Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

kiem toán BTtuongchan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.41 KB, 14 trang )

Sheet I - Thong so chung

Bản tính tường chắn

I - thông số chung thiết kế.
* Quy trình thiết kế : Quy trình 79.
* Hoạt tải thiết kế : H13 + người đi bộ, X60
* Kích thước chung tường chắn : (Xem bảng dưới )
* Tải trọng đơn vị của lan can trên tường chắn :

qlc =

2,70

kN/m

* Trọng lượng đơn vị của bê tông :

gbt =

25,00

kN/m

3
3

gtc =
18,00 kN/m
* Trọng lượng đơn vị của đất đắp :
j=


35,00 độ
* Góc ma sát trong của đất đắp :
j
2


tg
(45
)
l
=
0,27
* Hệ số áp lực ngang chủ động : a
a
2
j
2
lp =
3,69
* Hệ số áp lực ngang bị động : p tg (45 )
2
* Các thông số do hoạt tải tác dụng:
- Có hai trường hợp hoạt tải tác dụng lên tường chắn. Trường hợp hoạt tải H30 + người đi bộ và trường hợp hoạt tải XB80.
Đối với từngtrường hợp cách xếp tải có sự khác nhau, do đó ta tiến hành tính riêng cho từng trường hợp.

a/ Trường hợp hoạt tải H13 + người đi bộ tác dụng.

aH

sH

qH13

sN 0.5

0.25

Hình 1:
Kích thước chung
mặt cắt ngang
tường chắn và
sơ đồ tính
áp lực đất do
H13 + người đi bộ

-H

E'B

wN

-M

wH

h'B

qN

h0N


h0H

a1

C2

+P
A1

H
H1

C1

b3

D1 I
B1

B5

B2

B8

B3

B6

C3


B7
b0

Trọng tâm đáy móng

- Hoạt tải H13
- Khoảng cách từ mép trong tường chắn đến mép ngoài bánh xe :
- Kích thước theo phương dọc của diện phân bố tải trọng :
DH - Chiều dày kết cấu mặt đường (m).
* Trong đó :
- Số làn xe xếp tải theo phương ngang :
- Kích thước theo phương ngang của diện phân bố tải trọng :
- Tổng tải trọng tác dụng lên diện phân bố:

h0
Trang 1

E0
e0

B4

II

eB

D2

b2


h5 h4

e'0

E'0

h3 h2 h1

H'

bIII
1

P
Sb tc

a=
2,00 m
b = 0.2 +2DH (m)
DH =
0,11 m
b=
0,42 m
nx =
2,00
S=
5.5
m
P=

247,00 kN

EB

hB

e'B

A2


Sheet I - Thong so chung

* Các công thức tính toán:
- Chiều dày lớp đất tương đương :

P

h0

Sb tc

(m)

A

arctg( tgj (1 tg 2j )(1

- Góc lăng thể trượt :


A

* Trong đó :

tgj

)

2ah 0

H(H 2h 0 )
h0 =
A=
wH =

* Chiều dày lớp đất tương đương :

* Do đó ta có :

* Góc của lăng thể trượt :
2
- Hoạt tải người đi bộ gtc =
3,00 (kN/m )
- Kích thước theo phương dọc của diện phân bố tải :
- Kích thước theo phương ngang của diện phân bố tải :

* Các công thức tính toán:
- Chiều dày lớp đất tương đương :

P


h0

Sb tc

b=
S=

A

A
tgj

)

aX

b/ Trường hợp hoạt tải X60 tác dụng.

m
m

0,167
0,005

m

27,318

độ


sX
qX60

-M

wX

h'1

h0X

a1

-H

C2

+P
A1

C1

A2

B4

B2

B1

B5

EB
B8

B3

B6

B7
b0

C3

E0
e0

D1 I

Trọng tâm đáy móng

Trang 2

b3

eB

D2

II


b2

h5 h4

e'0

E'0

h3 h2 h1

H'

bIII
1

hB

H1

H

1,00
1,50

(độ)

h0 =
A=
wN =


* Góc của lăng thể trượt :

Hình 1:
Kích thước chung
mặt cắt ngang
tường chắn và
sơ đồ tính
áp lực đất do
X60

#VALUE! độ

2Sh 0
H2

* Chiều dày lớp đất tương đương :

* Do đó ta có :

#VALUE! m
#VALUE!

(m)

- Góc lăng thể trượt : arctg( tgj (1 tg 2j )(1
* Trong đó :

(độ)



Sheet I - Thong so chung

- Khoảng cách từ mép trong tường chắn đến mép ngoài bánh xe :
- Kích thước theo phương dọc của diện phân bố tải trọng :
DH - Chiều dày kết cấu mặt đường (m).
* Trong đó :

a=
2,15 m
b = 3.8 +2DH (m)
DH =
0,11 m
b=
5,22 m
S=
3,3
m
P=
600
kN

- Kích thước theo phương ngang của diện phân bố tải trọng :
- Tổng tải trọng tác dụng lên diện phân bố:

* Các công thức tính toán:
- Chiều dày lớp đất tương đương :

h0


P
Sb tc

(m)

- Góc lăng thể trượt :

arctg( tgj (1 tg 2j )(1

* Trong đó :

A

A
tgj

)

2ah 0

H(H 2h 0 )
* Chiều dày lớp đất tương đương :

* Do đó ta có :

* Góc của lăng thể trượt :

Tên gọi
Chiếu cao phấn tường


(độ)

h0 =
A=
wX =

kích thước hình học kết cấu tường chắn (m)
Ký hiệu
Giá trị
Tên gọi
H1
9,000
Chiều cao lớp đất ngoài

Chiều cao phần bệ

m

29,618

độ

Ký hiệu

Giá trị
3,000

h1

0,300


Chiều rộng đỉnh tường

H'
a1

h2

0,700

Chiều rộng chân tường

b2

1,250

h3

0,400

Kích thước phần trong bệ

b3

2,500

h4

0,400


Kích thước phần ngoài bệ

b1

1,250

Chiều rộng bệ
Chiều dài tường

b0
L

5,000
1,000

h5
H

Chiều cao toàn bộ

1,935
0,056

0,700
10,400

Ghi chú

0,500


ii - các thành phần tải trọng.
1/ Tại trọng tâm mặt cắt đáy móng

Kí hiệu

Mô tả

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Khối A1 - Thân tường
Khối A2 - Thân tường
Khối B1
Khối B2
Khối B3
Khối B4
Khối B5
Khối B6
Khối B7
Khối B8

Lan can + cột đèn
Tổng cộng

Trang 3

tải trọng theo phương đứng và mô men
Diện tích Chiều dài Lực đứng Cánh tay
(m2)
(m)
(kN)
đòn (m)
Trọng lượng bản thân tường chắn
4,500
1,000
112,500
-1,000
3,375
1,000
84,375
-0,500
0,875
1,000
21,875
-3,125
1,375
1,000
34,375
-0,625
1,250
1,000

31,250
1,250
0,188
1,000
4,688
-1,667
0,063
1,000
1,563
-1,667
0,063
1,000
1,563
-0,417
0,250
1,000
6,250
1,667
0,500
1,000
12,500
1,667
1,000
2,700
-1,000
313,638

Mô men
(kN.m)
-112,500

-42,188
-68,359
-21,484
39,063
-7,813
-2,604
-0,651
10,417
20,833
-2,700
-187,986

Ghi chú

Mô men có chiều
hướng từ trong ra
mang dấu (-) và
ngược lại


Sheet I - Thong so chung

13
14
15
16
17
20

Khối đất đắp C1 - Trong tường

Khối đất đắp C2 - Trong tường
Khối đất đắp C3 - trong tường
Khối đất đắp D1 - Ngoài tường
Khối đất đắp D2 - Ngoài tường
Tổng cộng

21
22
23
24

Tải trọng do hoạt tải là H13
Tải trọng do người đi bộ
Tổng cộng
Tải trọng do hoạt tải là X60

Trọng lượng đất đắp
22,500
1,000
405,000
3,375
1,000
60,750
0,500
1,000
9,000
2,000
1,000
36,000
0,188

1,000
3,375
514,125
Hoạt tải
#VALUE!
1,000
#VALUE!
0,292
1,000
5,250
#VALUE!
2,129
1,000
38,314

1,250
-0,250
1,667
-1,875
-1,250

506,250
-15,188
15,000
-67,500
-4,219
434,344

Mô men có chiều
hướng từ trong ra

mang dấu ( - )
và ngược lại

1,875
-0,125

#VALUE!
-0,656
#VALUE!
74,713

Mô men có chiều
hướng từ trong ra
mang dấu ( - )
và ngược lại

Mô men
(kN.m)

Ghi chú

1,950

tải trọng theo phương ngang và mô men
Kí hiệu

Diện áp lực Chiều dài Lực ngang Cánh tay
(kN/m)
(m)
(kN)

đòn (m)

Mô tả

áp lực đất
1
2

áp lực đất chủ động E0 do H13+ngưòi #VALUE!
áp lực đất chủ động E0 do X60
-262,558

1,000

#VALUE!

3,267

#VALUE! Mô men, lực ngang có

1,000

-262,558

3,267

-857,690 chiều hướng từ trong

0,800


239,123

3

áp lực đất bị động E'0

4

áp lực do hoạt tải H13 gây ra EB

#VALUE!

1,000

5
6

áp lực do người đi bộ gây ra E'B
Tổng cộng

-2,361

1,000

8,748

-20,652 chiều hướng từ trong
#VALUE! ra mang dấu ( - )

7


áp lực do hoạt tải X60 gây ra EB

-54,534

3,516

-191,727

8

Do H13 gây ra

1,000
-54,534
Lực lắc ngang
-4,000
1,000
-4,000

10,200

-40,800

298,904
1,000
298,904
áp lực do hoạt tải H13 + người đi bộ
#VALUE!


-2,361
#VALUE!
áp lực do hoạt tải X60

#VALUE!

ra mang dấu ( - )

#VALUE! Mô men, lực ngang có

2/ Tại trọng tâm mặt cắt I - I

Kí hiệu
1
2
3
4
5

tải trọng theo phương đứng và mô men
Diện tích Chiều dài Lực đứng Cánh tay
Mô tả
(m2)
(m)
(kN)
đòn (m)
Trọng lượng bản thân tường chắn
Khối A1 - Thân tường
4,500
1,000

112,500
-0,375
Khối A2 - Thân tường
3,375
1,000
84,375
0,125
Lan can + cột đèn
1,000
2,700
-0,375
Tổng cộng
199,575
Hoạt tải
Tải trọng do người đi bộ
1,000
3,000
0,500

Mô men
(kN.m)

Ghi chú

-42,188
10,547
-1,013
-32,653

Mô men có chiều

hướng từ trong ra
mang dấu (-) và
ngược lại

1,500

tải trọng theo phương ngang và mô men
Kí hiệu

Mô tả

Diện áp lực Chiều dài Lực ngang Cánh tay
(kN/m)
(m)
(kN)
đòn (m)

Mô men
(kN.m)

Ghi chú

áp lực đất
1
2
3

Trang 4

áp lực đất chủ động E0 do H13+người #VALUE!

áp lực đất chủ động E0 do X60
-262,558
áp lực đất bị động E'0

298,904

1,000

#VALUE!

2,367

#VALUE! Mô men, lực ngang có

1,000

-262,558

2,367

-621,388 chiều hướng từ trong

1,000

298,904

-0,400

-119,562 ra mang dấu ( - )



Sheet I - Thong so chung

4

tải trọng theo phương ngang và mô men
áp lực do hoạt tải H13 + người đi bộ
áp lực do hoạt tải H13 gây ra EB
#VALUE!
1,000
#VALUE! #VALUE!

#VALUE! Mô men, lực ngang có

5
6

áp lực do người đi bộ gây ra E'B
Tổng cộng

-2,361

7

áp lực do hoạt tải X60 gây ra EB

-54,534

8


Do H13 gây ra

1,000

-2,361
#VALUE!
áp lực do hoạt tải X60

7,848

-18,527 chiều hướng từ trong
#VALUE! ra mang dấu ( - )

1,000
-54,534
Lực lắc ngang
-2,000
1,000
-2,000

2,616

-142,647

9,000

-18,000

3/ Tại trọng tâm mặt cắt II - II


Kí hiệu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Trang 5

tải trọng theo phương đứng và mô men
Diện tích Chiều dài Lực đứng Cánh tay Mô men
Mô tả
(m2)
(m)
(kN)
đòn (m)
(kN.m)
Trọng lượng bản thân tường chắn
Khối B3
1,250
1,000
31,250
1,250

39,063
Khối B7
0,250
1,000
6,250
1,667
10,417
Khối B8
0,500
1,000
12,500
0,833
10,417
Tổng cộng
50,000
59,896
Trọng lượng đất đắp
Khối đất đắp C1
22,500
1,000
405,000
1,250
506,250
Khối đất đắp C2
3,375
1,000
60,750
-0,250
-15,188
Khối đất đắp C3

0,500
1,000
9,000
1,250
11,250
Tổng cộng
474,750
502,313
Hoạt tải
Tải trọng do hoạt tải là H13
#VALUE!
1,000
#VALUE!
1,875
#VALUE!
Tải trọng do người đi bộ
0,292
1,000
5,250
-0,125
-0,656
Tổng cộng
#VALUE!
#VALUE!
Tải trọng do hoạt tải là X60
2,129
1,000
38,314
1,950
74,713


Ghi chú
Mô men có chiều
hướng từ trong
ra mang dấu ( - )
và ngược lại
Mô men có chiều
hướng từ trong
ra mang dấu ( - )
và ngược lại
Mô men có chiều
hướng từ trong
ra mang dấu ( - )
và ngược lại


Sheet II - To hop
iii - tổ hợp tải trọng.
1/ Tổ hợp tải trọng mặt cắt đáy móng
Tổ hợp

i

ii

iii

iv

Tải trọng

* Tổ hợp chính.
- Tĩnh tải tường chắn + lan can
- Tĩnh tải đất đắp
- Hoạt tải H13 + người đi bộ
- áp lực đất chủ động
- áp lực đất bị động
- áp lực do hoạt tải H13 + người đi bộ
Tổng cộng
* Tổ hợp chính.
- Tĩnh tải tường chắn + lan can
- Tĩnh tải đất đắp
- Hoạt tải X60
- áp lực đất chủ động
- áp lực đất bị động
- áp lực do hoạt tải X60
Tổng cộng
* Tổ hợp phụ
- Tĩnh tải tường chắn + lan can
- Tĩnh tải đất đắp
- Hoạt tải H13 + người đi bộ
- áp lực đất chủ động
- áp lực đất bị động
- áp lực do hoạt tải H13 + người đi bộ
- Tải trọng do lực lắc ngang
Tổng cộng
* Tổ hợp phụ
- Tĩnh tải tường chắn + lan can
- Tĩnh tải đất đắp
- Hoạt tải H13 + người đi bộ
- áp lực đất chủ động

- áp lực đất bị động
- áp lực do hoạt tải H13 + người đi bộ
- Tải trọng do lực lắc ngang
Tổng cộng

Hệ số tải
trọng

Lực đứng
(kN)

Lực ngang
(kN)

Mô men
(kN.m)

1,1
1,1
1,4
1,1
1,1
1,4

345,001
565,538
#VALUE!
#VALUE!

#VALUE!

328,794
#VALUE!
#VALUE!

-206,785
477,778
#VALUE!
#VALUE!
263,035
#VALUE!
#VALUE!

- Lực ngang và
mô men có chiều
hướng từ trong ra
mang dấu ( - ) và
ngược lại.

1,1
1,1
1,1
1,1
1,1
1,1

345,001
565,538
42,146
952,684


-288,814
328,794
-59,987
-20,007

-206,785
477,778
82,184
-943,459
263,035
-210,900
-538,147

- Lực ngang và
mô men có chiều
hướng từ trong ra
mang dấu ( - ) và
ngược lại.

1,1
1,1
1,12
1,1
1,1
1,12
1,12

345,001
565,538
#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!
328,794
#VALUE!
-4,480
#VALUE!

-206,785
477,778
#VALUE!
#VALUE!
263,035
#VALUE!
-45,696
#VALUE!

- Lực ngang và
mô men có chiều
hướng từ trong ra
mang dấu ( - ) và
ngược lại.

0,9
0,9
1,12
0,9
0,9
1,12
1,12


282,274
462,713
#VALUE!
#VALUE!

#VALUE!
269,014
#VALUE!
-4,480
#VALUE!

-169,188
390,909
#VALUE!
#VALUE!
215,211
#VALUE!
-45,696
#VALUE!

- Lực ngang và
mô men có chiều
hướng từ trong ra
mang dấu ( - ) và
ngược lại.

Hệ số tải
trọng
3


Lực đứng
(kN)
4

Lực ngang
(kN)
5

Mô men
(kN.m)
6

1,1
1,4
1,1
1,1
1,4

219,533
4,200
223,733

#VALUE!
328,794
#VALUE!
#VALUE!

-35,918
2,100

#VALUE!
-131,518
#VALUE!
#VALUE!

Ghi chú

2/ Tổ hợp tải trọng mặt cắt I - I
Tổ hợp
1

i

Trang 6

Tải trọng
2
* Tổ hợp chính.
- Tĩnh tải tường chắn + lan can
- Hoạt tải người đi bộ
- áp lực đất chủ động
- áp lực đất bị động
- áp lực do hoạt tải H13 + người đi bộ
Tổng cộng

Ghi chú
7
- Lực ngang và
mô men có chiều
hướng từ trong ra

mang dấu ( - ) và
ngược lại.


Sheet II - To hop

1

ii

iii

iv

2
* Tổ hợp chính.
- Tĩnh tải tường chắn + lan can
- áp lực đất chủ động
- áp lực đất bị động
- áp lực do hoạt tải X60
Tổng cộng
* Tổ hợp phụ
- Tĩnh tải tường chắn + lan can
- Hoạt tải người đi bộ
- áp lực đất chủ động
- áp lực đất bị động
- áp lực do hoạt tải H13 + người đi bộ
- Tải trọng do lực lắc ngang
Tổng cộng
* Tổ hợp phụ

- Tĩnh tải tường chắn + lan can
- Hoạt tải người đi bộ
- áp lực đất chủ động
- áp lực đất bị động
- áp lực do hoạt tải H13 + người đi bộ
- Tải trọng do lực lắc ngang
Tổng cộng

3

4

5

6

7

1,1
1,1
1,1
1,1

219,533
219,533

-288,814
328,794
-59,987
-20,007


-35,918
-683,526
-131,518
-156,912
-1007,874

- Lực ngang và
mô men có chiều
hướng từ trong ra
mang dấu ( - ) và
ngược lại.

1,1
1,12
1,1
1,1
1,12
1,12

219,533
3,360
222,893

#VALUE!
328,794
#VALUE!
-2,240
#VALUE!


-35,918
1,680
#VALUE!
-131,518
#VALUE!
-20,160
#VALUE!

- Lực ngang và
mô men có chiều
hướng từ trong ra
mang dấu ( - ) và
ngược lại.

0,9
1,12
0,9
0,9
1,12
1,12

179,618
3,360
182,978

-236,302
269,014
#VALUE!
-2,240
#VALUE!


-29,388
1,680
-559,249
-107,605
#VALUE!
-20,160
#VALUE!

- Lực ngang và
mô men có chiều
hướng từ trong ra
mang dấu ( - ) và
ngược lại

Hệ số tải
trọng

Lực đứng
(kN)

Lực ngang
(kN)

Mô men
(kN.m)

1,1
1,1
1,4


55,000
522,225
#VALUE!
#VALUE!

0,000

65,885
552,544
#VALUE!
#VALUE!

1,1
1,1
1,1

55,000
522,225
42,146
619,371

0,000

65,885
552,544
82,184
700,613

3/ Tổ hợp tải trọng mặt cắt II - II

Tổ hợp

i

ii

iii

iv

Trang 7

Tải trọng
* Tổ hợp chính.
- Tĩnh tải tường chắn (khối B3,B7,B8)
- Khối đất đắp (C1,C2,C3)
- Tải trọng do hoạt tải H13 + người đi bộ
Tổng cộng
* Tổ hợp chính.
- Tĩnh tải tường chắn (khối B3,B7,B8)
- Khối đất đắp (C1,C2,C3)
- Tải trọng do hoạt tải X60
Tổng cộng
* Tổ hợp phụ
- Tĩnh tải tường chắn (khối B3,B7,B8)
- Khối đất đắp (C1,C2,C3)
- Tải trọng do hoạt tải H13 + người đi bộ
Tổng cộng
* Tổ hợp phụ
- Tĩnh tải tường chắn (khối B3,B7,B8)

- Khối đất đắp (C1,C2,C3)
- Tải trọng do hoạt tải H13 + người đi bộ
Tổng cộng

1,1
1,1
1,12

55,000
522,225
#VALUE!
#VALUE!

0,000

65,885
552,544
#VALUE!
#VALUE!

0,9
0,9
1,12

45,000
427,275
#VALUE!
#VALUE!

0,000


53,906
452,081
#VALUE!
#VALUE!

Ghi chú
Mô men có chiều
hướng từ trong ra
mang dấu (-)
và ngược lại.
Mô men có chiều
hướng từ trong ra
mang dấu (-)
và ngược lại.
Mô men có chiều
hướng từ trong ra
mang dấu (-)
và ngược lại.
Mô men có chiều
hướng từ trong ra
mang dấu (-)
và ngược lại.


Sheet III - Ktoan cuong do

iv - kiểm toán móng theo trạng thái giới hạn thứ nhất
* Tính toán cường độ của đất nền.


max R

- Công thức :

- Trong đó :
smax - ứng suất lớn nhất của đất nền dưới đáy móng được tính theo công thức:
+ Khi e0 = 0 :

max,min

+ Khi e0 <= r :

max,min

+ Khi e0 > r :

max

P

R

F
P
F

Sơ đồ tính ứng suất đáy móng


M

R
W

2P
b
3( e )a
0
2

R

b

P
e0

Trong đó : - F, W - Diện tích và mômen chống uốn của mặt cắt đáy móng.



W
F

smax

-

bán kính quán tính của mặt cắt đáy móng.

- a chiều dài đáy móng.

- b chiều rộng đáy móng.

smin

M
- e0
độ lệch tâm của hợp lực với trọng tâm đáy móng.
P

a = 1,000m
b = 5,000m

R - Cường độ tính toán của đất nền đáy móng được tính theo công thức :

R = 1.2{R'(1 + k1(b - 2)) + k2g(h - 3)}
Trong đó : - R' - Cường độ tiêu chuẩn của đất nền.
- k1, k2 - Hệ số ( tra bảng ).
- g - Dung trọng trung bình của đất từ đáy móng trở lên.
- h - Chiều sâu chôn móng.
Tổ hợp
i
ii
iii
iv

Trang 8

M
(kN.m)
#VALUE!

538,147
#VALUE!
#VALUE!

P
(kN)
#VALUE!
952,684
#VALUE!
#VALUE!

F
2
(m )
5,000
5,000
5,000
5,000

W
3
(m )
4,167
4,167
4,167
4,167

e0
(m)
#VALUE!

0,565
#VALUE!
#VALUE!

r
(m)
0,833
0,833
0,833
0,833

R' = 300kN/m2
k1 =
0,100
k2 =
0,300
g = 26,6 kN/m3
h = 4,000m
smax

smin
2

(kN/m )
#VALUE!
319,692
#VALUE!
#VALUE!

2


(kN/m )
#VALUE!
61,382
#VALUE!
#VALUE!

R
2
(kN/m )
477,576
477,576
477,576
477,576

Kết kuận
#VALUE!
Đạt
#VALUE!
#VALUE!


Sheet III - Ktoan cuong do

v - kiểm toán mặt cắt
(Kiểm toán về cường độ theo TCXD - Thiết kế Kết cấu BT&BTCT)
V.1/ Mặt cắt I - I
Tải trọng tính toán cho 1m dài mặt cắt I - I

#VALUE!


Mặt cắt
Tổ hợp kiểm toán
Lực dọc tính toán Ptt

224

#VALUE!

ii

220

iii
iv

223
183

224kN

-20

-1008

Lực cắt tính toán Qtt

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!

#VALUE!
#VALUE!

Mô men tính toán Mtt

#VALUE!

1/ Dữ liệu tính toán.
- Chiều cao mặt cắt :
- Chiều dày lớp bê tông bảo vệ :
- Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo tới mép:
- Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu nén tới mép :

1250
40
56
56

mm
mm
mm
mm

1194
b,bw = 1000
Rt = 2400

mm


h=
h' =
a=
a' =
h0 =

- Chiều cao có hiệu của mặt cắt :
- Chiều rộng mặt cắt :
- Cường độ chịu kéo của cốt thép AII

thớ chịu nén

mm

Ru = 140

- Cường độ chịu nén của bê tông M300 :

I-I
I

a'

i

Ghi chú

kG/cm


2

kG/cm

2

h'

Mô men
(kN.m)

h0

Lực cắt
(kN)

a

Lực dọc
(kN)

h

Tổ hợp

b,bw
thớ chịu kéo

2/ Kiểm toán theo cường độ.


2.1 - Kiểm toán theo mômen :

M gh R u bx(h 0

* Công thức kiểm toán :

1
2

x) M tt

7 - D32
0 - D16

* Cốt thép chịu kéo :
* Cốt thép chịu nén :
* Diện tích cốt thép chịu kéo :

Ft =

56,297 cm

2

* Diện tích cốt thép chịu nén :

F't =

0,000 cm


2

* Chiều cao vùng bê tông chịu nén :

* Thoả mãn điều kiện hạn chế :

x


R t Ft R ' t F' t

x
h0

Rub

= 0,097

= 9,651cm

0



0,58

(a0 - Tra theo bảng 11 TCXD Thiết kế KCBT&BTCT)
* Như vậy ta có :
Mgh = 1548kN.m




Mtt =

#VALUE!

#VALUE!

2.2 - Kiểm toán theo lực nén:
* Kiểm tra khả năng bị uốn dọc:

Trang 9

l
0
b

=18



8

Kết cấu chịu ảnh hưởng của uốn dọc


Sheet III - Ktoan cuong do

l - Độ mảnh của kết cấu.
l0 - Chiều dài tự do của kết cấu l0 = 2H1 = 1m

b - Kích thước nhỏ hơn trong hai kích thước của mặt cắt chữ nhật : b = L =

* Trong đó :

Ptt j (R u Fb R ' t F' t ) Pgh

* Công thức kiểm toán:

Hệ số uốn dọc j được tra theo bảng : j
Fb - Diện tích tiết diện.

* Trong đó :

1m

= 0,85

* Như vậy ta có :
Ptt =

224kN



Pgh =

14875kN

Đạt


2.3 - Kiểm toán theo lực cắt:
* Giả thiết toàn bộ lực cắt do bê tông chịu
Q

* Công thức kiểm toán :

tt

K 0 R u bh 0 Q

gh

K0 - Hệ số lấy với mác BT từ 400 trở xuống :

* Trong đó :

K0 = 0,35

* Như vậy ta có :
Qtt = #VALUE!



Qgh =

5851kN

#VALUE!

V.2/ Mặt cắt II - II (Mặt trên)

Tải trọng tính toán cho 1m dài mặt cắt II - II

#VALUE!

ii
iii
iv

619
#VALUE!
#VALUE!

701
#VALUE!
#VALUE!

1/ Dữ liệu tính toán.
- Chiều cao mặt cắt :
- Chiều dày lớp bê tông bảo vệ :
- Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo tới mép:
- Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu nén tới mép :
- Chiều cao có hiệu của mặt cắt :
- Chiều rộng mặt cắt :
- Cường độ chịu kéo của cốt thép AII

#VALUE!

Mô men tính toán Mtt

#VALUE!


thớ chịu nén
1200
40
54
54

mm
mm
mm
mm

1146

mm

b,bw = 1000
Rt = 2400

mm

h=
h' =
a=
a' =
h0 =

Ru = 140

- Cường độ chịu nén của bê tông M300 :


kG/cm

2

kG/cm

2

M gh R u bx(h 0

1
2

* Công thức kiểm toán :
6 - D28
0 - D16

* Cốt thép chịu kéo :
* Cốt thép chịu nén :
* Diện tích cốt thép chịu kéo :

Trang 10

b,bw
thớ chịu kéo

2/ Kiểm toán theo cường độ.

2.1 - Kiểm toán theo mômen :


I-I
I

a'

#VALUE!

Mặt cắt
Tổ hợp kiểm toán
Lực cắt tính toán Qtt

h'

i

Ghi chú

h0

Mô men
(kN.m)

a

Lực cắt
(kN)

h


Tổ hợp

Ft =

36,945 cm

2

x) M tt


Sheet III - Ktoan cuong do

F't =

* Diện tích cốt thép chịu nén :

x

* Chiều cao vùng bê tông chịu nén :



* Thoả mãn điều kiện hạn chế :

0,000 cm

2

R t Ft R ' t F' t


x
h0

= 6,333cm

R ub

= 0,063



0

0,58

(a0 - Tra theo bảng 11 TCXD Thiết kế KCBT&BTCT)
* Như vậy ta có :
Mgh = 988kN.m



Mtt =

#VALUE!

#VALUE!

2.2 - Kiểm toán theo lực cắt:
* Giả thiết toàn bộ lực cắt do bê tông chịu

Q

* Công thức kiểm toán :

tt

K 0 R u bh 0 Q

gh

K0 - Hệ số lấy với mác BT từ 400 trở xuống :

* Trong đó :

K0 = 0,35

* Như vậy ta có :
Qtt = #VALUE!



Qgh =

5615kN

#VALUE!

V.3/ Mặt cắt II - II (Mặt dưới)
* Để tính toán được mômen và lực cắt tại mặt cắt II - II và III - III ta coi đáy móng là một dầm chịu tải trọng phân bố là phản lực của
đất nền. Khi đó ta áp dụng lý thuyết của cơ học kết cấu để tính nội lực.


Sơ đồ tính toán nội lực mặt cắt II - II & III - III

b

b

II

b2

sII

smax

sIII

III
b1

b3

smin

sIII

smax

II


b2

sII

III
b1

3(b/2-e0)

Tổ hợp

Trang 11

Tải trọng tính toán cho 1m dài mặt cắt II - II
smax
smin
sII
Lực cắt
2

2

i

(kN/m )
#VALUE!

(kN/m )
#VALUE!


ii

319,692

61,382

iii
iv

#VALUE!
#VALUE!

#VALUE!
#VALUE!

Mô men
2
(kN/m )
(kN)
(kN.m)
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
190,537

314,898

326,354

#VALUE! #VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE! #VALUE!


Mặt cắt
Tổ hợp kiểm toán
Lực cắt tính toán Qtt

II - II
II
315kN

Mô men tính toán Mtt

326kN.m


Sheet III - Ktoan cuong do

- Chiều rộng mặt cắt :

b,bw = 1000
Rt = 2400

mm

- Cường độ chịu kéo của cốt thép AII

Ru = 140

- Cường độ chịu nén của bê tông M300 :

a'


mm
kG/cm

2

kG/cm

2

h'

1152

- Chiều cao có hiệu của mặt cắt :

thớ chịu nén

h0

mm
mm
mm
mm

h

1200
40
48
48


h=
h' =
a=
a' =
h0 =

a

1/ Dữ liệu tính toán.
- Chiều cao mặt cắt :
- Chiều dày lớp bê tông bảo vệ :
- Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo tới mép:
- Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu nén tới mép :

b,bw
thớ chịu kéo

2/ Kiểm toán theo cường độ.

2.1 - Kiểm toán theo mômen :

M gh R u bx(h 0

* Công thức kiểm toán :

1
2

x) M tt


6 - D16
0 - D16

* Cốt thép chịu kéo :
* Cốt thép chịu nén :
* Diện tích cốt thép chịu kéo :

Ft =

12,064 cm

2

* Diện tích cốt thép chịu nén :

F't =

0,000 cm

2

* Chiều cao vùng bê tông chịu nén :

x



* Thoả mãn điều kiện hạn chế :


R t Ft R ' t F' t

x
h0

= 2,068cm

R ub

= 0,021



0

0,58

(a0 - Tra theo bảng 11 TCXD Thiết kế KCBT&BTCT)
* Như vậy ta có :
Mgh = 331kN.m



Mtt =

326kN.m

Đạt

2.2 - Kiểm toán theo lực cắt:

* Giả thiết toàn bộ lực cắt do bê tông chịu
Q

* Công thức kiểm toán :

tt

K 0 R u bh 0 Q

gh

K0 - Hệ số lấy với mác BT từ 400 trở xuống :

* Trong đó :

K0 = 0,35

* Như vậy ta có :
Qtt =

315kN



Qgh =

5645kN

Đạt


V.3/ Mặt cắt III - III

Tổ hợp

2

2

i

(kN/m )
#VALUE!

(kN/m )
#VALUE!

ii

319,692

61,382

iii

Trang 12

Tải trọng tính toán cho 1m dài mặt cắt II - II
smax
smin
sIII

Lực cắt

#VALUE!

#VALUE!

Mô men
(kN/m )
(kN)
(kN.m)
#VALUE! #VALUE! #VALUE!
2

216,125

Mặt cắt
Tổ hợp kiểm toán
Lực cắt tính toán Qtt

#VALUE!

#VALUE! #VALUE! #VALUE!

Mô men tính toán Mtt

#VALUE!

255,114

359,254


III - III
I


Sheet III - Ktoan cuong do

#VALUE! #VALUE! #VALUE!

1/ Dữ liệu tính toán.
- Chiều cao mặt cắt :
- Chiều dày lớp bê tông bảo vệ :
- Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo tới mép:
- Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu nén tới mép :

mm
mm
mm
mm

- Chiều rộng mặt cắt :

1052
b,bw = 1000
Rt = 2400

mm

- Cường độ chịu kéo của cốt thép AII


mm

Ru = 140

- Cường độ chịu nén của bê tông M300 :

kG/cm

2

kG/cm

2

h'

- Chiều cao có hiệu của mặt cắt :

a'

thớ chịu nén
1100
40
48
48

h=
h' =
a=
a' =

h0 =

h0

#VALUE!

a

#VALUE!

h

iv

b,bw
thớ chịu kéo

2/ Kiểm toán theo cường độ.

2.1 - Kiểm toán theo mômen :

1

M gh R u bx(h 0

* Công thức kiểm toán :

2

x) M tt


6 - D16
0 - D16

* Cốt thép chịu kéo :
* Cốt thép chịu nén :
* Diện tích cốt thép chịu kéo :

Ft =

12,064 cm

2

* Diện tích cốt thép chịu nén :

F't =

0,000 cm

2

x

* Chiều cao vùng bê tông chịu nén :



* Thoả mãn điều kiện hạn chế :


R t Ft R ' t F' t

x
h0

= 2,068cm

R ub

= 0,021



0

0,58

(a0 - Tra theo bảng 11 TCXD Thiết kế KCBT&BTCT)
* Như vậy ta có :
Mgh = 302kN.m



Mtt =

#VALUE!

#VALUE!

2.2 - Kiểm toán theo lực cắt:

* Giả thiết toàn bộ lực cắt do bê tông chịu
* Công thức kiểm toán :
* Trong đó :

Q

tt

K 0 R u bh 0 Q

gh

K0 - Hệ số lấy với mác BT từ 400 trở xuống :

K0 = 0,35

* Như vậy ta có :
Qtt = #VALUE!

Trang 13



Qgh =

5155kN

#VALUE!



Sheet IV - Ktoan on dinh

v - kiểm toán ổn định
VI.1/ Kiểm toán khả năng chống lật
* Giả thiết kết cấu bị lật quanh trục đi qua mép ngoài cùng của bệ theo chiều hướng từ trong ra. Khi đó ta có công thức kiểm toán
khả năng chống lật của kết cấu như sau:
Ml
M gh



Pi e Ti h i
i
y Pi

Sơ đồ tính ổn định chống lật, trượt
m

* Trong đó: - Ml : Mô men gây lật tính toán (kN.m)
- Mgh : Mô men chống lật giới hạn (kN.m)
- Pi : Thành phần lực thẳng đứng (kN)

SPi

- Ti : Thành phần lực ngang (kN)

Ml

- ei, hi : Cánh tay đòn của các thành phần


Tt

Pi và Ti đối với trọng tâm mặt cắt (m)
- y : Khoảng cách từ trọng tâm mặt cắt
đến trục lật (m)
- m : Hệ số điều kiện làm việc lấy bằng :
m = 0,8

Mô men gây lật
Ml (kN.m)
#VALUE!
538,147
#VALUE!
#VALUE!

Tổ hợp
I
II
III
IV

Cánh tay đòn
y (m)
2,5
2,5
2,5
2,5

Trục lật


Tổng thành phần lực đứng
SPi (kN)
#VALUE!
952,684
#VALUE!
#VALUE!

y

Trọng tâm đáy móng

Mô men chống lật
Mgh (kN.m)
#VALUE!
2381,711
#VALUE!
#VALUE!

Khả năng
chống lật
#VALUE! #VALUE!
Đạt
0,226
#VALUE! #VALUE!
#VALUE! #VALUE!
Ml/Mgh

VI.2/ Kiểm toán khả năng chống trượt
* Công thức kiểm toán khả năng chống trượt :


* Trong đó :

Ti
Tt

m
Tgh
Pi

- Tt : Lực gây trượt tính toán (kN)
- Tgh : Lực chống trượt giới hạn (kN)
- Pi : Thành phần lực thẳng đứng (kN)
- Ti : Thành phần lực ngang gây trượt (kN)
- y : Hệ số ma sát : y = 0,4
- m : Hệ số điều kiện làm việc : m = 0,8

Tổ hợp
I
II
III
IV

Trang 14

Lực ngang gây trượt Tổng thành phần lực đứng
Tt (kN)
SPi (kN)
#VALUE!
#VALUE!
20,007

952,684
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!
#VALUE!

Lực chống trượt giới hạn
Tgh (kN)
#VALUE!
381,074
#VALUE!
#VALUE!

Tt/Tgh
#VALUE!
0,053
#VALUE!
#VALUE!

Khả năng chống
trượt
#VALUE!
Đạt
#VALUE!
#VALUE!



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×