Tải bản đầy đủ (.doc) (92 trang)

Giao tiep tieng trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.67 KB, 92 trang )

Tiếng hoa giao tiếp theo tình huống
1. Thức dậy
shuì dé
hǎo
ma



睡 睡
Anh ngủ có ngon không ?
zǎo shàng hǎo


睡 睡
Chào buổi sáng!
zǎo

Chào buổi sáng!
kùn


le



睡睡
Tôi mệt chết đi được.
a 睡 chí dào le 睡
睡睡睡

睡睡


Ôi, đến muộn rồi.
kuài diǎn er

shù 睡




睡睡
Đi rửa mặt và súc miệng mau lên
shàng bān yào chí




Sắp đi làm muộn rồi.
2. Giấc ngủ

dào le 睡

睡睡

shuì hǎo 睡

睡睡
Ngủ ngon.
wǎn
ān 睡

睡睡

Chúc ngủ ngon!
1


míng zǎo jiàn 睡


睡睡
Sáng mai gặp lại.
zuò gè tián měi de





Chúc có một giấc mơ đẹp.

mèng 睡
睡睡

zuò
gè hǎo mèng 睡



睡睡
Có giấc mơ đẹp.

yào qù
shuì jiào le





睡 睡睡
Anh sắp đi ngủ rồi.
shàng chuáng shuì



Lên giường ngủ đi.
shuì
jiào de



Đến giờ ngủ rồi.
3. Rời khỏi nhà

jiào qù 睡
睡 睡睡

shí jiàn dào le
睡 睡
睡 睡睡

wǒ zǒu le
睡 睡
睡睡
Anh đi đây.

wǒ jiù chū qù yī
睡 睡



Anh ra ngoài một lát.

huì
ér

睡睡

yī xiǎo shí hòu jiàn
睡 睡


睡睡
Một tiếng nữa gặp lại.
wǒ bù huì huí lái
dé tài wǎn de 睡
睡 睡
睡 睡




睡睡
Anh không thể về muộn quá.
2



10 diǎn yǐ qián wǒ jiù
huí lái
10 睡





睡睡
Anh sẽ về trước 10 giờ.
wǒ kě néng shāo wǎn yī
diǎn huí jiā 睡
睡 睡





睡 睡睡
Có thể anh sẽ về nhà hơi muộn một chút.
jīn wǎn wǒ bù huí lái
le
睡 睡




睡睡
Tối nay anh không về.

bú yào děng wǒ le
睡 睡


睡睡
Đừng chờ anh.
4. Về nhà
wǒ huí lái
le



睡睡
Anh về rồi.
wǒ tí
qián xià bān huí
lái le
睡 睡

睡 睡

睡 睡睡
Anh nghỉ làm trước để về.
lù shàng dǔ chē huí
lái
wǎn le
睡 睡






睡睡
Vì đường tắc nên về muộn.
è sǐ
wǒ le 睡kuài gěi wǒ fàn
睡 睡

睡 睡睡


睡睡
Anh đói quá. Em mau dọn cơm cho anh.
5. Bữa cơm gia đình
duō chī diǎn


睡睡
Ăn nhiều vào.
zhè cài yǒu diǎn xián




睡睡
3


Món này hơi mặn.
zài gěi wǒ yī

睡 睡


Cho anh bát nữa.

wǎn
睡睡

mā mā zuò de cài zuì hǎo chī le
睡 睡
睡 睡



睡 睡睡
Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.
gāi chī zǎo fàn le



睡 睡睡
Phải ăn sáng thôi.
wǒ men shén me shí hòu chī fàn 睡



睡 睡

睡 睡睡
Khi nào chúng ta ăn cơm.

Wǎn fàn chī shén me 睡
睡 睡
睡 睡
睡睡
Bữa tối ăn món gì?
wǎn fàn kuài yào zuò hǎo le





睡 睡睡
Cơm tối sắp làm xong rồi.
chī fàn shí jiàn dào le
睡 睡
睡 睡
睡 睡睡
Đến giờ ăn cơm rồi.
wǎn fàn zhǔn bèi hǎo le



睡 睡 睡睡
Cơm tối chuẩn bị xong rồi.
qǐng gěi wǒ tiān diǎn cài 睡xíng ma ?

睡 睡


睡睡 睡 睡睡

Cho anh thêm ít thức ăn được không?
zhè gè
睡 睡

cài zai lái yī
diǎn ma 睡


睡 睡

睡睡
4


Có ăn thêm món này nữa không?
nà gè là jiāo jiàng zai lái diǎn hǎo ma 睡
睡 睡
睡 睡

睡 睡 睡

睡睡
Cho anh thêm ít tương ớt được không?
Xiǎo x īn 睡zhè h ĕn tàng

睡睡 睡

睡睡
Coi chừng, món này nóng lắm.
nǐ qù bǎi cān zhuō hǎo ma 睡

睡 睡 睡


睡 睡睡
Anh đi bày bàn ăn được không?
qù zuò xià 睡wǎn fàn zuò hǎo le
睡 睡
睡睡 睡


睡 睡睡
Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.
6.Cách nói thời tiết
Mẫu câu hỏi về thời tiết
jīn tiān tiān qì
zěn
me
yàng 睡
睡 睡




睡睡
Thời tiết hôm nay thế nào?
xīng


tiān qì






Thời tiết ngày thứ hai thế nào?

me

yàng 睡
睡睡

duō


shǎo 睡
睡睡

zěn




jīn tiān tiān qì
hǎo
ma 睡
睡 睡



睡睡

Thời tiết hôm nay có đẹp không?
jīn tiān
zuì
gāo

wēn shì
睡 睡





Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?
nǐ kàn tiān qì

bào le
睡 睡





Anh có xem dự báo thời tiết không?
míng

tiān

xià




ma 睡
睡睡

ma 睡
5






睡睡
Ngày mai trời có mưa không?
Cách nói về sự thay đổi thời tiết
jīn tiān tiān
qì zhēn hǎo 睡
睡 睡



睡睡
Thời tiết hôm nay đẹp thật!
tiān qì
hǎo



Thời tiết đẹp quá!





le 睡
睡睡

jīn tiān yáng guāng míng mèi 睡
睡 睡



睡睡
Hôm nay trời nắng đẹp.

tiān

hěn



Tiết trời ấm áp.

nuǎn huo 睡

睡睡

jīn tiān tiān qì

睡 睡




Thời tiết hôm nay xấu.

hǎo
睡睡

tiān qì
bù tài
hǎo
睡 睡


睡睡
Thời tiết không đẹp lắm.
Zuì jìn tiān

zhēn huài
睡 睡



睡!
Dạo này thời tiết chán quá!
guā shā chen bào le
睡 睡


睡睡
Gío thổi bụi bay mù mịt.

yǔ yī

dōu
睡 睡


Mưa suốt cả đêm.

méi


tíng
睡睡
6


zài méi


jié 睡 yǔ




睡睡 睡
Mùa mai vàng trời mưa rất nhiều.

xià






hěn


duō
睡睡

xià tiān


le




睡睡
Mùa hè trời nóng ghê gớm.
tiān qì
hěn



Trời rất nóng.


睡睡

jīn tiān

xiǎo xīn
zhōng shǔ
睡 睡



睡睡
Hôm nay coi chừng bị cảm nắng.
tài rè
le 睡 shuì bù
zháo jué
睡 睡
睡睡 睡


睡睡
Nóng quá nên không ngủ được.
jīn tiān

zěn
me

睡 睡



睡睡
Hôm nay không nóng lắm.
tiān qì


lěng hū

睡 睡




Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.
Tiān qì
liáng shuǎng le




睡睡
Tiết trời mát mẻ.

de
睡睡

qiū
gāo qì
shuǎng



睡睡
Mùa thu trời cao và mát mẻ.
qì wēn
xià

睡 睡

Nhiệt độ giảm.

jiàng


le
睡睡

7


shù yè
kāi
shǐ




Lá cây bắt đầu đỏ.
huā diāo yè



Hoa tàn lá rụng.

biàn



hóng le

睡睡

luò
睡睡

xià qiū
shuāng le



睡睡
Có sương thu rồi.
dōng tiān
dào le 睡xuě
xià



睡睡 睡

Mùa đông đến rồi.Tuyết rơi rất nhiều.
shuǐ jié
chéng bīng




Nước đóng băng rồi.

jīn tiān tiān qì
睡 睡


Hôm nay rất lạnh.
dōng sǐ




Tôi lạnh chết mất.




hěn



睡睡

le
睡睡

hěn


lěng
睡睡


le
睡睡

jīn tiān
líng
xià
睡 睡


Hôm nay âm 20 độ.

20dù
20 睡睡

jīn tiān
yǒu
diǎn er
睡 睡



Hôm nay hơi lạnh.

lěng
睡睡

bù tài
lěng
睡 睡
睡睡

Không lạnh lắm.
8


xià yǔ
le
睡 睡
睡睡
Tuyết rơi.
zài dōng tiān 睡 rén
men huá xuě
睡 睡
睡 睡睡


睡睡
Mùa đông mọi người đi trượt tuyết.
hái zi
men xǐ
huān





Bọn trẻ thích chơi trò ném tuyết.





xuě


zhàng
睡睡

dōng tiān
shuì zài
nuǎn kēng shàng








睡睡
Mùa đông ngủ trên hầm sưởi rất dễ chịu.

Dự báo thời tiết
wǒ měi
tiān dōu tīng
tiān









Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết.

huì

gèng shū








bào
睡睡

wǒ měi tiān
dōu zhù
yì tiān qì

睡 睡








Hàng ngày tôi đều để ý đến bản tin dự báo thời tiết.
nǐ tīng
míng tiān
de
tiān


睡 睡






Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không?

yù bào dōu
shuō
睡 睡


Dự báo thời tiết nói gì?
jù tiān qì

睡 睡 睡


bào



le


xiē




bào
睡睡

bào le



ma 睡
睡睡

shén me 睡

睡睡

shuō 睡

9


Theo dự báo thời tiết,
jīn tiān xià


tiān qì
jiāng hǎo
睡 睡






chiều nay thời tiết sẽ có chuyển biến tôt.
jù tiān


bào 睡míng tiān huì
睡 睡


睡睡 睡


Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.
tiān qì

bào bù
shì







Dự báo thời tiết không chính xác lắm.

hěn


zhuǎn
睡睡

yǒu






睡睡

zhǔn què

睡睡

měi tiān
7diǎn 30 fēn
yǒu
tiān


bào
7睡

30 睡






睡睡
Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.
7. Cách biểu đạt thời gian.
jǐ diǎn le 睡
睡 睡
睡睡
Mấy giờ rồi?
xiàn zài
jǐ diǎn le 睡

睡 睡
睡 睡睡
Bây giờ là mấy giờ?
qǐng wèn xiàn zài
jǐ diǎn le 睡






睡睡
Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?

dǎ rǎo

xià 睡 qǐng wèn xiàn zài

diǎn le
睡 睡

睡睡 睡





睡睡
Làm ơn cho hỏi bây giờ là mấy giờ?
shí me


Bao giờ?



shí


men jǐ



hòu 睡

睡睡

diǎn


shàng bān 睡

睡睡
10


Mấy giờ anh chị đi làm.?
nǐ men jǐ
diǎn xià
bān 睡
睡 睡



睡睡
Mấy giờ anh chị tan?

jǐ diǎn qù
gōng sī 睡

睡 睡


睡睡
Mấy giờ anh đến công ty?

zán men jǐ
diǎn chī
睡 睡



Mấy giờ chúng ta ăm cơm?

fàn 睡
睡睡

qǐng wèn fēi


diǎn qǐ
fēi 睡







睡睡
Làm ơn cho hỏi máy bay mấy giờ cất cánh?
huǒ chē

diǎn





Mấy giờ tàu chạy?
diàn yǐng jǐ
diǎn




Phim mấy giờ bắt đầu?

kāi 睡
睡睡

kāi


shǐ 睡
睡睡

hūn lǐ
shén me
shí





Hôn lễ khi nào bắt đầu vậy?


hòu


yào huā
duō
shǎo
睡 睡


Mất bao nhiêu lâu?

jiàn 睡
睡睡

shí


kāi


nà gè
biàn lì
diàn shén me
mén ya 睡
睡 睡






Cửa hàng tiện ích đó khi nào thì đóng cửa?

ya 睡
睡睡

shǐ


shí

hòu

guān









睡睡

11


Các cách biểu đạt
xiàn zài
zhèng hǎo





Bây giờ là 6 giờ đúng.

6
6

diǎn


zhōng 睡
睡睡

xiàn zài
chà
5 fèn
5




Bây giờ là 10 giờ kém 5.

shí


diǎn
睡睡


xiàn zài
shì
2



Bây giờ là 2 giờ 15.

15
15

fēn
睡睡

diǎn


yǐ jìng
guò
le
wǎn shàng
睡 睡




Đã hơn 11 giờ đêm rồi.

11diǎn le

11 睡
睡睡

wǒ men shàng wǔ
9
睡 睡


9 giờ sáng chúng tôi đi làm.

diǎn


wǒ men xià

6




6 giờ chiều chúng tôi tan ca.

diǎn xià



wǒ men xià

diǎn chī




睡 1 睡

1giờ chiều chúng ta ăn cơm

shàng bān

睡睡

bān
睡睡

fàn
睡睡

wǒ men xià

liǎng diǎn kāi
睡 睡





2 giờ chiều chúng ta họp.
8. Cách biểu đạt ngày tháng

huì
睡睡


jīn tiān
shì

yuè jǐ
hào 睡
睡 睡




睡睡
Hôm nay là ngày bao nhiêu, tháng mấy?
12


jīn tiān
shì
2005 nián
7 yuè
2005 睡
7




Hôm nay là ngày 27 tháng 7 năm 2005

27 rì
27 睡


jǐ 睡
睡睡

jīn tiān
shì
xīng qī
睡 睡



Hôm nay là thứ mấy?
qǐng wèn hòu
tiān
shì





Xin hỏi ngày kia là bao nhiêu?

hào 睡
睡睡




jīn tiān
shì

xīng qī
睡 睡



Hôm nay là thứ ba.

èr


hòu tiān
shì
5 yuè
5 睡



Ngày kia là mùng 2 tháng 5.

2
2

hào
睡睡

5 yuè 5 hào shì
er
tóng jié 睡
5 睡
5睡




睡睡
Ngày mùng 5 tháng 5 là ngày tết thiếu nhi.
8 yuè 15 hào shì
guāng fù
8 睡
15 睡



Ngày 15 tháng 8 là tết Quang phục.
wǒ shàng gè
xīng qī
jiàn






Tuần trước tôi gặp giáo sư Kim.
nà shì
20
nián qián de
20
睡 睡




Đó là chuyện của 20 năm trước.
zài guò
shēng rì





xīng



jié
睡睡

dào


shì


jiù

jīn


er



jiào


shòu le

睡睡

le
睡睡

shì



de

13










le
睡睡
Một tuần nữa là đến sinh nhật của tôi.

9. Gọi điện thoại
nǐ hǎo 睡nǐ zài gān shén me ne
睡 睡睡 睡 睡

睡 睡
睡睡
Chào anh, anh đang làm gì vậy?









hǎo jiǔ
méi gēn nǐ
lián xì
le



睡 睡


睡睡
Lâu lắm rồi không liên lạc gì với anh.
wǒ diàn huà dă dé tài wǎn le
bā 睡

睡 睡


睡 睡
睡 睡
睡睡
Tôi gọi điện muộn qua không?
zhè me wǎn gěi nín dǎ diàn huà zhēn bù hǎo
睡 睡

睡 睡
睡 睡

睡 睡

睡 睡睡
yì sī
Xin lỗi đã gọi điện cho anh muộn như vậy.
tài wǎn le 睡 běn lái
bù yīng gāi dǎ rǎo nín 睡

睡 睡睡 睡


睡 睡


睡睡
Đã muộn rồi, lẽ ra tôi không nên làm phiền anh,
dàn yǒu zhòng yào de shì er

yào tōng zhì nín
睡 睡



睡 睡



睡睡
nhưng tôi có việc quan trọng muốn thông báo với anh.
nín hǎo 睡qǐng wèn shì shǒu ěr dà xué ma 睡

睡睡 睡


睡 睡 睡

睡睡
Chao anh, xin hỏi đây là trường đại học Seoul phải không?
qǐng wèn jīn
lǎo shī zài ma 睡

睡 睡
睡 睡

睡睡
Xin hỏi thầy Kim có đây không?
14



wǒ xiǎng zhǎo lǐ lǎo shī 睡
睡 睡

睡 睡
睡睡
Tôi muốn gặp thầy Lý.
睡 睡

睡 睡 睡

nǐ hǎo wǒ shì piáo zhé zhōng
Chào bạn, tôi là Phác Triết Trung.
睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡
qǐng wèn wǒ néng hé hán dài lǐ tōnghuà ma 睡
Xin hỏi, có thể cho tôi nói chuyện với Hàn Đại Lý được không?
睡……睡 睡 睡 睡 睡 睡 睡
wèi ……qǐng ràng yīngěr jiē diànhuà
A lô…xin để Anh Nhĩ cầm điện thoại
睡 睡睡睡
睡 睡 睡

shì de睡wǒ shì piáo zhé zhōng
Phải, tôi là Phác Triết Trung
Nghe điện
nín hǎo 睡wǒ jiù
shì
a
睡 睡睡 睡



睡睡
Chào anh.Chính là tôi đây.
qǐng wèn nín zhǎo nǎ wèi 睡




睡 睡睡
Xin hỏi anh cần gặp ai?
qǐng wèn nín shì nǎ yì



睡 睡

Xin hỏi anh là ai?

wèi 睡
睡睡

wǒ gěi nín zhuǎn guò qù
睡 睡 睡


睡睡
Tôi sẽ chuyển cho anh.

Khi người cần gặp không có mặt tại đó.
tā xiàn zài bù zài 睡 qǐng wèn nín


shì nǎ

wèi 睡
15


睡 睡 睡 睡
睡睡 睡


睡 睡
睡睡
Gìơ anh ấy không có mặt ở đây..Xin hỏi anh là ai?
tā gāng gāng chū qù le
睡 睡

睡 睡 睡睡
Anh ấy vừa mới ra ngoài rồi.
tā xiàn zài bù zài 睡chū qù le
睡 睡 睡
睡 睡睡 睡 睡 睡睡
Bây giờ anh ấy không có ở đây.
tā yǐ
jīng xià bān le
睡 睡
睡 睡
睡 睡睡
Anh ấy đã về rồi.
tā dà gài gè xiǎo shí hòu huí lái

睡 睡

睡 睡



睡睡
Khoảng 2 tiếng nữa anh ấy mới về.
tā xiàn zài bù néng
jiē diàn huà
睡 睡





睡睡
Anh ấy không thể nghe điện trong lúc này.
tā zhèng zài kāi huì ne





睡睡
Anh ấy đang họp.
tā zhèng zài
jiē
diàn huà ne
睡 睡





睡睡
Anh ấy đang nghe điện thoại.
qǐng wèn shĕn me shí hòu fāng biàn yǔ



睡 睡

睡 睡 睡 睡


Xin hỏi nên gọi cho anh ấy vào lúc nào thì tiện.
wǒ shì lǐ
yīng měi 睡wǒ děng huì
er
zai
睡 睡 睡

睡睡 睡





Ba
睡睡

Tôi là Lý Anh Mỹ.Lát nữa tôi gọi lại nhé.

tōng huà
睡睡




lái

16


wǒ ràng tā
gěi nín dǎ guò qù ba




睡 睡

睡 睡睡
Tôi bảo anh ấy gọi lại cho anh nhé.

Gọi nhầm máy
duì bù qǐ 睡 wǒ dǎ cuò le
睡 睡
睡睡 睡

睡 睡睡

Xin lỗi. Tôi gọi nhầm máy.
bù hǎo yì sī
dǎ rao nín le
睡 睡 睡

睡 睡
睡 睡睡
Xin lối đã làm phiền anh.
dǎ jiǎo nín le 睡 shí zài bù hǎo yì

睡 睡
睡 睡睡 睡 睡

睡 睡
睡睡
Thật ngại vì đã làm phiền anh.
bù shì a 睡 nín dǎ cuò le
睡 睡
睡睡 睡

睡 睡睡
Không phải đâu, anh gọi nhầm rồi.
bù hǎo yì sī 睡 nín hǎo xiàng dǎ cuò le
睡 睡

睡睡 睡



睡 睡睡

Xin lỗi, hình như anh gọi nhầm máy.
wǒ men zhè lǐ
méi yǒu jiào zhè gè míng
睡 睡









rén睡

ở đây không có ai tên như vậy.




de

Cúp máy
zài jiàn 睡wǒ men míng tiān jiàn

睡睡 睡



睡睡

Tạm biệt, hẹn gặp lại ngày mai.
bài

bài 睡 zhù



shuì



hǎo jiào
17



睡睡 睡



睡 睡睡
Chào anh, chúc anh có một giấc ngủ ngon.
bù hǎo yì sī 睡 dǎ rǎo le
睡 睡 睡
睡睡 睡

睡睡
Xin lỗi, đã làm phiền.
yǐ hòu zài lián xì ba
睡 睡


睡 睡
睡睡
Sau này nhớ liên lạc nhé.
yǒu shì zài lián xì
ba



睡 睡
睡睡
Có việc gì nhớ liên lạc nhé.
wǒ huì zài gěi nín qù diàn huà de
睡 睡

睡 睡


睡 睡睡
Tôi sẽ gọi lại cho anh.
wǒ huì zài dǎ diàn huà de
睡 睡



睡 睡睡
Tôi sẽ gọi lại .
wǒ huì zài gěi nín dǎ diàn huà de
睡 睡


睡 睡



睡睡
Tôi sẽ gọi lại cho anh.
yǒu shí jiàn yì qǐ chī fàn ba

睡 睡 睡 睡
睡 睡 睡睡
Khi nào rảnh cùng nhau đi ăn nhé.
dài wǒ xiàng qí

rén wèn hǎo ba







睡 睡睡
Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến mọi người.
睡睡睡睡睡睡睡睡!
10. Xem vô tuyến
Các mẫu câu hỏi.
nǐ zhī dao jīn
wǎn yǒu shén me diàn
睡 睡 睡







18


shì jié
mù ma ?



睡?
Anh có biết tối nay trên vô tuyến có chương trình gì không?
zuì jìn

bō de diàn shì jù
shì shén me ya ?






睡 睡

睡 睡 睡睡
Phim truyền hình ăn khách gần đây là phim gì vậy?
jīn wǎn yǒu shì jiè

bēi bǐ sài kàn ma 睡
睡 睡

睡 睡
睡 睡


睡睡
Tối nay có trận thiđấu cúp thế giới , anh có xem không?
jīn tiān yǒu hǎo kàn de jié
mù ma 睡
睡 睡



睡 睡

睡睡
Hôm nay có chương trình gì hay không?
gāng cái zài fǎng shén me jié
mù 睡





睡 睡
睡睡
Vừa mới chiếu chương trình gì vậy?
nǐ tōng cháng dōu kàn shén me diàn shì






睡 睡
睡 睡 睡
Chị thường xem chương trình gì?
liù pín dăo jīn wǎn bō fàng shén me
睡 睡
睡 睡
睡 睡


睡 睡
Tối nay trên kênh 6 phát chương trình gì?

jié
mù 睡
睡睡

jié
mù 睡
睡睡

jīn wǎn nǐ xiǎng kàn shén me jié
mù ?


睡 睡


睡 睡

睡睡
Tối nay chị thích xem chương trình gì?
nǐ zuó wǎn kàn diàn shì le
ma 睡



睡 睡
睡 睡
睡睡
Tối qua chị có xem vô tuyến không?
nǐ zhì dăo nǎ gè pín dăo jiāng zhuǎn bō ào
睡 睡
睡 睡







Yùn huì shí kuàng 睡



睡睡
19



Anh có biết kênh nào truyền trực tiếp về Thế vận hội Olympic không?
nǐ jué dé zhè gè diàn shì lián xù

睡 睡





睡 睡

zěn me yàng 睡


睡睡
Chị thấy bộ phim truyền hình dài tập này thế nào?
nǐ yǒu diàn shì jié
mù yù
gào ma 睡
睡 睡

睡 睡
睡 睡

睡睡
Chị có phần giới thiệu chương trình không?
nǐ zhī dào tiān qì
yù bào zhī hòu shì

睡 睡

睡 睡





shén me jié mù 睡
睡睡睡睡睡
Anh có biết sau bản tin dự báo thời tiết là chương trình gì không?.
Nói về sự yêu thích
wǒ hěn xǐ
huān kàn hán guó diàn shì jù
睡 睡





睡 睡 睡睡
Tôi rất thích xem phim truyền hình Hàn Quốc.
wǒ xǐ huān kàn hán guó yú lè
jié











睡睡
Tôi thích xem chương trình giải trí của Hàn Quốc.
wǒ xǐ huān kàn bēi jù



睡 睡 睡睡
Tôi thích xem bi kịch.
wǒ xǐ
huān kàn yīn yuè jié

睡 睡





睡睡
Tôi thích xem chương trình ca nhạc.
wǒ hěn xǐ
huān tǐ
yù jié


睡 睡





睡睡
hé xīn wén jié

睡 睡
睡 睡
睡睡
Tôi rất thích chương trình thể thao và bản tin thời sự.
20


Nói về sự chán ghét
zhè
gè diàn shì jù

diǎn yě
méi yì




睡 睡





睡睡

Bộ phim này chẳng hay gì cả
zhè gè diàn shì jù
tài
huāng táng le



睡 睡 睡

睡 睡睡
Bộ phim này quá hoang đường.

zhè
gè diàn shì jù
tài
bù xiàn shí le








睡 睡睡
Bộ phim này không hiện thực lắm.
wǒ tǎo yàn è
kàn gǔ zhuāng




睡 睡



睡睡
Tôi ghét xem phim cổ trang.
diàn shì jù
guǎng gào tài
duō le 睡

睡 睡

睡 睡

睡睡
wǒ bù xiǎng kàn
睡 睡

睡睡
Phim truyền hính quá nhiều quảng cáo, tôi không thích xem.
diàn shì lǐ de shāng yè guǎng gào tài
duō le


睡 睡







睡睡
Chương trình quảng cáo thương mại trên vô tuyến quá nhiều.
diàn shì lǐ de guǎng gào zhēn shì tǎo yàn

睡 睡 睡


睡 睡 睡 睡睡
Tôi không thích chương trình quảng cáo trên vô tuyến.
wǒ jué de zhè gè jié
mù bù zěn me yàng




睡 睡




睡睡
Tôi thấy chương trình này chẳng ra làm sao.
wǒ jué de zhè gè diàn shì lián
睡 睡 睡


睡 睡



bù zěn me yàng






21


睡 睡
睡 睡睡
Tôi thấy bộ phim truyền hình dài tập này cũng bình thường.
11. Tại bệnh viện
Đăng ký lấy sổ
qǐng wèn zài







Xin hỏi phải lấy sổ ở đâu?
guà hào
chù




Chỗ lấy sổ ở đâu?

zài





guà


er 睡
睡睡

shì zài
zhè

guà nèi






Lấy sổ khám nội khoa ở đây à?
guà hào
fèi
shì





Tiền lấy sổ là bao nhiêu?

duō


hào ?
睡睡

shǎo


wǒ xiǎng gěi
péng yǒu





Tôi muốn lấy sổ cho bạn.

guà


wǒ xiǎng guà nèi







Tôi muốn lấy sổ nội khoa.

hào
睡睡

háo ma 睡

睡?




qián 睡
睡?




hào
睡睡

Bệnh nhân mô tả bệnh tình
wǒ wèi tòng
睡 睡
睡睡
Tôi bị đau dạ dày.

wǒ dù

zi
yǒu
diǎn tòng 睡 hái






睡睡
Bụng tôi hơi đau, và còn bị đi ngoài nữa.
wǒ cóng zuó

tiān

kāi

shǐ

hún




shēn fā




zi

睡睡

lěng 睡tóu

tòng
22








Tôi thấy lạnh và đau đầu từ hôm qua.
wǒ yòu ké sòu 睡 sǎng zi

睡 睡
睡 睡睡 睡


Tôi bị ho, cổ họng cũng thấy đau.
wǒ hún shēn méi




Người tôi mệt rã rời.

jìn









睡睡



睡睡

tòng
睡睡

er
睡.

wǒ fā shāo
睡 睡 睡睡
Tôi bị sốt.
wǒ liú




Tôi bị hư hàn.


hàn
睡睡

wǒ yǎn
jīng
kàn bù
睡 睡



Mắt tôi nhìn không rõ.
wǒ tīng

qīng
睡 睡


Tôi nghe không rõ.

qīng


dōng xī

睡睡

chǔ
睡睡

wǒ bí xuè


zhǐ
睡 睡


睡睡
Tôi bị chảy máu cam liên tục.
wǒ xiōng kǒu
fā mēn



睡 睡睡
Ngưc tôi thấy khó chịu.
wǒ hū xī
kùn nán
睡 睡 睡

睡睡
Tôi thấy khó thở.


de





duì


huā

fěn

guò

mǐn
23






Tôi dị ứng với phấn hoa.









睡睡

wǒ gǔ
zhé
le




睡睡
Tôi bị gãy xương.
wǒ jiǎo
niǔ
le



睡睡
Tôi bị sái chân.
wǒ yāo
zhuī
bìng fàn





Xương đùi của tôi bị đau.

le
睡睡

wǒ tuǐ chōu jīn
le 睡zhàn bù qǐ
lái
睡 睡 睡


睡睡睡



Tôi bị chuột rút, không đứng dậy được.

le
睡睡

Bác sĩ chuẩn đoán bệnh.
nín gǎn mào le



睡睡
Anh bị cảm.
nín dé zhòng gǎn mào le
睡 睡



睡 睡
Anh bị cảm nặng.
nín piān táo
tǐ zhǒng dé hěn lì
hài 睡









睡睡
ér qie hái

shāo
睡 睡


睡睡
Amiđan của anh sưng rất to, và anh còn bị sốt nữa.
nín dé
de
shì




Anh bị viêm khí quản.
nín


xīn


zāng hé







guǎn yán

睡睡

shèn zāng



dōu


hěn


zhèng cháng

睡睡
24


Tim và thận của anh vẫn rất bình thường.
nín dé
de
shì

xìng







Anh bị viêm dạ dày cấp tính.

wèi


cháng yán

睡睡

xiān dǎ

zhēn ba




睡睡
Phải tiêm trước một mũi.
chī le
zhè
gè yào 睡hǎo hǎo xiū
睡 睡



睡睡 睡


Uống thuốc này và nhớ nghỉ ngơi cho khoẻ.
fàn hòu
zai
chī
zhè





Ăn xong hãy uống thuốc này.







ba
睡睡

yào
睡睡

nǐ yào duō yùn
dòng
睡 睡



睡睡
Anh phải vận động nhiều.
nín yì zhōu zhī
nèi
bù néng hē
睡 睡






Anh không được uống rượu trong một tuần.
Mua thuốc
qǐng wèn yào diàn zài





Xin hỏi quầy thuốc ở đâu?




jiǔ
睡睡


er 睡
睡睡

yǒu zhǐ téng yào
ma 睡
睡 睡


睡睡
Có thuốc giảm đau không?
gěi wǒ xiē
gǎn mào yào
睡 睡



睡睡
Bán cho tôi ít thuốc cảm.
gěi wǒ

xiē

zhì



sòu

de


yào
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×