hướng dẫn sử dụng
1. Chương trình Excel ứng dụng này được lập để giúp người kỹ sư dễ dàng hơn trong công
việc thiết kế mới hoặc kiểm toán kết cấu áo đường theo quy trình 22 TCN 211-93.
2. Chương trình này bao gồm 05 trang (Sheet):
- Hướng dẫn: Giúp người sử dụng rõ hơn về chương trình.
- Số liệu: Nhập các dữ liệu đầu bài.
- Do võng: Kiểm tra theo tiêu chuẩn độ võng.
- Trượt: Kiểm tra theo tiêu chuẩn trượt.
- Uốn: Kiểm tra theo tiêu chuẩn uốn.
3. Trong chương trình này, người sử dụng chỉ Nhập Số Liệu vào những vị trí chữ màu đen,
không can thiệp vào các vị trí chữ màu xanh, nhập số liệu tra bảng vào các vị trí chữ màu đỏ.
Tin học ứng dụng: 1
số liệu đầu vào thiết kế áo đường mềm
Các thống số đặc trưng về vật liệu
o
o
TT
Vật liệu
1
BTN Min
2700
4
15000
2
BTN thô
3500
6
12000
3
CPDD (Loại 1)
3000
20
4
CPDD (Loại 2)
2200
30
5
Nền
400
E 30
(KG/cm2)
Mô đun đàn hồi yêu cầu: Eyc =
Hi (cm) E 15
(KG/cm2)
E 60
o
Ru (KG/cm2)
C (KG/cm2)
2000
20
2
2500
15
3
(KG/cm2)
0,34
1500 KG/cm2
BTN hat min
2
BTN hat vua
20
3
Da dam loai I
3'
6 4
1
42.5
Hình vẽ kết cấu áo đường
Da dam loai II
Nen Duong
Tin học ứng dụng: 2
F
24
kiểm tra kết cấu áo đường theo tc độ võng
* Cơ sở:
Chuyển hệ nhiều lớp về hệ 2 lớp bằng cách đổi các lớp kết cấu áo đường lần lượt
02 lớp một từ dưới lên theo công thức:
1 Kt 1 / 3
E TB E1
1 K
h
E
K 2 ;t 2
h1
E1
3
* Kết quả tính toán ghi trong bảng sau:
Lớp vật liệu
Ei
t
hi
K
htbi
Etbi
BTN Min
2700
1,04
4
0,071
60
2603,62
BTN thô
3500
1,40
6
0,120
56
2596,83
CPDD (Loại 1)
3000
1,36
20
0,667
50
2500,25
CPDD (Loại 2)
2200
30
2200,00
30
Hệ số:
H/D
=
1,818
Hệ số:
b
=
1,197
Trị số tính toán Etb(tt) =
3116,157 KG/cm2
Tra toán đồ KOGAN với các thông số sau đây:
H/D
=
1,818
Eo/Etb(tt) =
0,128
Tra được: Ech/E1
Ta có: Ech
* Kết luận:
=
=
0,53
1651,5632 KG/cm2
Vì Ech>Eyc nên kết cấu đạt TC độ võng đh cho phép
Tin học ứng dụng: 3
kiểm tra theo điều kiện chống trượt
* Kiểm tra nền đất theo tiêu chuẩn đảm bảo không trượt:
Đổi các lớp kết cấu áo đường về 1 lớp theo bảng sau:
(Các đặc trưng cơ học của các lớp vật liệu lấy ở nhiệt độ 60 độ C)
Lớp vật liệu
Ei
t
hi
K
htbi
Etbi
BTN Min
2000,00
0,80
4,0
0,071
60
2464,54
BTN thô
2500,00
1,00
6,0
0,120
56
2500,23
CPDD (Loại 1)
3000,00
1,36
20,0
0,667
50
2500,25
CPDD (Loại 2)
2200,00
30
2200,00
Trị số Etb(tt) =
30,0
2949,70 KG/cm2
Các thông số:
Tra toán đồ ta được:
H/D =
1,82
tam /p
=
E1/Eo =
7,37
p
=
6,0 KG/cm2
j
24,0 độ
tam
=
0,138 KG/cm2
tab /p
=
-0,02
tab
=
-0,12 KG/cm2
Từ H =
Do đó:
60 cm tra toán đồ ta được:
Do đó:
0,023
ứng suất cắt hoạt động trong nền đất là:
tab tam
=
0,018 KG/cm2
ứng suất cắt cho phép của nền đất là:
Trong đó:
t
K'c
K'
K 1K 2 1
n .m K t
Do đó:
K1 =
0,6
K' =
K2 =
0,8
C =
0,34 KG/cm2
[t] =
0,218 KG/cm2
n
=
1,15
m
=
0,65
Kt =
1
* Kết luận:
Đạt tiêu chuẩn trượt
Tin học ứng dụng: 4
0,642
kiểm tra theo điều kiện chịu kéo khi uốn
* Nội dung: Kiểm tra các lớp bê tông nhựa theo điều kiện sau:
R
ku
u
* Đổi 2 lớp bê tông nhựa về 1 lớp tương đương.
Các thông số tính toán:
K =
t
0,667
=
1,25
E1 =
12000,0 KG/cm2
Do đó:
Etb =
13146,6 KG/cm2
Do đó:
Etb =
1752,9 KG/cm2
* Đổi 2 lớp CPDD về 1 lớp tương đương
Các thông số tính toán:
K =
t
1,364
=
0,67
E1 =
2200,0 KG/cm2
* Đổi các lớp đá dăm tiêu chuẩn 1x2 và nền đất á cát thành 1 lớp tương đương:
H/D =
1,52
b
1,17
E1
2052,6
Eo/E1=
0,195
Tra toán đồ ta có: Ech.m/E1=
0,04
Do đó: Ech.m =
70,1 KG/cm2
* Sơ đồ tính toán:
Các thông số tính toán:
H/D
=
0,30
E1 = Etb
=
H1
=
10,0
Ech.m
=
70,1 KG/cm2
E1/Ech.m
=
13146,6 KG/cm2
187,5
Do đó:
ứng suất kéo uốn xuất hiện tại đáy lớp bê tông nhựa:
u 1.15p ku
* Kết luận:
9,453 KG/cm2
áo đường đạt tiêu chuẩn về kéo khi uốn
Tin học ứng dụng: 5
ku
1,37