VËn tèc
Km/
m/s
Sè
xe
vL m
v
EJ
Mp
mL
§é vâng ®éng lùc (m)
L/2
(1+IM
h
05
1,39
1
0.00681
0.3731
10
2,78
1
0.01362
0.3731
20
5.56
1
0.02724
0.3731
30
40
8,33
11,1
1
13,8
9
16,6
1
1
0.04087
0.05449
0.3731
0.3731
1
0.06811
0.3731
0.023
66
0.025
30
0.029
02
0.045
99
-
1
0.08173
0.3731
0.053
50
60
L/4
(1+IM
)
1.000
0
1.069
1
1.226
5
1.943
9
2.257
65
øng suÊt ®éng lùc (N/m2)
L/2
(1+IM
L/4
(1+IM)
0.0167
1
0.0180
1
0.0204
3
0.0339
6
-
)
1.000
0
1.078
2
1.223
0
2.033
0
-
32423
8
33760
7
39054
1
56336
9
-
)
1.000
0
1.041
2
1.204
5
1.737
5
-
25033
9
39033
6
35502
5
45732
2
-
1.000
0
1.235
7
1.418
2
1.826
8
-
0.0366
2.193
70119
2.162
39529
1.579
70
80
90
100
110
120
130
140
150
6
19.4
5
22.2
2
25,0
0
27.7
8
30.5
6
33.3
3
36.1
1
38.8
9
41.6
7
1
0.09535
0.3731
1
0.10898
0.3731
1
0.12260
0.3731
1
0.13622
0.3731
1
0.14984
0.3731
1
0.16346
0.3731
1
0.17709
0.3731
1
0.19071
0.3731
1
0.20433
0.3731
Bảng 2-9
:
41
-
4
-
6
-
9
-
7
-
6
-
5
-
0
-
0.050
58
-
2.137
8
-
0.0339
6
-
2.032
3
-
59810
3
-
1.844
6
-
33754
4
-
1.348
3
-
0.044
60
-
1.885
0
-
0.0300
5
-
1.798
9
-
50558
2
-
1.559
3
-
30675
2
-
1.225
3
-
0.038
32
-
1.619
6
-
0.0262
9
-
1.574
3
-
43302
3
-
1.335
5
-
28880
4
-
1.153
6
-
0.032
63
0.030
10
1.379
1
1.272
2
0.0228
6
0.0212
6
1.368
0
1.272
3
33612
0
30408
1
1.036
6
0.937
8
26855
0
25241
9
1.072
8
1.008
3
biến đổi của hiệu ứng động lực và hệ số động lực tơng ứng
phụ thuộc vận tốc hoạt tải ôtô
66
DÇm liªn hîp thÐp - BTCT -
L =12m -
T = 0,1145 (s) = 4.9 .10
-3
; EJ1=0.25EJ
(c)
VËn tèc
Km/
m/s
Sè
xe
vL m
v
EJ
h
05
1,39
1
0.00489
10
20
2,78
5.56
1
1
0.00979
0.01957
30
40
8,33
11,1
1
13,8
9
1
1
0.02938
0.03914
1
0.04893
50
Mp
mL
§é vâng ®éng lùc (m)
L/2
(1+I
M)
0.3731 0.0118 1.000
0
0
0.3731
0.3731 0.0141 1.198
4
3
0.3731
0.3731 0.0179 1.523
8
7
0.3731
67
L/4
(1+IM
0.0082
6
0.0097
2
0.0137
1
-
)
1.000
0
1.176
7
1.659
8
-
øng suÊt ®éng lùc (N/m2)
L/2
(1+IM
L/4
(1+IM)
33235
7
38548
0
45362
2
-
)
1.000
0
1.192
1
1.402
8
-
24684
9
30328
2
42814
1
-
1.000
0
1.228
6
1.731
6
-
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
16,6
6
19.4
5
22.2
2
25,0
0
27.7
8
30.5
6
33.3
3
36.1
1
38.8
9
41.6
7
1
0.05871
0.3731 0.0220 1.865
4
-
2
-
0.0155
1.883
59225
1.838
34648
1.403
6
-
8
-
1
-
5
-
2
-
6
-
1
0.06850
0.3731
1
0.07828
1
0.08807
0.3731 0.0220 1.865
2
0
0.3731
-
0.0153
5
-
1.858
3
-
59110
1
-
1.821
1
-
32328
7
-
1.309
7
-
1
0.09786
1
0.10763
0.3731 0.0213 1.810
6
2
0.3731
-
0.0142
8
-
1.728
8
-
51414
0
-
1.590
0
-
27943
2
-
1.132
0
-
1
0.11742
1
0.12723
0.3731 0.0194 1.645
2
7
0.3731
-
0.0129
4
-
1.566
6
-
43654
3
-
1.350
0
-
25270
6
-
1.023
7
-
1
0.13699
1
0.13928
0.3731 0.0173 1.470
5
3
0.3731 0.0163 1.382
1
2
0.0116
0
0.0109
8
1.404
4
1.329
3
38844
0
36470
1
1.201
2
1.127
9
22914
7
22233
6
0.928
3
0.900
7
Bảng 2-10
:
biến đổi của hiệu ứng động lực và hệ số động lực tơng ứng
phụ thuộc vận tốc hoạt tải ôtô
Dầm liên hợp thép - BTCT - L =12m - T = 0,0525 (s) = 3.52 .10 - 3 ; EJ2=0.5 EJ
(b)
68
Bảng 2-11
:
biến đổi của hiệu ứng động lực và hệ số động lực tơng ứng
phụ thuộc vận tốc hoạt tải ôtô
Dầm liên hợp thép - BTCT - L =12m - T = 0,05725 (s) = 2.49 .10 - 3 ; EJ3= EJ
(-)
Vận tốc
Km/
m/s
Số
xe
vL m
v
EJ
Mp
mL
h
05
1,39
1
0.00355
0.3731
10
20
2,78
5.56
1
1
0.00710
0.01420
0.3731
0.3731
30
8,33
1
0.02130
0.3731
Độ võng động lực (m)
L/2
(1+I
0.0005
89
0.0006
79
-
M)
1.000
0
1.152
8
69
L/4
(1+IM
0.0004
11
0.0004
68
-
)
1.000
0
1.138
7
-
ứng suất động lực (N/m2)
L/2
(1+IM
31955
4
36836
8
-
)
1.000
0
1.152
8
-
L/4
(1+IM
24175
9
28797
2
-
)
1.000
0
1.191
1
-
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
11,1
1
13,8
9
16,6
6
19.4
5
22.2
2
25,0
0
27.7
8
30.5
6
33.3
3
36.1
1
38.8
9
41.6
7
1
0.02840
0.3731
0.3731
0.0007
89
-
1.339
6
-
0.0006
05
-
1.472
0
-
38185
6
-
1.194
9
-
37731
5
-
1.560
7
-
1
0.03550
1
0.04260
0.3731
0.0009
1.572
0.0006
1.581
50103
1.567
32429
1.341
26
-
1
-
50
-
5
-
5
-
9
-
0
-
4
-
0.0009
10
-
1.545
0
-
0.0006
14
-
1.493
9
-
49153
4
-
1.538
2
-
26531
5
-
1.097
4
-
0.0008
27
-
1.404
0
-
0.0005
50
-
1.338
2
-
43426
6
-
1.359
0
-
22360
1
-
0.924
9
-
0.0007
30
-
1.239
4
-
0.0004
80
-
1.167
9
-
37376
5
-
1.169
6
-
18987
5
-
0.785
4
-
0.0006
43
0.0006
05
1.091
7
1.027
2
0.0004
42
0.0003
96
1.075
4
0.963
5
32190
4
29804
3
1.007
4
0.932
7
16611
7
14840
3
0.662
3
0.613
9
1
0.04970
0.3731
1
0.05681
0.3731
1
0.06390
0.3731
1
0.07100
0.3731
1
0.07810
0.3731
1
0.08520
0.3731
1
0.09230
0.3731
1
0.09940
0.3731
1
0.10650
0.3731
B¶ng 2-12
:
biÕn ®æi cña hiÖu øng ®éng lùc vµ hÖ sè ®éng lùc t¬ng øng
70
phô thuéc vËn tèc ho¹t t¶i «t«
DÇm liªn hîp thÐp - BTCT - L =12m - T = 0,07409 (s) = 1.76.10
(a)
VËn tèc
Km/
m/s
Sè
xe
vL m
v
EJ
Mp
mL
h
05
1,39
1
0.002446
0.3731
10
20
2,78
5.56
1
1
0.004928
0.009786
0.3731
0.3731
30
40
8,33
11,1
1
13,8
1
1
0.014878
0.019571
0.3731
0.3731
1
0.024464
0.3731
50
§é vâng ®éng lùc (m)
L/2
(1+I
0.0029
50
0.0034
26
0.0041
34
-
M)
1.000
0
1.163
5
1.401
3
71
L/4
(1+IM
0.0020
58
0.0023
58
0.0031
18
-
)
1.000
0
1.145
8
1.515
1
-
-3
; EJ3= 2EJ
øng suÊt ®éng lùc (N/m2)
L/2
(1+IM
32298
2
37524
8
39382
7
-
)
1.000
0
1.161
8
1.219
3
-
L/4
(1+IM
24531
1
29089
0
39074
4
-
)
1.000
0
1.185
8
1.592
8
-
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
9
16,6
6
19.4
5
22.2
2
25,0
0
27.7
8
30.5
6
33.3
3
36.1
1
38.8
9
41.6
7
1
0.029357
0.3731
0.0047
1.614
0.0033
1.631
52003
1.610
32589
1.328
62
-
2
-
57
-
2
-
6
-
1
-
2
-
5
-
0.0047
53
-
1.611
2
-
0.0032
23
-
1.611
6
-
51245
7
-
1.586
6
-
27379
1
-
1.115
9
-
0.0042
36
-
1.435
9
-
0.0028
62
-
1.390
6
-
42217
2
-
1.306
9
-
22625
9
-
0.922
3
-
0.0037
29
-
1.264
1
-
0.0024
46
-
1.188
5
-
37935
2
-
1.174
5
-
19766
0
-
0.805
8
-
0.0033
16
0.0031
89
1.124
1
1.081
0
0.0021
99
0.0021
16
1.068
5
1.028
2
33945
3
32234
9
1.051
0
0.999
9
17614
6
16640
5
0.718
1
0.678
3
1
0.034250
0.3731
1
0.039142
0.3731
1
0.044035
0.3731
1
0.048928
0.3731
1
0.053821
0.3731
1
0.058713
0.3731
1
0.063606
0.3731
1
0.068499
0.3731
1
0.073392
0.3731
H×nh 2-22: BiÕn ®æi cña hÖ sè ®éng lùc cña ®é vâng t¹i m/c L/2 phô thuéc vËn tèc ho¹t
t¶i «t« vµ tham sè
DÇm liªn hîp thÐp - BTCT 72
L =12m
1 IM
2.50
0
2.00
0
= 4.9 x 10
-3
= 3.52 x
10 - 3
= 1.76 x
10 - 3
= 2.49 x
10 - 3
1.50
0
1.00
0
0.50
0
150
5
v (Km/h)
10
20
40
60
73
80
100
120
140
H×nh 2-23: BiÕn ®æi cña hÖ sè ®éng lùc cña ®é vâng t¹i m/c L/4 phô thuéc vËn tèc ho¹t
t¶i «t« vµ tham sè
DÇm liªn hîp thÐp - BTCT -
1 IM
L =12m
2.50
0
2.00
0
= 4.9 x 10
-3
= 3.52 x
10 - 3
= 1.76 x
10 - 3
= 2.49 x
10 - 3
1.50
0
1.00
0
74
0.50
0
150
5
v (Km/h)
Hình 2-24
:
10
20
40
60
100
120
140
Biến đổi của hệ số động lực của ứng suất tại m/c L/2 phụ thuộc vận tốc
hoạt tải ôtô và tham số
Dầm liên hợp thép - BTCT -
1 IM
80
L =12m
2.50
0
2.00
0
= 4.9 x 10
-3
= 3.52 x
10 - 3
= 1.76 x
10 - 3
= 2.49 x
10 - 3
1.50
0
75
1.00
0
0.50
0
150
5
v (Km/h)
10
20
40
60
80
100
120
140
Hình 2-25: Biến đổi của hệ số động lực của ứng suất tại m/c L/4 phụ thuộc vận tốc hoạt
tải ôtô và tham số
Dầm liên hợp thép - BTCT - L =12m
1 IM
2.50
0
= 4.9 x 10
-3
2.00
0
76
= 3.52 x
10 - 3
= 1.76 x
10 - 3
= 2.49 x
10 - 3
1.50
0
1.00
0
0.50
0
150
5
10
v (Km/h)
20
40
60
80
100
120
140
H×nh 2-26: BiÕn ®æi cña hÖ sè ®éng lùc cña ®é vâng t¹i m/c L/2 phô thuéc vËn tèc ho¹t
t¶i «t« vµ tham sè
DÇm liªn hîp thÐp - BTCT - L =12m
1 IM
2.50
0
= 0.3731
77
= 0.2755
= 0.1533
2.00
0
1.50
0
1.00
0
0.50
0
150
5
v (Km/h)
10
20
40
60
80
100
120
140
H×nh 2-27: BiÕn ®æi cña hÖ sè ®éng lùc lín nhÊt cña ®é vâng t¹i m/c L/2 phô thuéc vµo
DÇm liªn hîp thÐp - BTCT 78
L =12m
1 IM
2.50
0
L/2L/2
L/4
79
0.88 x 10-3
4.90 x 10-3
L
1.76 x 10-3
2.49 x 10-3
m
EJ
80
3.52 x 10-