; C = {5, m}
C. A= {a, m}; B = { m, b}; C = {m}
D. A= {2, a}; B = { b}; C = {5, m}

D. 710
D. 3

D. 15
D. 38
D. {19; 20}
D. 36
C

B

5

m


/ 9 là:
Câu 33: Cho số tự nhiên n = 4321x . Tất cả những giá trị của x để nM3 mà n M
Trang 5/11 - Mã đề thi 132


A. x  {3; 5; 7}
B. x  {3; 4; 7}
C. x  {2; 5; 7}
D. x  {1; 5; 7}
2
3
22
Câu 34: Cho tổng S = 1 + 2 + 2 + 2 +…+ 2 . Số dư của phép chia S cho 7 là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 35: Kết quả của biểu thức K= 36 + 4 : 2 là:
A. 38
B. 20
C. 14
D. 32
3
2
4
2
3
30
Câu 36: Kết quả của phép tính: (7 . 7 – 7.7 ).(1+ 2 + 2 + 2 + …+ 2 ) là:
A. 0

B. 7
C. 1
D. 230
Câu 37: Kết quả của phép tính: 1111. 112 : 110 là:
A. 110
B. 1113
C. 112
D. 119
Câu 38: Bạn Trúc mua một hộp bút chì có 15 chiếc. Trúc đem số bút chì đó chia đều cho ba bạn. Hỏi số
bút chì tối đa mà một bạn có thể nhận được là bao nhiêu?
A. 5 bút chì
B. 4 bút chì
C. 2 bút chì
D. 3 bút chì
2
4
3
2
Câu 39: Kết quả của biểu thức I = 4 . 2 - 2 . 3 là:
A. 28
B. 256
C. 72
D. 184
Câu 40: Giá trị x thỏa mãn bài toán: 10 – 4(x + 1) = 2 là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 41: Cho tập hợp A = {2; 4; 6}, B = {4;7}. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào đúng?
A. {4} ⊂ A

B. 7 ∈ A
C. B ⊂ A
D. 2 ∉ B
Câu 42: Số 2018x chia hết cho 3 thì x có thể nhận tất cả các giá trị là:
A. x  {1; 4; 7}
B. x  {0; 4; 7}
C. x  {1; 4; 17}
D. x { 4; 7; 10}
Câu 43: Tìm x biết: x – 27 : 3 = 1. Giá trị của x là:
A. 0
B. 10
C. 30
D. 27
Câu 44: Số tự nhiên 3 chia cho số tự nhiên 5 có số dư là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Câu 45: Có 381 bạn học sinh về thăm quê hương Trạng Trình, trong đó có 11 học sinh quên không đội
mũ và không đeo phù hiệu. Có 350 học sinh đội mũ và 360 học sinh đeo phù hiệu. Hỏi trong số 381 học
sinh nói trên có bao nhiêu học sinh vừa đội mũ và vừa đeo phù hiệu?
A. 300 học sinh
B. 320 học sinh
C. 330 học sinh
D. 340 học sinh
Câu 46: Số dư của phép chia 2018 chia cho 5 là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2

Câu 47: Cho tập hợp M = {a, b, c}. Liệt kê tất cả các tập hợp con của tập hợp M là:
A. { ∅ }, {a}, {b}, {c}, {a, b}, {a, c}, {b, c}, {a, b, c}
B. {a}, {b}, {c}, {a, b}, {a, c}, {b, c}
C. {a}, {b}, {c}, {a, b}, {a, c}, {b, c}, {a, b, c}
D. { ∅ }, {a}, {b}, {c}, {a, b}, {a, c}, {b, c}
Câu 48: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “SIÊNG NĂNG”. Đáp án nào dưới đây là đúng:
A. {S, I, Ê, Ă, N, G, N}
B. {S, I, Ê, Ă, N, G}
C. Các đáp án trên đều đúng.
D. {S, I, Ê, N, G, N, Ă, N, G}
Câu 49: Quyển sách giáo khoa Toán 6 tập một dày 142 trang. Hai trang đầu là: Lời mở đầu và mục lục
không được đánh số trang. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách?
A. 300 chữ số
B. 316 chữ số
C. 318 chữ số
D. 350 chữ số
Câu 50: Bạn An mua một quyển sách Hướng dẫn học Toán 6 theo mô hình Vnen dày 188 trang. Nhưng
quyển sách lại bị lỗi, kể từ trang 48 trở đi bị khuyết các số trang đến trang 56. Hỏi cần dùng bao nhiêu
chữ số để đánh số trang của quyển sách đó?
Biết rằng trang số 48 và trang số 56 vẫn được đánh số thứ tự ở quyển sách đó.
A. 264 chữ số
B. 439 chữ số
C. 453 chữ số
D. 444 chữ số
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6/11 - Mã đề thi 132



TRƯỜNG PTDTBT CHÂU LỘC

BÀI TẬP NHÓM
Môn: TOÁN
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi III

Tên nhóm:..................................................................... Lớp: .............................
Khoanh tròn trước đáp án đúng:
Câu 1: Cách biểu diễn thập phân của một số tự nhiên có 5 chữ số abcde là:
A. abcde = 1000.a + 100.b + 10.c + d + e
B. abcde = 10000.a + 1000b + 100c + 10d + e
C. abcde = a + 100.b + 1000.c + 1000.d + 10000.e D. abcde = a + 10b + 100c + 1000d + 10000e
Câu 2: Kết quả của phép chia hai lũy thừa: 20182019 : 2018 là:
A. 20182020
B. 2018
C. 20182017
D. 20182018
Câu 3: Kết quả của phép chia hai lũy thừa a2018 : a là :
A. a2019
B. a2016
C. a2000
D. a2017
Câu 4: Kết quả của phép tính: 37. 33. 3 là:
A. 34
B. 38
C. 311
D. 310
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T = 2018 – 1018 : (999 – x) với x ∈ ¥ là:

A. 1018
B. 999
C. 2018
D. 1000
Câu 6: Tập hợp M = {2; 4; 6; …; 2018} có bao nhiêu phần tử:
A. 1009 phần tử
B. 1008 phần tử
C. 1007 phần tử
D. 366 phần tử
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng nhất, dạng tổng quát của một số chia cho 3 là:
A. 3k, 3k + 1, 3k + 3 (k ∈ ¥ )
B. 3k (k ∈ ¥ )
C. 3k, 3k + 1, 3k + 2 (k ∈ ¥ )
D. 3k, 3k + 1 (k ∈ ¥ )
Câu 8: Bạn An mua một quyển sách Hướng dẫn học Toán 6 theo mô hình Vnen dày 188 trang. Nhưng
quyển sách lại bị lỗi, kể từ trang 48 trở đi bị khuyết các số trang đến trang 56. Hỏi cần dùng bao nhiêu
chữ số để đánh số trang của quyển sách đó?
Biết rằng trang số 48 và trang số 56 vẫn được đánh số thứ tự ở quyển sách đó.
A. 264 chữ số
B. 439 chữ số
C. 453 chữ số
D. 444 chữ số
3
2
3
2
Câu 9: Kết quả của biểu thức T = 100 : {50 – [(2 + 3 ).(3 – 5 ) – 4]} là:
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5
/ 9 là:
Câu 10: Cho số tự nhiên n = 4321x . Tất cả những giá trị của x để nM3 mà n M
A. x  {3; 4; 7}
B. x  {2; 5; 7}
C. x  {3; 5; 7}
D. x  {1; 5; 7}
2
Câu 11: Kết quả của biểu thức: {2018 – [34 + (20 – 2. 3 )] : 2} là:
A. 0
B. 1
C. 2000
D. 2016
Câu 12: Cho tập hợp A = {2; 4; 6}, B = {4;7}. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào đúng?
A. {4} ⊂ A
B. 7 ∈ A
C. B ⊂ A
D. 2 ∉ B
x
Câu 13: Số tự nhiên x thỏa mãn bài toán: 3 + 1 = 1 là:
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
Câu 14: Cho S = 2 + 4 + 6 + …+ 100. Giá trị của tổng S là:
A. 2050
B. 2550
C. 5100
D. 5050
2

3
22
Câu 15: Cho tổng S = 1 + 2 + 2 + 2 +…+ 2 . Số dư của phép chia S cho 7 là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 16: Số dư của phép chia 2018 chia cho 5 là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 17: Cho bài toán: x + 18 : 2 = 10. Giá trị của x thỏa mãn bài toán là:
A. x = 1
B. x = 4
C. x = 0
D. x = 3
Câu 18: Có 381 bạn học sinh về thăm quê hương Trạng Trình, trong đó có 11 học sinh quên không đội
mũ và không đeo phù hiệu. Có 350 học sinh đội mũ và 360 học sinh đeo phù hiệu. Hỏi trong số 381 học
sinh nói trên có bao nhiêu học sinh vừa đội mũ và vừa đeo phù hiệu?
A. 300 học sinh
B. 320 học sinh
C. 330 học sinh
D. 340 học sinh
2
3
Câu 19: Kết quả của biểu thức: 3.5 – 64 : 2 là
Trang 7/11 - Mã đề thi 132



A. 65
B. 67
C. 15
D. 11
Câu 20: Một lớp học có 30 học sinh. Cô giáo tổ chức câu lạc bộ văn và câu lạc bộ Toán. Có 15 bạn tham
gia câu lạc bộ Văn, 16 bạn tham gia câu lạc bộ Toán. Trong số đó có 10 bạn tham gia cả hai câu lạc
bộ(Thời gian sinh hoạt hai câu lạc bộ là khác nhau). Hỏi trong lớp còn bao nhiêu bạn không tham gia câu
lạc bộ?
(Hướng dẫn: Em có thể dùng biểu đồ Ven để giải bài toán)
A. 8 bạn
B. 10 bạn
C. 9 bạn
D. 11 bạn
Câu 21: Số chính phương là bình phương của một số tự nhiên. Trong các số: 0,1,3,5,7, 9, 10,16 thì những
số nào là số chính phương?
A. 0, 1, 9, 10
B. 0, 3, 9, 16
C. 0,1,9,16
D. 1, 5, 9,10
11
2
0
Câu 22: Kết quả của phép tính: 11 . 11 : 11 là:
A. 119
B. 110
C. 112
D. 1113
Câu 23: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Nếu aM2 và bM5 thì tổng a + b chia hết cho 5, 10, 15.
B. Nếu aM6 và bM9 thì tổng a + b chia hết cho 3, 6, 12.

C. Nếu aM3 và bM3 thì tổng a + b chia hết cho 2, 4, 6.
D. Nếu aM2 và bM4 thì tồng a + b chia hết cho 2, 4, 6.
Câu 24: Kết quả của biểu thức T = 27 + 33 : 3 là:
A. 34
B. 10
C. 20
D. 38
2
Câu 25: Cho n ∈ ¥ . Số dư của phép chia n cho 3 là:
A. 0
B. 0 và 1
C. 0 và 2.
D. Cả A và C.
Câu 26: Tìm hai số biết tổng của chúng là 44 và hiệu của chúng là 4. Hai số đó là:
A. 22 và 24
B. 28 và 24
C. 23 và 21
D. 24 và 20
Câu 27: Khi chia số tự nhiên a cho 12 ta được số dư là 8. Hỏi số tự nhiên a chia cho 3 có số dư là bao
nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 0 A
D. 1
Câu 28: Dùng ký hiệu ⊂ để thể hiện mối quan hệ
giữa ba tập hợp A, B, C.Đáp án nào dưới đây là đúng:
A. C ⊂ B ⊂ A
B. B ⊂ C ⊂ A
C. A ⊂ C ⊂ B
D. A ⊂ B ⊂ C


B

C

Câu 29: Bạn Trúc mua một hộp bút chì có 15 chiếc. Trúc đem số bút chì đó chia đều cho ba bạn. Hỏi số
bút chì tối đa mà một bạn có thể nhận được là bao nhiêu?
A. 5 bút chì
B. 4 bút chì
C. 2 bút chì
D. 3 bút chì
4
2
Câu 30: Kết quả của phép tính: 9 : 3 là:
A. 39
B. 92
C. 92
D. 36
A

Câu 31: Viết các tập hợp A, B, C bằng cách liệt kê
các phần tử của nó:
A. A= {2; 5}; B = {5}; C = {5}
B. A= {a, m}; B = { m, b}; C = {m}
C. A= {2, 5, a, m}; B = {5, m, b}; C = {5, m}
D. A= {2, a}; B = { b}; C = {5, m}
Câu 32: Số tự nhiên 3 chia cho số tự nhiên 5 có số dư là:
A. 1
B. 0
C. 2


C

B


5

m

D. 3
Trang 8/11 - Mã đề thi 132


Câu 33: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “SIÊNG NĂNG”. Đáp án nào dưới đây là đúng:
A. {S, I, Ê, Ă, N, G, N}
B. {S, I, Ê, Ă, N, G}
C. Các đáp án trên đều đúng.
D. {S, I, Ê, N, G, N, Ă, N, G}
Câu 34: Kết quả của biểu thức K= 36 + 4 : 2 là:
A. 38
B. 20
C. 14
D. 32
3
2
4
2
3
30

Câu 35: Kết quả của phép tính: (7 . 7 – 7.7 ).(1+ 2 + 2 + 2 + …+ 2 ) là:
A. 0
B. 7
C. 1
D. 230
Câu 36: Trong kỳ kiểm tra hai môn Toán và Tiếng Việt vừa qua của một trường Tiểu học có 70,5 % tổng
số học sinh đạt điểm khá giỏi môn Toán; 64,5 % tổng số học sinh đạt điểm khá giỏi môn Tiếng Việt và
18% tổng số học sinh không đạt điểm khá giỏi cả hai môn Toán và Tiếng Việt. Tìm số phần trăm học sinh
đạt điểm khá giỏi cả hai môn Toán và Tiếng Việt?
A. 53%
B. 135%
C. 18%
D. 82%
Câu 37: Tập hợp các số tự nhiên a thỏa mãn điều kiện: 19 ≤ a < 21 là:
A. 19; 20; 21
B. 19; 20
C. {19; 20}
D. {19; 20; 21}
2
4
3
2
Câu 38: Kết quả của biểu thức I = 4 . 2 - 2 . 3 là:
A. 28
B. 256
C. 72
D. 184
7
Câu 39: Kết quả của phép nhân hai lũy thừa: 7 . 7 là:
A. 79

B. 77
C. 78
D. 710
Câu 40: Chia 129 cho một số ta được số dư là 10. Chia 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10. Vậy số đó
là:
A. 15
B. 16
C. 17
D. 18
Câu 41: Số 2018x chia hết cho 3 thì x có thể nhận tất cả các giá trị là:
A. x  {1; 4; 7}
B. x  {0; 4; 7}
C. x  {1; 4; 17}
D. x { 4; 7; 10}
Câu 42: Tìm x biết: x – 27 : 3 = 1. Giá trị của x là:
A. 0
B. 10
C. 30
D. 27
2018
Câu 43: Giá trị của lũy thừa 1 là:
A. 1
B. 2
C. 2018
D. 0
Câu 44: Quyển sách giáo khoa Toán 6 tập một dày 142 trang. Hai trang đầu là: Lời mở đầu và mục lục
không được đánh số trang. Hỏi phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số để đánh số trang của một quyển sách?
A. 316 chữ số
B. 300 chữ số
C. 350 chữ số

D. 318 chữ số
Câu 45: Cho S = 1.2 + 2.3 + 3.4 + …+ 49.50. Giá trị của S là:
A. 49.50.51
B. 49.50.17
C. 48.49.50
D. 48.50.17
Câu 46: Cho tập hợp M = {a, b, c}. Liệt kê tất cả các tập hợp con của tập hợp M là:
A. {a}, {b}, {c}, {a, b}, {a, c}, {b, c}, {a, b, c}
B. {a}, {b}, {c}, {a, b}, {a, c}, {b, c}
C. { ∅ }, {a}, {b}, {c}, {a, b}, {a, c}, {b, c}, {a, b, c}
D. { ∅ }, {a}, {b}, {c}, {a, b}, {a, c}, {b, c}
Câu 47: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng?
A. Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất và 999 là số tự nhiên lớn nhất
B. _
C. Không có số tự nhiên nào liền trước số 0
D. Cả B và C đều đúng
Câu 48: Số 42* chia hết cho 5 thì * có thể nhận tất cả những giá trị là:
A. 0 và 5.
B. 2.
C. 0
D. 1 và 5
Câu 49: Đáp án nào dưới đây là đúng, kết quả của phép tính: 36 + 4 : 2 là:
A. 38
B. 32
C. 40
D. 20
Câu 50: Giá trị x thỏa mãn bài toán: 10 – 4(x + 1) = 2 là:
A. 2
B. 0
C. 3

D. 1
-----------------------------------------------

----------- HẾT ---------Trang 9/11 - Mã đề thi 132


PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN TOÁN
Mã đề: I
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

21


22

23

24

25

26

27

28

29

41

42

43

1

2

3

4


5

6

7

8

9

21

22

23

24

25

26

27

28

29

41


42

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

33

34

35

36


37

38

39

40

13

14

15

16

17

18

19

20

33

34

35


36

37

38

39

40

A
B
C
D
30

31

32

A
B
C
D
44

45

46


47

48

49

50

A
B
C
D
Mã đề: II
10

11

12

A
B
C
D
30

31

32


A
B
C
D
43

44

45

46

47

48

49

50

A
B
C
D

Trang 10/11 - Mã đề thi 132


Mã đề: III
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

21

22

23

24

25

26


27

28

29

41

42

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20


33

34

35

36

37

38

39

40

A
B
C
D
30

31

32

A
B
C

D
43

44

45

46

47

48

49

50

A
B
C
D

Trang 11/11 - Mã đề thi 132



×