Tiếng hoa giao tiếp theo tình huống
1. Thức dậy
shuì dé
hǎo
ma
睡
睡
睡
睡 睡
Anh ngủ có ngon không ?
zǎo shàng hǎo
睡
睡
睡 睡
Chào buổi sáng!
zǎo
睡
Chào buổi sáng!
kùn
sǐ
wǒ
le
睡
睡
睡
睡睡
Tôi mệt chết đi được.
a 睡 chí dào le 睡
睡睡睡
睡
睡睡
Ôi, đến muộn rồi.
kuài diǎn er
xǐ
shù 睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Đi rửa mặt và súc miệng mau lên
shàng bān yào chí
睡
睡
睡
睡
Sắp đi làm muộn rồi.
2. Giấc ngủ
dào le 睡
睡
睡睡
shuì hǎo 睡
睡
睡睡
Ngủ ngon.
wǎn
ān 睡
睡
睡睡
Chúc ngủ ngon!
1
míng zǎo jiàn 睡
睡
睡
睡睡
Sáng mai gặp lại.
zuò gè tián měi de
睡
睡
睡
睡
睡
Chúc có một giấc mơ đẹp.
mèng 睡
睡睡
zuò
gè hǎo mèng 睡
睡
睡
睡
睡睡
Có giấc mơ đẹp.
wǒ
yào qù
shuì jiào le
睡
睡
睡
睡
睡 睡睡
Anh sắp đi ngủ rồi.
shàng chuáng shuì
睡
睡
睡
Lên giường ngủ đi.
shuì
jiào de
睡
睡
睡
Đến giờ ngủ rồi.
3. Rời khỏi nhà
jiào qù 睡
睡 睡睡
shí jiàn dào le
睡 睡
睡 睡睡
wǒ zǒu le
睡 睡
睡睡
Anh đi đây.
wǒ jiù chū qù yī
睡 睡
睡
睡
睡
Anh ra ngoài một lát.
huì
ér
睡
睡睡
yī xiǎo shí hòu jiàn
睡 睡
睡
睡
睡睡
Một tiếng nữa gặp lại.
wǒ bù huì huí lái
dé tài wǎn de 睡
睡 睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Anh không thể về muộn quá.
2
10 diǎn yǐ qián wǒ jiù
huí lái
10 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Anh sẽ về trước 10 giờ.
wǒ kě néng shāo wǎn yī
diǎn huí jiā 睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡 睡睡
Có thể anh sẽ về nhà hơi muộn một chút.
jīn wǎn wǒ bù huí lái
le
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Tối nay anh không về.
bú yào děng wǒ le
睡 睡
睡
睡
睡睡
Đừng chờ anh.
4. Về nhà
wǒ huí lái
le
睡
睡
睡
睡睡
Anh về rồi.
wǒ tí
qián xià bān huí
lái le
睡 睡
睡
睡 睡
睡
睡 睡睡
Anh nghỉ làm trước để về.
lù shàng dǔ chē huí
lái
wǎn le
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Vì đường tắc nên về muộn.
è sǐ
wǒ le 睡kuài gěi wǒ fàn
睡 睡
睡
睡 睡睡
睡
睡
睡睡
Anh đói quá. Em mau dọn cơm cho anh.
5. Bữa cơm gia đình
duō chī diǎn
睡
睡
睡睡
Ăn nhiều vào.
zhè cài yǒu diǎn xián
睡
睡
睡
睡
睡睡
3
Món này hơi mặn.
zài gěi wǒ yī
睡 睡
睡
睡
Cho anh bát nữa.
wǎn
睡睡
mā mā zuò de cài zuì hǎo chī le
睡 睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡 睡睡
Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.
gāi chī zǎo fàn le
睡
睡
睡
睡 睡睡
Phải ăn sáng thôi.
wǒ men shén me shí hòu chī fàn 睡
睡
睡
睡
睡 睡
睡
睡 睡睡
Khi nào chúng ta ăn cơm.
Wǎn fàn chī shén me 睡
睡 睡
睡 睡
睡睡
Bữa tối ăn món gì?
wǎn fàn kuài yào zuò hǎo le
睡
睡
睡
睡
睡
睡 睡睡
Cơm tối sắp làm xong rồi.
chī fàn shí jiàn dào le
睡 睡
睡 睡
睡 睡睡
Đến giờ ăn cơm rồi.
wǎn fàn zhǔn bèi hǎo le
睡
睡
睡
睡 睡 睡睡
Cơm tối chuẩn bị xong rồi.
qǐng gěi wǒ tiān diǎn cài 睡xíng ma ?
睡
睡 睡
睡
睡
睡睡 睡 睡睡
Cho anh thêm ít thức ăn được không?
zhè gè
睡 睡
cài zai lái yī
diǎn ma 睡
睡
睡
睡 睡
睡
睡睡
4
Có ăn thêm món này nữa không?
nà gè là jiāo jiàng zai lái diǎn hǎo ma 睡
睡 睡
睡 睡
睡
睡 睡 睡
睡
睡睡
Cho anh thêm ít tương ớt được không?
Xiǎo x īn 睡zhè h ĕn tàng
睡
睡睡 睡
睡
睡睡
Coi chừng, món này nóng lắm.
nǐ qù bǎi cān zhuō hǎo ma 睡
睡 睡 睡
睡
睡
睡 睡睡
Anh đi bày bàn ăn được không?
qù zuò xià 睡wǎn fàn zuò hǎo le
睡 睡
睡睡 睡
睡
睡
睡 睡睡
Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.
6.Cách nói thời tiết
Mẫu câu hỏi về thời tiết
jīn tiān tiān qì
zěn
me
yàng 睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Thời tiết hôm nay thế nào?
xīng
qī
yī
tiān qì
睡
睡
睡
睡
睡
Thời tiết ngày thứ hai thế nào?
me
yàng 睡
睡睡
duō
睡
shǎo 睡
睡睡
zěn
睡
睡
jīn tiān tiān qì
hǎo
ma 睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡睡
Thời tiết hôm nay có đẹp không?
jīn tiān
zuì
gāo
qì
wēn shì
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
Hôm nay nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu?
nǐ kàn tiān qì
yù
bào le
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
Anh có xem dự báo thời tiết không?
míng
tiān
xià
yǔ
ma 睡
睡睡
ma 睡
5
睡
睡
睡
睡
睡睡
Ngày mai trời có mưa không?
Cách nói về sự thay đổi thời tiết
jīn tiān tiān
qì zhēn hǎo 睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡睡
Thời tiết hôm nay đẹp thật!
tiān qì
hǎo
睡
睡
睡
Thời tiết đẹp quá!
jí
睡
le 睡
睡睡
jīn tiān yáng guāng míng mèi 睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡睡
Hôm nay trời nắng đẹp.
tiān
qì
hěn
睡
睡
睡
Tiết trời ấm áp.
nuǎn huo 睡
睡
睡睡
jīn tiān tiān qì
bù
睡 睡
睡
睡
睡
Thời tiết hôm nay xấu.
hǎo
睡睡
tiān qì
bù tài
hǎo
睡 睡
睡
睡
睡睡
Thời tiết không đẹp lắm.
Zuì jìn tiān
qì
zhēn huài
睡 睡
睡
睡
睡
睡!
Dạo này thời tiết chán quá!
guā shā chen bào le
睡 睡
睡
睡
睡睡
Gío thổi bụi bay mù mịt.
yǔ yī
yè
dōu
睡 睡
睡
睡
Mưa suốt cả đêm.
méi
睡
tíng
睡睡
6
zài méi
yǔ
jì
jié 睡 yǔ
睡
睡
睡
睡
睡睡 睡
Mùa mai vàng trời mưa rất nhiều.
xià
睡
dé
睡
hěn
睡
duō
睡睡
xià tiān
rè
sǐ
le
睡
睡
睡
睡
睡睡
Mùa hè trời nóng ghê gớm.
tiān qì
hěn
睡
睡
睡
Trời rất nóng.
rè
睡睡
jīn tiān
xiǎo xīn
zhōng shǔ
睡 睡
睡
睡
睡
睡睡
Hôm nay coi chừng bị cảm nắng.
tài rè
le 睡 shuì bù
zháo jué
睡 睡
睡睡 睡
睡
睡
睡睡
Nóng quá nên không ngủ được.
jīn tiān
bù
zěn
me
rè
睡 睡
睡
睡
睡
睡睡
Hôm nay không nóng lắm.
tiān qì
hū
lěng hū
rè
睡 睡
睡
睡
睡
睡
Thời tiết lúc lạnh lúc nóng.
Tiān qì
liáng shuǎng le
睡
睡
睡
睡
睡睡
Tiết trời mát mẻ.
de
睡睡
qiū
gāo qì
shuǎng
睡
睡
睡
睡睡
Mùa thu trời cao và mát mẻ.
qì wēn
xià
睡 睡
睡
Nhiệt độ giảm.
jiàng
睡
le
睡睡
7
shù yè
kāi
shǐ
睡
睡
睡
睡
Lá cây bắt đầu đỏ.
huā diāo yè
睡
睡
睡
Hoa tàn lá rụng.
biàn
睡
hóng le
睡
睡睡
luò
睡睡
xià qiū
shuāng le
睡
睡
睡
睡睡
Có sương thu rồi.
dōng tiān
dào le 睡xuě
xià
睡
睡
睡
睡睡 睡
睡
Mùa đông đến rồi.Tuyết rơi rất nhiều.
shuǐ jié
chéng bīng
睡
睡
睡
睡
Nước đóng băng rồi.
jīn tiān tiān qì
睡 睡
睡
睡
Hôm nay rất lạnh.
dōng sǐ
wǒ
睡
睡
睡
Tôi lạnh chết mất.
dé
睡
hěn
睡
dà
睡睡
le
睡睡
hěn
睡
lěng
睡睡
le
睡睡
jīn tiān
líng
xià
睡 睡
睡
睡
Hôm nay âm 20 độ.
20dù
20 睡睡
jīn tiān
yǒu
diǎn er
睡 睡
睡
睡
睡
Hôm nay hơi lạnh.
lěng
睡睡
bù tài
lěng
睡 睡
睡睡
Không lạnh lắm.
8
xià yǔ
le
睡 睡
睡睡
Tuyết rơi.
zài dōng tiān 睡 rén
men huá xuě
睡 睡
睡 睡睡
睡
睡
睡睡
Mùa đông mọi người đi trượt tuyết.
hái zi
men xǐ
huān
睡
睡
睡
睡
睡
Bọn trẻ thích chơi trò ném tuyết.
dǎ
睡
xuě
睡
zhàng
睡睡
dōng tiān
shuì zài
nuǎn kēng shàng
fù
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Mùa đông ngủ trên hầm sưởi rất dễ chịu.
Dự báo thời tiết
wǒ měi
tiān dōu tīng
tiān
qì
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
Hàng ngày tôi đều nghe dự báo thời tiết.
huì
gèng shū
睡
睡
yù
睡
bào
睡睡
wǒ měi tiān
dōu zhù
yì tiān qì
yù
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
Hàng ngày tôi đều để ý đến bản tin dự báo thời tiết.
nǐ tīng
míng tiān
de
tiān
qì
yù
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
Chị có nghe dự báo thời tiết ngày mai không?
yù bào dōu
shuō
睡 睡
睡
睡
Dự báo thời tiết nói gì?
jù tiān qì
yù
睡 睡 睡
睡
bào
睡
le
睡
xiē
睡
睡
bào
睡睡
bào le
睡
睡
ma 睡
睡睡
shén me 睡
睡
睡睡
shuō 睡
睡
9
Theo dự báo thời tiết,
jīn tiān xià
wǔ
tiān qì
jiāng hǎo
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
chiều nay thời tiết sẽ có chuyển biến tôt.
jù tiān
qì
yù
bào 睡míng tiān huì
睡 睡
睡
睡
睡睡 睡
睡
睡
Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa to.
tiān qì
yù
bào bù
shì
睡
睡
睡
睡
睡
睡
Dự báo thời tiết không chính xác lắm.
hěn
睡
zhuǎn
睡睡
yǒu
睡
dà
睡
yǔ
睡睡
zhǔn què
睡
睡睡
měi tiān
7diǎn 30 fēn
yǒu
tiān
qì
yù
bào
7睡
30 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Vào 7 giờ 30 phút hàng ngày đều có bản tin dự báo thời tiết.
7. Cách biểu đạt thời gian.
jǐ diǎn le 睡
睡 睡
睡睡
Mấy giờ rồi?
xiàn zài
jǐ diǎn le 睡
睡
睡 睡
睡 睡睡
Bây giờ là mấy giờ?
qǐng wèn xiàn zài
jǐ diǎn le 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?
dǎ rǎo
yī
xià 睡 qǐng wèn xiàn zài
jǐ
diǎn le
睡 睡
睡
睡睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Làm ơn cho hỏi bây giờ là mấy giờ?
shí me
睡
睡
Bao giờ?
nǐ
睡
shí
睡
men jǐ
睡
睡
hòu 睡
睡睡
diǎn
睡
shàng bān 睡
睡
睡睡
10
Mấy giờ anh chị đi làm.?
nǐ men jǐ
diǎn xià
bān 睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡睡
Mấy giờ anh chị tan?
nǐ
jǐ diǎn qù
gōng sī 睡
睡
睡 睡
睡
睡
睡睡
Mấy giờ anh đến công ty?
zán men jǐ
diǎn chī
睡 睡
睡
睡
睡
Mấy giờ chúng ta ăm cơm?
fàn 睡
睡睡
qǐng wèn fēi
jī
jǐ
diǎn qǐ
fēi 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Làm ơn cho hỏi máy bay mấy giờ cất cánh?
huǒ chē
jǐ
diǎn
睡
睡
睡
睡
Mấy giờ tàu chạy?
diàn yǐng jǐ
diǎn
睡
睡
睡
睡
Phim mấy giờ bắt đầu?
kāi 睡
睡睡
kāi
睡
shǐ 睡
睡睡
hūn lǐ
shén me
shí
睡
睡
睡
睡
睡
Hôn lễ khi nào bắt đầu vậy?
hòu
睡
yào huā
duō
shǎo
睡 睡
睡
睡
Mất bao nhiêu lâu?
jiàn 睡
睡睡
shí
睡
kāi
睡
nà gè
biàn lì
diàn shén me
mén ya 睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
Cửa hàng tiện ích đó khi nào thì đóng cửa?
ya 睡
睡睡
shǐ
睡
shí
hòu
guān
睡
睡
睡
睡
睡睡
11
Các cách biểu đạt
xiàn zài
zhèng hǎo
睡
睡
睡
睡
Bây giờ là 6 giờ đúng.
6
6
diǎn
睡
zhōng 睡
睡睡
xiàn zài
chà
5 fèn
5
睡
睡
睡
睡
Bây giờ là 10 giờ kém 5.
shí
睡
diǎn
睡睡
xiàn zài
shì
2
睡
睡
睡
Bây giờ là 2 giờ 15.
15
15
fēn
睡睡
diǎn
睡
yǐ jìng
guò
le
wǎn shàng
睡 睡
睡
睡
睡
睡
Đã hơn 11 giờ đêm rồi.
11diǎn le
11 睡
睡睡
wǒ men shàng wǔ
9
睡 睡
睡
睡
9 giờ sáng chúng tôi đi làm.
diǎn
睡
wǒ men xià
wǔ
6
睡
睡
睡
睡
6 giờ chiều chúng tôi tan ca.
diǎn xià
睡
睡
wǒ men xià
wǔ
diǎn chī
睡
睡
睡
睡 1 睡
睡
1giờ chiều chúng ta ăn cơm
shàng bān
睡
睡睡
bān
睡睡
fàn
睡睡
wǒ men xià
wǔ
liǎng diǎn kāi
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
2 giờ chiều chúng ta họp.
8. Cách biểu đạt ngày tháng
huì
睡睡
jīn tiān
shì
jǐ
yuè jǐ
hào 睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Hôm nay là ngày bao nhiêu, tháng mấy?
12
jīn tiān
shì
2005 nián
7 yuè
2005 睡
7
睡
睡
睡
睡
Hôm nay là ngày 27 tháng 7 năm 2005
27 rì
27 睡
jǐ 睡
睡睡
jīn tiān
shì
xīng qī
睡 睡
睡
睡
睡
Hôm nay là thứ mấy?
qǐng wèn hòu
tiān
shì
睡
睡
睡
睡
睡
Xin hỏi ngày kia là bao nhiêu?
hào 睡
睡睡
jǐ
睡
jīn tiān
shì
xīng qī
睡 睡
睡
睡
睡
Hôm nay là thứ ba.
èr
睡
hòu tiān
shì
5 yuè
5 睡
睡
睡
睡
Ngày kia là mùng 2 tháng 5.
2
2
hào
睡睡
5 yuè 5 hào shì
er
tóng jié 睡
5 睡
5睡
睡
睡
睡
睡睡
Ngày mùng 5 tháng 5 là ngày tết thiếu nhi.
8 yuè 15 hào shì
guāng fù
8 睡
15 睡
睡
睡
睡
Ngày 15 tháng 8 là tết Quang phục.
wǒ shàng gè
xīng qī
jiàn
睡
睡
睡
睡
睡
睡
Tuần trước tôi gặp giáo sư Kim.
nà shì
20
nián qián de
20
睡 睡
睡
睡
睡
Đó là chuyện của 20 năm trước.
zài guò
shēng rì
yì
gè
xīng
qī
jié
睡睡
dào
睡
shì
睡
jiù
jīn
睡
er
睡
jiào
睡
shòu le
睡
睡睡
le
睡睡
shì
wǒ
de
13
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
le
睡睡
Một tuần nữa là đến sinh nhật của tôi.
9. Gọi điện thoại
nǐ hǎo 睡nǐ zài gān shén me ne
睡 睡睡 睡 睡
睡
睡 睡
睡睡
Chào anh, anh đang làm gì vậy?
睡
睡
睡
睡
hǎo jiǔ
méi gēn nǐ
lián xì
le
睡
睡
睡
睡 睡
睡
睡
睡睡
Lâu lắm rồi không liên lạc gì với anh.
wǒ diàn huà dă dé tài wǎn le
bā 睡
睡 睡
睡
睡
睡 睡
睡 睡
睡睡
Tôi gọi điện muộn qua không?
zhè me wǎn gěi nín dǎ diàn huà zhēn bù hǎo
睡 睡
睡
睡 睡
睡 睡
睡
睡 睡
睡
睡 睡睡
yì sī
Xin lỗi đã gọi điện cho anh muộn như vậy.
tài wǎn le 睡 běn lái
bù yīng gāi dǎ rǎo nín 睡
睡
睡 睡睡 睡
睡
睡
睡 睡
睡
睡
睡睡
Đã muộn rồi, lẽ ra tôi không nên làm phiền anh,
dàn yǒu zhòng yào de shì er
yào tōng zhì nín
睡 睡
睡
睡
睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡睡
nhưng tôi có việc quan trọng muốn thông báo với anh.
nín hǎo 睡qǐng wèn shì shǒu ěr dà xué ma 睡
睡
睡睡 睡
睡
睡
睡 睡 睡
睡
睡睡
Chao anh, xin hỏi đây là trường đại học Seoul phải không?
qǐng wèn jīn
lǎo shī zài ma 睡
睡
睡 睡
睡 睡
睡
睡睡
Xin hỏi thầy Kim có đây không?
14
wǒ xiǎng zhǎo lǐ lǎo shī 睡
睡 睡
睡
睡 睡
睡睡
Tôi muốn gặp thầy Lý.
睡 睡
睡
睡 睡 睡
睡
nǐ hǎo wǒ shì piáo zhé zhōng
Chào bạn, tôi là Phác Triết Trung.
睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡睡
qǐng wèn wǒ néng hé hán dài lǐ tōnghuà ma 睡
Xin hỏi, có thể cho tôi nói chuyện với Hàn Đại Lý được không?
睡……睡 睡 睡 睡 睡 睡 睡
wèi ……qǐng ràng yīngěr jiē diànhuà
A lô…xin để Anh Nhĩ cầm điện thoại
睡 睡睡睡
睡 睡 睡
睡
shì de睡wǒ shì piáo zhé zhōng
Phải, tôi là Phác Triết Trung
Nghe điện
nín hǎo 睡wǒ jiù
shì
a
睡 睡睡 睡
睡
睡
睡睡
Chào anh.Chính là tôi đây.
qǐng wèn nín zhǎo nǎ wèi 睡
睡
睡
睡
睡
睡 睡睡
Xin hỏi anh cần gặp ai?
qǐng wèn nín shì nǎ yì
睡
睡
睡
睡 睡
睡
Xin hỏi anh là ai?
wèi 睡
睡睡
wǒ gěi nín zhuǎn guò qù
睡 睡 睡
睡
睡
睡睡
Tôi sẽ chuyển cho anh.
Khi người cần gặp không có mặt tại đó.
tā xiàn zài bù zài 睡 qǐng wèn nín
shì nǎ
wèi 睡
15
睡 睡 睡 睡
睡睡 睡
睡
睡
睡 睡
睡睡
Gìơ anh ấy không có mặt ở đây..Xin hỏi anh là ai?
tā gāng gāng chū qù le
睡 睡
睡
睡 睡 睡睡
Anh ấy vừa mới ra ngoài rồi.
tā xiàn zài bù zài 睡chū qù le
睡 睡 睡
睡 睡睡 睡 睡 睡睡
Bây giờ anh ấy không có ở đây.
tā yǐ
jīng xià bān le
睡 睡
睡 睡
睡 睡睡
Anh ấy đã về rồi.
tā dà gài gè xiǎo shí hòu huí lái
睡 睡
睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡睡
Khoảng 2 tiếng nữa anh ấy mới về.
tā xiàn zài bù néng
jiē diàn huà
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Anh ấy không thể nghe điện trong lúc này.
tā zhèng zài kāi huì ne
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Anh ấy đang họp.
tā zhèng zài
jiē
diàn huà ne
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Anh ấy đang nghe điện thoại.
qǐng wèn shĕn me shí hòu fāng biàn yǔ
tā
睡
睡
睡 睡
睡
睡 睡 睡 睡
睡
睡
Xin hỏi nên gọi cho anh ấy vào lúc nào thì tiện.
wǒ shì lǐ
yīng měi 睡wǒ děng huì
er
zai
睡 睡 睡
睡
睡睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
Ba
睡睡
Tôi là Lý Anh Mỹ.Lát nữa tôi gọi lại nhé.
tōng huà
睡睡
dǎ
睡
lái
16
wǒ ràng tā
gěi nín dǎ guò qù ba
睡
睡
睡
睡
睡 睡
睡
睡 睡睡
Tôi bảo anh ấy gọi lại cho anh nhé.
Gọi nhầm máy
duì bù qǐ 睡 wǒ dǎ cuò le
睡 睡
睡睡 睡
睡
睡 睡睡
Xin lỗi. Tôi gọi nhầm máy.
bù hǎo yì sī
dǎ rao nín le
睡 睡 睡
睡
睡 睡
睡 睡睡
Xin lối đã làm phiền anh.
dǎ jiǎo nín le 睡 shí zài bù hǎo yì
sī
睡 睡
睡 睡睡 睡 睡
睡
睡 睡
睡睡
Thật ngại vì đã làm phiền anh.
bù shì a 睡 nín dǎ cuò le
睡 睡
睡睡 睡
睡
睡 睡睡
Không phải đâu, anh gọi nhầm rồi.
bù hǎo yì sī 睡 nín hǎo xiàng dǎ cuò le
睡 睡
睡
睡睡 睡
睡
睡
睡
睡 睡睡
Xin lỗi, hình như anh gọi nhầm máy.
wǒ men zhè lǐ
méi yǒu jiào zhè gè míng
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
rén睡
睡
ở đây không có ai tên như vậy.
zì
睡
de
Cúp máy
zài jiàn 睡wǒ men míng tiān jiàn
睡
睡睡 睡
睡
睡
睡
睡睡
Tạm biệt, hẹn gặp lại ngày mai.
bài
bài 睡 zhù
nǐ
shuì
gè
hǎo jiào
17
睡
睡睡 睡
睡
睡
睡
睡 睡睡
Chào anh, chúc anh có một giấc ngủ ngon.
bù hǎo yì sī 睡 dǎ rǎo le
睡 睡 睡
睡睡 睡
睡
睡睡
Xin lỗi, đã làm phiền.
yǐ hòu zài lián xì ba
睡 睡
睡
睡 睡
睡睡
Sau này nhớ liên lạc nhé.
yǒu shì zài lián xì
ba
睡
睡
睡
睡 睡
睡睡
Có việc gì nhớ liên lạc nhé.
wǒ huì zài gěi nín qù diàn huà de
睡 睡
睡
睡 睡
睡
睡
睡 睡睡
Tôi sẽ gọi lại cho anh.
wǒ huì zài dǎ diàn huà de
睡 睡
睡
睡
睡
睡 睡睡
Tôi sẽ gọi lại .
wǒ huì zài gěi nín dǎ diàn huà de
睡 睡
睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡睡
Tôi sẽ gọi lại cho anh.
yǒu shí jiàn yì qǐ chī fàn ba
睡
睡 睡 睡 睡
睡 睡 睡睡
Khi nào rảnh cùng nhau đi ăn nhé.
dài wǒ xiàng qí
tā
rén wèn hǎo ba
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡 睡睡
Cho tôi gửi lời hỏi thăm đến mọi người.
睡睡睡睡睡睡睡睡!
10. Xem vô tuyến
Các mẫu câu hỏi.
nǐ zhī dao jīn
wǎn yǒu shén me diàn
睡 睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
18
shì jié
mù ma ?
睡
睡
睡
睡?
Anh có biết tối nay trên vô tuyến có chương trình gì không?
zuì jìn
rè
bō de diàn shì jù
shì shén me ya ?
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡 睡
睡
睡 睡 睡睡
Phim truyền hình ăn khách gần đây là phim gì vậy?
jīn wǎn yǒu shì jiè
bēi bǐ sài kàn ma 睡
睡 睡
睡
睡 睡
睡 睡
睡
睡
睡睡
Tối nay có trận thiđấu cúp thế giới , anh có xem không?
jīn tiān yǒu hǎo kàn de jié
mù ma 睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡 睡
睡
睡睡
Hôm nay có chương trình gì hay không?
gāng cái zài fǎng shén me jié
mù 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡 睡
睡睡
Vừa mới chiếu chương trình gì vậy?
nǐ tōng cháng dōu kàn shén me diàn shì
睡
睡
睡
睡
睡
睡 睡
睡 睡 睡
Chị thường xem chương trình gì?
liù pín dăo jīn wǎn bō fàng shén me
睡 睡
睡 睡
睡 睡
睡
睡
睡 睡
Tối nay trên kênh 6 phát chương trình gì?
jié
mù 睡
睡睡
jié
mù 睡
睡睡
jīn wǎn nǐ xiǎng kàn shén me jié
mù ?
睡
睡
睡 睡
睡
睡 睡
睡
睡睡
Tối nay chị thích xem chương trình gì?
nǐ zuó wǎn kàn diàn shì le
ma 睡
睡
睡
睡
睡 睡
睡 睡
睡睡
Tối qua chị có xem vô tuyến không?
nǐ zhì dăo nǎ gè pín dăo jiāng zhuǎn bō ào
睡 睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
Yùn huì shí kuàng 睡
睡
睡
睡
睡睡
19
Anh có biết kênh nào truyền trực tiếp về Thế vận hội Olympic không?
nǐ jué dé zhè gè diàn shì lián xù
jù
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡 睡
睡
zěn me yàng 睡
睡
睡
睡睡
Chị thấy bộ phim truyền hình dài tập này thế nào?
nǐ yǒu diàn shì jié
mù yù
gào ma 睡
睡 睡
睡
睡 睡
睡 睡
睡
睡睡
Chị có phần giới thiệu chương trình không?
nǐ zhī dào tiān qì
yù bào zhī hòu shì
睡 睡
睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
shén me jié mù 睡
睡睡睡睡睡
Anh có biết sau bản tin dự báo thời tiết là chương trình gì không?.
Nói về sự yêu thích
wǒ hěn xǐ
huān kàn hán guó diàn shì jù
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡 睡 睡睡
Tôi rất thích xem phim truyền hình Hàn Quốc.
wǒ xǐ huān kàn hán guó yú lè
jié
mù
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Tôi thích xem chương trình giải trí của Hàn Quốc.
wǒ xǐ huān kàn bēi jù
睡
睡
睡
睡 睡 睡睡
Tôi thích xem bi kịch.
wǒ xǐ
huān kàn yīn yuè jié
mù
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Tôi thích xem chương trình ca nhạc.
wǒ hěn xǐ
huān tǐ
yù jié
mù
睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
hé xīn wén jié
mù
睡 睡
睡 睡
睡睡
Tôi rất thích chương trình thể thao và bản tin thời sự.
20
Nói về sự chán ghét
zhè
gè diàn shì jù
yī
diǎn yě
méi yì
sī
睡
睡
睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Bộ phim này chẳng hay gì cả
zhè gè diàn shì jù
tài
huāng táng le
睡
睡
睡
睡 睡 睡
睡
睡 睡睡
Bộ phim này quá hoang đường.
zhè
gè diàn shì jù
tài
bù xiàn shí le
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡 睡睡
Bộ phim này không hiện thực lắm.
wǒ tǎo yàn è
kàn gǔ zhuāng
jù
睡
睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡睡
Tôi ghét xem phim cổ trang.
diàn shì jù
guǎng gào tài
duō le 睡
睡
睡 睡
睡
睡 睡
睡
睡睡
wǒ bù xiǎng kàn
睡 睡
睡
睡睡
Phim truyền hính quá nhiều quảng cáo, tôi không thích xem.
diàn shì lǐ de shāng yè guǎng gào tài
duō le
睡
睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Chương trình quảng cáo thương mại trên vô tuyến quá nhiều.
diàn shì lǐ de guǎng gào zhēn shì tǎo yàn
睡
睡 睡 睡
睡
睡
睡 睡 睡 睡睡
Tôi không thích chương trình quảng cáo trên vô tuyến.
wǒ jué de zhè gè jié
mù bù zěn me yàng
睡
睡
睡
睡
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Tôi thấy chương trình này chẳng ra làm sao.
wǒ jué de zhè gè diàn shì lián
睡 睡 睡
睡
睡
睡 睡
睡
睡
bù zěn me yàng
xù
睡
jù
21
睡 睡
睡 睡睡
Tôi thấy bộ phim truyền hình dài tập này cũng bình thường.
11. Tại bệnh viện
Đăng ký lấy sổ
qǐng wèn zài
nǎ
lǐ
睡
睡
睡
睡
睡
Xin hỏi phải lấy sổ ở đâu?
guà hào
chù
睡
睡
睡
Chỗ lấy sổ ở đâu?
zài
睡
nǎ
睡
guà
睡
er 睡
睡睡
shì zài
zhè
lǐ
guà nèi
睡
睡
睡
睡
睡
睡
Lấy sổ khám nội khoa ở đây à?
guà hào
fèi
shì
睡
睡
睡
睡
Tiền lấy sổ là bao nhiêu?
duō
睡
hào ?
睡睡
shǎo
睡
wǒ xiǎng gěi
péng yǒu
睡
睡
睡
睡
睡
Tôi muốn lấy sổ cho bạn.
guà
睡
wǒ xiǎng guà nèi
kē
睡
睡
睡
睡
睡
Tôi muốn lấy sổ nội khoa.
hào
睡睡
háo ma 睡
睡
睡?
kē
睡
qián 睡
睡?
gè
睡
hào
睡睡
Bệnh nhân mô tả bệnh tình
wǒ wèi tòng
睡 睡
睡睡
Tôi bị đau dạ dày.
wǒ dù
zi
yǒu
diǎn tòng 睡 hái
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
Bụng tôi hơi đau, và còn bị đi ngoài nữa.
wǒ cóng zuó
tiān
kāi
shǐ
hún
lā
睡
shēn fā
dù
睡
zi
睡睡
lěng 睡tóu
tòng
22
睡
睡
睡
睡
睡
睡
Tôi thấy lạnh và đau đầu từ hôm qua.
wǒ yòu ké sòu 睡 sǎng zi
yě
睡 睡
睡 睡睡 睡
睡
睡
Tôi bị ho, cổ họng cũng thấy đau.
wǒ hún shēn méi
睡
睡
睡
睡
Người tôi mệt rã rời.
jìn
睡
睡
睡
睡
睡睡
睡
睡睡
tòng
睡睡
er
睡.
wǒ fā shāo
睡 睡 睡睡
Tôi bị sốt.
wǒ liú
xū
睡
睡
睡
Tôi bị hư hàn.
hàn
睡睡
wǒ yǎn
jīng
kàn bù
睡 睡
睡
睡
睡
Mắt tôi nhìn không rõ.
wǒ tīng
bù
qīng
睡 睡
睡
睡
Tôi nghe không rõ.
qīng
睡
dōng xī
睡
睡睡
chǔ
睡睡
wǒ bí xuè
bù
zhǐ
睡 睡
睡
睡
睡睡
Tôi bị chảy máu cam liên tục.
wǒ xiōng kǒu
fā mēn
睡
睡
睡
睡 睡睡
Ngưc tôi thấy khó chịu.
wǒ hū xī
kùn nán
睡 睡 睡
睡
睡睡
Tôi thấy khó thở.
wǒ
de
pí
fū
duì
huā
fěn
guò
mǐn
23
睡
睡
睡
睡
Tôi dị ứng với phấn hoa.
睡
睡
睡
睡
睡睡
wǒ gǔ
zhé
le
睡
睡
睡
睡睡
Tôi bị gãy xương.
wǒ jiǎo
niǔ
le
睡
睡
睡
睡睡
Tôi bị sái chân.
wǒ yāo
zhuī
bìng fàn
睡
睡
睡
睡
睡
Xương đùi của tôi bị đau.
le
睡睡
wǒ tuǐ chōu jīn
le 睡zhàn bù qǐ
lái
睡 睡 睡
睡
睡睡睡
睡
睡
睡
Tôi bị chuột rút, không đứng dậy được.
le
睡睡
Bác sĩ chuẩn đoán bệnh.
nín gǎn mào le
睡
睡
睡
睡睡
Anh bị cảm.
nín dé zhòng gǎn mào le
睡 睡
睡
睡
睡
睡 睡
Anh bị cảm nặng.
nín piān táo
tǐ zhǒng dé hěn lì
hài 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡睡
ér qie hái
fā
shāo
睡 睡
睡
睡
睡睡
Amiđan của anh sưng rất to, và anh còn bị sốt nữa.
nín dé
de
shì
睡
睡
睡
睡
Anh bị viêm khí quản.
nín
睡
xīn
睡
zāng hé
睡
睡
qì
睡
guǎn yán
睡
睡睡
shèn zāng
睡
睡
dōu
睡
hěn
睡
zhèng cháng
睡
睡睡
24
Tim và thận của anh vẫn rất bình thường.
nín dé
de
shì
jí
xìng
睡
睡
睡
睡
睡
睡
Anh bị viêm dạ dày cấp tính.
wèi
睡
cháng yán
睡
睡睡
xiān dǎ
yì
zhēn ba
睡
睡
睡
睡
睡睡
Phải tiêm trước một mũi.
chī le
zhè
gè yào 睡hǎo hǎo xiū
睡 睡
睡
睡
睡睡 睡
睡
睡
Uống thuốc này và nhớ nghỉ ngơi cho khoẻ.
fàn hòu
zai
chī
zhè
睡
睡
睡
睡
睡
Ăn xong hãy uống thuốc này.
gè
睡
xī
睡
ba
睡睡
yào
睡睡
nǐ yào duō yùn
dòng
睡 睡
睡
睡
睡睡
Anh phải vận động nhiều.
nín yì zhōu zhī
nèi
bù néng hē
睡 睡
睡
睡
睡
睡
睡
睡
Anh không được uống rượu trong một tuần.
Mua thuốc
qǐng wèn yào diàn zài
睡
睡
睡
睡
睡
Xin hỏi quầy thuốc ở đâu?
nǎ
睡
jiǔ
睡睡
er 睡
睡睡
yǒu zhǐ téng yào
ma 睡
睡 睡
睡
睡
睡睡
Có thuốc giảm đau không?
gěi wǒ xiē
gǎn mào yào
睡 睡
睡
睡
睡
睡睡
Bán cho tôi ít thuốc cảm.
gěi wǒ
xiē
zhì
ké
sòu
de
yào
25