Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

BIÊN BẢN NGHIỆM THU BỘ PHẬN HOÀN THÀNH.DOC (Cau 1082+284-BQLDA2+QLDA3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 27 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Định, ngày ...... tháng ...... năm 201..
BIÊN BẢN SỐ: NTGĐ/Cọc- 01

NGHIỆM THU HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: Cầu Km1082+284
1/- Đối tượng nghiệm thu: Cọc BTCT 40x40; L= 17m mố Hà Nội.
2/- Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Giám sát TC XDCT của Chủ đầu tư (Ban QLDAĐS khu vực 3):
- Ông: Hoàng Gia Tiệp
Chức vụ: Phó phòng KTGS.
* Giám sát xây dựng công trình của Nhà thầu Tư vấn giám sát (Ban QLDAĐS khu vực 2):
- Ông: Nguyễn Hữu Triển
Chức vụ: Phụ trách TVGS.
- Ông: Phùng Anh Tuấn
Chức vụ: TVGS.
b) Nhà thầu thi công (Công ty Cổ phần Tổng Công ty công trình Đường sắt):
- Ông: Nguyễn Công Bình
Chức vụ: Phó Tổng giám đốc.
- Ông: Nguyễn Ngọc Tiêu
Chức vụ: Phụ trách thi công trực tiếp.
3/- Căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu số: 01 ngày ...... tháng .... năm 201... của nhà thầu thi công xây dựng.
- Biên vẽ thiết kế số: Tập bản vẽ hoàn công TKBVTC-CY-2010-CYNB3
- Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ Quy phạm thi công và nghiệm thu cầu cống theo QĐ 166 của BGTVT
+ Quy phạm thi công và nghiệm thu kết cầu bê tông theo TCVN 4453-1995; TCVN 4452:1987;
+ Quy phạm kỹ thuật khai thác ĐSVN số 22 TCN 340-05;
+ Nghiệm thu cốt thép, gia công, lắp dựng theo: TCVN 4453-1995, TCVN-1994,TCVN-1985.
+ Nghiệm thu ván cốt pha theo tiêu chuẩn: TCVN6052-1995, TCXDVN296-2004;


+ TCVN 4091:1985: Nghiệm thu các công trình xây dựng;
+ Tiêu chuẩn thi công đóng cọc: TCXDVN 269:2002, ASTMD 1143-81, TCXDVN 286-2003;
TCXDVN 205-1998.
+ TCVN 205:1998: Móng cọc tiêu chuẩn thiết kế.
+ Quy trình công nghệ sửa chữa CSHT ĐS, ban hành QĐ 173/QĐ-GTVT ngày 25/02/2000;
+ Các quy trình, quy phạm hiện hành khác có liên quan,
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm:
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 300 cọc thử BTCT của mố cầu, số:
2042/CTĐS- KQTN ngày 31/07/ 2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 300 BTCT của mố cầu, số: 3360/ CTĐSKQTN ngày 22/09/ 2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 300 cọc BTCT của mố cầu, số: 3352/
CTĐS- KQTN ngày 21/09/ 2011.
- Nhật ký thi công, nhật ký đóng cọc:
+ Nhật ký thi công: Quyển số 01.
+ Nhật ký đóng cọc: Quyển số 01.
- Biên bản nghiệm thu nội bộ số: NTGĐ/Cọc-01, ngày ..... tháng ...... năm 2011.
- Biên bản nghiệm thu công việc thuộc giai đoạn thi công xây dựng và các phụ lục có liên quan:
+ Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng: Từ biên bản số NTCọc/CV-...... đến biên bản số
NTCọc/CV-......
- Bản vẽ hoàn công số: Tập bản vẽ hoàn công số TKBVTC-CY-2010-CYNB3
4/- Đánh giá công việc xây dựng đá thực hiện:
a) Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, đo lượng: Đầy đủ, đạt yêu cầu.


b) Kiểm tra bản vẽ hoàn công bộ phận công trình: Đầy đủ, đạt yêu cầu
c) Khối lượng công việc hoàn thành: Cọc BTCT 40x40; L= 17m mố Hà Nội: 08 cọc
d) Chất lượng công việc:
Chất lượng giai đoạn thi công xây dựng cọc BTCT 40x40; L= 17m mố Hà Nội: Đối chiếu thiết
kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng: Đạt yêu cầu.
e) Ý kiến khác: Không.

5/- Kết luận nghiệm thu:
- Chấp nhận nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công xây dựng: Cọc BTCT 40x40; L= 17m mố
Hà Nội cầu km1082+284, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện giai đoạn thi công xây dựng đã thực hiện: Không.
- Yêu cầu khác (nếu có): Không.

GIÁM SÁT CỦA N.THẦU TVGS
Ban QLDAĐS khu vực 2

GIÁM SÁT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Ban QLDAĐS khu vực 3

NHÀ THẦU THI CÔNG
Công ty Cổ phân Tổng C.ty
công trình Đường sắt

Nguyễn Hữu Triển

Hoàng Gia Tiệp

Nguyễn Công Bình

Hồ sơ nghiệm thu ( Phụ lục đo đạc, tài liệu liên quan ) gồm:

- Phụ lục: Kích thước hình học.
- Phụ lục: Vị trí, cao độ
- Các biên bản nghiệm thu công việc
- Các kết quả thí nghiệm bê tông, xi măng, cát, đá, thép…



Phụ lục 1- Khối lượng bộ phận công trình xây dựng
(Kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng:
Mố Hà Nội cầu km1082+284, số: NTBP/ Mố-01, ngày
tháng năm 201....)
Số
T

Đơn
Hạng mục công việc

T
1

vị
tính

Mố Hà Nội
Cọc BTCT 40x40; L= 17m

cọc

Khối lượng
Theo
hợp
đồng

8,00

Phát


Thực

sinh

Hiện

0,00

Ghi Chú

8,00

GIÁM SÁT CỦA N.THẦU TVGS
Ban QLDAĐS khu vực 2

GIÁM SÁT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Ban QLDAĐS khu vực 3

NHÀ THẦU THI CÔNG
Công ty Cổ phân Tổng C.ty
công trình Đường sắt

Nguyễn Hữu Triển

Hoàng Gia Tiệp

Nguyễn Công Bình


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Định, ngày ..... tháng ..... năm 201....
BIÊN BẢN SỐ: NTGĐ/Cọc- 02

NGHIỆM THU HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: Cầu Km1082+284
1/- Đối tượng nghiệm thu: Cọc BTCT 40x40; L= 17m mố TP Hồ Chí Minh.
2/- Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Giám sát TC XDCT của Chủ đầu tư (Ban QLDAĐS khu vực 3):
- Ông: Hoàng Gia Tiệp
Chức vụ: Phó phòng KTGS.
* Giám sát xây dựng công trình của Nhà thầu Tư vấn giám sát (Ban QLDAĐS khu vực 2):
- Ông: Nguyễn Hữu Triển
Chức vụ: Phụ trách TVGS.
- Ông: Phùng Anh Tuấn
Chức vụ: TVGS.
b) Nhà thầu thi công (Công ty Cổ phần Tổng Công ty công trình Đường sắt):
- Ông: Nguyễn Công Bình
Chức vụ: Phó Tổng giám đốc.
- Ông: Nguyễn Ngọc Tiêu
Chức vụ: Phụ trách thi công trực tiếp.
3/- Căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu số: 02 ngày ...... tháng ..... năm 201... của nhà thầu thi công xây dựng.
- Biên vẽ thiết kế số: Tập bản vẽ hoàn công TKBVTC-CY-2010-CYNB3.
- Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ Quy phạm thi công và nghiệm thu cầu cống theo QĐ 166 của BGTVT
+ Quy phạm thi công và nghiệm thu kết cầu bê tông theo TCVN 4453-1995; TCVN 4452:1987;
+ Quy phạm kỹ thuật khai thác ĐSVN số 22 TCN 340-05;
+ Nghiệm thu cốt thép, gia công, lắp dựng theo: TCVN 4453-1995, TCVN-1994,TCVN-1985.
+ Nghiệm thu ván cốt pha theo tiêu chuẩn: TCVN6052-1995, TCXDVN296-2004;

+ TCVN 4091:1985: Nghiệm thu các công trình xây dựng;
+ Tiêu chuẩn thi công đóng cọc: TCXDVN 269:2002, ASTMD 1143-81, TCXDVN 286-2003;
TCXDVN 205-1998.
+ TCVN 205:1998: Móng cọc tiêu chuẩn thiết kế;
+ Quy trình công nghệ sửa chữa CSHT ĐS, ban hành QĐ 173/QĐ-GTVT ngày 25/02/2000;
+ Các quy trình, quy phạm hiện hành khác có liên quan,
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm:
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 300 cọc thử BTCT của mố cầu, số:
2042/CTĐS- KQTN ngày 31/07/ 2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 300 BTCT của mố cầu, số: 3672/1/ CTĐSKQTN ngày 22/10/ 2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 300 BTCT của mố cầu, số: 3672/ CTĐSKQTN ngày 22/10/ 2011.
- Nhật ký thi công, nhật ký đóng cọc:
+ Nhật ký thi công: Quyển số 01.
+ Nhật ký đóng cọc: Quyển số 01.
- Biên bản nghiệm thu nội bộ số: NTGĐ/Cọc-02, ngày ....... tháng ...... năm 201......
- Biên bản nghiệm thu công việc thuộc giai đoạn thi công xây dựng và các phụ lục có liên quan:
+ Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng: Từ biên bản số NTCọc/CV-01 đến biên bản số
NTCọc/CV-........
- Bản vẽ hoàn công số: Tập bản vẽ hoàn công số TKBVTC-CY-2010-CYNB3.
4/- Đánh giá công việc xây dựng đá thực hiện:
a) Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, đo lượng: Đầy đủ, đạt yêu cầu.


b) Kiểm tra bản vẽ hoàn công bộ phận công trình: Đầy đủ, đạt yêu cầu
c) Khối lượng công việc hoàn thành: Cọc BTCT 40x40; L= 17m mố TP Hồ Chí Minh: 08 cọc
d) Chất lượng công việc:
Chất lượng giai đoạn thi công xây dựng cọc BTCT 40x40; L= 17m mố TP Hồ Chí Minh: Đối
chiếu thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng: Đạt yêu cầu.
e) Ý kiến khác: Không.
5/- Kết luận nghiệm thu:

- Chấp nhận nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công xây dựng: Cọc BTCT 40x40; L= 17m mố
TP Hồ Chí Minh cầu km1082+284, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện giai đoạn thi công xây dựng đã thực hiện: Không.
- Yêu cầu khác (nếu có): Không.

GIÁM SÁT CỦA N.THẦU TVGS
Ban QLDAĐS khu vực 2

GIÁM SÁT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Ban QLDAĐS khu vực 3

NHÀ THẦU THI CÔNG
Công ty Cổ phân Tổng C.ty
công trình Đường sắt

Nguyễn Hữu Triển

Hoàng Gia Tiệp

Nguyễn Công Bình

Hồ sơ nghiệm thu ( Phụ lục đo đạc, tài liệu liên quan ) gồm:

- Phụ lục: Kích thước hình học.
- Phụ lục: Vị trí, cao độ
- Các biên bản nghiệm thu công việc
- Các kết quả thí nghiệm bê tông, xi măng, cát, đá, thép…


Phụ lục 1- Khối lượng bộ phận công trình xây dựng

(Kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng:
Mố Tp. Hồ Chí Minh cầu km1082+284, số: NTBP/ MốTPHCM-02, ngày
tháng năm 201....)
Số
T

Đơn
Hạng mục công việc

T
1

vị
tính

Mố Tp. Hồ Chí Minh
Cọc BTCT 40x40; L= 17m

cọc

Khối lượng
Theo
hợp
đồng

8,00

Phát

Thực


sinh

Hiện

0,00

Ghi Chú

8,00

GIÁM SÁT CỦA N.THẦU TVGS
Ban QLDAĐS khu vực 2

GIÁM SÁT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Ban QLDAĐS khu vực 3

NHÀ THẦU THI CÔNG
Công ty Cổ phân Tổng C.ty
công trình Đường sắt

Nguyễn Hữu Triển

Hoàng Gia Tiệp

Nguyễn Công Bình


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Bình Định, ngày ....... tháng ..... năm 201..
BIÊN BẢN SỐ: NTGĐ/Cọc- 03

NGHIỆM THU HOÀN THÀNH GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: Cầu Km1082+284
1/- Đối tượng nghiệm thu: Cọc BTCT 40x40;L= 17m trụ cầu (01 trụ).
2/- Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Giám sát TC XDCT của Chủ đầu tư (Ban QLDAĐS khu vực 3):
- Ông: Hoàng Gia Tiệp
Chức vụ: Phó phòng KTGS.
* Giám sát xây dựng công trình của Nhà thầu Tư vấn giám sát (Ban QLDAĐS khu vực 2):
- Ông: Nguyễn Hữu Triển
Chức vụ: Phụ trách TVGS.
- Ông: Phùng Anh Tuấn
Chức vụ: TVGS.
b) Nhà thầu thi công (Công ty Cổ phần Tổng Công ty công trình Đường sắt):
- Ông: Nguyễn Công Bình
Chức vụ: Phó Tổng giám đốc.
- Ông: Nguyễn Ngọc Tiêu
Chức vụ: Phụ trách thi công trực tiếp.
3/- Căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu số: 03 ngày ..... tháng ..... năm 201.... của nhà thầu thi công xây dựng.
- Biên vẽ thiết kế số: Tập bản vẽ hoàn công TKBVTC-CY-2010-CYNB3.
- Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ Quy phạm thi công và nghiệm thu cầu cống theo QĐ 166 của BGTVT
+ Quy phạm thi công và nghiệm thu kết cầu bê tông theo TCVN 4453-1995; TCVN 4452:1987;
+ Quy phạm kỹ thuật khai thác ĐSVN số 22 TCN 340-05;
+ Nghiệm thu cốt thép, gia công, lắp dựng theo: TCVN 4453-1995, TCVN-1994,TCVN-1985.
+ Nghiệm thu ván cốt pha theo tiêu chuẩn: TCVN6052-1995, TCXDVN296-2004;
+ TCVN 4091:1985: Nghiệm thu các công trình xây dựng; + TCVN 4447: 89 về công tác đất.

+ TCVN 205:1998: Móng cọc tiêu chuẩn thiết kế.
+ Quy trình công nghệ sửa chữa CSHT ĐS, ban hành QĐ 173/QĐ-GTVT ngày 25/02/2000;
+ Các quy trình, quy phạm hiện hành khác có liên quan,
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm:
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 300 cọc thử BTCT trụ cầu, số:
2042/CTĐS- KQTN ngày 31/07/ 2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 300 cọc BTCT của trụ cầu, số: 3540/
CTĐS- KQTN ngày 10/10/2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 300 cọc BTCT của trụ cầu, số: 3541/
CTĐS- KQTN ngày 10/10 2011.
- Nhật ký thi công, nhật ký đóng cọc:
+ Nhật ký thi công: Quyển số 01.
+ Nhật ký đóng cọc: Quyển số 01.
- Biên bản nghiệm thu nội bộ số: NTBP/Cọc-03 ngày ...... tháng ...... năm 201.....
- Biên bản nghiệm thu công việc thuộc bộ phận công trình xây dựng và các phụ lục có liên quan:
+ Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng: Từ biên bản số NTCọc/CV-01 đến biên bản số
NTCọc/CV-.......
- Bản vẽ hoàn công số: Tập bản vẽ hoàn công số TKBVTC-CY-2010-CYNB3.
4/- Đánh giá công việc xây dựng đá thực hiện:
a) Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, đo lượng: Đầy đủ, đạt yêu cầu.


b) Kiểm tra bản vẽ hoàn công bộ phận công trình: Đầy đủ, đạt yêu cầu
c) Khối lượng công việc hoàn thành: Cọc BTCT 40x40; L= 17 m trụ cầu: 08 cọc
d) Chất lượng công việc:
Chất lượng giai đoạn thi công xây dựng cọc BTCT 40x40; L= 17m (01 trụ): Đối chiếu thiết kế,
tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng: Đạt yêu cầu.
e) Ý kiến khác: Không.
5/- Kết luận nghiệm thu:
- Chấp nhận nghiệm thu hoàn thành giai đoạn thi công xây dựng: BTCT 40x40; L= 17m trụ cầu

km1082+284, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện giai đoạn thi công xây dựng đã thực hiện: Không.
- Yêu cầu khác (nếu có): Không.

GIÁM SÁT CỦA N.THẦU TVGS
Ban QLDAĐS khu vực 2

GIÁM SÁT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Ban QLDAĐS khu vực 3

NHÀ THẦU THI CÔNG
Công ty Cổ phân Tổng C.ty
công trình Đường sắt

Nguyễn Hữu Triển

Hoàng Gia Tiệp

Nguyễn Công Bình

Hồ sơ nghiệm thu ( Phụ lục đo đạc, tài liệu liên quan ) gồm:

- Phụ lục: Kích thước hình học.
- Phụ lục: Vị trí, cao độ
- Các biên bản nghiệm thu công việc
- Các kết quả thí nghiệm bê tông, xi măng, cát, đá, thép…


Phụ lục 1- Khối lượng bộ phận công trình xây dựng
(Kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng:

Trụ cầu km1082+284, số: NTBP/ Trụ-03, ngày
tháng năm 201....)
Số
T

Đơn
Hạng mục công việc

T
1

vị
tính

Trụ (01 trụ)
Cọc BTCT 40x40; L= 17m

cọc

Khối lượng
Theo
hợp
đồng

8,00

Phát

Thực


sinh

Hiện

0,00

Ghi Chú

8,00

GIÁM SÁT CỦA N.THẦU TVGS
Ban QLDAĐS khu vực 2

GIÁM SÁT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Ban QLDAĐS khu vực 3

NHÀ THẦU THI CÔNG
Công ty Cổ phân Tổng C.ty
công trình Đường sắt

Nguyễn Hữu Triển

Hoàng Gia Tiệp

Nguyễn Công Bình


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Định, ngày 10 tháng 07 năm 2012

BIÊN BẢN SỐ: NTBP/Mố HN- 04

NGHIỆM THU HOÀN THÀNH BỘ PHẬN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: Cầu Km1082+284
1/- Đối tượng nghiệm thu: Mố Hà Nội.
2/- Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Giám sát TC XDCT của Chủ đầu tư (Ban QLDAĐS khu vực 3):
- Ông: Hoàng Gia Tiệp
Chức vụ: Phó phòng KTGS.
* Giám sát xây dựng công trình của Nhà thầu Tư vấn giám sát (Ban QLDAĐS khu vực 2):
- Ông: Nguyễn Hữu Triển
Chức vụ: Phụ trách TVGS.
- Ông: Phùng Anh Tuấn
Chức vụ: TVGS.
b) Nhà thầu thi công (Công ty Cổ phần Tổng Công ty công trình Đường sắt):
- Ông: Nguyễn Công Bình
Chức vụ: Phó Tổng giám đốc.
- Ông: Nguyễn Ngọc Tiêu
Chức vụ: Phụ trách thi công trực tiếp.
3/- Căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu số: 04 ngày 09 tháng 07 năm 2012 của nhà thầu thi công xây dựng.
- Biên vẽ thiết kế số: Tập bản vẽ hoàn công TKBVTC-CY-2010-CYNB3.
- Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ Quy phạm thi công và nghiệm thu cầu cống theo QĐ 166 của BGTVT
+ Quy phạm thi công và nghiệm thu kết cầu bê tông theo TCVN 4453-1995; TCVN 4452:1987;
+ Quy phạm kỹ thuật khai thác ĐSVN số 22 TCN 340-05;
+ Nghiệm thu cốt thép, gia công, lắp dựng theo: TCVN 4453-1995, TCVN-1994,TCVN-1985.
+ Nghiệm thu ván cốt pha theo tiêu chuẩn: TCVN6052-1995, TCXDVN296-2004;
+ TCVN 4091:1985: Nghiệm thu các công trình xây dựng; + TCVN 4447: 89 về công tác đất.
+ TCVN 205:1998: Móng cọc tiêu chuẩn thiết kế.

+ Quy trình công nghệ sửa chữa CSHT ĐS, ban hành QĐ 173/QĐ-GTVT ngày 25/02/2000;
+ Các quy trình, quy phạm hiện hành khác có liên quan,
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm:
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 150 đệm móng mố (phía Hà Nội) cầu, số:
3980/CTĐS- KQTN ngày 26/11/ 2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 250 của bệ mố cầu (phía Hà Nội), số: 4071/
CTĐS- KQTN ngày 30/11/ 2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 250 của thân, mũ, tường cánh mố cầu (phía
Hà Nội), số: 4175/ CTĐS- KQTN ngày 09/12/ 2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 300 đá kê gối của mố cầu (phía Hà Nội), số:
941/ CTĐS- KQTN ngày 06/04/ 2012
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 250 của tường che mố cầu (phía Hà Nội),
số: 1517/ CTĐS- KQTN ngày 31/05/ 2012
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 150 bê tông thang kiểm tra đường lên mố
Hà Nội, số: 1910/CTĐS- KQTN ngày 09/07/ 2012.
- Nhật ký thi công, nhật ký giám sát thi công:
+ Nhật ký thi công; Quyển số 01.
- Biên bản nghiệm thu nội bộ số: NTBP/MốHN-04, ngày 09 tháng 07 năm 2012.
- Biên bản nghiệm thu công việc thuộc bộ phận công trình/giai đoạn thi công xây dựng và các phụ
lục có liên quan:
+ Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng: Từ biên bản số NTMố/CV-01 đến biên bản số
NTMố/CV-.........
.


- Bản vẽ hoàn công số: Tập bản vẽ hoàn công số TKBVTC-CY-2010-CYNB3.
4/- Đánh giá công việc xây dựng đá thực hiện:
a) Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, đo lượng: Đầy đủ, đạt yêu cầu.
b) Kiểm tra bản vẽ hoàn công bộ phận công trình: Đầy đủ, đạt yêu cầu
c) Khối lượng công việc hoàn thành: Có phụ lục1- Khối lượng bộ phận công trình xây dựng (biên

bản số: NTBP/MốHN-04 ngày 10 tháng 07 năm 2012) kèm theo.
d) Chất lượng công việc:
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng Mố Hà Nội: Đối chiếu thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và
yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng: Đạt yêu cầu.
e) Ý kiến khác: Không.
5/- Kết luận nghiệm thu:
- Chấp nhận nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng: Mố Hà Nội, đồng ý cho triển
khai các công việc xây dựng tiếp theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bộ phận công trình xây dựng đã thực hiện: Không.
- Yêu cầu khác (nếu có): Không.

GIÁM SÁT CỦA N.THẦU TVGS
Ban QLDAĐS khu vực 2

GIÁM SÁT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Ban QLDAĐS khu vực 3

NHÀ THẦU THI CÔNG
Công ty Cổ phân Tổng C.ty
công trình Đường sắt

Nguyễn Hữu Triển

Hoàng Gia Tiệp

Nguyễn Công Bình

Hồ sơ nghiệm thu ( Phụ lục đo đạc, tài liệu liên quan ) gồm:

- Phụ lục: Kích thước hình học.

- Phụ lục: Vị trí, cao độ
- Các biên bản nghiệm thu công việc
- Các kết quả thí nghiệm bê tông, xi măng, cát, đá, thép…
- Các phụ lục khối lượng kèm theo


Phụ lục 1- Khối lượng bộ phận công trình xây dựng
(Kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng:
Mố Hà Nội cầu km1082+284, số: NTBP/ Mố-04, ngày 10 tháng 07 năm 2012)
Số
T

Đơn
Hạng mục công việc

vị

T

tính

Khối lượng
Theo
hợp
đồng

Phát

Thực


sinh

Hiện

1

Mố Hà Nội
Bê tông đá 1x2 #300

m3

0,28

0,00

2

Bê tông đá 1x2, #250

m3

70,10

0,00

3
4
6
7
8

9
10
11
12

Bê tông đá 4x6# 150
Vữa XM #150
Lan can đường người đi trên mố
Cát vàng đắp trong lòng mố
Quét nhựa đường nóng
Cốt thép D≤10
Cốt thép D≤18
Cốt thép D>18
Bê tông đá 4x6 150 đường lên mố

m3
m3
TB
m3
m2
Kg
Kg
Kg
m3

2,75
0,18
01
31,27
39,70

45,96
2.073,03
348,27
3,20

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

m3

126,15

0,00

m3
m3
m3
m3
Ống
TB

42,31
49,10

174,68
193,55
24
01

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

13 Đá hộc lát khan MM VXM #100
14
15
16
17
18
19

Đá hộc xây VXM #100 chân khay
Đá dăm đệm
Đào đất cấp II-4
Đắp đất K95
Ống nhựa thoát nước (2,5m/1ống)
Thoát nước sau mố

Ghi Chú

0,28


Đá kê gối
Thân, mũ, T.cánh,
70,10
bệ
Lót móng
2,75
0,18 Tạo dốc mũ mố
01
Đắp lòng mố
31,27
2 lớp lưng mố
39,70
45,96
2.073,03
348,27
3,20 Thang kiểm tra
Tứ nón, ta luy
126,15
đường
Đường lên mố
49,10
174,68
193,55
24
01 Ø=50; L500(mm)
01

GIÁM SÁT CỦA N.THẦU TVGS
Ban QLDAĐS khu vực 2


GIÁM SÁT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Ban QLDAĐS khu vực 3

NHÀ THẦU THI CÔNG
Công ty Cổ phân Tổng C.ty
công trình Đường sắt

Nguyễn Hữu Triển

Hoàng Gia Tiệp

Nguyễn Công Bình


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Định, ngày 28. tháng 04 năm 2012
BIÊN BẢN SỐ: NTBP/Trụ- 05

NGHIỆM THU HOÀN THÀNH BỘ PHẬN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: Cầu Km1082+284
1/- Đối tượng nghiệm thu: Trụ cầu (01 trụ).
2/- Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Giám sát TC XDCT của Chủ đầu tư (Ban QLDAĐS khu vực 3):
- Ông: Hoàng Gia Tiệp
Chức vụ: Phó phòng KTGS.
* Giám sát xây dựng công trình của Nhà thầu Tư vấn giám sát (Ban QLDAĐS khu vực 2):
- Ông: Nguyễn Hữu Triển
Chức vụ: Phụ trách TVGS.

- Ông: Phùng Anh Tuấn
Chức vụ: TVGS.
b) Nhà thầu thi công (Công ty Cổ phần Tổng Công ty công trình Đường sắt):
- Ông: Nguyễn Công Bình
Chức vụ: Phó Tổng giám đốc.
- Ông: Nguyễn Ngọc Tiêu
Chức vụ: Phụ trách thi công trực tiếp.
3/- Căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu số: 05 ngày 27 tháng 04 năm 2012 của nhà thầu thi công xây dựng.
- Biên vẽ thiết kế số: Tập bản vẽ hoàn công TKBVTC-CY-2010-CYNB3.
- Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ Quy phạm thi công và nghiệm thu cầu cống theo QĐ 166 của BGTVT
+ Quy phạm thi công và nghiệm thu kết cầu bê tông theo TCVN 4453-1995; TCVN 4452:1987;
+ Quy phạm kỹ thuật khai thác ĐSVN số 22 TCN 340-05;
+ Nghiệm thu cốt thép, gia công, lắp dựng theo: TCVN 4453-1995, TCVN-1994,TCVN-1985.
+ Nghiệm thu ván cốt pha theo tiêu chuẩn: TCVN6052-1995, TCXDVN296-2004;
+ TCVN 4091:1985: Nghiệm thu các công trình xây dựng; + TCVN 4447:89 về công tác đất.
+ TCVN 205:1998: Móng cọc tiêu chuẩn thiết kế.
+ Quy trình công nghệ sửa chữa CSHT ĐS, ban hành QĐ 173/QĐ-GTVT ngày 25/02/2000;
+ Các quy trình, quy phạm hiện hành khác có liên quan,
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm:
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 150 đệm móng trụ, số: 4204/CTĐS- KQTN
ngày 12/12/ 2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 250 của bệ móng trụ cầu, số: 4271/ CTĐSKQTN ngày 21/12/ 2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 250 của thân, mũ trụ, số: 4401/ CTĐSKQTN ngày 30/12/ 2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 300 đá kê gối của trụ cầu số: 941/ CTĐSKQTN ngày 06/04/ 2012
- Nhật ký thi công, nhật ký giám sát thi công:
+ Nhật ký thi công; Quyển số 01.
- Biên bản nghiệm thu nội bộ số: NTBP/Trụ-05, ngày 27 tháng 04 năm 2012.
- Biên bản nghiệm thu công việc thuộc bộ phận công trình xây dựng và các phụ lục có liên quan:

+ Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng: Từ biên bản số NTTrụ/CV-01 đến biên bản số
NTTrụ/CV-12
.
- Bản vẽ hoàn công số: Tập bản vẽ hoàn công số TKBVTC-CY-2010-CYNB3.


4/- Đánh giá công việc xây dựng đá thực hiện:
a) Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, đo lượng: Đầy đủ, đạt yêu cầu.
b) Kiểm tra bản vẽ hoàn công bộ phận công trình: Đầy đủ, đạt yêu cầu
c) Khối lượng công việc hoàn thành: Có phụ lục1- Khối lượng bộ phận công trình xây dựng (biên
bản số: NTBP/Trụ-05 ngày 28 tháng 04 năm /2012) kèm theo.
d) Chất lượng công việc:
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng Trụ cầu (01 trụ): Đối chiếu thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng
và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng: Đạt yêu cầu.
e) Ý kiến khác: Không.
5/- Kết luận nghiệm thu:
- Chấp nhận nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng: Trụ cầu (01 trụ), đồng ý cho
triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bộ phận công trình xây dựng đã thực hiện: Không.
- Yêu cầu khác (nếu có): Không.

GIÁM SÁT CỦA N.THẦU TVGS
Ban QLDAĐS khu vực 2

GIÁM SÁT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Ban QLDAĐS khu vực 3

NHÀ THẦU THI CÔNG
Công ty Cổ phân Tổng C.ty
công trình Đường sắt


Nguyễn Hữu Triển

Hoàng Gia Tiệp

Nguyễn Công Bình

Hồ sơ nghiệm thu ( Phụ lục đo đạc, tài liệu liên quan ) gồm:

- Phụ lục: Kích thước hình học.
- Phụ lục: Vị trí, cao độ
- Các biên bản nghiệm thu công việc
- Các kết quả thí nghiệm bê tông, xi măng, cát, đá, thép…
- Các phụ lục khối lượng kèm theo


Phụ lục 1- Khối lượng bộ phận công trình
(Kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng:
Trụ cầu (01 trụ) km1082+284, số: NTBP/ Trụ-05, ngày 28 tháng 04 năm 2012)
Số
T
T

Hạng mục công việc

Đơn
vị
tính

Khối lượng

Theo hợp
Phát
Thực
đồng
sinh
Hiện

1

TRỤ (01 trụ)
Bê tông đá 1x2 #300

m3

0,52

0,00

0,52

2

Bê tông đá 1x2, #250

m3

50,67

0,00


50,67

3
4
6
7
8

Bê tông đá 4x6#150
Vữa XM #150
Cốt thép D≤10
Cốt thép D≤18
Cốt thép D>18

m3
m3
Kg
Kg
Kg

2,75
0,20
86,44
1.842,54
679,58

0,00
0,00
0,00
0,00

0,00

2,75
0,20
86,44
1.842,54
679,58

Ghi Chú

Đá kê gối
Thân, mũ, bệ
trụ
Lót móng
Tạo dốc mũ mố

GIÁM SÁT CỦA N.THẦU TVGS
Ban QLDAĐS khu vực 2

GIÁM SÁT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Ban QLDAĐS khu vực 3

NHÀ THẦU THI CÔNG
Công ty Cổ phân Tổng C.ty
công trình Đường sắt

Nguyễn Hữu Triển

Hoàng Gia Tiệp


Nguyễn Công Bình


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Định, ngày 10 tháng 07 năm 2012
BIÊN BẢN SỐ: NTBP/Mố HCM- 06

NGHIỆM THU HOÀN THÀNH BỘ PHẬN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: Cầu Km1082+284
1/- Đối tượng nghiệm thu: Mố TP Hồ Chí Minh.
2/- Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Giám sát TC XDCT của Chủ đầu tư (Ban QLDAĐS khu vực 3):
- Ông: Hoàng Gia Tiệp
Chức vụ: Phó phòng KTGS.
* Giám sát xây dựng công trình của Nhà thầu Tư vấn giám sát (Ban QLDAĐS khu vực 2):
- Ông: Nguyễn Hữu Triển
Chức vụ: Phụ trách TVGS.
- Ông: Phùng Anh Tuấn
Chức vụ: TVGS.
b) Nhà thầu thi công (Công ty Cổ phần Tổng Công ty công trình Đường sắt):
- Ông: Nguyễn Công Bình
Chức vụ: Phó Tổng giám đốc.
- Ông: Nguyễn Ngọc Tiêu
Chức vụ: Phụ trách thi công trực tiếp.
3/- Căn cứ nghiệm thu:
a) Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu số: 06 ngày 09 tháng 07 năm 2012 của nhà thầu thi công xây dựng.
- Biên vẽ thiết kế số: Tập bản vẽ hoàn công TKBVTC-CY-2010-CYNB3.
- Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:

+ Quy phạm thi công và nghiệm thu cầu cống theo QĐ 166 của BGTVT
+ Quy phạm thi công và nghiệm thu kết cầu bê tông theo TCVN 4453-1995; TCVN 4452:1987;
+ Quy phạm kỹ thuật khai thác ĐSVN số 22 TCN 340-05;
+ Nghiệm thu cốt thép, gia công, lắp dựng theo: TCVN 4453-1995, TCVN-1994,TCVN-1985.
+ Nghiệm thu ván cốt pha theo tiêu chuẩn: TCVN6052-1995, TCXDVN296-2004;
+ TCVN 4091:1985: Nghiệm thu các công trình xây dựng; + TCVN 4447:89 về công tác đất.
+ TCVN 205:1998: Móng cọc tiêu chuẩn thiết kế.
+ Quy trình công nghệ sửa chữa CSHT ĐS, ban hành QĐ 173/QĐ-GTVT ngày 25/02/2000;
+ Các quy trình, quy phạm hiện hành khác có liên quan,
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm:
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 150 đệm móng mố (phía TP. Hồ Chí Minh)
cầu, số: 3453/CTĐS- KQTN ngày 01/10/ 2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 250 của bệ mố cầu (phía TP. Hồ Chí Minh),
số: 3370/ CTĐS- KQTN ngày 03/10/ 2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 250 của thân, mũ, tường cánh mố cầu (phía
TP. Hồ Chí Minh), số: 3522/ CTĐS- KQTN ngày 08/10/ 2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 250 của tường che mố cầu (phía TP. Hồ Chí
Minh), số: 3660/ CTĐS- KQTN ngày 08/10/ 2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 250 của tường che mố cầu (phía TP. Hồ Chí
Minh), số: 1517/ CTĐS- KQTN ngày 31/05/ 2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 300 đá kê gối của mố cầu (phía TP. Hồ Chí
Minh), số: 3452/ CTĐS- KQTN ngày 24/04/ 2012.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 150 bê tông thang kiểm tra đường lên mố
TP. Hồ Chí Minh, số: 1910/CTĐS- KQTN ngày 09/07/ 2012.
- Nhật ký thi công, nhật ký giám sát thi công:
+ Nhật ký thi công; Quyển số 01.
- Biên bản nghiệm thu nội bộ số: NTBP/Mố TP HCM-06, ngày 09 tháng 07 năm 2012.


- Biên bản nghiệm thu công việc thuộc bộ phận công trình xây dựng và các phụ lục có liên quan:

+ Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng: Từ biên bản số NTMố/CV-01 đến biên bản số
NTMố/CV-.........
.
- Bản vẽ hoàn công số: Tập bản vẽ hoàn công số TKBVTC-CY-2010-CYNB3.
4/- Đánh giá công việc xây dựng đá thực hiện:
a) Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, đo lượng: Đầy đủ, đạt yêu cầu.
b) Kiểm tra bản vẽ hoàn công bộ phận công trình: Đầy đủ, đạt yêu cầu
c) Khối lượng công việc hoàn thành: Có phụ lục1- Khối lượng bộ phận công trình xây dựng (biên
bản số: NTBP/Mố-06 ngày 09 tháng 07 năm /2012 ) kèm theo.
d) Chất lượng công việc:
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng Mố TP HCM: Đối chiếu thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và
yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng: Đạt yêu cầu.
e) Ý kiến khác: Không.
5/- Kết luận nghiệm thu:
- Chấp nhận nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng: Mố TP HCM, đồng ý cho triển
khai các công việc xây dựng tiếp theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bộ phận công trình xây dựng đã thực hiện: Không.
- Yêu cầu khác (nếu có): Không.

GIÁM SÁT CỦA N.THẦU TVGS
Ban QLDAĐS khu vực 2

GIÁM SÁT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Ban QLDAĐS khu vực 3

NHÀ THẦU THI CÔNG
Công ty Cổ phân Tổng C.ty
công trình Đường sắt

Nguyễn Hữu Triển


Hoàng Gia Tiệp

Nguyễn Công Bình

Hồ sơ nghiệm thu ( Phụ lục đo đạc, tài liệu liên quan ) gồm:

- Phụ lục: Kích thước hình học.
- Phụ lục: Vị trí, cao độ
- Các biên bản nghiệm thu công việc
- Các kết quả thí nghiệm bê tông, xi măng, cát, đá, thép…
- Các phụ lục khối lượng kèm theo


Phụ lục 1- Khối lượng bộ phận công trình xây dựng
(Kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng:
Mố TP Hồ Chí Minh cầu Km1082+284, số: NTBP/ Mố HCM-06, ngày 10 tháng 07 năm 2012)
Số
T

Đơn
Hạng mục công việc

vị

T

tính

Khối lượng

Theo
hợp
đồng

Phát

Thực

sinh

Hiện

1

Mố TP Hồ Chí Minh
Bê tông đá 1x2 #300

m3

0,28

0,00

2

Bê tông đá 1x2, #250

m3

70,10


0,00

3
4
6
7
8
9
10
11
12

Bê tông đá 4x6# 150
Vữa XM #150
Lan can đường người đi trên mố
Cát vàng đắp trong lòng mố
Quét nhựa đường nóng
Cốt thép D≤10
Cốt thép D≤18
Cốt thép D>18
Bê tông đá 4x6# 150 đường lên mố

m3
m3
TB
m3
m2
Kg
Kg

Kg
m3

2,75
0,18
1,00
31,27
39,70
45,96
2.073,03
348,27
3,2

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

m3

144,42

0,00

m3

m3
m3
m3
Ống
TB

43,17
53,85
232,23
111,63
24
1,00

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

13 Đá hộc lát khan MM VXM #100
14
15
16
17
18
19

Đá hộc xây VXM #100 chân khay
Đá dăm đệm

Đào đất cấp II-4
Đắp đất K95
Ống nhựa thoát nước (2,5m/1ống)
Thoát nước sau mố

Ghi Chú

0,28

Đá kê gối
Thân, mũ, T.cánh,
70,10
bệ
Lót móng
2,75
0,18 Tạo dốc mũ mố
1,00
Đắp lòng mố
31,27
2 lớp lưng mố
39,70
45,96
2.073,03
348,27
3,2 Thang kiểm tra
Tứ nón, ta luy
144,42
đường
Đường lên mố
43,17

53,85
232,23
111,63
24 Ø=50; L500(mm)
1,00

GIÁM SÁT CỦA N.THẦU TVGS
Ban QLDAĐS khu vực 2

GIÁM SÁT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Ban QLDAĐS khu vực 3

NHÀ THẦU THI CÔNG
Công ty Cổ phân Tổng C.ty
công trình Đường sắt

Nguyễn Hữu Triển

Hoàng Gia Tiệp

Nguyễn Công Bình


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Định, ngày 09 tháng 05 năm 2012
BIÊN BẢN SỐ: NTBP/Dầm- 07

NGHIỆM THU HOÀN THÀNH BỘ PHẬN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: Cầu Km1082+284

1/- Đối tượng nghiệm thu: Dầm Bê tông cốt thép Ldầm=12m00 (Chiều cao dầm=1,10 m) 02 nhịp.
2/- Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Giám sát TC XDCT của Chủ đầu tư (Ban QLDAĐS khu vực 3):
- Ông: Hoàng Gia Tiệp
Chức vụ: Phó phòng KTGS.
* Giám sát xây dựng công trình của Nhà thầu Tư vấn giám sát (Ban QLDAĐS khu vực 2):
- Ông: Nguyễn Hữu Triển
Chức vụ: Phụ trách TVGS.
- Ông: Phùng Anh Tuấn
Chức vụ: TVGS.
b) Nhà thầu thi công (Công ty Cổ phần Tổng Công ty công trình Đường sắt):
- Ông: Nguyễn Công Bình
Chức vụ: Phó Tổng giám đốc.
- Ông: Nguyễn Ngọc Tiêu
Chức vụ: Phụ trách thi công trực tiếp.
3/- Căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu số: 07 ngày 08 tháng 05 năm 2012 của nhà thầu thi công xây dựng.
- Biên vẽ thiết kế số: Tập bản vẽ hoàn công TKBVTC-CY-2010-CYNB3.
- Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ Quy phạm thi công và nghiệm thu cầu cống theo QĐ 166 của BGTVT
+ Quy phạm thi công và nghiệm thu kết cầu bê tông theo TCVN 4453-1995; TCVN 4452:1987;
+ Quy phạm kỹ thuật khai thác ĐSVN số 22 TCN 340-05;
+ Nghiệm thu cốt thép, gia công, lắp dựng theo: TCVN 4453-1995, TCVN-1994,TCVN-1985.
+ Nghiệm thu ván cốt pha theo tiêu chuẩn: TCVN6052-1995, TCXDVN296-2004;
+ TCVN 4091:1985: Nghiệm thu các công trình xây dựng;
+ Quy trình công nghệ sửa chữa CSHT ĐS, ban hành QĐ 173/QĐ-GTVT ngày 25/02/2000;
+ Các quy trình, quy phạm hiện hành khác có liên quan,
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm:
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 300 của dầm cầu (nhịp 1) số: 31/ CTĐSKQTN ngày 03/01/ 2011.
+ Kết quả thí nghiệm cường độ nén mẫu bê tông mác 300 của dầm cầu (nhịp 2) số: 120/ CTĐSKQTN ngày 12/01/ 2011.

- Nhật ký thi công, nhật ký giám sát thi công:
+ Nhật ký thi công; Quyển số 01.
- Biên bản nghiệm thu nội bộ số: NTBP/Dầm-07, ngày 08 tháng 05 năm 2012.
- Biên bản nghiệm thu công việc thuộc bộ phận công trình xây dựng và các phụ lục có liên quan:
+ Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng: Từ biên bản số NTDầm/CV-01 đến biên bản số
NTDầm/CV-10(nhịp 1) và từ biên bản số NTDầm/CV-01 đến biên bản số NTDầm/CV-10 (nhịp 2).
- Bản vẽ hoàn công số: Tập bản vẽ hoàn công số TKBVTC-CY-2010-CYNB3.
4/- Đánh giá công việc xây dựng đá thực hiện:
a) Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, đo lượng: Đầy đủ, đạt yêu cầu.
b) Kiểm tra bản vẽ hoàn công bộ phận công trình: Đầy đủ, đạt yêu cầu
c) Khối lượng công việc hoàn thành: Có phụ lục1- Khối lượng bộ phận công trình xây dựng (biên
bản số: NTBP/Dầm-07 ngày 09 tháng 05 năm 2012 ) kèm theo.


d) Chất lượng công việc:
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng Dầm Bê tông cốt thép Ldầm=12m00 (Chiều cao
dầm=1,10 m) 02 nhịp: Đối chiếu thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây
dựng: Đạt yêu cầu.
e) Ý kiến khác: Không.
5/- Kết luận nghiệm thu:
- Chấp nhận nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng: Dầm Bê tông cốt thép
Ldầm=12m00 (Chiều cao dầm=1,10 m) 02 nhịp, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp
theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bộ phận công trình xây dựng đã thực hiện: Không.
- Yêu cầu khác (nếu có): Không.

GIÁM SÁT CỦA N.THẦU TVGS
Ban QLDAĐS khu vực 2

GIÁM SÁT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

Ban QLDAĐS khu vực 3

NHÀ THẦU THI CÔNG
Công ty Cổ phân Tổng C.ty
công trình Đường sắt

Nguyễn Hữu Triển

Hoàng Gia Tiệp

Nguyễn Công Bình

Hồ sơ nghiệm thu ( Phụ lục đo đạc, tài liệu liên quan ) gồm:

- Phụ lục: Kích thước hình học.
- Phụ lục: Vị trí, cao độ
- Các biên bản nghiệm thu công việc
- Các kết quả thí nghiệm bê tông, xi măng, cát, đá, thép…
- Các phụ lục khối lượng kèm theo


Phụ lục 1- Khối lượng bộ phận công trình xây dựng
(Kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng: Dầm Bê tông cốt thép
Ldầm=12m00 (Chiều cao dầm=1,10 m) 02 nhịp cầu Km1082+284, số: NTBP/Dầm-07, ngày 09 tháng
05 năm 2012)
Số
T

Đơn
Hạng mục công việc


tính
dầm

02

m3
m2
m2
m2
kg
kg
kg
Bộ
TB
TB

46,08
67,50
67,50
67,50
1.707,88
3.421,88
5.169,82
8
1
1

vị


T
Dầm bê tông cốt thép L=11m00
(chiều cao dầm =1.10m) 02 nhịp
1 Bê tông đá 1x2, #300
2 Vữa XM #100 dày 4cm
3 Lưới thép Ø2(ô 5x5cm)
4 Lớp chống thấm phun 0,2 lít/m2
5 Cốt thép D≤10
6 Cốt thép D≤18
7 Cốt thép D>18
8 Gối cầu
9 Ống thoát nước và tấm chắn đá
10 Lan can tay vịn đường người đi

Khối lượng
Theo
hợp
đồng

Phát

Thực

sinh

Hiện

Ghi Chú

02

0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00

46,08
67,50
67,50
67,50
1.707,88
3.421,88
5.169,82
8
1
1

02 dầm
Phòng hộ
BV tầng phòng hộ
Tầng phòng nước

GIÁM SÁT CỦA N.THẦU TVGS
Ban QLDAĐS khu vực 2


GIÁM SÁT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Ban QLDAĐS khu vực 3

NHÀ THẦU THI CÔNG
Công ty Cổ phân Tổng C.ty
công trình Đường sắt

Nguyễn Hữu Triển

Hoàng Gia Tiệp

Nguyễn Công Bình


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Định, ngày 10 tháng 05 năm 2012
BIÊN BẢN SỐ: NTBP/TD- 08

NGHIỆM THU HOÀN THÀNH BỘ PHẬN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: Cầu Km1082+284
1/-Đối tượng nghiệm thu: Đường trên cầu và 2 đầu cầu (km1082+241 - km1082+323,15 theo bản vẽ
số 2
2/- Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Giám sát TC XDCT của Chủ đầu tư (Ban QLDAĐS khu vực 3):
- Ông: Hoàng Gia Tiệp
Chức vụ: Phó phòng KTGS.
* Giám sát xây dựng công trình của Nhà thầu Tư vấn giám sát (Ban QLDAĐS khu vực 2):
- Ông: Nguyễn Hữu Triển
Chức vụ: Phụ trách TVGS.

- Ông: Phùng Anh Tuấn
Chức vụ: TVGS.
b) Nhà thầu thi công (Công ty Cổ phần Tổng Công ty công trình Đường sắt):
- Ông: Nguyễn Công Bình
Chức vụ: Phó Tổng giám đốc.
- Ông: Nguyễn Ngọc Tiêu
Chức vụ: Phụ trách thi công trực tiếp.
3/- Căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu số: 08 ngày 09 tháng 05 năm 2012 của nhà thầu thi công xây dựng.
- Biên vẽ thiết kế số: Tập bản vẽ hoàn công TKBVTC-CY-2010-CYNB3.
- Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ Quy phạm thi công và nghiệm thu cầu cống theo QĐ 166 của BGTVT
+ Quy phạm kỹ thuật khai thác ĐSVN số 22 TCN 340-05;
+ Quy trình công nghệ sửa chữa CSHT ĐS, ban hành QĐ 173/QĐ-GTVT ngày 25/02/2000;
+ Quy tắc và TC nghiệm thu, kiểm tra chất lượng B.dưỡng ĐS:1153/ĐS-CĐKT ngày 19/12/1988;
+ Quy trình bão dường đường sắt: 396/ĐS/VP- TCĐS ngày 12/3/1981.
+ Phụ kiện đàn hồi theo: 711/QĐĐS ngày 02/12/1998;
+ TCVN 4091:1985, TCVN 4516-88: Nghiệm thu các công trình xây dựng.
+ Ray theo tiêu chuẩn 209/CSHT ngày 26/11/2006.
+ Quy tắc nghiệm thu và kiểm tra đường ghi theo QĐ 624/PC-TCĐS;
+ Các quy trình, quy phạm hiện hành khác có liên quan,
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm:
+ Kết quả TNcác chỉ tiêu cơ lý của đá dăm 2,5x5 số: 1085/CTĐS-KQTN ngày 21/4/ 2012
- Nhật ký thi công, nhật ký giám sát thi công:
+ Nhật ký thi công; Quyển số 01.
- Biên bản nghiệm thu nội bộ số: NTBP/T.dọc-08, ngày 09 tháng 05 năm 2012
- Biên bản nghiệm thu công việc thuộc bộ phận công trình xây dựng và các phụ lục có liên quan:
+ Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng: Biên bản số NTT.dọc /CV-01
.
- Bản vẽ hoàn công số: Tập bản vẽ hoàn công số TKBVTC-CY-2010-CYNB3.

4/- Đánh giá công việc xây dựng đá thực hiện:
a) Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, đo lượng: Đầy đủ, đạt yêu cầu.
b) Kiểm tra bản vẽ hoàn công bộ phận công trình: Đầy đủ, đạt yêu cầu
c) Khối lượng công việc hoàn thành: Có phụ lục1- Khối lượng bộ phận công trình xây dựng (biên
bản số: NTBP/T.dọc-08 ngày 10 tháng 05 năm /2012) kèm theo.
d) Chất lượng công việc:


Chất lượng bộ phận công trình xây dựng Đường trên cầu và 2 đầu cầu : Đối chiếu thiết kế, tiêu
chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng: Đạt yêu cầu.
e) Ý kiến khác: Không.
5/- Kết luận nghiệm thu:
- Chấp nhận nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng: Đường trên cầu và 2 đầu cầu
cầu Km 1082+284, đồng ý cho triển khai các công việc xây dựng tiếp theo.
- Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bộ phận công trình xây dựng đã thực hiện: Không.
- Yêu cầu khác (nếu có): Không.

GIÁM SÁT CỦA N.THẦU TVGS
Ban QLDAĐS khu vực 2

GIÁM SÁT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Ban QLDAĐS khu vực 3

NHÀ THẦU THI CÔNG
Công ty Cổ phân Tổng C.ty
công trình Đường sắt

Nguyễn Hữu Triển

Hoàng Gia Tiệp


Nguyễn Công Bình

Hồ sơ nghiệm thu ( Phụ lục đo đạc, tài liệu liên quan ) gồm:

- Phụ lục: Kích thước hình học, vị trí, cao độ.
- Phụ lục: Đo cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp trước sau…
- Các biên bản nghiệm thu công việc
- Các kết quả thí nghiệm kèm theo


Phụ lục 1- Khối lượng bộ phận công trình
(Kèm theo biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng: Đường trên cầu và 2 đầu cầu
số: NTBP/T.dọc-08, ngày 10/05/2012)
Số
T

Đơn
Hạng mục công việc

vị

T

1

tính
Đường trên cầu và 2 đầu cầu
(km1082+241 - km1082+323,15 theo bản
vẽ số 2

Đường trên cầu và 2 đầu cầu ray P50, ray
hộ bánh P43, trong đầu thoi tà vẹt gỗ,
ngoài đầu thoi TVBT DƯL

Khối lượng
Theo
hợp
đồng

TB

01

Phát

Thực

sinh

Hiện

0,00

01

Ghi Chú

Cả 2 đầu thoi

GIÁM SÁT CỦA N.THẦU TVGS

Ban QLDAĐS khu vực 2

GIÁM SÁT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
Ban QLDAĐS khu vực 3

NHÀ THẦU THI CÔNG
Công ty Cổ phân Tổng C.ty
công trình Đường sắt

Nguyễn Hữu Triển

Hoàng Gia Tiệp

Nguyễn Công Bình


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bình Định, ngày 19 tháng 05 năm 2012
BIÊN BẢN SỐ: NTBP/PATC- 09

NGHIỆM THU HOÀN THÀNH BỘ PHẬN CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH: Cầu Km1082+284
1/- Đối tượng nghiệm thu: Phương án thi công chi tiết.
2/- Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
a) Giám sát TC XDCT của Chủ đầu tư (Ban QLDAĐS khu vực 3):
- Ông: Hoàng Gia Tiệp
Chức vụ: Phó phòng KTGS.
* Giám sát xây dựng công trình của Nhà thầu Tư vấn giám sát (Ban QLDAĐS khu vực 2):
- Ông: Nguyễn Hữu Triển

Chức vụ: Phụ trách TVGS.
- Ông: Phùng Anh Tuấn
Chức vụ: TVGS.
b) Nhà thầu thi công (Công ty Cổ phần Tổng Công ty công trình Đường sắt):
- Ông: Nguyễn Công Bình
Chức vụ: Phó Tổng giám đốc.
- Ông: Nguyễn Ngọc Tiêu
Chức vụ: Phụ trách thi công trực tiếp.
3/- Căn cứ nghiệm thu:
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu số: 09 ngày 09 tháng 05 năm 2012 của nhà thầu thi công xây dựng.
- Biên vẽ thiết kế số: Tập bản vẽ hoàn công TKBVTC-CY-2010-CYNB3.
- Tiêu chuẩn, quy phạm xây dựng được áp dụng:
+ Quy phạm thi công và nghiệm thu cầu cống theo QĐ 166 của BGTVT
+ Quy phạm kỹ thuật khai thác ĐSVN số 22 TCN 340-05;
+ Quy trình công nghệ sửa chữa CSHT ĐS, ban hành QĐ 173/QĐ-GTVT ngày 25/02/2000;
+ Quy tắc và TC nghiệm thu, kiểm tra chất lượng B.dưỡng ĐS:1153/ĐS-CĐKT ngày 19/12/1988;
+ TCVN 4091:1985, TCVN 4516-1988: Nghiệm thu các công trình xây dựng.
+ Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công cầu 22TCN 200-89;
+ TCVN 4447-1987 về công tác đất.
+ Quy trình bảo dưỡng đường sắt ban hành theo QĐ số 396/ĐS-PC ngày 12/3/1981.
+ Quy trình bảo dưỡng cầu cống ban hành theo QĐ số 12/ĐS-PC ngày 05/1/1980.
+ Ray theo tiêu chuẩn 209/CSHT ngày 26/11/2006.
+ Quy tắc nghiệm thu và kiểm tra đường ghi theo QĐ 624/PC-TCĐS;
+ Các quy trình, quy phạm hiện hành khác có liên quan,
- Các kết quả kiểm tra, thí nghiệm:
+ Kết quả thí nghiệm đất cấp phối số: .............. CTĐS- KQTN ngày ....../......./2011.
+ Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn đất cấp phối số: .......... CTĐS- KQTN ngày ..../...../ 2011.
- Nhật ký thi công, nhật ký giám sát thi công:
+ Nhật ký thi công; Quyển số 01.
- Biên bản nghiệm thu nội bộ số: NTBP/PATC-09, ngày 09 tháng 05 năm 2012.

- Biên bản nghiệm thu công việc thuộc bộ phận công trình xây dựng và các phụ lục có liên quan:
+ Biên bản nghiệm thu công việc xây dựng: Từ biên bản số NT PATC/CV- 01 đến biên bản số NT
PATC/CV-..........
.
- Bản vẽ hoàn công số: Tập bản vẽ hoàn công số TKBVTC-CY-2010-CYNB3.
4/- Đánh giá công việc xây dựng đá thực hiện:
a) Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, đo lượng: Đầy đủ, đạt yêu cầu.
b) Kiểm tra bản vẽ hoàn công bộ phận công trình: Đầy đủ, đạt yêu cầu
c) Khối lượng công việc hoàn thành: Phương án thi công chi tiết TB: 01.
d) Chất lượng công việc:
Chất lượng bộ phận công trình xây dựng Phương án thi công chi tiết: Đối chiếu thiết kế, tiêu
chuẩn xây dựng và yêu cầu kỹ thuật của công trình xây dựng: Đạt yêu cầu.


×