Tải bản đầy đủ (.pdf) (161 trang)

BXD 1169 QD BXD 14112017 signed DON GIA THI NGHIEM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 161 trang )

Ký bởi: Trung tâm Thông tin
Email:
Cơ quan: Bộ Xây dựng
Thời gian ký: 14.11.2017 10:00:52

BỘ XÂY DỰNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 1169 /QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH
Công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm
vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính
phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính
phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế xây dựng và Viện trưởng Viện
Kinh tế xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm
vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng kèm theo Quyết định này để các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng trong lập và quản lý chi


phí đầu tư xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 / 01 / 2018 và
thay thế văn bản số 1780/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công
bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và
kết cấu xây dựng.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng TW Đảng và các ban của Đảng;
- Cơ quan trung ương các đoàn thể;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước;
- Các Sở xây dựng, Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ Xây dựng;
- Lưu: VP, Cục KTXD, Viện KTXD.


BỘ XÂY DỰNG

ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN,
KẾT CẤU VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1169/QĐ-BXD
NGÀY 14/11/2017 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

HÀ NỘI - 2017



ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
- PHẦN THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, KẾT CẤU
VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết
cấu và công trình xây dựng (sau đây gọi tắt là Định mức dự toán thí nghiệm) là định mức
kinh tế - kỹ thuật thể hiện mức hao phí về vật liệu, lao động và máy & thiết bị thí nghiệm
để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình
xây dựng (1 chỉ tiêu, 1 cấu kiện, v.v) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác thí nghiệm
theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
Định mức dự toán thí nghiệm đƣợc lập phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn,
quy chuẩn thí nghiệm và những tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực thí nghiệm xây
dựng (Các vật liệu mới, máy và thiết bị thí nghiệm tiên tiến v.v...).
1. Nội dung định mức dự toán thí nghiệm
- Mức hao phí vật liệu: Là số lƣợng vật liệu chính trực tiếp thí nghiệm để hoàn
thành một đơn vị công tác thí nghiệm kể cả hao phí nhiên liệu, năng lƣợng dùng cho máy
và thiết bị thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.
- Mức hao phí lao động: Là số lƣợng ngày công lao động của kỹ sƣ, công nhân trực
tiếp thí nghiệm để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm (gồm cả hao phí nhân công
điều khiển, sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm).
Cấp bậc nhân công trong định mức thí nghiệm là cấp bậc bình quân tham gia thực
hiện công tác thí nghiệm.
- Mức hao phí máy thi công: Là số lƣợng ca sử dụng máy và thiết bị thí nghiệm
chính trực tiếp để hoàn thành một đơn vị công tác thí nghiệm.
2. Kết cấu tập định mức dự toán thí nghiệm
Tập định mức dự toán thí nghiệm đƣợc trình bày theo nhóm, loại công tác và đƣợc
mã hoá thống nhất, gồm 03 chƣơng:
Chƣơng I : Thí nghiệm vật liệu xây dựng
Chƣơng II : Thí nghiệm cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng
Chƣơng III: Công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng

- Mỗi loại định mức đƣợc trình bày gồm: Thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật,
điều kiện thí nghiệm và đƣợc xác định theo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác thí
nghiệm.

1


- Các thành phần hao phí trong định mức dự toán thí nghiệm đƣợc xác định theo
nguyên tắc:
+ Mức hao phí vật liệu chính đƣợc tính bằng số lƣợng phù hợp với đơn vị tính của
định mức.
+ Mức hao phí vật liệu khác đƣợc tính bằng tỷ lệ phần trăm (%) trên tổng chi phí
vật liệu chính.
+ Mức hao phí lao động đƣợc tính bằng số ngày công theo cấp bậc bình quân của
nhân công trực tiếp thí nghiệm.
+ Mức hao phí máy và thiết bị thí nghiệm chính đƣợc tính bằng số lƣợng phù hợp
với đơn vị tính của định mức.
+ Mức hao phí máy và thiết bị thí nghiệm khác đƣợc tính bằng tỷ lệ phần trăm (%)
trên tổng chi phí máy và thiết bị thí nghiệm chính.
3. Hướng dẫn áp dụng
- Định mức dự toán thí nghiệm đƣợc sử dụng để xác định đơn giá thí nghiệm vật
liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng; làm cơ sở lập tổng mức đầu tƣ, dự toán
chi phí thí nghiệm và quản lý chi phí đầu tƣ xây dựng.
- Ngoài thuyết minh và hƣớng dẫn áp dụng nêu trên, trong mỗi chƣơng của định
mức dự toán còn có phần thuyết minh và hƣớng dẫn cụ thể đối với từng nhóm loại công
tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ
thuật, tiêu chuẩn, quy chuẩn của công tác thí nghiệm.
- Định mức dự toán thí nghiệm đƣợc tính cụ thể cho từng chỉ tiêu (hoặc mẫu) cần
thí nghiệm. Khi thực hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu thí nghiệm và các
quy định về quản lý chất lƣợng công trình, tiêu chuẩn chất lƣợng vật liệu; cấu kiện, kết

cấu xây dựng để xác định các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí nghiệm cho phù hợp, tránh trùng
lặp.
- Một chỉ tiêu thí nghiệm cho một kết quả thí nghiệm hoàn chỉnh và có thể gồm một
mẫu thí nghiệm hoặc nhiều mẫu thí nghiệm (Gồm cả số lƣợng mẫu thí nghiệm phải lƣu).
Số lƣợng mẫu thí nghiệm của từng chỉ tiêu thí nghiệm phải tuân thủ theo yêu cầu của tiêu
chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm công tác thí nghiệm.
- Định mức dự toán công tác thí nghiệm trong phòng phục vụ khảo sát xây dựng
hoặc để xác định các chỉ tiêu (hoặc mẫu) thí nghiệm cần thiết khi đánh giá chất lƣợng vật
liệu xây dựng.
- Định mức dự toán thí nghiệm chƣa bao gồm hao phí công tác vận chuyển mẫu và
vật liệu thí nghiệm đến phòng thí nghiệm.
2


CHƯƠNG I
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU
DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

DA.010


Công
tác thí
nghiệm

Thí
nghiệm
xi
măng

Thành phần hao phí

Vật liệu
Điện năng
Cát tiêu chuẩn
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
Bàn dằn
Máy nén thuỷ lực 50 tấn
Máy trộn xi măng 5L
Cân kỹ thuật
Cân phân tích
Thiết bị thử tỷ diện
Dụng cụ Vica
Thiết bị hấp mẫu xi măng
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác


Đơn vị

Tỷ diện
của xi
măng

Ổn định
thể tích

Thời gian
đông kết

Cƣờng độ
theo
phƣơng
pháp
chuẩn

kwh
kg
%

2,28
5

1,25
5

0,38
5


9,41
4,05
5

công

0,354

0,839

1,004

1,75

ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca

0,278
0,125
0,25
-


0,031
0,031
0,5

0,063
0,031
0,375
-

1,00
0,021
0,216
0,044
-

%

5

5

5

5

01

02

03


04

3


Tiếp theo
Mã hiệu

DA.010

Công
tác thí
nghiệm

Thí
nghiệm
xi
măng

Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Dầu hoả
Mỡ vadơlin
Axit Silicic (H2SiO3)
Nƣớc cất
Giấy lọc
Axit Clohydric (HCl)
Kali Cacbonat (K2CO3)

Axit sunfuric (H2SO4)
Axit flohydric (HF)
Kali hydrosunphat (KHSO4)
Bạc Nitrat (AgNO3)
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
Cân kỹ thuật
Cân phân tích
Lò nung
Kẹp niken
Tủ hút khí độc
Máy hút ẩm
Chén bạch kim
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác

Hàm
lƣợng
mất khi
nung

Đơn vị

Khối
lƣợng
riêng


Độ mịn

kwh
lít
kg
kg
lít
hộp
lít
kg
lít
lít
kg
gam
%

2,80
0,5
5

2,67
5

13,90
0,10
0,01
5

9,78
1,4

3,0
0,08
0,05
0,015
0,03
0,003
8,0
5

công

0,253

0,307

0,234

1,236

ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca

0,342
0,031

0,031
-

0,325
0,031
-

0,5
0,063
0,804
0,375
1,364

0,25
0,125
1,364
0,682
1,364
1,364

%

5

5

5

5


05

06

07

08

4

Hàm
lƣợng
SiO2


Tiếp theo

Mã hiệu

DA.010

Công
tác thí
nghiệm

Thí
nghiệm
xi
măng


Thành phần hao phí

Vật liệu
Điện năng
Nƣớc cất
Giấy lọc
Axit Clohydric (HCl)
Natri Cacbonat (Na2CO3)
Axit sunfosalixylic
Natri hydroxit (NaOH)
Axit ethylendiamin tetra
(EDTA)
Phenolphtalein
Amoni hydroxit (NH4OH)
Amoni clorua (NHCl)
Bạc Nitrat (AgNO3)
Natri florua (NaF)
Xylenol da cam
Hydro peroxit (H2O2)
Kẽm axetat
(Zn(CH3COO)2)
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
Bếp điện
Cân phân tích
Lò nung
Kẹp niken

Tủ hút khí độc
Máy hút ẩm
Chén bạch kim
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác

Đơn vị

Hàm
lƣợng
SiO2
và cặn
không
tan

Hàm
lƣợng
SiO2
hoà tan

Hàm
lƣợng
cặn
không
tan

Hàm
lƣợng
ôxít
Fe2O3


Hàm
lƣợng
nhôm
ôxít
Al2O3

kwh
lít
hộp
lít
kg
lít
kg

10,28
1,4
3,0
0,08
-

6,29
0,47
1,0
0,03
0,02
-

6,04
0,8

0,03
0,02
-

0,36
0,4
0,01
0,02
0,01

0,6
0,5
0,3
0,01
0,03

kg

-

-

-

0,03

0,03

hộp
kg

kg
gam
ml
ml
ml

0,003
3,0
-

-

-

0,05
-

0,01
5,0
0,1
0,01

gam

-

-

-


-

2,0

%

5

5

5

5

5

công

0,8

0,453

0,825

0,328

0,361

ca
ca

ca
ca
ca
ca
ca

0,147
0,441
0,074
0,393
0,785
0,441
0,785

0,083
0,25
0,042
0,25
0,5
0,25
0,5

0,4
0,14
0,4
0,4

0,125
-


0,206
-

ca

0,785

0,5

-

-

-

%

5

5

5

5

5

09

10


11

12

13

5


Tiếp theo
Mã hiệu

DA.010

Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
xi
măng

Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Nƣớc cất
Giấy lọc
Axit ethylendiamin tetra
(EDTA)

Phenolphtalein
Amoni hydroxit (NH4OH)
Amoni clorua (NH4Cl)
Fluorexon (C8H9FO2S)
Cồn (C2H5OH)
Bạc Nitrat (AgNO3)
K2BrO4
Axit nitric (HNO3)
Bari clorua (BaCl2)
Eriocrom T (ETOO)
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Bếp điện
Cân phân tích
Máy hút ẩm
Lò nung
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác

Đơn vị

Hàm
lƣợng
CaO

Hàm
lƣợng
MgO


Hàm
lƣợng
SO3

Hàm
lƣợng Cl-

kwh
lít
hộp

0,94
1,0
0,2

0,76
1,0
0,3

7,54
1,0
0,3

-

kg

0,01


0,015

-

-

hộp
kg
kg
gam
lít
gam
gam
ml
kg
kg
%

0,01
0,01
0,1
5

0,01
0,01
0,001
5

0,01
5


0,2
0,1
2,0
4,0
0,02
5

công

0,410

0,414

0,744

0,478

ca
ca
ca
ca

0,325
-

0,263
-

0,125

0,05
0,438
0,5

-

%

5

5

5

-

14

15

16

17

6


Tiếp theo
Mã hiệu


DA.010

Công
tác thí
nghiệm

Thí
nghiệm
xi
măng

Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Nƣớc cất
Giấy lọc
Axit Clohydric (HCl)
Phenolphtalein
Amoni hydroxit (NH4OH)
Đất đèn
Axit flohydric (HF)
Amoni cacbonnat ((NH4)2CO3)
ThiOure (CH4N2S)
Cồn (C2H5OH)
Rƣợu etylic (C2H5OH)
Glyxerin (C3H8O3)
Bari clorua (BaCl2)
Axit benzoic (C6H5COOH)
Canxi Cacbonat
Vật liệu khác

Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
Cân phân tích
Bếp điện
Chén bạch kim
Kẹp niken
Tủ hút khí độc
Máy so màu ngọn lửa
Máy và thiết bị thí nghiệm khác

7

Đơn vị

Hàm lƣợng
K2O và
Na2O

Hàm lƣợng
TiO2

Hàm lƣợng
CaO tự do

kwh
lít
hộp
kg

hộp
kg
kg
kg
kg
kg
lít
lít
lít
kg
kg
kg
%

9,31
0,5
0,2
0,02
0,01
0,3
0,05
0,01
5

1,0
0,5
0,01
0,01
5


1,19
0,4
0,01
0,15
6,0
0,9
0,015
0,221
0,03
5

công

0,77

0,428

0,428

ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%

0,366
0,05

0,375
0,375
0,53
0,5
0,5
5
18

0,13
5
19

0,13
5
20


Tiếp theo
Mã hiệu

DA.010

Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
xi
măng


Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật
Dụng cụ Vica
Máy trộn xi măng 5L
Máy và thiết bị thí nghiệm khác

Đơn vị

Độ dẻo tiêu chuẩn

kwh
%

0,38
5

công

0,375

ca
ca
ca
%


0,063
0,125
0,063
5
21

Tiếp theo
Mã hiệu

DA.010

Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
xi
măng

Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Kẽm oxit (ZnO)
Axit nitric 2N (HNO3)
Axit flohydric (HF)
Parafin
Axêtôn
Vật liệu khác
Nhân công

Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân phân tích
Tủ sấy
Lò nung
Thiết bị đo nhiệt lƣợng
Máy và thiết bị thí nghiệm khác

Đơn vị

Nhiệt thủy hóa

kwh
kg
lít
lít
kg
lít
%

80,5
0,5
0,2
0,1
0,1
0,1
5

công


5,63

ca
ca
ca
ca
%

0,188
2,0
3,0
0,275
5
22

8


Tiếp theo
Mã hiệu

DA.010

Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
xi
măng


Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Cát tiêu chuẩn
Thạch cao
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy trộn xi măng 5L
Bàn dằn
Cân kỹ thuật
Máy và thiết bị thí nghiệm khác

Đơn vị

Độ nở sunphat

kwh
kg
kg
%

18,2
3,5
0,25
5

công


2,75

ca
ca
ca
%

0,163
0,075
0,031
5
23

9


DA.02000 THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

DA.020


Công
tác thí
nghiệm

Thí
nghiệm
cát

Thành phần hao phí

Vật liệu
Điện năng
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật
Tủ sấy
Kính hiển vi
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác

Đơn vị

Khối
lƣợng
riêng
hoặc
khối

lƣợng
thể tích

Khối
lƣợng
thể tích
xốp

Thành
phần
hạt và

đun độ
lớn

Hàm
lƣợng
bụi,
bùn,
sét bẩn

Thành
phần
khoáng
(thạch
học)

kwh
%


12,55
5

12,55
5

20,17
5

12,55
5

20,17
5

công

0,306

0,263

0,744

0,7

1,094

ca
ca
ca


0,031
1,53
-

0,031
1,53
-

0,031
2,46
-

0,031
1,53
-

0,031
2,46
0,25

%

5

5

5

5


5

01

02

03

04

05

10


Tiếp theo
Mã hiệu

DA.020

Công
tác thí
nghiệm

Thí
nghiệm
cát

Thành phần hao phí

Vật liệu
Điện năng
Natri hydroxit (NaOH)
Amoni hydroxit (NH4OH)
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
Cân kỹ thuật
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác

Đơn vị

Hàm
lƣợng tạp
chất hữu


Hàm
lƣợng
MiCa

Hàm
lƣợng sét
cục

Độ ẩm


kwh
kg
kg
%

0,4
5

8,2
5

8,2
0,3
5

22,39
5

công

0,438

0,796

0,219

0,015

ca
ca


0,031

1,0
0,031

1,0
0,031

2,73
0,031

%

5

5

5

5

06

07

08

09


Tiếp theo
Mã hiệu

DA.020

Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
cát

Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
Máy phân tích hạt LAZER
Máy hút ẩm
Máy và thiết bị thí nghiệm khác

11

Đơn vị

Thành phần hạt
bằng PP tỷ trọng kế


Thành phần hạt
bằng PP LAZER

kwh
%

12,89
5

0,30
5

công

0,464

0,938

ca
ca
ca
%

1,551
0,069
5
10

0,750

5
11


Tiếp theo
Mã hiệu

DA.020

Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
cát

Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Amoni hydroxit (NH4OH)
Nƣớc cất
Axit Clohydric (HCl)
Natri hydroxit (NaOH)
Bạc Nitrat (AgNO3)
Axit flohydric (HF)
Axit sunfuric (H2SO4)
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm

Tủ sấy
Tủ hút khí độc
Cân kỹ thuật
Máy chƣng cất nƣớc
Cân phân tích
Lò nung
Máy hút ẩm
Máy và thiết bị thí nghiệm khác

12

Đơn vị

Thử phản ứng silic kiềm

kwh
kg
lít
lít
kg
gam
lít
lít
%

34,87
0,03
4,0
0,1
0,2

8,0
0,015
0,05
5

công

2,789

ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%

2,00
1,00
0,5
1,0
0,175
1,234
1,234
5
12


Tiếp theo

Mã hiệu

DA.020

Công tác
thí
nghiệm
Thí
nghiệm
cát

Thành phần hao phí
Vật liệu
Nhiệt kế
Nƣớc cất
Khay men
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật
Máy và thiết bị thí nghiệm khác

Đơn vị

Góc nghỉ khô, nghỉ ƣớt của cát

cái
lít
cái

%

0,03
5,0
0,5
5

công

0,875

ca
%

0,313
5
13

13


Tiếp theo
Mã hiệu

DA.020

Công
tác thí
nghiệm
Thí

nghiệm
cát

Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Nƣớc cất
Giấy lọc
Phenolphtalein
Axit nitric (HNO3)
Bạc Nitrat (AgNO3)
Kali thioxyanat KSCN
Sắt (III) amoni sunfat
FeNH4(SO4)2.12H2O
Axit Clohydric (HCl)
Bari clorua (BaCl2)
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
Cân phân tích
Cân kỹ thuật
Lò nung
Máy hút ẩm
Bếp điện
Máy và thiết bị thí nghiệm khác

14


Đơn vị

Hàm lƣợng
sunfat và sunfit

Hàm lƣợng
ion Clorua

kwh
lít
hộp
hộp
lít
gam
kg

19,88
2,0
0,3
8,0
-

9,65
1,0
0,3
0,5
0,1
10,0
0,05


kg

-

0,01

lít
kg
%

0,1
0,01
5

5

công

1,06

0,53

ca
ca
ca
ca
ca
ca
%


1,00
0,125
0,125
0,75
0,438
0,5
5
14

1,00
0,125
0,125
0,5
5
15


DA.03000 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

Mã hiệu

DA.030


Công
tác thí
nghiệm

Thí
nghiệm
đá dăm,
sỏi

Thành phần hao phí

Vật liệu
Điện năng
Nƣớc cất
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
Cân kỹ thuật
Cân thủy tĩnh
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác

Đơn vị

Khối
lƣợng
riêng

của đá
nguyên
khai,
đá dăm
(sỏi)

Khối
lƣợng
thể tích
của đá
nguyên
khai,
đá dăm
(sỏi)

Khối
lƣợng thể
tích của
đá dăm
bằng
phƣơng
pháp
đơn giản

Khối
lƣợng
thể tích
xốp của
đá dăm
(sỏi)


Thành
phần
hạt
của đá
dăm
(sỏi)

kwh
lít
%

14,92
0,25
5

14,92
5

14,92
5

22,39
5

22,39
5

công


0,38

0,25

0,25

0,15

0,65

ca
ca
ca

1,82
0,031
-

1,82
0,031
0,031

1,82
0,031
-

2,73
0,031

2,73

0,031
-

%

5

5

5

5

5

01

02

03

04

05

15


Tiếp theo


Mã hiệu

DA.030

Công
tác thí
nghiệm

Thí
nghiệm
đá dăm,
sỏi

Thành phần hao phí

Vật liệu
Điện năng
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
Cân kỹ thuật
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác

Đơn vị

Hàm
lƣợng bụi

sét bẩn
trong đá
dăm (sỏi)

Hàm
lƣợng
thoi dẹt
trong đá
dăm (sỏi)

Hàm
lƣợng hạt
mềm yếu
và hạt bị
phong
hoá trong
đá dăm
(sỏi)

kwh
5

22,63
5

8,20
5

22,63
5


15,09
5

công

0,12

0,59

0,42

0,14

ca
ca

2,76
0,031

1,0
0,031

2,76
0,031

1,84
0,031

%


5

5

5

5

06

07

08

09

16

Độ ẩm
của đá
dăm
(sỏi)


Tiếp theo

Mã hiệu

DA.030


Công
tác thí
nghiệm

Thí
nghiệm
đá, dăm
sỏi

Thành phần hao phí

Vật liệu
Điện năng
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
Máy khoan mẫu đá
Máy cắt bê tông 7,5kW
Máy nén thuỷ lực 50 tấn
Cân kỹ thuật
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác

Độ hút
nƣớc của
đá
nguyên Cƣờng

khai, đá độ nén
dăm
của đá
(sỏi)
nguyên
bằng
khai
phƣơng
pháp
nhanh

Hệ số
hoá
mềm
của đá
nguyên
khai
(cho 1
lần khô
hoặc
ƣớt)

Đơn vị

Độ hút
nƣớc
của đá
nguyên
khai,
đá dăm

(sỏi)

kwh
%

15,33
5

15,33
5

12,68
5

34,58
5

21,89
5

công

0,225

0,210

1,250

2,150


0,49

ca
ca
ca
ca
ca

1,78
0,031

1,78
0,031

0,813
0,407
0,063
-

2,67
0,813
0,813
0,063
-

2,67
0,063
0,031

%


5

5

5

5

5

10

11

12

13

14

17

Độ
nén
dập
của đá
dăm,
sỏi
trong

xi lanh


Tiếp theo

Mã hiệu

DA.030

Công
tác thí
nghiệm

Thí
nghiệm
đá dăm,
sỏi

Thành phần hao phí

Vật liệu
Điện năng
Natri hydroxit (NaOH)
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
Cân kỹ thuật
Cân thủy tĩnh

Máy thử độ mài mòn Los
Angeles
Máy và thiết bị thí nghiệm
khác

Độ rỗng
của đá
nguyên
khai (cho 1
lần làm
KLR hoặc
KLTT)

Độ rỗng
giữa các hạt
đá (cho 1
lần làm
KLR hoặc
KLTT)

Đơn vị

Độ mài
mòn của
đá dăm
(sỏi)

Hàm
lƣợng
tạp chất

hữu cơ
trong sỏi

kwh
kg
%

29,70
5

0,4
5

11,32
5

11,32
5

công

1,47

0,65

0,5

0,65

ca

ca
ca

2,415
0,063
-

0,063
-

1,380
-

1,380
0,031

ca

1,375

-

-

-

%

5


5

5

5

15

16

17

18

18


Tiếp theo
Mã hiệu

DA.030

Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
đá dăm,
sỏi


Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Nƣớc cất
Giấy lọc
Axit Clohydric (HCl)
Natri Cacbonat (Na2CO3)
Axit flohydric (HF)
Axit sunfuric (H2SO4)
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân phân tích
Lò nung
Tủ hút khí độc
Máy hút ẩm
Kẹp niken
Chén bạch kim
Tủ sấy
Cân kỹ thuật
Máy và thiết bị thí nghiệm khác

19

Đơn vị

Hàm lƣợng Oxit Silic vô định hình

kwh

lít
hộp
lít
kg
lít
lít
%

16,60
1,4
3,0
0,08
0,05
0,015
0,05
5

công

1,45

ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%


0,125
0,75
0,75
1,5
1,5
1,5
0,25
0,063
5
19


Tiếp theo
Mã hiệu

DA.030

Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
đá dăm,
sỏi

Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Nƣớc cất

Giấy lọc
Phenolphthalein
Axit nitric (HNO3)
Bạc Nitrat (AgNO3)
Kali thioxyanat KSCN
Sắt (III) amoni sunfat
FeNH4(SO4)2.12H2O
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
Cân phân tích
Cân kỹ thuật
Máy hút ẩm
Bếp điện
Tủ hút khí độc
Máy nghiền
Máy và thiết bị thí nghiệm khác

20

Đơn vị

Xác định hàm lƣợng ion Cl-

kwh
lít
hộp
hộp

lít
gam
kg

13,58
1,0
0,3
0,5
0,1
10,0
0,05

kg

0,05

%

5

công

0,53

ca
ca
ca
ca
ca
ca

ca
ca

1,0
0,125
0,125
0,438
0,5
0,25
0,5
5
20


DA.04000 THÍ NGHIỆM MÀI MÒN HÓA CHẤT CỦA CỐT LIỆU BÊ TÔNG (THÍ
NGHIỆM SOUNDNESS)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu

hiệu
DA.040

Công tác
thí

nghiệm
Thí
nghiệm
mài mòn
hóa chất
của
cốt liệu
bê tông

Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Hộp ngâm mẫu
Magie sunfat (MgSO4)
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Cân kỹ thuật
Tủ sấy
Máy và thiết bị thí nghiệm khác

21

Đơn vị

Số lƣợng

kwh
hộp

kg
%

0,52
0,2
1,0
10

công

0,625

ca
ca
%

0,5
0,063
5
01


DA.05000 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM VÀ PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT
LIỆU ĐÁ, CÁT (PHƢƠNG PHÁP THANH VỮA)
DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;

- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu

DA.051

Công
tác thí
nghiệm
Thí
nghiệm
phản
ứng
kiềm
của
cốt liệu
đá, cát

Thành phần hao phí
Vật liệu
Điện năng
Nƣớc cất
Giấy lọc
ZnO, HNO3
Axit Clohydric (HCl)
Natri hydroxit (NaOH)
Bạc Nitrat (AgNO3)
Axit flohydric (HF)
Axit sunfuric (H2SO4)

Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Máy nghiền rung
Cân phân tích
Cân kỹ thuật
Tủ hút khí độc
Máy chƣng cất nƣớc
Tủ sấy
Lò nung
Máy hút ẩm
Kẹp niken
Chén bạch kim
Máy và thiết bị thí nghiệm khác

22

Đơn vị

Số lƣợng

kwh
lít
hộp
kg
lít
kg
gam
kg

lít
%

40,23
4,0
3,0
0,10
0,10
0,20
8,0
0,15
0,05
10

công

1,794

ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
ca
%


0,5
0,175
0,5
1,0
1,0
2,0
1,234
1,234
1,5
1,5
5
01


DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT
(PHƢƠNG PHÁP THANH VỮA)
Thành phần công việc:
- Nhận nhiệm vụ;
- Chuẩn bị mẫu, kiểm tra dụng cụ và thiết bị thí nghiệm trƣớc khi tiến hành thí nghiệm;
- Tiến hành thí nghiệm theo quy trình;
- Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm;
- Thu dọn, lau chùi máy và thiết bị thí nghiệm;
- In ấn, kiểm tra, nghiệm thu và bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính: 1 chỉ tiêu
Mã hiệu

DA.052

Công
tác thí

nghiệm
Thí
nghiệm
phản
ứng
Alkali
của
cốt liệu
đá, cát

Thành phần hao phí
Vật liệu
Xi măng
Đầu đo inox
Điện năng
Cát tiêu chuẩn
Vật liệu khác
Nhân công
Công nhân 4,0/7
Máy và thiết bị thí nghiệm
Tủ sấy
Máy đo độ giãn nở bê tông
Cân phân tích
Máy và thiết bị thí nghiệm khác

23

Đơn vị

Số lƣợng


kg
cái
kwh
kg
%

3,0
8,0
290,26
4,0
10

công

6,02

ca
ca
ca
%

35,397
3,22
0,5
5
01



×