Tải bản đầy đủ (.doc) (255 trang)

54 Bo de Trac nghiem hoa hay tuyet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 255 trang )

Chơng 1. Nguyên tử
Đề số 1
Thời gian làm bài 45 phút
1. Nếu cứ chia đôi liên tiếp một viên bi sắt thì phần tử nhỏ nhất mang tính chất của sắt
đợc gọi là
A . phần tử nhỏ B. vi hạt
C. phân tử sắt D. nguyên tử sắt
2. nào sau đây đúng ?
A. Proton là hạt mang điện tích dơng
B. Proton là hạt nhân nguyên tử hiđro
C . Điện tích của proton bằng điện tích của electron về trị số tuyệt đối
D. Tất cả đều đúng
3. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 2, số khối của nguyên tử X là
A. 10 B. 6
C. 5 D. 7
4. Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lợng bằng 567, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số
hạt e có trong 5,6g sắt là
A. 6,02.0
22
B. 96,52.10
22

C. 3,01.10
23
D. 3,01.10
22
5. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?
A.
39
19


K B.
40
18
Ar C.
40
20
Ca D.
37
17
Cl
6. Cho các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy nào sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của
bán kính nguyên tử?
A. Cl < F < P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na
C. Na < Cl < P < Cl < F Cl D. Cl< P < Al < Na < F
7. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn
số proton là 1. Số khối của X là
A. 11 B. 19. C. 21 D. 23
8. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là 53. Nguyên tử đó có
A. 53e và 53 proton B. 53e và 53 nơtron
C. 53 proton và 53 nơtron D. 53 nơtron
9. Chọn đúng trong các sau
A. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt nơtron
B. Trong nguyên tử, số hạt proton bằng số hạt nơtron
C. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt proton
D. Trong nguyên tử, tổng số hạt electron và hạt proton gọi là số khối
10. Trong tự nhiên, nguyên tố clo có 2 đồng vị là
35
17
Cl và
37

17
Cl, nguyên tử khối trung
bình của clo là 35,5.
Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lợt là
A. 80% và 20% B. 70% và 30%
C. 60% và 40% D. 75% và 25%
11. Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị
12
6
C
chiếm 98,98% và
13
6
C
chiếm 1,11%. Nguyên
tử khối trung bình của cacbon là
A. 12,500 B. 12,011 C. 12,022 D. 12,055
12. Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố
Y có phân lớp ngoài cùng là 4s.
Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. X là kim loại, Y là kim loại
B. X là khí hiếm, Y là phi kim
C. X là kim loại, Y là khí hiếm
D. X là phi kim, Y là kim loại
13. Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2p
6
. Cấu hình electron của
nguyên tử tạo ra ion đó là
A. 1s
2

2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
4

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. Tất cả đều có thể đúng
14. Cho 3 ion Na
+
, Mg
2+
, F

. nào sau đây sai?
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau
B. 3 ion trên có tổng số hạt nơtron khác nhau
C. 3 ion trên có tổng số hạt electron bằng nhau

D. 3 ion trên có tổng số hạt proton bằng nhau.
15. Chọn đúng khi nói về nguyên tử
24
12
Mg trong các sau
A. Mg có 12 electron B. Mg có 24 proton
C. Mg có 24 electron D. Mg có 24 nơtron
16. Phát biểu nào sau đây đúng cho cả ion F
_
và nguyên tử Ne?
A. Chúng có cùng số proton B. Chúng có số nơtron khác nhau
C. Chúng có cùng số electron D. Chúng có cùng số khối
17. Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là
12
6
C và
13
6
C. Nguyên tử khối trung bình
của cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lợt là
A. 98,9% và 1,1% B. 49,5% và 51,5%
C. 99,8% và 0,2% D. 75% và 25%
18. Đồng có 2 đồng vị là
63
Cu và
65
Cu (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5mol Cu có
khối lợng bao nhiêu gam?
A. 31,77g B. 32g
C. 31,5g D. 32,5g

19. Hợp chất MX
3
có tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử là 196,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của
X lớn hơn của M là 8. Tổng ba loại hạt trên trong ion X
_
nhiều hơn trong ion M
3+
là 16.
M và X là những nguyên tố nào sau đây?
A. Al và Br B. Al và Cl
C. Cr và Cl D. Cr và Br
20. Các sau nào đúng?
A. Trong nguyên tử số proton bằng số electron
B. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron
C. Tất cả các nguyên tố hoá học đều là hỗn hợp của nhiều đồng v bền
D. Tất cả các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn đều đợc xếp theo chiều tăng
dần của nguyên tử khối
21. Tổng số hạt proton nguyên tử nguyên tố X là 21. X thuộc loại nguyên tố nào sau
đây?
A. s B. p C. d D. f
22. Sự phân bố electron trên các obitan của nguyên tử nitơ (
14
7
N) đợc biểu diễn đúng ở
phơng án nào sau đây?
A.




B.





C.




D.


23. Một cation X
n+
có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron
của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là
A. 3s
1
B. 3s
2

C. 3p
1
D. A, B, C đều có thể đúng
24. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không
mang điện là 22 hạt. Số thứ tự của nguyên tố là

A. 30 B. 26 C. 27 D. 22
25. Đẳng thức nào sau đây sai? Trong mọi nguyên tử, ta đều có
A. Số điện tích hạt nhân = số electron
B. Số proton = số electron
C. Số khối = số proton + số nơtron
D. Số nơtron = số proton
26. Cho 3 nguyên tố
16
8
X ;
16
9
Y ;
18
18
Z
A. X và Y là 2 đồng vị của nhau B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau
C. X và Z là 2 đồng vị của nhau D. Không có chất nào là đồng vị
27. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là
63
29
Cu và
63
29
Cu. Nguyên tử khối trung bình của
đồng là 63,54. Thành phần % về khối lợng của
63
29
Cu trong CuCl
2


A. 31,34% B. 31,43%
C. 36,35% D. Tất cả đều sai
28. Trong nớc, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị là
1
1
H và
2
1
H. Biết nguyên tử khối trung
bình của hiđro trong H
2
O nguyên chất là 1,008. Số nguyên tử của đồng vị
2
1
H trong 1ml
nớc là
A. 5,33.10
20
B. 3,53.10
20
C. 5,35.10
20
C. Tất cả đều sai
29. Nguyên tố hoá học là tập hợp
A. các nguyên tử có cùng số khối
B. các nguyên tử có cùng số nơtron
C. các nguyên tử có cùng số proton
D. các nguyên tử có cùng số proton khác số electron
30. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử

18
8
Y là đúng?
1. Lớp vỏ nguyên tử Y có 3 lớp electron
2. Y có 18 electron
3. Y có 10 nơtron trong ht nhân
A. Chỉ 1 B. Chỉ 3 C. 2 và 3 D. 1, 2 và 3
Đáp án đề 1
1.D 2.D 3.D 4.B 5.C 6.B 7.D 8.A 9.C 10.D
11.B 12.D 13.D 14.D 15.A 16.C 17.A 18.A 19.B 20.A
21. C 22.B 23.D 24.B 25.D 26.D 27.D 28.C 29.C 30. D
Đề số 2
Thời gian làm bài 45 phút
1. Nếu cứ chia đôi liên tiếp một mẩu nớc đá thì phần tử nhỏ nhất còn mang tính chất đặc
trng của nớc là
A. phân tử nớc B. nguyên tử hiđro
C. nguyên tử oxi D. nguyên tử hiđro và oxi
2. Nguyên tử đợc cấu tạo từ loại hạt nào?
A. Các hạt electron B. Các hạt proton
C. Các hạt nơtron D. Cả ba loại hạt trên.
3. So sánh số lợng hạt proton (Z) và nơtron (N) trong hạt nhân của nguyên tử, trừ
nguyên tử hiđro, nhận định nào sau đây là đúng nhất?
A. N =Z B. N < Z
C. N > Z D. N Z
4. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không
mang điện là 22 hạt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố X là
A.
30
26
Fe B.

56
26
Fe C.
26
26
Fe D.
26
56
Fe
5. Tìm sai trong các sau
A. Trong nguyên tử hạt electron mang điện âm
B. Trong nguyên tử, hạt nhân mang điện dơng
C. Trong nguyên tử, hạt nơtron mang điện dơng
D. Trong nguyên tử, hạt nơtron không mang điện
6. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số hiệu
nguyên tử là
A. 3 B. 4
C. 5 D. Không xác định đợc
7. Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau
đây?
A. Proton và nơtron B. Proton và electron
C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron, electron
8. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 155. Số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử là
A. 108 B. 122 C. 66 D. 94
9. Trong các sau đây nào đúng?
A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối A
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhng khác số nơtron.
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A

10. Nguyên tố M có các đồng vị sau
55
26
M ;
56
26
M ;
57
26
M ;
58
26
M
Đồng vị phù hợp với tỷ lệ số proton/số nơtron = 13/15 là
A.
55
26
M B.
56
26
M
C.
57
26
M D.
58
26
M
11. nào sau đây sai?
A. Hạt nhân nguyên tử

1
1
H không có nơtron
B. Có thể coi ion H
+
nh là một proton
C. Nguyên tử
2
1
H có số hạt không mang điện là 2
D. Nguyên tử
3
1
H có số electron là 1.
12. Đồng có 2 đồng vị bền là
63
29
Cu và
65
29
Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là
63,54. Thành phần % theo số mol của đồng vị
63
29
Cu là
A. 80% B. 20% C. 35% *D. 73%
13. Nguyên tử đồng (z=29) có số khối là 64. Số hạt electron trong 64 gam đồng là
A. 29 B. 35
C. 35.6,02.10
23

D. 29.6,02.10
23
14. Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X
1
và X
2
. Đồng vị X
1
có tổng số hạt là 18. Đồng vị
X
2
có tổng số hạt là 20. Biết rằng phần trăm theo số mol các đồng vị trong X bằng nhau
và các loại hạt trong X
1
cũng bằng nhau. Hỏi nguyên tử khối trung bình của X là bao
nhiêu?
A.12 B. 12, 5
C. 13 D. 14
15. Điều nào sau đây sai?
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
B. Số proton trong nguyên tử luôn bằng số nơtron
C. Số proton trong nguyên tử bằng điện tích hạt nhân
D. Số proton trong hạt nhân bằng số e
16. Kí hiệu nguyên tử thể hiện đặc trng cho nguyên tử vì nó cho biết
A. số khối A
B. số hiệu nguyên tử Z
C. nguyên tử khối của nguyên tử
` D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z
17. Trong số các sau, nào SAI?
A. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin (chiều tự quay xung quanh

trục riêng) ngợc chiều.
B. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số điện
tích hạt nhân.
C. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ đợc phân bố trên các obitan sao cho số
electron độc thân là tối đa và các electron phải có chiều tự quay khác nhau.
D. Số electron tối đa trong một lớp thứ n bằng n
2
.
18. Cho các nguyên tố
1
H ;
3
Li ;
11
Na ;
7
N ;
8
O ;
9
F ;
2
He ;
10
Ne
Nguyên tử của nguyên tố không có electron độc thân là
A. H, Li, Na, F B. O C. He, Ne D. N
19. Nguyên tử của nguyên tố Y đợc cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp
đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là
A. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
4s
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
20. Nguyên tử nguyên tố M có phân bố electron ở các phân lớp ngoài cùng là 3d
6
4s
2
.
Tổng số electron của nguyên tử M là
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
21. Nguyên tử
27
X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Hạt nhân nguyên tử X có số
hạt nh thế nào?
A. 13 proton B. 13 proton và 14 nơtron
C. 13 nơtron và 14 proton D. 13 nơtron và 13 proton
22. Một cation M
n+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p
6
. Hỏi lớp ngoài cùng của
nguyên tử M có cấu hình electron nào sau đây?

A. 3s
1
B. 3s
2

C. 3p
1
D. Cả A, B, C đều có thể đúng.
23. Cho các nguyên tố
1
H ;
3
Li ;
11
Na ;
7
N ;
8
O ;
9
F ;
2
He ;
10
Ne. Nguyên tố mà nguyên tử
có số electron độc thân bằng 0 là
A. Li, Na B. H, F C. O, N D. He, Ne
24. Trong nguyên tử cacbon, hai electron 2p đợc phân bố trên 2 obitan p khác nhau và
đợc biểu diễn bằng hai mũi tên cùng chiều. Nguyên lí hay quy tắc đợc áp dụng ở đây là
A. nguyên lí Pauli B. quy tắc Hund

C. quy tắc Kletkopski D. cả A, B và C
25. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
A. Na
+
B. Mg
2+

C. Al
3+
D. Fe
2+
26. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi có 8 proton
B. Ch có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron
C. Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 proton
D. Chỉ có oxi mới có số hiệu nguyên tử là 8
27. Có các đồng vị
16
8
O,
17
8
O ;
18
8
O và
1
1
H,
2

1
H. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu phân tử
H
2
O có thành phần đồng vị khác nhau ?
A. 6 B. 7
C. 8 D. 9
28. Đồng có 2 đồng vị
65
29
Cu và
63
29
Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
Thành phần % theo số nguyên tử của mỗi loại đồng vị lần lợt là
A. 27% và 73% B. 25% và 75%
C. 30% và 70% D. 50% và 50%
29. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lợt là
A. 2, 8, 18, 32 B. 2, 6, 10, 14
C. 2, 4, 6, 8 D. 2, 6, 8, 18
30. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
2
. Cấu hình
electron của ion tạo ra từ X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
D. Tất cả đều sai
Đáp án đề số 2
1.A 2.D 3.D 4.B 5.C 6.A 7.B 8.A 9.C 10.B
11.C 12.D 13.D 14.C 15.B 16.D 17.D 18.C 19.D 20.C
21.B 22.D 23.D 24.B 25.D 26.B 27.D 28.A 29.B 30.B
Đề số 3
Thời gian làm bài 45 phút
1. Trong các nguyên tử sau, nguyên tử chứa số nơtron ít nhất là nguyên tử nào?
A.
235
92
U B.
238
92
U C.
239
93
Np D.
239
94
Pu
2. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số hạt nơtron
trong nguyên tử X là
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
3. Số khối A của hạt nhân là
A. tổng số electron và proton

B. tổng số electron và nơtron
C. tổng số proton và nơtron
D. tổng số proton, nơtron và electron
4. Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron. Khối lợng của nguyên tử Na là
A. đúng bằng 23 gam B. gần bằng 23 gam
C. đúng bằng 23 u D. gần bằng 23 u
5. Cho 3 nguyên tố
12
6
X ;
14
7
Y ;
14
6
Z.Các nguyên tử nào là đồng vị với nhau ?
A. X và Y B. Y và Z C. X và Z D. X, Y và Z
6. nào sau đây sai ?
A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân
D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau
7. Trong tự nhiên, cacbon có 2 đồng vị
12
6
C và
13
6
C. Nguyên tử khối trung bình của
cacbon là 12,011. Phần trăm (%) theo số nguyên tử của đồng vị

12
6
C là
A. 25% B. 1,1%
C. 98,9% D. Kết quả khác
8. Nguyên tử của nguyên tố Y đợc cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp
đôi số hạt không mang điện. Số khối của Y là
A. 23 B. 22 C. 25 D. 24
9. Cacbon có 2 đồng vị
12
6
C và
13
6
C. Oxi có 3 đồng vị
16
8
O ;
17
8
O ;
18
8
O. Số phân tử CO
2
có phân tử khối trùng nhau là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
10. Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là
A. lớp trong cùng B. lớp ở giữa

C. lớp ngoài cùng D. không xác định đợc
11. Tìm phát biểu sai trong số các sau
A. Mỗi lớp có thể đợc chia thành nhiều phân lớp electron
B. Các electron trong mỗi lớp có mức năng lợng bằng nhau
C. Các electron trong mỗi phân lớp có mức năng lợng bằng nhau
D. Số phân lớp bằng số thứ tự của lớp
12. Chọn cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố kim loại trong số các cấu hình
electron nguyên tử sau
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
13. Lớp electron thứ nhất của một nguyên tử chứa số electron tối đa là
A. 2 B. 8 C. 32 D. 18
14. Cho các nguyên tố
1
H ;
3
Li ;
11
Na ;
7
N ;
8
O ;
9

F ;
2
He ;
10
Ne
Nguyên tử của nguyên tố có electron độc thân bằng 1 là
A. H, Li, Na, F B. H, Li, Na C. O, N D. N
15. Một nguyên tử chứa 20 nơtron trong hạt nhân và có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
4s
2
. Nguyên tử đó là
A.
20
10
Ne B.
39
19
K C.
31
15

P D.
40
20
Ca
16. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố
39
19
K?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

4s
1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
1
3p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
17. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau
1. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2

2. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

3. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2
4. 1s
2
2s
2
2p
6

Các nguyên tố kim loại là
A. 1, 2, 4 B. 1, 3 C. 2, 4 D. 2, 3, 4
18. Một cation X
n+1
có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2p
6
. Cấu hình electron
của lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử X có thể là
A. 3s
1
B. 3s
2

C. 3s
2
3p
1
D. cả A, B, C đều đúng
19. Trong nguyên tử Liti (
3
Li), 2 electron đợc phân bố trên obitan 1s và electron thứ ba
đợc phân bố trên obitan 2s. Quy tắc hay nguyên lí đợc áp dụng ở đây là

A. nguyên lí Pauli B. quy tắc Hund
C. quy tắc Kletkopski D. cả A và C
20. Các sau, nào sai?
A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những
quỹ đạo xác định.
B. Chuyển động của electron trong nguyên tử không theo một quỹ đạo xác
định.
C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron
lớn nhất gọi là obitan nguyên tử.
D. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lợng gần bằng nhau
21. Cho 5 nguyên tử sau
35
17
A ;
35
16
B ;
16
8
C ;
17
9
D ;
17
8
E. Hỏi cặp nguyên tử nào là đồng
vị của nhau ?
A. C và D B. C và E C. A và B D. B và C
22. Hiđro có 3 đồng vị
1

1
H ;
2
1
H ;
3
1
H. Oxi có 3 đồng vị
16
8
O ;
17
8
O;
18
8
O. Số phân tử
H
2
O có thành phần đồng vị khác nhau là
A. 3 B. 6
C. 9 D. 18
23. Ion M
3+
có cấu hình electron ngoài cùng là 3d
2
, cấu hình electron của nguyên
tố M là
A. [Ar] 3d
3

4s
2
B. [Ar] 3d
5
4s
2
C. [Ar] 3d
5
D. cấu hình khác
24. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4s
1
. Số hiệu nguyên tử

A. 19 B. 24 C. 29 D. cả A, B, C đều đúng
25. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một ion là 2p
6
. Hỏi cấu hình electron của
nguyên tử tạo ra ion đó là cấu hình nào sau đây?
A. 1s
2
2s
2
2p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
4

C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
D. Cả A, B, C đều có thể đúng
26. Ion Fe
2+
có cấu hình electron nào sau đây?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4d
4
B. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3s
8
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
4
D. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
6
3d
6
27. Cho các nguyên tố
1
H ;
3
Li ;
11
Na ;
8
O ;
2
He ;
10
Ne. Nguyên tử có số electron độc
thân bằng 0 là
A. Li, Na B. H, O
C. H, Li D. He, Ne
28. Số electron tối đa ở lớp thứ n là
A. n
2
B. n C. 2n
2
D. 2n
29. Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là
79

35
Br và
81
35
Br. Nếu nguyên tử khối
trung bình là brom là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lợt là
A. 35% và 65% B. 45,5% và 54,5%
C. 54,5% và 45,5% D. 61,8% và 38,2%
30. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố nh sau
X 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Y 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s

2
Z 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
Nguyªn tè khÝ hiÕm lµ nguyªn tè nµo?
A. X B. Y
C. Z D. C¶ 3 nguyªn tè X, Y, Z
§¸p ¸n ®Ò sè 3
1.A 2.C 3.C 4.D 5.C 6.D 7.C 8.D 9.C 10.A
11.B 12.A 13.Á 14.A 15.D 16.B 17.B 18.D 19.D 20.A
21.B 22.D 23.C 24.D 25.D 26.D 27.D 28.C 29.C 30.C
Đề số 4
Thời gian làm bài 45 phút
1. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp
các nguyên tử
A. có cùng điện tích hạt nhân.
B. có cùng nguyên tử khối.
C. có cùng kí hiệu hóa học.
D. có cùng số nơtron trong hạt nhân.
2. Kí hiệu nguyên tử cho ta biết những gì về nguyên tố hóa học?
A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
B. Số hiệu nguyên tử Z.
C. Số khối của nguyên tử A.

D. Số hiệu nguyên tử và số khối A.
3. Gạch chân vào chữ Đ nếu đúng và chữ S nếu sai trong các sau. Trong nguyên tử
a. số electron bằng số proton. Đ S
b. hạt nhân có kích thớc rất nhỏ bé so với nguyên tử Đ S
c. số khối A = Z + N, Đ S
d. có cấu tạo đặc khít. Đ S
e. số hiệu nguyên tử bằng số nơtron trong hạt nhân. Đ S
4. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp K B. Lớp L
C. Lớp M D. Lớp N.
Chọn trả lời đúng.
5. Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là
K, L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có năng lợng cao nhất?
A. Lớp K B. Lớp L
C. Lớp M D. Lớp N.
Chọn trả lời đúng.
6. Phản ứng hạt nhân là
A. sự biến đổi chất này thành chất khác.
B. sự biến đổi nguyên tố hoá học này thành nguyên tố hoá học khác.
C. phản ứng kèm theo năng lợng rất lớn.
D. phản ứng hoá học.
Chọn trả lời đúng nhất.
7. Trong các cấu hình electron nguyên tử sau, cấu hình nào sai?
A.1s
2
2s
2
2p
2
x

2p
y
2p
z
B.1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
2
y
2p
2
z
3s
C.1s
2
2s
2
2p
2
x
2p
y
D.1s
2
2s

2
2p
x
2p
y
2p
z
8. Các electron thuộc các lớp K, L, M, N, trong nguyên tử khác nhau về
A. Khoảng cách từ electron đến hạt nhân.
B. Độ bền liên kết với hạt nhân.
C. Năng lợng trung bình của các electron.
D. A, B, C đều đúng.
9. Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là
A. Các electron lớp K. B. Các electron lớp ngoài cùng.
C. Các electron lớp L. D. Các electron lớp M.
10. Cấu hình electron của
7
N biểu diễn theo ô lợng tử nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
11. Nớc nặng là gì? Hãy chọn khái niệm đúng về nớc nặng trong số các sau
A. Nớc nặng là nớc ở 4
0
C.
B. Nớc nặng là nớc có phân tử khối lớn hơn 18u.
C. Nớc nặng là nớc ở trạng thái rắn.
D. Nớc nặng là chất đợc dùng trong các lò phản ứng hạt nhân.
12. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? Trong nguyên tử, số
khối
A. Bằng tổng khối lợng các hạt proton và nơtron.

B. Bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron.
C. Bằng nguyên tử khối.
D. Bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.
13. Về mức năng lợng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là
sai?
A. Các electron ở lớp K có mức năng lợng thấp nhất.
B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lợng trung bình cao nhất.
C. Các electron ở lớp K có mức năng lợng cao nhất.
D. Các electron ở lớp K có mức năng lợng bằng nhau.
14. Hãy ghép các nửa ở hai cột A và B sao cho phù hợp.
A B
1. Số electron tối đa trong lớp L là
a.
6 electron.
2. Số electron tối đa trong phân lớp s là
b.
10 electron
3. Số electron tối đa trong phân lớp p là
c.
2 electron.
4. Số electron tối đa trong phân lớp d là
d.
8 electron.
5. Số electron tối đa trong phân lớp f là
e.
12 electron.
f.
14 electron.
15. Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có khối lợng khác nhau vì
a. Hạt nhân có cùng số nơtron nhng khác nhau về số proton.

b. Hạt nhân có cùng số proton. nhng khác nhau về số nơtron.
c. Hạt nhân có cùng số nơtron nhng khác nhau về số electron.
d. Phơng án khác.
Chọn trả lời đúng.
16. Số đơn vị điện tích hạt nhân của S là 16. Biết rằng các electron của nguyên tử S đợc
phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L
trong nguyên tử lu huỳnh là
A. 12 B. 10 C. 8 D. 6
17. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8
electron?
A.
16
8
O
B.
17
8
O
C.
18
8
O
D.
17
9
F
18. Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là
A.
19

9
F
B.
18
9
F
C.
16
8
O
D.
17
8
O
19. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là không đúng?
a. 2s, 4f B. 2p, 2d
C. 2p, 3d D. 1s, 2p
20. ở phân lớp 3d số electron tối đa là
a. 6 B. 18
C. 10 D. 14
Chọn trả lời đúng.
21. Ion, có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là
A. +18 B. -2
C. -18 D. +2
Chọn trả lời đúng.
22. Các ion và nguyên tử Ne, Na
+
, F
_
có điểm chung là

A. Số khối B. Số electron
C. Số proton D. Số notron
23. Cấu hình electron của các ion nào sau đây giống nh của khí hiếm?
a. S
2-
B. Fe
2+
C. Cu
+
D. Cr
3+
24. Có bao nhiêu electron trong một ion
52
24
Cr
3+

?
a. 21 B. 27
C. 24 D. 52
25. Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron?
A. Nguyên tử Na B. Ion clorua
C. Nguyên tử S D. Ion kali
26. Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị

A. 13 B. 3
C. 5 D. 4
27. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên
với hai loại đồng vị là
65

29
Cu

63
29
Cu
. Thành phần % của
65
29
Cu
theo số nguyên tử là
A. 37,30% B. 33,70% C. 27,30% D. 23,70%
28. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên
tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là
8. A và B.là các nguyên tố
A. Al và Br
B. Al và Cl
C. Mg và Cl
D. Si và Br
29. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số
hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron

A. Na, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

.
B. Mg, 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
C. F, 1s
2
2s
2
2p
5
.
D. Ne, 1s
2
2s
2
2p
6
.
30. Cho biết cấu hình electron của X1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
3p
3
của Y là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. Nhận
xét nào sau đây là đúng?
A. X và Y đều là các kim loại.
B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm.
D. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
Đáp án đề số 4
1.A 2.D 3. 4.A 5.D 6.B 7Â 8.D 9.B 10.A
11.B 12.B 13.C 14. 15.B 16.C 17.A 18.A 19.B 20.C
21.B 22.B 23A 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.A 30.D
Hớng dẫn giải một số hỏi
3. a. số electron bằng số proton. Đ S
b. hạt nhân có kích thớc rất nhỏ bé so với nguyên tử Đ S
c. số khối A = Z + N, Đ S

d. có cấu tạo đặc khít. Đ S
e. số hiệu nguyên tử bằng số nơtron trong hạt nhân. Đ S
14. Thứ tự ghép nối 1-d; 2- c; 3-A; 4- B; 5-F.
18. Đáp án A
Giải
2Z + N = 28 (I)
2Z - N = 8 (II) ⇒ N = 10 vµ Z = 9
Đề số 5
Thời gian làm bài 45 phút
1. Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s
1
, nguyên tử đó thuộc về
nguyên tố hoá học nào sau đây?
A. Cu B. K
C. Cr D. A, B, C đều đúng.
2. Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40.
Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên
tố nào?
A. s B.p C. d D.f
3. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
A. Fe
2+
B. Na
+
C. Cl
-
D. Mg
2+
4. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron đã xây dựng đến phân mức 3d
2

.
Tổng số electron trong một nguyên tử của X là
A. 18 B. 20 C. 22 D. 24
5. Heli (He) là một loại khí nhẹ thứ hai, chỉ sau khí hiđro. Tuy nhiên, loại khí này
không gây cháy, nổ nh hiđro, do đó heli có rất nhiều ứng dụng, đặc biệt trong khí cầu,
nhằm tăng độ an toàn. Vì sao heli lại bền? Lí do nào sau đây là đúng nhất?
A. He có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
B. He hầu nh trơ về mặt hóa học. .
C. He có 2 electron ngoài cùng.
D. He đã có lớp vỏ electron ngoài cùng bão hòa.
6. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu
23
11
Na

A. 23 B. 23+
C. 11 D. 11+
7. Các đồng vị đợc phân biệt bởi
A. Số nơtron B. Số proton
C. Số electron D. Số điện tích hạt nhân
8. Cấu hình electron nào sau đây không đúng ?
A. 1s
2
2s
2
2p
4
B. 1s
2
2s

2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
7
9. Số obitan trong phân lớp d là
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
10. Số electron tối đa trong phân lớp p là
A. 2 B. 6 C. 10 D. 14
11. Nguyên tử nguyên tố B cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
5
. Tổng số
electron trong nguyên tử B là
A. 15 B. 16
C. 17 D. 18
12. Nguyên tử A có cấu hình 1s
2
2s
2
2p

4
. Sự sắp xếp electron phân lớp 3p vào obitan nào
sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
13. Số electron lớp ngoài cùng của khí hiếm là
A. 2 B. 8
C. 2 hoặc 8 D. 8 hoặc 10
14. Đồng vị là những nguyên tử có
A. Có cùng số proton, khác số nơtron
B. Có cùng số nơtron, khác nhau số proton
C. Có cùng electron khác nhau proton
D. Có cùng số electron và cùng số proton
15. Cấu hình nào sau đây là của ion Cl
-
(Z = 17)?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
D. Cấu hình khác
16. Cho nguyên tử các nguyên tố sau N (Z = 7), O (Z = 8), S (Z = 16), Cl (Z = 17)
Các nguyên tử có 2 electron độc thân là
A. N, O và S B. N, S và Cl
C. O và S D. S và Cl
17. Cho kí hiệu của một nguyên tố
35
17
X
. Các phát biểu nào sau đây về X là đúng
A. X có 17 electron và 17 nơtron B. X có 17 electron và 18
nơtron
C. X có 17 proton và 17 nơtron D. X có 18 electron và 17 nơtron
18. Ion X

2+
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Tổng số electron trong
nguyên tử X là
A. 18 B. 19
C. 20 D. 21
19. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. Cấu hình electron ứng với ion tạo
thành từ A là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
2p
6
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
4
20. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố A là 13. Cấu hình
của A là
A. 1s
2
2s
2
B. 1s
2
2s
2
2p

1
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
21. Các nguyên tử và ion A, B
+
, C
2-
đều có cấu hình là 1s
2
2s
2
2p
6
. Chúng có đặc điểm
chung là
A. Có cùng số khối
B. Có cùng điện tích hạt nhân






C. Có cùng số electron
D. Tất cả đều đúng
22. Cho kí hiệu của nguyên tố
65
29
X
. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Có điện tích hạt nhân là 29
B. Có điện tích hạt nhân là 29+
C. Có số khối là 65u
D. Có số khối là 65
23. Nguyên tử nào sau đây có cấu hình là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

?
A. Oxi B. Nitơ
C. Clo D. Lu huỳnh
24. Nguyên tử N (Z = 7) có số electron độc thân là

A. Không có B. 1
C. 2 D. 3
25. Tổng số obitan trong nguyên tử có cấu hình 1s
2
2s
2
3s
2
3p
2

A. 4 B. 5
C. 6 D. 7
26. Điện tích của một ion có 18 electron và 17 proton là
A. 1- B. 1+
C. 17+ D. 18-
27. Điều khẳng định nào sau đây luôn đúng
A. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố bằng số điện tích hạt nhân.
B. Số electron trong nguyên tử bằng số proton
C. Số proton bằng số nơtron
D. Số obitan trong nguyên tử bằng số lớp electron
28. Cho nguyên tố có kí hiệu
56
26
M
điều khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Nguyên tử có 26 proton
B. Nguyên tử có 26 nơtron
C. Nguyên tử có số khối là 56
D. Nguyên tử khối là 56

29. Cho các nguyên tố
1 11 7 8 10
H; Na; N; O; Ne
. Các nguyên tố có 1e độc thân là
A.
1 11 8
H; Na; O
B.
7 8 10
N; O; Ne
C.
1 10
H; Ne
D.
1 11
H; Na
30.
U
238
92
là nguyên tố gốc của họ phóng xạ tự nhiên uran, kết thúc của dãy này là
đồng vị bền của chì
Pb
206
82
. Mỗi lần phân rã làm giảm 2 đơn vị điện tích dơng và
giảm 4u về khối lợng của hạt nhân. Mỗi lần phân rã làm tăng 1 đơn vị điện tích hạt
nhân, nhng khối lợng coi nh không thay đổi. Hỏi số lần phân rã và là bao nhiêu?
A. 6 phân rã và 8 lần phân rã B. 8 phân rã và 6 lần phân rã
C. 8 phân rã và 8 lần phân rã D. 6 phân rã và 6 lần phân rã

Đáp án đề 5
1.A 2.D 3. A 4.A 5.D 6.B 7.A 8.D 9.B 10.A
11.B 12.B 13.C 14. A 15.B 16.C 17.A 18.A 19.B 20.C
21.B 22.B 23A 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.A 30.D
Hớng dẫn giải một số hỏi
30. Đáp án B.
Hớng dẫn
Từ
U
238
92
biến đổi thành
Pb
206
82
về số khối đã giảm 238 - 206 = 32(u), do đó
số lần phân rã là 32 4 = 8 (lần). Do đó số đơn vị điện tích dơng giảm đi là
8 x 2 = 16, nhng thực tế chỉ mất 92 - 82 = 10. Nh vậy đã có 6 phân rã vì mỗi phân rã
loại này làm tăng 1 đơn vị điện tích dơng của hạt nhân nguyên tử.
Chơng 2 Bảng tuần hoàn và định luật tuần hoàn
các nguyên tố hóa học
Đề số 6
(Thời gian 45 phút)
Chọn phơng án đúng A, B, C hoặc D
1. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron đợc xếp vào một chu kì.
B. Các nguyên tố có cùng số phân lớp xếp vào một nhóm
C. Các nguyên tố có cùng số electron ngoài cùng đợc xếp vào một nhóm
D. Trong BTH các nguyên tố đợc xếp theo thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân.
2. Cation X

3+
và anionY
2-
đều có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p
6
. Vị trí
của X và Y trong bảng tuần hoàn là
A. X ở ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA và Y ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA
A. X ở ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA và Y ở ô 8, chu kỳ II, nhóm VIA
B. X ở ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA và Y ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA
C. X ở ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA và Y ở ô 9, chu kỳ II, nhóm VIIA
3. Nguyên tố có cấu hình nguyên tử 1s
2
2s
2
2p
1
thuộc vị trí
A. Nhóm IIIA, chu kì 3 B. Nhóm IIA, chu kì 2
C. Nhóm IIIA, chu kì 2 D. Nhóm IIA, chu kì 3
4. Dãy các nguyên tố nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều tăng điện tích hạt nhân?
A. K, Na, Cl, Fe B. Al, Br, P, H,
C. C, O, Na, Mg D. O, S, Br, F.
5. Trong một chu kì tính kim loại của các nguyên tố biến đổi theo chiều nào ?
A. Tăng dần B. Giảm dần
C. Không thay đổi D. Cha xác định đợc
6. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết
A. Số proton B. Số khối
C. Số thứ tự chu kì D. Cả A và B
7. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p

2
. Vị trí của X
trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IVA B. Chu kì 2, nhóm IVA
C. Chu kì 2, nhóm IIA D. Chu kì 3, nhóm IIA
8. Số electron hoá trị của các nguyên tử nguyên tố nhóm IIA là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
9. Ion M
2+
có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s
2
2p
6
. Cấu hình electron của M và
vị trí của nó trong bảng tuần hoàn là
A. 1s
2
2s
2
2p
4
, ô 8 chu kỳ 2, nhóm VIA.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

, ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

3p , ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p , ô 13 chu kỳ 3, nhóm IIIA.
10. X và Y là 2 nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong cùng 1 nhóm A của bảng
tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Kí hiệu hoá học
và vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn là
A. X là Mg ở ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA, Y là Ca ở ô 20, chu kỳ 4 , nhóm IIA.
B. X là Na ở ô 11, chu kỳ 3, nhóm IA, Y là K ở ô 19, chu kỳ 4 , nhóm IA.
C. X là Mg ở ô 12, chu kỳ 3, nhóm IIA, Y là Al ở ô 13, chu kỳ 3 , nhóm IIIA
D. X là Al ở ô 13, chu kỳ 3, nhóm IIIA, Y là Ca ở ô 20, chu kỳ 4 , nhóm IIA
11. Những tính chất nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Tính kim loại, phi kim. B. Điện tích hạt nhân
C. Bán kính nguyên tử D. A, B, C đều đúng.

12. Số thứ tự chu kì của nguyên tố X mà nguyên tử có tất cả 15 electron là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
13. Các nguyên tử và ion Ca
2+
, Cl
-
, Ar có đặc điểm chung là
A. Cùng một chu kì B. Cùng một nhóm
C. Cùng số electron D. Cùng số proton
14. Nguyên tử của nguyên tố nào trong các nguyên tử sau luôn cho 2 electron trong các
phản ứng hoá học?
A. Na (Z =11) B. Mg (Z = 12)
C. Al (Z = 13) D. Si (Z = 14)
15. Các nguyên tử trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung sau đây ?
A. Số electron ngoài cùng B. Số lớp electron
C. Số electron D. Số proton
16. Dãy các nguyên tố nào sau đây đợc sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim và
giảm dần tính kim loại ?
A. Ca, Al, Mg, Cl B. Na, Mg, Si, Cl
C. Mg, S, Li, Br D. N, Ne, O, Cl,
17. Cho các nguyên tố X (Z = 10), Y (Z = 15), N (Z = 18), M (Z = 20). Trong số các
nguyên tố đã cho, các nguyên tố khí hiếm là
A. X và Y B. X và M
B. Y và N D. X và N
18. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
3
. Vị trí
của X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 3, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhómVIA
C. Chu kì 3, nhóm VA D. Chu kì 6, nhóm IIIA

19. Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y
+
và Z
2-
đều có cấu hình electron phân lớp ngoài
cùng là 2p
6
. Số thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lợt là
A. 18, 19 và 16 B. 10, 11 và 8
C. 18, 19 và 8 D. 10, 11 và 16
20. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số
hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn

A. ô 9, chu kỳ 2, nhóm VIIA B. ô 10, chu kỳ 2, nhóm VIIIA
C. ô 11, chu kỳ 3, nhóm IA D. ô 12, chu kỳ 2, nhóm IIA
21. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn nào sau đây là sai?
A. Các nguyên tố đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của số khối.
B. Các nguyên tố đợc sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử đợc xếp thành một hàng
D. Các nguyên tố có số electron hoá trị nh nhau đợc xếp thành một cột.
22. Các nguyên tố nhómVIIA có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Có cùng nơtron. B. Có 7 electron lớp ngoài cùng.
C. Cùng số lớp electron D. Cùng số electron
23. Trong các nguyên tố X (Z = 7), Y (Z = 9), M (Z = 16) và N (Z = 17). Nguyên tố có
khả năng nhận 1 electron trong các phản ứng hoá học là
A. X và Y B. M và N
C. Y và N D. X và M
24. Trong một chu kì của bảng tuần hoàn, đặc điểm nào của nguyên tử các nguyên tố
hoá học sau đây là chung ?
A. Bán kính nguyên tử. B. Độ âm điện

C. Số electron lớp ngoài cùng D. Số lớp electron
25. Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong
nguyên tử bằng 28. Cấu hình electron của nguyên tố đó là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
5
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
D. 1s

2
2s
2
2p
6
26. Trong bảng tuần hoàn, các nhóm nào sau đây chỉ bao gồm các kim loại?
A. IA và IIA B. VIA và VIIA
C. IA và VIIA D. IIA và VIIIA
27. Dãy các nguyên tố nào sau đây đợc xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần?
A. Na, Mg, N, Cl B. S, Si, Mg, Na
C. F, Cl, I, Br D. I, Br, Cl, F
28. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố X là 13. Vị trí của X
trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 2, nhóm IIA B. Chu kì 3, nhóm IIA
C. Chu kì 2, nhóm IA D. Chu kì 2, nhóm IVA
29. Hai kim loại X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ có tổng số proton trong hai
hạt nhân nguyên tử là 25. Số electron lớp ngoài cùng của X và Y lần lợt là
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1 và 3 D. 3 và 4
30. Nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) trong nguyên tử bằng 48. Vị
trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. ô 17, chu kì 3, nhómVIIA B. ô 14, chu kì 3, nhóm IVA
C. ô 15, chu kì 3, nhómVA D. ô 16, chu kì 3, nhómVIA
đề Số 7
(Thời gian 45 phút)
1. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại giảm dần, tính
phi kim tăng dần bởi vì
A. độ âm điện và bán kính nguyên tử giảm dần.
B. số khối tăng dần.
C. số lớp electron tăng dần.
D. số electron lớp ngoài cùng tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.

2. Các nguyên tố nhóm IIA có những tính chất nào sau đây ?
A. Có cùng điện tích hạt nhân B. Có 2 electron lớp ngoài cùng
C. Cùng số lớp electron D. Tất cả đều đúng.
3. Trong các nguyên tử X (Z = 6), Y (Z = 9), M (Z = 17) và N (Z = 18). Nguyên tử có
khả năng nhận 1 electron trong các phản ứng hóa học là
A. Y và M B. M và N
C. Y và N D. X và M
4. Trong một nhóm A, đặc điểm nào sau đây không biến đổi ?
A. Số electron lớp ngoài cùng B. Độ âm điện
C. Số lớp electron D. Tất cả đều sai
5. Trong bảng tuần hoàn, các nhóm nào sau đây chỉ bao gồm các phi kim ?
A. IA và IIIA B. VIA và VIIA
C. IIA và VIIA D. IA và VIIA
6. Dãy các nguyên tố nào sau đây có bán kính nguyên tử tăng dần ?
A. Na, Mg, N, Cl B. S, Si, Mg, Na
C. F, Cl, Br, I D. I, Br, F, Cl
7. Nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p
5
. Vị trí của X trong bảng
tuần hoàn là
A. Chu kì 2, nhóm IVA B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 2, nhóm VIA D. Chu kì 2, nhóm VIIA
8. Nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA có khả năng chính nào sau đây ?
A. Nhận 1 electron B. Nhận 2 electron
C. Nhờng 1 electron D. Nhờng 7 electron
9. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau, Y ở nhóm VA, ở trạng thái
đơn chất X và Y có phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X
và Y là 23. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là
A. ô 7, chu kỳ 2 nhóm VA và ô 16, chu kỳ 3 nhóm VIA
B. ô 8, chu kỳ 2 nhóm VIA và ô 15, chu kỳ 3 nhóm VA

C. ô 7, chu kỳ 2 nhóm VA và ô 17, chu kỳ 3 nhóm VIIA

×