Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi thu DHSPHN lan 2-co dap an hay ban hay tai ma tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.09 KB, 4 trang )

Đề thi thử ĐH lần 2 - 2009
Trờng ĐHSP Hà Nội
Câu 1: Nung hỗn hợp (Fe + S) trong điều kiện không có không khí đợc một hợp chất X. Để chứng minh
thành phần và hoá trị các nguyên tố trong X ta dùng:
A. HCl, CuSO
4
B. H
2
SO
4
đặc
C. Dung dịch Pb(NO
3
)
2
, NaOH D. H
2
SO
4
đặc, dung dịch Br
2

Câu 2: ứng với công thức phân tử C
2
H
7
O
2
N có bao nhiêu đồng phân mạch hở đợc tạo trực tiếp từ axit hữu
cơ:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 3: Dãy chấy vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là:
A. S, FeO, Fe
2
O
3
B. FeO, S, SO
2
C. S, SO
2
, SO
3
D. FeO, MgO, SO
2
Câu 4: Thủy phân este E có công thức C
4
H
8
O
2
(có H
2
SO
4
loãng xúc tác), thu đợc 2 sản phẩm hữu cơ X Và
Y (chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng. X là:
A. Rợu etylic B. Axit axetic C. Rợu metylic D. Axit fomic
Câu 5: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O. X có số đồng phân thơm là:
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 6: Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 rợu đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na (vừa đủ). Sau phản
ứng thu đợc 2,18 gam chất rắn. Công thức 2 rợu là:

A. C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH B. C
3
H
5
OH; C
4
H
7
OH
C. CH
3
OH; C
2
H
5
OH D. C
2
H
4
(OH)
2
; C

3
H
6
(OH)
2
Câu 7: ứng với công thức C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân mạch hở tác dụng đợc với dung dịch KOH
(không tính đồng phân cis - trans)?
A. 6 B. 5 C. 8 D. 4
Câu 8: Chất nào dới đây không tác dụng đợc với dung dịch NaOH?
A. C
6
H
5
CH
2
OH B. p-CH
3
C
6
H
4
OH C. C
6
H

5
NH
3
Cl D. C
6
H
5
OH
Câu 9: Cho các chất: etin, eten, etan, glucozơ, etanal, vinyl axetat, etyl fomiat, etyl clorua. Số chất trực tiếp
(bằng 1 phản ứng) điều chế đợc rợu etylic là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 10: X là oxit kim loại. Hoà tan X trong dung dịch HCl đợc dung dịhc Y. Dung dịch Y hoà tan trong
Cu và dung dịch Y đổi màu vàng hơn khi sục khí Cl
2
vào. Oxit kim loại X là:
A. FeO B. ZnO C. Fe
3
O
4
D. Fe
2
O
3
Câu 11: Chia hỗn hợp 2 ankin thành 2 phần bằng nhau:
- Đốt cháy hếtphần 1 thu đợc 1,76 gam CO
2
và 0,54 gam H
2
O.
- Phần 2 dẫn vào Br

2
d, khối lợng Br
2
đã phản ứng là:
A. 3,2 gam B. 6,4 gam C. 2,8 gam D. 1,4 gam
Câu 12: Hoà tan hết m gam bột Fe trong 200 ml dung dịch HNO
3
2M, thu đợc khí NO (sản phẩm khử duy
nhất) và dung dịch X không màu chứa 1 chất tan. Giá trị của m bằng:
A. 5,6 B. 7,8 C. 8,4 D, 7,2
Câu 13: Chất tác dụng đợc với dung dịch NaOH tạo muối và anđehit là:
A. HCOOC(CH
3
)=CH
2
B. HCOOCH
2
CH=CH
2
C. CH
3
COOC
6
H
5
D. CH
3
COOCH=CHCH
3
Câu 14: Cho Cu d tác dụng với dung dịch AgNO

3
đợc dung dịch X. Cho Fe d vào dung dịch X đợc dung
dịch Y. Dung dịch Y chứa:
A. Fe(NO
3
)
3
B. Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
Câu 15: Để nhận biết 2 chất rắn riêng biệt FeO và Fe
3
O

4
ta chỉ cần dùng:
A. H
2
SO
4
đặc B. Al, t
0
cao C. Dung dịch HNO
3
D. Dung dịch HCl
Câu 16: Dung dịch X có chứa Na
+
, Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
, H
+
và Cl
-
. Để có thể thu đợc dung dịch chỉ chứa NaCl
từ dung dich X, cần thêm vào X hoá chất nào dới đây?
A. K
2
CO
3
B. NaOH C. Na

2
CO
3
D. AgNO
3
Câu 17: Nếu cho glixerin tác dụng với axit axetic (có xúc tác, t
o
) thì có thể tạo thành tối đa bao nhiêu hợp
chất có chứa chức este?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 18: Cho phản ứng Fe + H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Tổng hệ số cân bằng tối giản của các chất tham gia và tạo thành trong phản ứng là:
A. 12 B. 18 C. 10 D. 14
Câu 19: Cho sơ đồ CuO + X Cu + ...
X không phải là chất nào dới đây?
A. H

2
B. CO C. NH
3
D. NO
2
Câu 20: X, Y là 2 anđehit đơn chức, đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,05 mol X, Y tác dụng với Ag
2
O d/ NH
3
đun nóng, thu đợc 16,2 gam Ag. X, Y là:
A. HCHO; CH
3
CHO B. CH
3
CHO; C
2
H
5
CHO
C. HCHO; C
2
H
5
CHO D. C
2
H
5
CHO; C
3
H

7
CHO
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 axit hữu cơ đồng đẳng liên tiếp, thu đợc 3,36 lít CO
2
(đktc)
và 2,7 gam H
2
O. Số mol của mỗi axit lần lợt là:
A. 0,04 và 0,06 B. 0,045 và 0,055 C. 0,08 và 0,02 D. 0,05 và 0,05
Câu 22: Hoà tan hoàn toàn 1,8 gam kim loại X trong dung dịch HNO
3
loãng d, thu đợc 0,56 lít (đktc) N
2
O
là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại X là:
A. Fe B. Al C. Zn D. Mg
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X (là chất khử ở điều kiện thờng) thu đợc 0,108 gam H
2
O và
0,396 gam CO
2
, công thức phân tử của X là:
A. C
3
H
4
B. C
4
H
6

C. C
2
H
6
D. C
2
H
2
Câu 24: Dung dịch chất nào dới đây làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic B. Axit aminoaxetic
C. Axit -aminopropionic D. Axit phenic
Câu 25: Đun nóng hỗn hợp 2 rợu đơn chức, đồng đẳng liên tiếp ở 140
o
C (có H
2
SO
4
đặc xúc tác), thu đợc
2,7 gam H
2
O và 13,2 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Công thức 2 rợu là:
A. C
4
H
9
OH; C
5
H
11
OH B. C

3
H
5
OH; C
4
H
7
OH
C. C
2
H
5
OH; C
3
H
7
OH D. CH
3
OH; C
2
H
5
OH
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam hai kim loại Mg, Fe trong không khí, thu đợc (m + 0,8) gam hai oxit.
Để hoà tan hết lợng oxit trên thì khối lợng dung dịch H
2
SO
4
20% tối thiểu phải dùng là:
A. 28,5 gam B. 32 gam C. 32,6 gam D. 24,5 gam

Câu 27: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al trong dung dịch HCl d. Sau phản ứng thấy khối lợng dung
dịch tăng 7,0 gam so với ban đầu. Số mol axit đã phản ứng là:
A. 0,8 mol B. 0,04 mol C. 0,08 mol D. 0,4 mol
Câu 28: Chất nào dới đây không làm xanh quỳ ẩm?
A. Etylamin B. Natri axetat C. Anilin D. Kali sunfua
Câu 29: Nguyên tử Ne (Z = 10) và các ion Na
+
(Z = 11); F
-
(Z = 9) có đặc điểm chung là:
A. Có cùng số n B. Có cùng số e C. Có cùng số p D. Có cùng số khối
Câu 30: X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp. Biết Z
A
+ Z
B
= 32
(Z là số hiệu nguyên tử). Vị trí X, Y (ô số) trong bảng tuần hoàn là:
A. 7; 25 B. 15; 17 C. 14; 18 D. 12; 20
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X bằng O
2
vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng
H
2
SO
4
đặc d, thì thể tích sản phẩm giảm đi một nửa. X thuộc dãy đồng đẳng:
A. Anken B. Ankan C. Ankin D. Aren
Câu 32: ứng với C
4
H

10
O có số đồng phân tác dụng đợc với kim loại kiềm là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 33: Có 4 dung dịch riêng biệt: NaCl, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, HCl. Để nhận biết đợc 4 dung dịch trên, có thể
dùng dung dịch:
A. quỳ tím B. Ba(HCO
3
)
2
C. phenolphtalein D. AgNO
3
Câu 34: Cho các dung dịch: Na
2
S, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, K
2
SO

3
, AlCl
3
. Số dung dịhc có giá
trị pH > 7 là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 35: Có bao nhiêu đồng phân có CTPT C
5
H
12
O khi bị oxi hoá bằng CuO, t
0
tạo sản phẩm có phản ứng
tráng gơng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 36: Hấp thụ hết a mol NO
2
vào dung dịch chứa a mol NaOH, đợc dung dịch X. Dung dịch X có:
A. pH > 7 B. pH < 7 C. pH = 7 D. pH = 14
Câu 37: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO
3
d. Kết thúc phản ứng đợc dung dịch X. Dung dịch X gồm
muối:
A. Fe(NO
3
)
2
; AgNO
3
B. Fe(NO

3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
C. Fe(NO
3
)
2
D. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
Câu 38: Khử hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng CO d ở nhiệt độ cao, thu đợc 0,84 gam kim loại. Dẫn toàn
bộ chất khí sau phản ứng vào dung dịch nớc vôi trong d, đợc 2 gam kết tủa. Công thức oxit là:
A. Fe
2
O
3
hoặc Fe
3
O
4
B. Fe
3
O

4
C. Fe
2
O
3
D. FeO
Câu 39: Cho các chất: (1) metanol; (2) etanal; (3) etanol; (4) axit etanoic. Nhiệt độ sôi của các chất giảm
dần theo thứ tự nào dới đây?
A. 4, 2, 1, 3 B. 3, 4, 1, 2 C. 4, 2, 3, 1 D. 4, 3, 1, 2
Câu 40: Đốt cháy hết một hỗn hợp hiđrocacbon thu đợc 2,24 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2
O. Thể tích O
2
(đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 8,4 lít B. 2,8 lít C. 3,92 lít D. 5,6 lít
Câu 41: Cho hỗn hợp Na, Ca tan hết vào 150 ml dung dịch chứa đồng thời axit HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M, đ-
ợc dung dịch X và 7,84 lít khí (đktc). Dung dịch X có giá trị:
A. pH = 7 B. pH = 4 C. pH > 7 D. pH < 7
Câu 42: Cho dung dịch NaOH tới d vào cốc đựng dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thì trong cốc:
A. có kết tủa trắng B. có bọt khí và kết tủa trắng

C. không có hiện tợng D. có bọt khí
Câu 43: Có 4 lọ riêng biệt chứa các dung dịch riêng: NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
OH. Hoá chất
nào dới đây có thể dùng để phân biệt đợc 4 dung dịch trên?
A. Khí CO
2
B. Dung dịch HCl C. Dung dịch BaCl
2
D. Dung dịch NaOH
Câu 44: Cho dung dịch có chứa 14 gam KOH vào dung dịch có chứa 0,1 mol H
3
PO
4
. Muối thu đợc sau
phản ứng là:
A. K
2

HPO
4
, KH
2
PO
4
B. K
2
HPO
4
, K
3
PO
4
C. K
3
PO
4
, KH
2
PO
4
D. K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4

, K
3
PO
4
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn m gam aminoaxit X (chứa 1 nhóm -NH
2
và 1 nhóm -COOH) thu đợc 0,3 mol
CO
2
; 0,25 mol H
2
O và 1,12 lít N
2
(đktc). Công thức của X là:
A. H
2
N-C
2
H
4
-COOH B. H
2
N-CC-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-C

2
H
2
-COOH
Câu 46: Axit H
2
SO
4
đặc có thể làm khô đợc khí nào sau đây?
A. NH
3
B. SO
3
C. CO
2
D. H
2
S
Câu 47: Cho các loại tơ sau: tơ visco (1), tơ nilon-6,6 (2), tơ capron (3), tơ clorin (4), tơ enang (5). Các loại
tơ thuộc loại poliamit là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4, 5 C. 2, 3, 5 D. 1, 2, 3, 5
Câu 48: X là rợu no, đa chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 0,5 mol O
2
. Công thức
của X là:
A. C
3
H
5
(OH)

3
B. C
3
H
6
(OH)
2
C. C
4
H
7
(OH)
3
D. C
2
H
4
(OH)
2
Câu 49: Quặng mahetit có thành phần chính là chất nào dới đây?
A. FeCO
3
B. FeS
2
C. Fe
3
O
4
D. Fe
2

O
3
Câu 50: Cho hỗn hợp FeS
2
, FeCO
3
tác dụng với axit HNO
3
đặc, nóng đợc 2 khí X, Y. X và Y lần lợt là:
A. SO
2
, CO
2
B. NO
2
, SO
2
C. NO
2
, CO
2
D. NO, SO
2
§¸p ¸n:
1.D 11.A 21.D 31.A 41.C
2.B 12.A 22.B 32.C 42.A
3.B 13.D 23.A 33.B 43.B
4.A 14.C 24.A 34.B 44.B
5.A 15.D 25.C 35.B 45.D
6.A 16.C 26.D 36.A 46.C

7.C 17.D 27.A 37.D 47.C
8.A 18.B 28.C 38.B 48.D
9.B 19.D 29.B 39.D 49.C
10.C 20.A 30.D 40.C 50.C

×