Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Bộ đề cương ôn thi viên chức giáo dục tỉnh năm 2017 ( GV môn âm nhạc mỹ thuật GDCD)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.97 MB, 77 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP MÔN ÂM NHẠC
(THI TUYỂN VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC)

Tháng 02 năm 2017


ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP
HƢỚNG DẪN DẠY HỌC ÂM NHẠC THEO ĐỊNH HƢỚNG
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH

A. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ĐỔI MỚI GIÁO DỤC CẤP TRUNG HỌC
CƠ SỞ
I. Mục tiêu đổi mới giáo dục phổ thông
g

i

h

h 8

h
ê

hiệ
củ

ủ Ngh
h h



9-N

g

õ “ i p tụ

g h

X

trung d y cách họ , á h ghĩ , h

sang t ch c hình th c học tậ

i

ản ,toàn diện giáo dục
ng

ng, sáng t o và vận dụng ki n th c,kỹ

g

ặt m t chi u,ghi nh máy móc .Tập

n khích tự học ,t

g, há


i m i tri th c,kỹ

i gh

g há d y và họ he h

g ời học ;khắc phục l i truy n thụ á

nhậ

i

i m i m nh mẽ h

i ;Phát huy tính tích cực ,chủ

W g

i

ỡ ễ g ời học tự cập

g ực..Chuy n từ học chủ y u trên l p

d ng ,chú ý các ho

ng xã h i ,ngo i khóa

,nghiên c u khoa họ ,Đẩy m nh ng dụng công nghệ thông tin và truy n thông
trong d y và họ ”;”Đ i m i

giá k t quả giáo dụ ,
k t quả giáo dụ ,

ản hình th

h

, ảm bảo trung thực ,khách quan .Việ hi
o c n từ g

á h

ng pháp thi ,ki

á h giá

ợc xã h i và

c theo các tiêu chí tiên ti

c g ồng giáo dục th gi i tin cậy và công nhận.ph i hợp k t qua3d9anh1 giá trong
quá trình học v i á h giá
á h giá ủ

i kỳ ,cu i

g ời hvọ ; á h giá ủ

họ ; á h giá ủ
h


g ời d y v i tự

ờng v i á h giá ủ gi

ì h



h i”
Đ thực hiện sự
việc t ch c các ho
ch

i m i trong giáo dục, ho
ng cho họ

g ời học; Vai trò chủ

t o của họ

i h

i h, hô g

ng d y học phải chú trọ g
phát tri

o của th y và vai trò tích cực chủ


ợc th hiện rõ nét.

n

g ực và phẩm
ng học tập, sáng


ê
Giá

ở lý luận d y học theo h



g

g há , ỹ thuật d y học và rèn

ng d y họ he

n thi t cho ho

hh

g

im i

i


, á h giá ận dụng t t vào chuyên môn của mình.

m i ki
D

h

ng l p c n nắm vững ki n th

luyện những kỹ

g ực học sinh,

ng tích cực, phát tri

i â

hững n i d g



ập, liên quan c

ợc chú trọng và

vận dụng vào b môn Âm nh c THCS.

II.Nội dung đổi mới và cấu trúc chƣơng trình giáo dục phổ thông
1. Nội dung đổi mới chương trình giáo dục phổ thông

h

dụ

he Ngh
hô g
gồ :

88

,

id g

- Mụ iê giá dụ h hô g ( hủ
iê ) he h
g ì h h i gi i
: ụ
hh
g gh ghiệ ;
- N i d g giá dụ
- i
-Đ i



i
i

h


i h


h

i

i h

i
i á h i
iê giá dụ


g ì h giá dụ


hự hiệ
ụ iê giá

hô g;
g há giá dụ ;
g há

á h giá h

ợ g giá dụ .

2. Cấu trúc của chương trình giáo dục phổ thông mới

họ

Ngh
ở (h

h
h gi i
M
,
họ 5
ghiệ (

9-N

W ê
:“ ả ả
h họ i h
ì h
g
9)
i h
h hô g
ả g, á
g ê

ồ g
g họ
ở;
g họ h hô g hải i
ậ gh ghiệ

h ẩ
họ
h hô g
h
ợ g”.
hự hiệ
ợ ê
, giá dụ h hô g ẽ ợ hự hiệ
g
ú gồ h i gi i
giá dụ : gi i
giá dụ
ả (gồ
i
g họ

)
gi i
giá dụ
hh
g gh
g họ h hô g
).

- Gi i
giá dụ
ả ả
ả g,
diệ
i á hái iệ , g

g ự hi
ọi g ời
g
g xã h i, ặ
h h gi i
ở g h h hí h
xã h i
g i á
g ê

- Giá dụ
h ẩ
h gi i

hh
họ


ê
g
g


g gh ghiệ
h hô g

h họ i h
họ
h hô g
ý h họ hái á , á hẩ

h
h i
ụ họ ê h ặ h
gi
h
á ì h họ ậ
ời; h ẩ
â
i hữ g h
i h h
hi
ặ ủ
g
h
g họ
ở.

h



họ i h i
ậ gh
ợ g hằ
hâ h á he

ghiệ ,
ụ iê




ồ g,
hh
g gh ghiệ , họ i h h họ
í ô họ
h
g
giá dụ ắ
h g, ò i ợ ự họ á ô họ , á h ê
họ ậ hù
hợ
i g ệ ọ g, ở ờ g,
g ự ừ g g ời h
g
á ĩ h ự gh
ghiệ
g i. Đâ
h
g h
ả ả h họ i h
ghiệ
g họ h
hô g
i
ự ẵ
g ự i
g, họ i
á g h gh ã
hh
g

. Nh ậ ,
i hiệ
họ i h
g họ h hô g ẽ ợ h ẩ
h
hữ g i
h , ỹ
g iê
g h gh

h ặ h
gi
g xã h i

h ậ ợi h họ i h Việ N
he họ á ch
g ì h
.
III. Đổi mới phƣơng pháp, hình thức và phƣơng tiện dạy học trong chƣơng
trình giáo dục phổ thông mới
Ngh
9-N
W ê
“ i ụ
i i
h ẽ h g há d
họ he h g hiệ
i; há h í h í h ự , hủ
g, á g
ậ dụ g i h ,


g ủ g ời họ ; hắ hụ i
hụ á ặ
hi , ghi h á
. ậ
gd
á h họ , á h ghĩ, h
hí h ự họ ,

g ời họ ự ậ hậ
i i i h , ỹ
g, há i
g ự. h
ừ họ hủ
ê
g
h
hì h h họ ậ
d g, hú ý á h
g xã h i, g i h , ghiê
h họ .
Đẩ
h g dụ g ô g ghệ hô g i
hô g
gd
họ .”
ừ ê
, iệ
g h
g ì h giá dụ


i
i h
g há , hì h h
h hô g
i ẽ hự hiệ he

h
hh

g iệ d
g
:

họ

1. Về phương pháp dạy học
i
há h
họ ậ ,
i
h
hô g
họ i h
i

hụ i


i

í h í h ự

g hợ
, è

á h
ợ ì h
, h
á

i
h ẽ h
g há giá dụ d họ he h
g hiệ
i;
, hủ
g, á g
, ồi d ỡ g h
g há ự họ , h g hú
á , hả
g d
ậ ủ g ời họ . ọ i h ự ì òi

g ậ dụ g i
h , ồi d ỡ g hẩ
h ,
g ự
g họ ậ d i ự h
,
h ,h

g dẫ ủ giá iê ;
ả ệý i

ì h, ợ ắ g ghe
hả iệ ý
hi h
gi á h
g xã h i, ải ghiệ á g
; hắ

hi , ghi h
á
.

2. Về hình thức dạy học
Kh

hí h
i
iệ
hủ
d họ ê
g d
ê
hải hú ọ g á h
g
d họ
h
á h
g ải

hỏ
á hâ ; giữ d họ ắ
iệ giá dụ
, i
g
è
ợ g giá dụ h g, ừ há i i
ù g
. hú ý

h iệ h
hì h h
h giá dụ ừ
g h á hì h h họ ậ , ồ g hời i d họ
xã h i
ghiê
h họ . â
i giữ
ghiệ á g
; giữ h
g ậ h , h
d họ ự họ

ả hiệ
ả ủ
ệ ỹ
g ủ họ i h, ừ ả
ả h
g ủ á hâ g ời họ .


i d họ ê
, i ọ gh
á h
í h ặ hù ủ á ĩ h ự giá dụ há

g xã h i, ải ghiệ á g
h : ĩ h ự
họ
,


ĩ h ự
ĩ
g ( g i gữ, ĩ
g
g, ĩ
hi ( ghệ h ậ , h h ), ĩ h ự giá dụ giá

g i họ ), ĩ h ự giá dụ
g.

g

3. Về phương tiện dạy học
g ờ g hiệ
ả ủ á h
g iệ d họ , ặ iệ
ô g ghệ hô g i
hô g
hỗ ợ i

i iệ ự họ
hi
i d g, h
g há
hì h h
h d họ .
i
iệ h họ i h ợ họ ậ
á g ồ họ
iệ
d g, h g hú
g xã h i, h
e e ... ừ
há i
g ự ự
họ
h ẩ
â h h họ ậ
ời.
d
h

họ
h

g hữ g
g
â , iệ
i
h

g iệ d họ ã b


h hữ g h

i ồ g hì h h
h , h
g há
h
i , ã hắ hụ
h
hữ g
i
h ẽ
g hời gi
i.

IV. Đổi mới kiểm tra, đánh giá chất lƣợng giáo dục trong chƣơng trình
giáo dục phổ thông
h

h
họ

hi, i
,
g họ , h
he h ẩ
ợ g giá dụ
); hải

g
gd ,h
g dẫ

á h giá
i ò ừ
g ự , i
h hh
g ả ý giá dụ , ừ xá hậ ự i
h

h
g h
g ì h giá dụ . Vì ậ
hải hả á h
h ẩ h
g ì h( ủ
hô g i ú g, há h
,
hời h iệ i
h
g họ hằ
â g
d
g ự họ i h.

gd ,
h í h họ
, á h giá
họ , ô

h hh t

Ngh

9-N
W ê
i
i
ả hì h h
h
g há
hi, i
á h giá
ả giá dụ he h
g i ọ g há i
g ự
họ i h. Việ hi, i
á h giá
ả giá dụ
ừ g
he á iê
hí iê i
ợ xã h i
g ồ g giá dụ h gi i i ậ
ô g hậ . Ph i
hợ ử dụ g
ả á h giá
g á ì h họ
i á h giá
i ỳ,

i
họ ;
á h giá ủ g ời d
i ự á h giá ủ g ời họ ; á h giá ủ h
ờ g i
á h giá ủ gi ì h
ủ xã h i. Đ i
i h
g h
hi
ô g hậ
ghiệ
g họ h hô g he h
g giả á ự
é
h xã h i
ẫ ả ả
i ậ ,
g hự , á h giá ú g
g ự họ i h,
ở h iệ
i h
giá dụ gh ghiệ
giá dụ
i họ . hự hiệ á h giá h
ợ g giá dụ ở
gi ,
h
g
á h giá he h

g ì h
x
hí h á h, giải há ải hiệ h
ợ g giá dụ .
Nhữ g
g
â , iệ á h giá
ả giá dụ he h
g i ọ g há
i
g ự họ i h ã
hự hiệ
e
i hiệ
ả í h ự h : i
i iệ á h giá họ i h i họ ; i
i á h giá i i á ô họ Â
h ,
Mỹ h ậ , h dụ , Ng i gữ, i họ , Đ
- Giá dụ ô g dâ
g họ

g họ h hô g; i
i hi
ghiệ
i h
;… ã ặ
ở h iệ
i
i hi, i

á h giá
g hời gi
i.
V. Đổi mới quản lý thực hiện chƣơng trình giáo dục phổ thông


L ậ Giá dụ
h:
ở g
Giá dụ
Đ
h h h g ình;
d ệ
h họ á h giá h
ử dụ g hí h h ,
h, h g h
g
giả g d , họ ậ ở á
ở giá dụ h hô g. ê hự , ả
h
á h giá h . Đi
dẫ
h h
g ợ ự á g
h g hú ủ á
h , á hâ
iệ i á á h giá h
há h
h ởh h á
hiệ

;
á h giá h
hô g hù hợ
i i
iệ ụ h ủ
ù g, i ; h
h í h
g
g, á g
ủ giá iê
họ i h. Nh
ờ g, giá iê , họ i h h
i h ghiệ
h i e ự họ , ử dụ g hi
i iệ d họ há h .
Tr
hự
g ,
Giá dụ
Đ
ã h
hự ghiệ
giải há h : gi
hủ
g xâ dự g
h h giá dụ h
ờ g; hi
h họ ỹ h ậ ủ họ i h
g họ ; hi d họ he hủ
í h hợ d h h

giá iê ; hi ậ dụ g i
h

ô gải
hự iễ d h h họ
i h; i
h h ụ iê , i d g, h
g há , á h giá
ả giá dụ á
ô họ Â
h , Mỹ h ậ , h dụ , Ng i gữ, i họ , Đ
- Giá dụ
ô g dâ ,... á giải há
ãb
h h ô g
ẽ ợ
g
, ú i h
ghiệ
g á ì h xâ dự g h
g ì h
i.
Ngh
hiệ ,
g
i d g, i iệ
ời ủ
ọi g
ù g i


Ngh
hù hợ
i i
ờ g
hả

9-N
W ê
hải ẩ
h hâ
, â g
á h

í h hủ
g, á g
ủ á
ở giá dụ . Đ d g h á
họ ậ , á
g ê
ủ á
họ
h
họ ậ
ời; h
g ì h giá dụ
á h giá h
hải hù hợ
i á
h
ủ ả

.
88

h: h
g ì h giá dụ h hô g hải
iệ hự iễ
i gũ giá iê ,
ở ậ h , ỹ h ậ ủ h
g i h ủ họ i h.

hự hiệ
h
g ì h giá dụ h hô g h g h
h .
Giá dụ
Đ
hủ ì xâ dự g, hẩ
h
h
dụ h hô g,
h hữ g ê
hẩ h
g ự

ỗi
họ , hữ g ĩ h ự
i d g giá dụ ắ
i h ê h
i
;Ủ

hâ dâ
h
h h h ự
h

g hữ g i d g
ặ i
h ử,
h

h
g; ồ g hời d h hời ợ g h
ở giá dụ hủ
dự g
i
h i hự hiệ
h h giá dụ hù hợ
i i
ờ g.
V á h giá h ,
h
á ê
ủ h
hẩ
h
g ự
h
i
, á h giá h
h ;

á h giá

he Ngh
g ì h giá dụ
họ i h;
hh
ợ g giá dụ .
h
h
ỗi ô

88
h hô g
g
h
hự hiệ xã h
họ .

h g
dẻ , i h
h h
g ình giáo
ủ họ i h
i i
ả họ
h
g
g
i h - xã h i
g ậ dụ g xâ

iệ ụ h ủ nhà

, á h giá h
ụ h
i d g giá dụ , ê
g há giá dụ
á h
ih

á h giá


Giá dụ
Đ
h h iê hí á h giá á h giá h
hê d ệ
á h giá h
ợ hé ử dụ g ê

ả hẩ
h ủ
i ồ g
gi hẩ
h á h giá h ; h
g dẫ iệ ự họ á h giá h
g á
ở giá dụ h hô g. hí h hủ
h h
h i hí h ả ả ô g ằ g
g

iệ iê
ử dụ g á h giá h .
Kh
hí h á
h , á hâ iê
á h giá h
ê
ở h
g
trì h giá dụ h hô g. Đ hủ
g i
h i h
g ì h giá dụ h hô g
i,
Giá dụ
Đ
h
iệ iê
á h giá h .
á h
giá h
ợ hẩ
h, hê d ệ ô g ằ g i á á h giá h d
h , á hâ iê
.
i
Đ

ở giá dụ h
iê , họ i h


Các c
ủ giá
.

Việ
ả ý h
dâ hủ h , hâ
hù hợ hự
ủ á

hô g ự họ á h giá
h
ẹ họ i h he h

h
g dẫ

g ình giá dụ h hô g ẽ ợ
ả í, gi
ự hủ
há h
h
ờ g,
h
g.

ử dụ g dự ê ý

Giá dụ


i
i he
hh
í h hủ
g, á g

g

B. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KỸ THUẬT TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
I. Kỹ thuật tổ chức hoạt động học.
Mỗi bài học bao gồm các ho

ợc sử dụng. Mỗi ho

pháp d y học tích cự
h

g há

í h ự

ì h

ng theo ti

thực hiệ

h


h m củ

á

h

g

ng có th sử dụng m t hoặc nhi u
g h ờ g

ợc thực hiện theo các

c sau:
1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập:
- Nhiệm vụ học tập phải

ợc chuy n giao rõ ràng và phù hợp v i khả

sinh th hiện:
+ Yêu c u v sản phẩm mà học sinh phải hoàn thành
+ Hình th

: i h

ng, hập dẫn , kích thích h ng thú học tập

+ Đảm bào cho t t cả học sinh sẵn sàng ti p nhận và thực hiện
2. Thực hiện nhiệm vụ học tập:

- Khuy n khích sự làm việc tích cực của học sinh:
+ Khuy n khích hợp tác

g ủa học


+ Phát hiệ

h

h

giú

+ Không có học sinh b “ ỏ

ỡ k p thời
ê ”

3. Báo cáo kết quả và thảo luận:
- Hình th c báo cáo phải phù hợp v i n i dung học tậpvà kỷ thuật d y học tích cực
ã ử dụng.
i h

+ Khuy n khích họ

+ Sử lý các tình hu g

i, thảo luận v n i dung học tập
h m m t cách hợp lý.


4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
á h giá, hận xét k t quả và quá trình làm việc của học sinh c n:

- Việ

+ Thông qua quá trình làm việc và thảo luận
+ Chính xác ki n th c mà họ

i h ã họ

ợc thông qua ho

ng.

II. Phân tích rút kinh nghiệm bài học.
Mỗi bài học có th th c hiện ở nhi u ti t học khác nhau, nên m i nhiệm vụ học
tập có th thực hiện trong hay ngoài l p học. Vì vậy trong m t ti t học có th ch sử
dụng m t s ho

ng tích cực phù hợp v i n i dung học tập. Khi phân tích rút kinh

nghiệm m t bài học c n phân biệ

h

:

1. Tiêu chí phân tích, rút kinh nghiệm bài học.
tiêu chí phân tích, rút kinh nghiệm v k ho ch và tài liệu d y họ

ê

g

g ô g

số 5555/BGDĐT- GDtrH ngày 08/10/2014, bả g d

của mỗi iê

ch c ho

i â

hí á h giá.

a/ Việc phân tích , rút kinh nghiệm v k ho ch và tài liệu d y họ
dựa trên hồ

ã

d y học theo các tiêu chí v : h

ợc thực hiện

g há d y học tích cực, kỹ thuật t

ng; thi t b d y học và học liệ ; h




i m t , á h giá

á ì h

thực hiện và k t quả học tập của học sinh.
Mức độ

Tiêu chí
Mức 1

Mức 2

Mức 3

- Tình hu ng, câu hỏi,

Tình hu ng, câu

Tình hu ng, câu hỏi,

nhiệm vụ mở

hỏi, nhiệm vụ mở

nhiệm vụ mở

u nhằm

ug n



h

ng ki n th c kỷ
g ã

chuẩn b
g, i n th c

học kỷ
m i h
M

phù

ặt ra v

học phỏ g

g há

d y học
ợc sử
dụng

Ki n th c m i
ì h

õ


ợc
g,

g m t ph n hoặc phỏng

ợc

á
h

ợc k t quả
g h

g ã

th c, kỷ

dung và

ch có th giải quy t

ủ bằng ki n

lý giải

ủ bằng kỷ

của học sinh, t o


ki n th

ợc mâu thuẩn

ợc v

mục tiêu n i
h

ý giải

, câu hỏi

ng học v i -

á

ợc k t quả nh
h

chính của bài học

i kinh nghiệm

giải quy t m t ph n s ng của học sinh và

o sự

mâu thuẩn nhận th


hợp của
chuỗi ho t

g h

ợc gũi

u ch có th

ũ; ặt ra
, câu hỏi

nhận th c

chính của bài học

Ki n th c m i

Ki n th c m i

ờng

g,

ợc

ợc th hiện trong th hiện trong kênh

minh bằng kênh chử,


kênh chử, hình,

chử, hình, ti ng. gắn

hình, ti ng, có câu hỏi ,

ti ng. Có câu hỏi ,

v iv

lệnh cụ th cho học sinh

lệnh cụ th cho

quy t, câu hỏi chính

ho

g

hình thành

ki n th c m i.

g

ho

ti p


m ivà giải quy t

quy

ủ tình

nhiệm vụ mở

dụng, trực ti p những

bài tậ

ki n th c m i học

chọn thành hệ

hỏi, bài tập

ợc lựa

bài tập có mụ

câu hỏi chính của bài

Hệ th ng câu hỏi, bài
tậ

ợc lựa chọn

thành hệ th ng, gắn


õ í d , th ng, mỗi câu hỏi

í h ủa mỗi câu

,

u.

Hệ th ng câu hỏi,

mụ

ợc v

học.

Có câu hỏi, bài tập vận

ê

học

sinh ti p thuvà giải

hu ng, câu hỏi

g h

của bài họ


thu ki n th c


h

c n giải

v i tình hu ng thự

í h tiễn, mỗi câu hỏi bài
í h ụ

cụ th , nhằm rèn

tập có mụ

luyện các ki n

th , nhằm rèn luyện


th , ĩ

g ụ th

các ki n th , ĩ

g


cụ th
Có yêu c u học sinh liên Nêu rõ yêu c u mô
hệ thực t , b sung

tả rõ sản phẩm vận

thông tin liên quan

dụng, mở r ng mà

h

g h

ô ả rõ sản học sinh phải thực

phẩm vận dụng, mở

hiện

ng dẫ

học

sinh tự xá

nh v n

, n i dung, hình
th c th hiện của sản

ph mvận dụng, mở

r ng mà học sinh phải

r ng.

thực hiện
Mục tiêu và sản

Mụ iê , h

phẩm học tập mà

th c ho

mục tiêu, n i học tập mà học sinh

học sinh phải hoàn

phẩm học tập mà học

dung, kỹ

thành trong mỗi

sinh phải hoàn thành

M




Mục tiêu của mỗi ho t

ràng của

ng học và sản phẩm

phải hoàn thành trong
g

thuật t ch c mỗi ho
và sản phẩm
ợc

c

mô tả õ
h

ê

ợc

g h
õ h

ho

g


ợc mô

g

tả õ

g, h

g

th c ho

ợc t ch c cho

h

th c ho

nhiệm vụ

sinh, nhóm học sinh

họ

học tập.

nhằm hoàn thành sản

bày rõ ràng, cụ th , hiệ


.

i h

th hiệ

ợc trình
ợc sự

phù hợp v i sản

ng

ợc mô tả rõ ràng;

của m t

phẩm học tậ

ng của học

ng và sản

trong mỗi ho

g

ng học

g


g h c ho t

ng họ

ợc t

ch c cho học sinh th
ợc sự phù hợp

v i sản phẩm học tập
i

ợng học sinh.

phẩm học tậpc n
hoàn thành.
M

phù

Thi t b d y học và học

hợp của thi t liệu th hiệ

ợc sự

b d y học

phù hợp v i sản phẩm


và học liệu

học tập mà học sinh

Thi t b d y học và

Thi t b d y học và

học liệu th hiện

học liệu th hiệ

ợc sự phù hợp
v i sản phẩm học

ợc

sự phù hợp v i sản
phẩm học tập mà học


ợc sử

phải h

dụ g

h h h


h

t

g

ô ả rõ cách th c
i hh h

sinh phải hoàn thành ,

phải hoàn thành ,

cách th c mà học sinh

cách th c mà học

h h

g ( ọc, vi t,

ch c các

mà họ

ho

v i thi t b d y học và

i hh h


họ iê

ọc, vi t, nghe ,

b d y học và học liêu

nhìn) v i thi t b

ợc mô tả cụ th ,

ng

của học sinh

ng

tập mà học sinh

ng (

d y học và học liêu
ợc mô tả cụ

nghe , nhìn) v i thi t

rõ ràng, phù hợp v i
ĩ h ật học tích cực
ợc sử dụng


th , rõ ràng
M

hợp

lý của
h

Ph

g h

á h giá

Ph

ki m tra,
á h giá

á

học sinh phải hoàn

trình ho

thành trong mỗi ho t

sản phẩm học tập

ng họ


trong quá

i m

, á h giá

sản phẩm học tập mà




h

ợc mô tả

g h

h

i h

của họ
g

ng và

mô tả õ,

ợc


án ki m tra trong quá

th hiện rõ các tiêu

ch c ho t

trình ho

chí c

ng của học sinh
sinh

- Ho

á iê

ho

á ì h

ng và sản

phẩm học tập của học
i h
g

ợc mô tả rõ,
h hiện rõ


các tiêu chí c

t

của sản phẩm học tập
trung gian và sản

học tập trong các

phẩm cu i cùng của

ho

ho

ng học

ng của giáo viên và họ
hí d

i â .

ng của giáo viên.
- Hoạt động của giáo viên

Tiêu chí

i m tra,


của các sản phẩm

b/ Việc phân tích , rút kinh nghiệm v ho
hiện dựa trên thực t dự giờ he

ợc



á h giá

g

trình tự t

ng của học

Ph

Mức độ

ng học.
i h

ợc thực


Mức 1
M


sinh
ng, h p

dẫn học sinh
củ

h

g

i h

Họ

Mức 2

ợc giao



nhiệm vụ học tập cụ

gi

th . Tuy nhiên,



phương thức


dẫ

pháp và hình chuyển giao chưa

Mức 3

i h



hiệ



ụ họ
ợ h

g

ụ h . Phương

i h



gi

hiệ




h ,

ợ h

g dẫ





phương

ràng,

thức chuyển giao rõ thức chuyển giao
sinh động, lôi kéo

giao nhiệm

ợc HS vào ràng đa số HS hiểu
nhiệm vụ học tập.
được nhiệm vụ học

vụ học tập.

Nhi u học sinh còn

gi , họ


th c chuy n

lôi kéo

thụ

tập.

ng v i nhiệm



giao.
g

h

phát hiện k p

ủ họ

thời những

h h

h

hậ
hả


hồi

hậ

h

thông tin

quan sát,

h

ủa d

i h
h

i
iệ



hiệ , h



i

hời,


ừ hí họ

h

h



GV

hiệ

á

g họ

i

h h,


hô g



phù








hời,

g

h

õ

Trong quá trình

hợp, hiệu

học tập các m i quan

học tập các m i quan

quả của các

hệ

hệ

á

dõi

há hiệ


hời

h

: ử h,

,
câu
i

h
ặ , hái

ở ghi
hỏi



,…)GV

hời

h h



i,

S ò

g họ

giú
h

h

ậ ,
ả.

Trong quá trình
g á giữa:

g

hời h h i, é

ràng.
M

hiệ

S



S
hiệ

he


hô g i

hậ

ợ .

á,

Khả

i h. Sử

h



h

hậ

S ò gặ
h



hả hồi

g ò hì h h ; dụ g
M


ậ dụ g á

i
g

họ

học sinh.

á

giáo viên giao.

i

theo dõi,

i h hi

chủ động hự hiệ

ợc

vụ học tậ

Khả

được học sinh tham


g á giữa:

Trong quá trình
học tập giáo viên t
ch

ợc các m i


g á

biện pháp hỗ học sinh v i học sinh, học sinh v i học sinh, quan hệ
trợ và

học sinh v i giáo

học sinh v i giáo

giữa: học sinh v i

khuy n

viên, học sinh v i tài

viên, học sinh v i tài

học sinh, học sinh

khích học


liệu học tậ

sinh hợp tác,

giáo viên chú ý t

giú

ã

ợc

ỡ nhau ch c song còn mang

liệu học tậ

ã

ợc

giáo viên chú ý t

sinh v i tài liệu học

ch ,

tập diễn ra r t tích

u mang


khi thực hiện tính hình th c và hiệu l i k t quả nh
quả h

nhiệm vụ

v i giáo viên, học

nh.

cực và hiệu quả.

.

.

học tập.
M

hiệu

quả ho

ng

Trong quá trình

Trong quá trình

Trong quá trình


i h học tập học sinh
họ ậ
họ
của giáo viên
ợc phân tích, t ng i h

g hợ , hâ
ợ ự
g
trong việc tổng í h, á h giá
hợ , á h giá t
hợ , hâ í h
hợp, phân tích,
quả ho
ng và
ả h
g
ả h
g
đánh giá k t
á ì h hả
ậ , quá trình thảo luận,
á ì h hả
ậ ,
quả ho
ng song còn mang tính
ợc tự á h giá ản

á h giá ả
và quá trình

thảo luận của
học sinh.

họ



họ

hì h h , á

ặ.


h ,

á h giá ẫn



á h giá ẫ

h ,



u có

hiệu quả. Song m i


hời

ch tập trung vào
m t s học sinh.


hữ g sai

ệ h
h ,

i

ĩ

g, hái

h h
h

i he

g í h ự : họ

i h



hô g




hậ
á

ô
h

ọ g
ì h

ặ,


giá

.

- Hoạt động của học sinh
Mức độ

Tiêu chí
Khả

g

Mức 1

Mức 2



Nhiều học sinh

tiếp nhận và

vẫn còn học tập thụ gi

sẵn sàng

động, h



hậ

hự

nhiệm vụ

hiệ

ụ họ ậ .

hiệ

i h



hiệ


g h

thực hiện

Mức 3

g dẫ

h



i h





gi

hiệ



g á

h ,

ợ h


g dẫ

g họ



ậ . rõ ràng, hầu hết học

Song vẫn còn có HS sinh hiểu và sẵn

học tập của

h



g i

t t cả học

hậ

hiệ



sinh trong

giao.




sàng thực hiện các
hiệ

ụ họ



giáo viên giao.

l p.
M

tích

Học sinh tích cực

Học sinh tích cực,

Học sinh tích cực,

cực, chủ động, hợp tác trong khi

chủ

sáng tạo, hợp

thực hiện nhiệm vụ


trong khi thực hiện

trong khi thực hiện

tác của học

học tập. Tuy nhiên

nhiệm vụ học tập,

nhiệm vụ học tập và

song h

xây dự g

sinh trong việc vẫn còn học sinh
thực hiện các

thực hiện các nhiệm

nhiệm vụ học

vụ học tập m t cách
hiê

tập.

ỡng, không


lôi cu n

chủ

ợc mọi học sinh
tham gia vào các
ho

ng hợp tác

ợc môi

ờng học tập thân
thiện, hợp tác, thuận

ng học tập và lợi, an toàn, lôi cu n

hi

tích cực.

ng hợp tác

h

ợc mọi học sinh

nh.


tham gia vào các
ho

ng học tập và

hi
M

tham

Đ

học sinh làm

Ít nh t có khoảng

h
h

nh.
họ

i h


ng m t

h

gia tích cực


việc thụ

50%học sinh th

của học sinh

chi u (nghe giảng và

hiện h ng thú, sự tự

trong trình

ghi chép thu n túy).

tin và tích cự

hiệ

h

g

hú, ự ự i

g

hủ

g í h ự


bày, trao đổi,

á ,

i thảo

á ,

thảo luận v

luận, hỗ trợ nhau



k t quả thực

trong quá trình học

hiện nhiệm vụ

tập.

g
i

g

hả


hỗ

ợ h

á

ì h họ

ậ .

học tập.
đúng

M

đắn, chính xác,

h
i h

phù hợp của

hiệ

các k t quả

họ

thực hiện


ả hự
á

hiệ



ú g

hí h xá

nhiệm vụ học
tập của học

Đ

họ


h





g.

sinh.

học sinh


h

trong l p khi thực

i h

g

ụ hiện các nhiệm vụ có hiệ
ắ , k t quả học tậ ú g, hi
chính xác và
ợc



họ

h


hả

g
hủ

á

i


mục tiêu, yêu c u

hì h h h

của nhiệm vụ học

g á

h ,

g



tập. Tuy nhiên vẫn



còn HS có k t quả

hái

í h ự ;

học tập còn thi u

hả

g


chính xác, sai sót.





ĩ

i họ ,
ì h
ả họ



á h ự i .

2. Các bước phân tích hoạt động học của học sinh
Việc phân tích, rút kinh nghiệm 1 ho
hiệ

he

á

ng học cụ th trong giờ họ

ợc thực

c sau:


a) Mô tả hành động của học sinh trong mỗi hoạt động học
Mô tả rõ ràng, chính xác nhữ g h h
hiện trong ho

ng họ





ng mà học sinh/nhóm họ
í h. ụ th là:

i h ã hực


- Họ

i h ã i p nhận nhiệm vụ học tập th nào?
i h ã

- Từng cá nhân họ
học tậ

ợc giao? Chẳng h n, họ

i h ã ghi
- Họ

gì ( ghe,


i, ọc, vi )

i h ã ghe ọ

thực hiện nhiệm vụ

ợc gì, th hiện qua việc học

ợc những gì vào vở học tập cá nhân?
i h ã

i/thảo luận v i b n/nhóm b n những gì, th hiện thông qua

lời nói, cử ch th nào?
- Sản phẩm học tập của học sinh/nhóm học sinh là gì?
- Họ

i h ã hi

ẻ/thảo luận v sản phẩm học tập th nào? Học sinh/nhóm

học sinh nào báo cáo? Báo cáo bằ g á h

h

h nào? Các học sinh/nhóm học

ã ắng nghe/thảo luận/ghi nhận báo cáo của b n/nhóm b n th


sinh khác trong l
nào?
- Giá



ã

á giú

ợc giao th nào?

hiện nhiệm vụ học tậ
- Giá



ỡ học sinh/nhóm học sinh trong quá trình thực

ã

i u khi n học sinh/nhóm học sinh chia sẻ

ch

luận v sản phẩm học tập bằ g á h

h

i/thảo


h nào?

b) Đánh giá kết quả/hiệu quả của hoạt động học
V i mỗi ho
quả/hiệu quả của ho
- Qua ho

ng họ
g

, họ

ợc những ki n th , ĩ
- Những ki n th , ĩ
ho

ợc mô tả h

ng họ

ã

ê , hâ

í h

á h giá

k t


ợc thực hiện. Cụ th là:

i h ã họ

ợc gì (th hiện qua việ

ã hi

ĩ h

g gì)?
g gì họ

i h ò

h

họ

ợc (theo mục tiêu của

ng học)?
c) Phân tích nguyên nhân ưu điểm/hạn chế của hoạt động học
Phân tích rõ t i sao họ

i h ã họ

d y thông qua mục tiêu, n i d g, h




h

g h c ho

họ

ợc ki n th , ĩ

g

n

ng và sản phẩm học tập mà

học sinh phải hoàn thành:
- Mục tiêu của ho
phải hoàn thành) là gì?

ng học (th hiện thông qua sản phẩm học tập mà học sinh


- N i dung của ho

ng học là gì? Qua ho

học/vận dụng những ki n th , ĩ
i h ã


- Họ

(cá nhân, cặ , h

ợc yêu c
) h

i h

ng học này, họ

ợc

g gì?
h

ng dẫn cách th c thực hiện nhiệm vụ học tập

h nào?

- Sản phẩm học tập (yêu c u v n i dung và hình th c th hiện) mà học sinh
phải hoàn thành là gì?
d) Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động học
Đ nâng cao k t quả/hiệu quả ho

ng học của học sinh c n phải i u ch nh,

b sung những gì v :
- Mục tiêu, n i d g, h
- Kĩ h ật t ch c ho

á,h

g h c, sản phẩm học tập của ho

ng học?

ng học của học sinh: chuy n giao nhiệm vụ học tập;

ng dẫn học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập; t ch , h

sinh báo cáo, thảo luận v sản phẩm học tập; nhậ xé , á h giá

ng dẫn học

á ì hh

ng

học và sản phẩm học tập của học sinh./.
Nhận xét: Ph n trình bày ở ê

ũ g h hiện r t rõ trong 1 s n i dung , tiêu chí

á h giá giờ d y THPT, cụ th theo phi u dự giờ á h giá
mụ

h

hú g


h y có các

:

1. Thi t k

õ

g,

2. Thực hiện sinh
ho

P

g

ủ, hợp lý chuỗi ho

ng học của học sinh.

ng việc chuy n giao nhiệm vụ học tập, t ch c n i dung chuỗi

ủ, ú g

ho ch.

3. Vận dụng hiệu quả, i h

ng các thi t b , h


xử lý linh ho t các tình hu g

g há

ỷ thuật d y học tích cực,

h m.

4. Thực hiện hợp lý, hiệu quả việc lồng ghép các thông tin, ki n th c thực tiễn, tích
hợp
5. Học sinh tích cực, chủ
ho

ng hợp tác cùng nhau và giáo viên trong thực hiện các

ng học tập.

6. á
bản thân.

i

ợng họ

i h

u tham gia vào các ho

ng học, phù hợp v i ì h



ú g ắn, chính xác, phù hợp của các k t quả thực hiện nhiệm vụ học tập

7. M c

của học sinh.
C. MỘT SỐ MÔ HÌNH NỔI BẬT MỚI VỀ GIÁO DỤC
MÔ HÌNH TRƢỜNG HỌC MỚI
1. Về mục tiêu dạy học/giáo dục
g ì h
á h giá h giá dụ h hô g hiệ h h h
g i ụ


h ẩ i
h , ỹ
g
ê
hái
h h
g i
há i
hẩ
h
g ự ủ họ i h

ỗi
họ
họ .

h
ũ g h hiệ
g iệ hi
i d g, á dụ g hì h h
ph
g há giá dụ , á h giá h
ợ g giá dụ .
Ch

Trong mô hình tr ờ g họ
i, iệ giá
hẩ
h
g ự ủ họ i h
ỗi
iê giá dụ d họ ê h i h
g diệ hẩ

xá hậ ì h
họ ậ
làm c ở h iệ ự họ
ú
id
h
g há
hì h h giá dụ d họ .

dụ d họ h
g i há i
họ

họ ;
ự ụ h h á ụ
h
g ự ủ họ i h,
hi
hú ỗi
họ
họ ;
g hi iê
i iệ , xá
h

Mô hình tr ờ g họ
i
h h
g hì h h h
há i
h họ i h
hữ g hẩ
h
hủ
: Sống yêu thương; Sống tự chủ; Sống trách nhiệm. Đồ g
hời hì h h h
há i
h họ i h hữ g
g ự h g hủ
: Năng lực tự
học; Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo; Năng lực thẩm mỹ; Năng lực thể chất;
Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực tính toán; Năng lực tin học. Việ
á h giá

ợ á ê
hẩ
h hủ
g ự h g ủ
họ i h ợ hự hiệ hô g
hậ xé á i hiệ hủ
ủ á h h
g ừ g hẩ
h
g ự ( ê
i á hụ ụ í h è ). ừ g
họ ,
họ
hữ g ê
iê g,
h
gồ
ả hữ g ê
i i á
họ ,
họ
ừ g h h
ủ á hẩ h ,
g ự . Mỗi ô họ
gg
iệ hì h h h
há i
á hẩ
h
hủ

g ự
h g. á
g ự ặ hù ô họ h hiệ
i ò
h ủ ô họ .
2. Về kế hoạch, nội dung dạy học
. .V
h h d họ
ủ h
g ì h giá dụ
gi
hủ
g h á
giá dụ
hh
g há i
iệ hự
ủ h
ờ g,

, ê
ở ả
ả h
h hô g
g họ
ờ g
g họ
ở xâ
g ự họ i h ủ
h

g
hả
g họ



i
h , ĩ
g
hái
ở hiệ h h,
g ờ g
dự g
hự hiệ
h h
ỗi ờ g hù hợ
i i
ậ ủ họ i h.

. .V
i d g d họ , i iệ h
g dẫ họ ậ
ợ iê
h
g ì h giá dụ
á h giá h
h hô g hiệ h h; hi
í h ự h
gi h
g họ ( ự họ , họ ặ ôi,họ h , họ




ê

học sinh
)d i ự


h

g dẫ ủ giá iê ; dù g h g h giá iê , họ i h
h
ẹ họ i h.
g i iệ ,
ú á h
g họ ậ he á hủ ;
g
i h họ
hợ h
g dẫ h
g há , hì h h họ
h
g há
d ; i d g họ
ồ g ghé
i á
ủ á h
g họ ậ .


g á ì h hự
hi , hú ý ậ dụ g
h
g, h
h
gữ iệ (
ả ,
hả
iệ d dễ hự hiệ .
á
h
dự g á hủ
d
hời xâ dự g
h

ĩ h ậ d
ệ ĩ
g
g,
hằ giú họ i h

hiệ , giá iê
h hủ
g i
h h i iệ hi h
ợ i h ghiệ ,
g ủ họ i h
i
h h á

g hởi
g, i
h h
â hỏi ệ h hỏi;
h i h họ , hi
d họ ,...);
h
g
g i

h ê
ô , giá iê
ợ hủ
g
họ
g ỗi ô họ
á hủ
h d họ hù hợ
i á hủ
họ í h ự ; hú ọ g giá dụ
hi
i xã h i, hự h h há
ậ;
ậ dụ g i h

ô
giải

ự họ
i

í h hợ , iê
he hì h h
giá
g ờ g á
á

d g, xâ
ô , ồ g
, h
g
g, è
h
g
hự iễ .

3. Về phƣơng pháp và hình thức dạy học
họ

. .V h
g há d
i ợ h hiệ
á

họ


ủ giá iê
họ
g


:

i h

g

ô hình tr ờ g

) D họ hô g
h
iê i
á h
g họ ậ , ừ
giú họ
i h ự há
há hữ g i
h
i
h hô g hải hụ
g i
h hữ g i
h
ợ ắ ặ ẵ . he i h h
,d i ự
h , h
h
g dẫ ủ
giá iê , họ i h ự hi ậ i
á
i h

á ì h họ ậ , i
ch
g ì h ự họ he ừ g
g ờ g ự
iệ ủ h
g h . ọ
i h ợ h
hí h,
h i h
gi í h ự
á h
g họ ậ , ặ
iệ
h
g he h
ự họ . ừ , á e
h há

hi
ĩ h
i
h , ỹ
g
i; ồ g hời há i
hi
hẩ
h
g ự
ọ g
h : í h hủ

g, ự i , hả
g
ghĩ
ậ ,
g ự
d
hê há
d
á g
,
g ự giải
,
g ự gi
i ,
g ự hợ á . Giáo

g ời
h
h
,họ i h i h h á h
g họ ậ h h
i
i
h
ũ, há hiệ i
h
i, ậ dụ g á g
i
h
ã i

á
ì h h g họ ậ h ặ ì h h g hự iễ ,... Nh ậ ,
g ô hình tr ờ g họ
i, h
g họ ủ họ i h ợ
i
g â ủ
á ì h d họ .
b) hú ọ g è
ệ h họ i h hữ g i h
i
á h ọ
i iệ họ , i
á h ự ì
i hữ g i

ì òi
há hiệ i
h
i,... á i h
hữ g
ắ , quy trình, ph
g h h h
g,
hiê
h
g há
í h h dự á , giả
h ( í dụ: h
họ ,...).

è
ệ h họ i h á h
á
d
h

h
h

g há
ã , i
h
g há
ũ g
i
g há giải
hâ í h,

họ i h
á h
h ờ g
ọ g ả á
i ậ
á
g hợ , ặ


iệ h á, hái á h á,
i
g á g

ủ họ.

g ự,

e …

d

hì h h h



i

)
g ờ g h i hợ họ ậ á h
i họ ậ hợ á he h
g hâ
“tạo điều kiện cho học sinh nghĩ nhiều hơn, làm nhiều hơn và thảo luận nhiều hơn”.
Đi
ghĩ , ỗi họ i h ừ
gắ g ự ự họ ậ
á h
ậ , ừ hợ
á hặ hẽ i h
g á ì h i
ậ , há hiệ
ì òi i h
i. L
họ ở h h ôi ờ g gi

i
h – trò và trò – ò hằ
ậ dụ g ự hi
i
và i h ghiệ
ủ ừ g á hâ , ủ ậ h
g giải
á hiệ
ụ họ ậ
chung.
d) hú ọ g á
d họ hô g
hệ
và á h giá ẫ h
he h
g dẫ , h ặ
ê á h ử hữ

h giá
ả họ ậ he
ụ iê
i họ
g
h g â hỏi, i ậ . hú ọ g há i

g ự
ủ họ i h i hi hì h h
h he ời giải á
ự xá
h iê hí

h hê há , ì
ợ g
á
i .

. . V hì h h d họ ,
h
g ải ghiệ á g
, ghiê
h d họ ê
ở g dụ g ô g

, ờ g họ
i... Ng i
ụ họ ậ ở ê
,
i ọ g gi
h ,ở g i h
ờ g.Kh
hí h
gg
h
há i
g ự họ
h ; hi hí ghiệ - hự h h.
. V
g ê ắ :

i


á h giá: Việ

i

ì h
á h giá
á
ẫ ,
ê hâ

d gh
á hì h h họ ậ , hú
h họ ủ họ i h; ử dụ g á
ghệ hô g i
hô g h : d
iệ
h
h họ i h hự hiệ á
hiệ

h
g dẫ họ i h họ
h , h hú họ i h h
gi á
i h h :V h ghệ, h dụ
á h giá

g

ờ g họ


- Đá h giá hải h
g i ự há i
hẩ
h
hô g
h ẩ i
h , ĩ
g, hái
hẩ h ủ họ i h dự ê
ụ iê giá dụ
g họ
giú ỡ họ i h
h
g há họ ậ .

i ả



ý á
hì h
họ
hiệ
ậ ở
h
– h
á

g ự ủ họ i h

á i hiệ
g ự ,
ở; i ọ g á h giá

- hú ọ g á h giá h ờ g x ê , d g h
á hì h h
ô g ụ á h
giá: á h giá á h
g ê
; á h giá
hồ họ ậ , ở họ ậ ; á h giá
iệ họ i h á á
ả hự hiệ dự á họ ậ , ghiê
h họ , ĩ
h ậ, á á
ả hự h h, hí ghiệ ; á h giá
i h
ì h( i i ,
i ì h hi , ide
i ,…)
ả hự hiệ hiệ
ụ họ ậ (
â gọi
h g
ả hẩ họ ậ );
hợ á h giá
g á ì h d họ , giá dụ
á h giá
g
i ỳ,

i
họ . K hợ á h giá ủ giá iê
i ự á h
giá
á h giá ẫ h
ủ họ i h, á h giá ủ h ẹ họ i h
g ồ g.
- i ọ g á h giá ự i

ỗi họ i h, hô g
á h họ i h
i họ i h há ; i ọ g iệ
g iê , h
hí h ự h g hú, í h í h ự
và v ợ h
g họ ậ , è
ệ ủ họ i h; giú họ i h há h
g hi


á hâ ; ả

hời, ô g ằ g, há h
giá iê
h ẹ họ i h.
hiệ
iệ

họ
họ

hẩ

, hô g

á



h họ

i h,

5. V
ả ý
họ : Giá iê d
ì
ôi ờ g họ ậ ởi ở, hâ
, hiệ

g i trò là ng ời h g dẫ họ ,
â
ự há iệ
g
i h i h
ủ họ i h. hô g
h
á h
g ủ
i ồ g ự
họ i h, g họ ậ , g

g ồ g,… h
g h
hỗ ợ í h ự h

giá dụ họ i h. ừ họ i h ợ ự hủ,
á h hiệ
ih
g
ậ ủ
ì h; è
ệ , há i
hả
g gi
i
ã h
; â g
á
h
h g á h
g ời.

6. V
hệ giữ
iê hệ hặ hẽ i h
ì h ợ h gi

h
ờ g, gi ì h
g ồ g: Nh
ờ g hi ậ

i
ẹ họ i h
g ồ g,
g
á h h iê ủ gi
á ì h giá dụ
á dự á họ ậ i
g ồ g.

Mụ í h, g ê ắ ủ iệ
g ồ g ( hí h
, á g h,
cá nhân có liên quan) là:

h i hợ giá dụ giữ
h
h g, á

h
h

ờ g, gi ình và
hí h - xã h i

- Ph i hợ giá dụ giữ h
ờ g, gi ì h
g ồ g hằ

ả ự
h g h

g hậ h
ũ g h
gh
g giá dụ
d g g ồ ự
xâ dự g hệ h g
á
ở giá dụ “ ở”, ả ả
ôi ờ g giá dụ
h
h ừ g họ i h.
hủ
gi

- Ph i hợ giá dụ giữ h
g,
g ồ g á h hiệ , dâ
6. .
ì h

á h hiệ
g ồ g:



h

ờ g, gi ì h
g ồ g ả
hủ, ì h ẳ g, hợ á , hi ẻ.


ờ g

g iệ



h i hợ giá dụ giữ

g ê
h


ờ g,

a) Trách nhiệm nhà trư ng trong việc phối hợp v i gia đình học sinh:
(i) hủ
g hô g á
h
ờ g i giá dụ ủ Đả g, ủ g h
giá dụ họ i h
há i
h
ờ g.


(ii) ô g h i
h
ờ g
á h


h

hự hiệ
g h i hợ

i

ả h
h hh

ẹ họ

i h
hủ
g,
g ủ h
ờ g

hữ g i d g
g
i h ẹ họ inh

(iii)
i iê g i h
ẹ họ i h
ì h hì h họ ậ
ừ g họ i h; h g h
iệ há giá dụ giữ gi ì h
h

gi ì h
họ i h ỏ họ ở i
;
(iv) T
h
gi á h
giá dụ ủ h
i h họ ậ , è

h

h

h

h giá dụ

è

ờ g; ậ


g

ẹ iệ giá dụ họ i h ở h
h
g dẫ họ i h
g ủ h
ờ g.
h h

ẹ h
gi á h
g
ờ g
i
iệ
h

ì hi
hỗ ợ họ
ệ ;


( )
g
i
iệ
h ẹ họ i h h
gi xâ dự g
ở ậ
h , hi
h
á h
g giá dụ ủ h
ờ g he ú g á
i
h
ủ há ậ
ả ả í h ự g ệ ủ g ời h gi ; xâ dự g ôi ờ g giá
dụ

, hâ hiệ i
h
g
g h
ờ g;
( i) Sử dụ g
hiệ
ả á g ồ
tr ờ g, ả ả g ê ắ ô g h i

gg

giá á ủ

h
h

ẹ họ i h h
ẹ họ i h.

h

b) Trách nhiệm nhà trư ng trong việc phối hợp v i cộng đ ng
(i) Xâ dự g h
ờ g ở h h
g â
h , giá dụ ủ
h
g;
h

iệ h i
ờ g i hí h á h giá dụ ủ Đả g, Nh
, ủ g h;
h i
á i h
h họ ĩ h ậ ,
h xã h i, iệ há giá dụ họ i h;
(ii) Tham m ,
x
i
ô, xâ dự g
ờ g;
(iii)
h : ì hi
,
,
, á h

ì h

i
h

iệ

h h
ờ g há
g giá dụ ủ h

á h


h
h họ i h h
gi á h
g xã h i i
h
g
h ử,
h
h
g, di ả
h , di í h h ử; giá dụ giá
i
g h họ i h, ải ghiệ á g , h gi hự hiệ á h g
g ủ
h
g ằ g hì h h
hù hợ ;

(i ) i h ý i
h
ờ g.
6.

i hí h
ở ậ h ;

á h hiệ
g ồ g:


hả hồi í h ự
ủ gi

ì h



g ồ g

g iệ

á h

g giá dụ

h i hợ giá dụ giữ

h

ờ g, gi

a) Trách nhiệm của gia đình trong việc phối hợp v i nhà trư ng:
(i) hủ
tâm t g ệ
dẫ họ i h h


g
i i h
ờ g

ì h hì h họ
ọ g ủ họ i h
ù g h
ờ g
gi á h
g giá dụ ;

(ii)
i
iệ h
h
ờ g giú ỡ họ

e
ợ họ
i h ậ dụ g

ậ , è
ệ , h
i d g họ ậ

(iii) hủ
g giá dụ họ i h ở h
ậ , h gi á h
g giá dụ ủ h


(i ) h gi giú
g họ i h ỏ họ


ỡ họ
ở i

i h h
;

( ) h gi
h
h họ i h ì
h , di í h h ử; giá dụ giá ,
á g .

ậ , è
hời

h

ệ , i hh ,
g iê , h
g
gi
hự

á h

hỗ ợ họ

g
g;
i h họ


ờ g;


họ

hi
,

i h

h

h ử,
h
i
g h họ

ả h h

h ;

h
g, di ả
i h, ải ghiệ


( i) ự g ệ
gg
í ệ, ô g

, i h hí, ậ h
ở ậ h
á h
g giá dụ ủ h
ờ g, hự hiệ
iệ ử dụ g á g ồ ự
hiệ
ả .

hụ

ụ iệ
g
giá á

b) Trách nhiệm của gia đình trong việc phối hợp v i cộng đ ng:
(i) h
gi
g ồ g i id g
(ii) hủ
gi

6. .
ì h
)

g

x


á h hiệ
g ồ g:
á h hiệ

i
iệ
hì h h

h
hù hợ

ự hỗ ợ ừ




ợ h
gi á h
giá dụ họ i h;

g ồ g

g ồ g
g ồ g

e

g iệ
g iệ


(i) h
gi xâ dự g
há i
h
ợ h
ờ g
h
á h
g ải ghiệ

g
g,
h g h họ i h;

g iệ giá dụ họ

h i hợ
ờ g
á g

i h

( ) Phả hồi

i h

ờ g

h h íh


á h

ờ g:

ô,
ở ậ h ; hỗ
, giá dụ giá ,
,

ợ h gi á h
g ồ g họ ậ

(iv) Tham gia khen th ở g họ i h

i h.

h i hợ giá dụ giữa nhà tr ờ g,

(ii) Xâ dự g ôi ờ g giá dụ
, hâ hiệ
xâ dự g h
ờ g h h
g â
h , giá dụ ủ
(iii)
i
iệ h họ i h
h họ i h ử dụ g
ở ậ h ủ


g ủ

i

h
g;

g; h

g xã h i ủ
è
ệ ;

h

h

g họ ậ

è

gi
g

ệ ;

g giá dụ .

b) Trách nhiệm của cộng đ ng trong việc phối hợp v i gia đình:
(i)

ê
giá dụ ;

, h

i

hủ

(ii)
â , hỗ ợ gi ì h, ặ
iệ giá dụ họ i h, ậ
g
i
h

(iii) Đ g iê
g xã h i i
h

g

g ủ Đả g, Nh

, g h,

iệ gi ì h
h
iệ họ i h


ả h h
ờ g;

i
iệ
i hì h h

gi

ì h h họ
hù hợ .

i h h

h
h

g
g

gi

á

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đặng Tự Ân – Mô hình trư ng học m i tại Việt Nam, hỏi – đáp, NXB Giáo
dục Việt Nam
2. Công văn số 7291/BGiáo dục và Đào tạo-GDTrH ngày 01/11/2010 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc hư ng dẫn học 2 buổi/ngày đối v i các trư ng trung học
cơ sở, trung học phổ thông.

3. Công văn số 7162/BGiáo dục và Đào tạo- GDTrH ngày 10/12/2014 về việc
đánh giá kết quả bư c đầu thực nghiệm mô hình VNEN cấp trung học cơ sở.


4. Hư ng dẫn số 73/HD-BGiáo dục và Đào tạo-BVHTTDL ngày 16/01/2013
của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc dạy học
thông qua di sản.
5. Công văn số 3535 /BGiáo dục và Đào tạo-GDTrH ngày 27/5/2013 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc Hư ng dẫn triển khai thực hiện phương pháp “Bàn tay
nặn bột” và các phương pháp dạy học tích cực khác.
7. Công văn số số 5555/BGiáo dục và Đào tạo-GDTrH ngày 08/10/2014 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hư ng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi m i phương
pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá; tổ chức và quản lí các hoạt động chuyên môn
của trư ng trung học/trung tâm giáo dục thư ng xuyên qua mạng./.

D- MINH HỌA:
DẠY HỌC VÀ KIỂM TRA ,ĐÁNH GIÁ HỌC SINH THEO CHỦ ĐỀ
THEO ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH

Chủ đề 6 : Bốn mùa
(4 bài)
I– MỤC TIÊU



S há
g he
ca,...
– Đọ
h ,...

– Nê

ú g gi i iệ , ời
h , á h h ...
ú g ê

hữ g é

- Giá dụ

h


gi i iệ
g

S ì h ê

i há Khúc ca bốn mùa, há
ì h
i há he hì h h

hiê

â

h

á
hi


hiê , ả

i ĐN, ậ
hi Việ N



ôi



– ậ



ờ g hô g

i Khúc ca bốn mùa
h

: ĐN

7– Quê hương

–Â
h h ờ g h :V i é
III– CHUẨN BỊ
 Chuẩn bị của GV
– ậ há ,

– Tranh, ả h
– Nh



h

hụ

â

h

hi

i há Khúc ca bốn mùa

á

iệ

e dù g,

á

i hh
ghe,

h
g


i há .
ĩ

h .

hợ gõ ệ , á h

.

II– NỘI DUNG
– ọ há :

hợ gõ ệ , ậ
,
g ,

hi Việ N

i há .


– h

hả



i há


á

ù

g

gi i hiệ

h

S ghe.

2. Chuẩn bị của học sinh
– SGK

ô Â

h

7, ở ghi

– Nh

ụ gõ: h h há h,

i.

g

,


g



IV– TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG

Bài 1
Học hát : Bài Khúc ca bốn mùa
A. Hoạt động khởi động
- GV h ả
ghe í h
h ặ –
i há
hủ
á
ù
g
.Ví
dụ : i Mùa xuân tình bạn (Cao Minh Khanh), bài Khát vọng mùa xuân (Nh : Mô–
da– Phỏ g d h ời : ô ải), Mùa thu ngày khai trư ng (Vũ ọ g
gf), h ặ
i
há há d giá iê ự họ .
- Đặ â hỏi ả

hậ

id g á


i há





ghe. S ả ời.

B. Hoạt động hình thành kiến thức
– GV gi i hiệ
.
– Nê

i Khúc ca bốn mùa ( á giả,

hữ g hì h ả h h

– S ọ ời


, ọ

â há gâ

h

ợ g

gi i hiệ


i há

i d g)
i

h

ie

i

S ghe

,h i

?

g SGK.

ả ời â hỏi :
+ N i d g (h
+E

– ả

)

hí h hì h ả h

– Khởi

–D

hủ

i há

i

g ời

i

gì ?

?

g giọ g :

há ừ g â (h ặ GV


i i

á

gi i iệ

ừ g â

â há , há ừ g


gắ

h

ồi há ả

i.



há ời he )

C. Hoạt động luyện tập
– Cá

h





i há (GV i

–M ,h i h
ì h
ậ ,
g iê .
– ậ há
Người hát


i á

h

á

i há

h
( á

giọ g :
Câu hát

giú
h

á e


há hí h xá )
hậ xé

ú g

i). GV



×