Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn sáng kiến
Bắt đầu từ năm 2017, BGD&ĐT chuyển hướng sang thi trắc nghiệm, việc dạy và học
môn Toán cũng có sự thay đổi để đáp ứng đối với kì thi. Giáo viên phải d ạy học sinh hi ểu rõ bản
chất và cách làm nhanh nhất để đi đến kết quả, học sinh mong muốn mình giải quyết một bài
toán với con đường đơn giản nhất và đáp số chính xác nhất.
Trong đề thi THPT QG 2017, đề minh họa, đề tham khảo của BGD và tuyển tập các đề thi
thử THPT QG của các trường trên toàn quốc trong những năm gần đây, câu hình học không gian
luôn là câu khó đối với đa số thí sinh, phần lớn các em đã quên các ki ến th ức hình h ọc không
gian ở chương trình hình học lớp 11. Do đó, vi ệc học hình h ọc không gian ở l ớp 12, đ ặc bi ệt là
vấn đề tính thể tích khối đa diện, học sinh tỏ ra r ất lúng túng. Tr ước tình hình đó cùng v ới quá
trình giảng dạy và nghiên cứu, chúng tôi đã có những sáng kiến để giải quyết các bài toán tính
thể tích khối đa diện bằng phương pháp tỉ số thể tích rất hi ệu qu ả và cho l ời gi ải ng ắn g ọn r ất
nhiều; hơn nữa học sinh chỉ cần những kiến thức cơ bản về hình học không gian ở l ớp 11 là có
thể làm được.
Sáng kiến giải quyết các vấn đề hay gặp như:
a. Tính thể tích, tỷ số khối chóp có đáy là hình bình hành.
b. Tính thể tích, tỷ số khối lăng trụ.
c. Tính thể tích, tỷ số khối hình hộp…và các ứng dụng khác.
2. Mục đích của sáng kiến
Sau khi đề tài được thực hiện, qua việc hướng dẫn phương pháp chung và m ột s ố bài t ập m ẫu,
học sinh định hướng rõ phương pháp giải các bài toán c ụ thể phần nào giúp h ọc sinh thu ận l ợi
trong quá trình học tập và quá trình ôn tập củng cố ki ến thức chu ẩn bị cho kỳ thi THPT QG
phần hình học áp dụng vào thực tế.
3. Tính mới và ưu điểm nổi bật của sáng kiến
- Từ năm 2017, trong kì thi THPT QG môn Toán chuyển sang thi trắc nghiệm. Qua nghiên cứu
đề minh họa của bộ tôi có thây rằng các bài toán hình h ọc v ề tính th ể tích, t ỷ s ố xu ất hi ện
nhiều. Ngoài việc lắm được các công thức hình học như tr ước kia các em còn ph ải làm th ế nào
cho ra kết quả nhanh nhất.
Trang 1
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
- Hệ thống kiến thức trong sáng kiến có nội dung sáng tạo và ứng d ụng r ộng rãi trong vi ệc gi ải
toán. Sáng kiến đã đưa ra một số kết quả tính nhanh mang tính phát hi ện. N ắm v ững đ ược các
công thức đưa ra này các em sẽ giải quyết những bài từ đơn gi ản đến ph ức t ạp m ột cách nhanh
gọn với độ chính xác cao.
- Từ lúc bắt đầu chính thức BGD cho thi trắc nghiệm, khi ôn luyện cho học sinh về m ảng này
tôi luôn đưa ra hệ thống câu hỏi bám sát, gây dựng các bài toán mang tính ch ất h ệ th ống. Vì
bản thân hình học đã là khó nên các bài toán đ ưa ra phải kích thích và gây h ưng ph ấn cho h ọc
sinh. Học sinh sẽ năm chắc kiến thức từ đó hăng say vận d ụng vào các bài toán t ừ d ễ đ ến khó.
Nhờ vậy các em định hướng giải cho các bài toán thuộc chủ đề này r ất nhanh và đây cũng là
điểm nổi bật của sáng kiến .
4. Hiệu quả của sáng kiến
- Đối với nhà trường: Đề tài là tài liệu tham khảo hữu ích c ủa đ ồng nghi ệp và h ọc sinh trong
hoạt động giảng dạy và học tập cũng như ôn luyện và giải các đề thi thử.
- Đối với kết quả thi: Kiểm tra định kì, thi thực nghiệm của Sở : Đa số các em làm t ốt , nâng cao
chất lượng, xếp hạng với các trường THPT trong tỉnh.
Trang 2
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
NỘI DUNG
CHƯƠNG I. ỨNG DỤNG TỈ SỐ THỂ TÍCH GIẢI NHANH CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
THI THPT QUỐC GIA
A. XÂY DỰNG CÁC CÔNG THỨC GIẢI NHANH TỈ SỐ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
1. Tính chất 1: Tỉ số thể tích khối chóp tam giác
Cho khối chóp tam giác
A ', B ', C '
. Khi đó ta có
S . ABC
( P)
. Mặt phẳng
SA, SB, SC
cắt các đường thẳng
VS . A ' B 'C ' SA ' SB ' SC '
=
.
.
VS . ABC
SA SB SC
.
Chứng minh
H,H '
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
VS . ABC = VA.SBC =
⇒
( SBC )
A, A '
1
·
AH .SB.SC.sin BSC
6
trên mặt phẳng
VA '.SB 'C ' =
và
1
· ' SC '
A ' H '.SB '.SC '.sin B
6
VS . A ' B 'C ' AH ' SB ' SC '
=
.
.
VS . ABC
AH SB SC
Rõ ràng
A ' H ' SA ' ⇒ VS . A ' B ' C ' = SA ' . SB ' . SC '
=
VS . ABC
SA SB SC
AH
SA
.
.
Trang 3
lần lượt tại
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
S . ABC
ABC
SA
a SA = 2a
Ví dụ 1. Cho khối chóp
có đáy
là tam giác đều cạnh ,
và
vuông góc
SB
SC
M N
A
với đáy. Gọi
,
lần lượt là hình chiếu vuông góc của lên các đường thẳng
và
. Tính
tỉ số thể tích
VA.BCNM
VS . ABC
.
Lời giải
Ta có
SM SM .SB SA2 4
=
=
=
SB
SB 2
SB 2 5
Tương tự
SN 4
=
SC 5
.
.
2
VS . AMN SM SN 4
V
9
=
.
= ÷ ⇒ A. BCNM =
VS . ABC
SB SC 5
VS . ABC
25
2. Tính chất 2: Tỉ số thể tích khối chóp có đáy là hình bình hành
Cho hình chóp
S . ABCD
có đáy
SA, SB, SC , SD, SO
ABCD
là hình bình hành tâm
A ', B ', C ', D '
lần lượt tại
a) Chứng minh
x=
b) Đặt
và
SA SC SB SD
SO
+
=
+
= 2.
SA ' SC ' SB ' SD '
SO '
SA
SB
SC
SD
, y=
, z=
, t=
SA '
SB '
SC '
SD '
O'
O
( P)
. Mặt phẳng
cắt các cạnh
.
.
. Chứng minh
Trang 4
VS . A ' B 'C ' D ' x + y + z + t
=
VS . ABCD
4 xyzt
.
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
Chứng minh
a) Gọi
O
là tâm hình bình hành,
I
là giao điểm của
SO
( A ' B ' C ' D ')
và
S SA ' I S SC ' I 2 SSA 'C '
SA '.SI SC '.SI
SA '.SC '
+
=
⇔
+
= 2.
S SAO S SCO
S SAC
SA.SO SC.SO
SA.SC
Ta có
⇔
SO SA ' SC '
SA ' SC '
+
.
÷ = 2.
SI SA SC
SA SC
⇔
SA SC
SO
+
= 2.
SA ' SC '
SI
Chứng minh tương tự ta có
SB SD
SO
+
= 2.
SB ' SD '
SI
.
.
⇒ x + z = y +t
b) Theo a)
VS . A ' B 'C ' D ' VS . A ' B 'C ' VS . A ' D 'C ' 1 SA ' SB ' SC ' SA ' SD ' SC '
=
+
=
.
.
+
.
.
÷
VS . ABCD
2VS . ABC 2VS . ADC 2 SA SB SC SA SD SC
1 1
1 y +t x + y + z +t
=
+
=
÷=
2 xyz xtz 2 xyzt
4 xyzt
Trang 5
.
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
S . ABCD
Ví dụ 2. Cho hình chóp
điểm
P
VS . AMNP
VS . ABCD
thuộc cạnh
SD
có đáy
ABCD
SP = 2 PD
sao cho
là hình bình hành. Gọi
( AMP )
. Mặt phẳng
cắt
M
SC
là trung điểm
tại
N
SB
,
. Tính tỷ số
.
Lời giải
Ta có
Vậy
SA SC SB SD
SC
3
SC 5
+
=
+
⇔ 1+
=2+ ⇔
=
SA SN SM SP
SN
2
SN 2
5 3
VS . AMNP 1 + 2 + 2 + 2 7
=
=
5 3
VS . ABCD
30
4.1.2. .
2 2
Ví dụ 3. Cho khối chóp
AB
và đi qua điểm
k=
Tính tỷ số
SM
SC
M
S . ABCD
trên
SC
có đáy
ABCD
chia khối chóp
( P)
là hình bình hành. Mặt phẳng
S . ABCD
.
Lời giải
Trang 6
chứa cạnh
thành hai phần có thể tích bằng nhau.
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
N = ( P ) ∩ SC
Gọi
ta có
k=
Ta có
nên
MN //CD
.
SM
SC SD 1
⇒
=
=
SC
SM SN k
VSABMN
=
VSABCD
Khi đó
1 1
+
k k =1
1
2 ⇔ 1 − 1 −1 = 0 ⇔ 1 = 1+ 5 ⇔ k = 5 −1
4. 2
k
k2 k
k
2
2
1+1+
Ví dụ 4. Cho hình chóp
SC
AB ⊂ ( P )
AB //CD
S . ABCD
hợp với đáy một góc bằng
SB, SC , SD
có thể tích bằng
30°
V
, đáy
( P)
. Mặt phẳng
đi qua
E, F , K
lần lượt tại
ABCD
. Tính thể tích khối chóp
Lời giải
Trang 7
A
.
SA ⊥ ( ABCD )
là hình vuông;
và vuông góc với
S . AEFK
.
và
SC
, cắt các cạnh
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
Ta có
Mà
SB SB 2
=
SE SA2
. Tương tự
SC SC 2
=
=4
SF SA2
( do
SD SD 2
=
SK SA2
∆SCA
nên
SB SD
=
SE SK
.
A, ·SCA = 300
vuông tại
) nên
SC
SB SD
SB SD 5
+1 =
+
=5⇒
=
=
SF
SE SK
SE SK 2
VS . AEFK
V
10
1
V
=
= ⇒ VS . AEFK = S . ABCD = .
VS . ABCD 4.1.4. 5 . 5 10
10
10
2 2
Ví dụ 5. Cho hình chóp
IS = 2 IC
S . ABCD
có đáy
( P)
. Mặt phẳng
là thể tích khối chóp
chứa cạnh
S . AMIN
và
ABCD
AI
S . ABCD
là hình bình hành; điểm I nằm trên
SB, SD
cắt cạnh
M,N
lần lượt tại
Trang 8
sao cho
V ',V
. Gọi
. Tính giá trị nhỏ nhất của tỉ số thể tích
Lời giải
SC
lần lượt
V'
V
.
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
Đặt
SB
SD
= x,
= y ⇒ x, y ≥ 1
SM
SN
Ta có
⇒ x + y =1+
. Ta có
3
x + y +1+
V'
5
8
2= 5 ≥
=
=
2
3
V
6 xy
x + y 15
4 x. y.1.
6
÷
2
2
Ví dụ 6. Cho hình chóp
đổi luôn đi qua
B
S . ABCD
, trung điểm
I
có đáy
của
SO
3 5
5
= ⇒ x+ y =
2 2
2
. Dấu bằng xảy ra khi
ABCD
.
5
x= y= .
4
là hình bình hành tâm
SA, SC
và cắt các cạnh
Tính giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tỷ số
VS . BMPN
VS . ABCD
Lời giải
Trang 9
.
và
SD
O
(α)
. Mặt phẳng
thay
M,N
lần lượt tại
và
P.
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
Đặt
Nên
SA
SC
= x,
= y ⇒ x, y ≥ 1
SM
SN
SD
= 3; x + y = 4
SP
. Từ đó
.Ta có
VS . BMPN
8
2
2
=
=
=
VS . ABCD 4.x. y.3.1 3 xy 3 x ( 4 − x )
x+ y = 4 ⇔ x = 4− y ≤3
Từ
y ≥ 1.
vì
f ( x) =
Xét
Ta có
Vậy
SA SC SB SD
SO
+
=
+
= 2.
=4
SM SN SB SP
SI
2 ( 4 − 2x)
2
=0⇔ x=2
, 1 ≤ x ≤ 3 f '( x) =
2
3 x ( 4 − x )
3x ( 4 − x )
2
1
f ( 1) = f ( 3) = ; f ( 2 ) =
9
6
VS . BMPN
VS . ABCD
.
đạt GTNN, GTLN lần lượt là
1 2
,
6 9
.
Trang 10
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
3. Tính chất 3: Tỉ số thể tích khối lăng trụ tam giác
Cho lăng trụ
ABC. A′B ′C ′
AA′, BB′, CC ′
M , N, P
có các điểm
A′M
B′N
C ′P
= x,
= y,
=z
AA′
BB′
CC ′
. Khi đó
lần lượt thuộc các cạnh
VA′B′C ′MNP x + y + z
=
VA′B′C ′. ABC
3
sao cho
.
Chứng minh
Ta có
VA′B′C ′MNP = VM . A′B′C ′ + VM .B′C ′PN
. Đặt
V = VA′B′C ′. ABC
VA′.BCC ′B′ =
dễ thấy
1
d M , ( A′B ′C ′ ) ) .S ABC
VM . A′B′C ′ 3 (
1 MA′ 1
x
=
=
= x
V
3 AA′ 3 ⇒ VM . A′B′C ′ = 3 .V
d ( A′, ( A′B′C ′ ) ) .S ABC
2V
3
( 1)
.
A′M // ( BCC ′A′ ) ⇒ VM .B′C ′PN = VA′. B′C ′PN
Do
VM . B′C ′PN VA′. B′C ′PN S B′C ′PN
=
=
VA′.BCC ′B′ VA′.BCC ′B′ S BCC ′B′
Khi đó
⇒ VM .B′C ′PN =
1
( C ′P + B′N ) .d ( P, BB′ ) 1 C ′P B′N y + z
2
=
=
+
÷=
BB′.d ( P, BB′ )
2 CC ' BB '
2
y + z 2V y + z
.
=
.V ( 2 ) .
2
3
3
Trang 11
.
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
VA′B′C′MNP = VM . A′B′C ′ + VM .B′C′PN =
( 1) , ( 2 )
Vậy từ
ta có
x + y + z ⇒ VA′B′C ′MNP = x + y + z
.V
VA′B′C ′. ABC
3
3
.
VA.MNP
x VM . BCPN
y+z
= ,
=
VABC . A1B1C1 3 VABC . A1B1C1
3
Đặc biệt:
.
Ví dụ 7. Cho khối lăng trụ
ABC. A′B′C ′
, có
AM = MA′, BN = 3NB′, CP = 3PC ′
cho
AA′, BB′, CC ′
M , N, P
lần lượt thuộc các cạnh
V1
. Đặt
tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
V1
V2
ABCMNP V2
là thể tích của khối đa diện
,
là thể
.
Lời giải
MA = MA′ ⇒
Ta có
MA 1
BN 3
CP 3
= ; BN = 3NB′ ⇒
= ; CP = 3PC ′ ⇒
=
AA′ 2
BB′ 4
CC ′ 4
V = VABC . A′B′C ′
Đặt
. Suy ra
sao
1 3 3
+ +
V1 2 4 4 2
2
1
V
=
= ⇒ V1 = V ⇒ V2 = V − V1 = V ⇒ 1 = 2.
V
3
3
3
3
V2
Trang 12
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
Ví dụ 8. Cho khối lăng trụ
AA′, BB′, CC ′
cạnh
diện
ABC. A′B′C ′
có thể tích bằng
M , N, P
, các điểm
AM = 2 MA′, BN = 3NB′, CP = x.PC ′
sao cho
ABC.MNP
V
V1
. Đặt
, tính giá trị của
x
để
V1 3
=
V 5
lần lượt thuộc các
là thể tích của khối đa
.
Lời giải
MA = 2MA′ ⇒
Ta có
Suy ra
AM 2
BN 3
CP
x
= ; BN = 3 NB′ ⇒
= ; CP = xPC ′ ⇒
=
AA′ 3
BB′ 4
CC ′ x + 1
2 3
x
+ +
V1 3 4 x + 1 3 17
x
9
x
23
23
=
= ⇒ +
= ⇔
=
⇔ x= .
V
3
5 12 x + 1 5
x + 1 60
37
Ví dụ 9. Cho khối lăng trụ
ABC. A′B′C ′
AA′, BB′, CC ′
thuộc các cạnh
diện
BC.MNP
60 cm 3
có thể tích bằng
M , N, P
, các điểm
lần lượt
AM = 2 MA′, BN = 3 NB′, CP = 4 PC ′.
sao cho
Thể tích của khối đa
.
Lời giải
Trang 13
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
MA = 2MA′ ⇒
Ta có
Nên
Mà
AM 2
BN 3
CP 4
= ; BN = 3NB′ ⇒
= ; CP = 4 PC ′ ⇒
=
AA′ 3
BB′ 4
CC ′ 5
2 3 4
+ +
VABCMNP
133
133
133
=3 4 5=
⇒ VABCMNP =
.60 =
VABCA ' B 'C '
3
180
180
3
1
1 2
2
40
VM . ABC = d ( M ; ( ABC ) ) .S ABC = . d ( A '; ( ABC ) ) .S ABC = .VABC . A ' B 'C ' =
3
3 3
9
3
VBCMNP =
Vậy
.
133 40
−
= 31( cm3 ) .
3
3
Nhận xét. Các bài toán dạng này sẽ xuất hiện nhiều khối không phải là các khối có công thức
tính thể tích như chóp hay lăng trụ. Thay vì việc phải phân chia các khối này thành các khối có
công thức tính, nay ta có ngay một kết quả rất nhanh và chính xác.
Ví dụ 10. Cho lăng trụ
A ' B ' C′
ABC. A ' B ' C '
(α)
. Mặt phẳng
Chứng minh
G, G '
có
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
AA ', BB ', CC ', GG '
cắt
AM BN CP
GI
+
+
= 3.
AA ' BB ' CC '
GG '
M , N , P, I
lần lượt tại
.
Chứng minh
Trang 14
.
ABC
và
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
x=
Đặt
AM
BN
CP
GI
,y=
,z =
,t =
AA '
BB '
CC '
GG ' VABC . A ' B 'C ' = V
;
VAGB. A' G ' B ' = VCGB.C 'G ' B ' = VAGC . A' G ' C ' =
Dễ thấy
VAGBMIN
x+ y+t
=
VVAGB . A ' G ' B '
3
Ta có
V
3
.
VCGBPIN
z + y + t VCGAPIN
z + y +t
=
;
=
VVCGB .C ' G ' B '
3
VVCGA. C ' G ' A '
3
. Tương tự ta có
Cộng vế với vế cả 3 đẳng thức trên ta được
3VABCMNBP x + y + t z + y + t z + y + t 2 ( x + y + z )
=
+
+
=
+t
V
3
3
3
3
Mà
3VABCMNBP
x+ y+z
= 3.
= x+ y+ z
V
3
Từ kết quả trên ta có
t=
nên
x+ y+z
3
. Ta được điều phải chứng minh.
VABCMNBP
GI
=
.
VABC . A ' B ' C ' GG '
(α)
Nhận xét. Dựa vào kết quả trên ta thấy rẳng chỉ cần biết
cắt
GG '
(α)
là ta đã biết
chia lăng trụ thành hai phần với tỉ số bao nhiêu rồi.
Trang 15
tại vị trí điểm
I
xác định
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
4. Tính chất 4: Tỉ số thể tích khối hộp
Cho hình hộp
ABCD. A ' B ' C ' D '
M , N , P, Q
sao cho
(α)
. Mặt phẳng
AA ', BB ', CC ', DD '
cắt các cạnh
AM
BN
CP
DQ
= x, ' = y ,
= z,
=t
'
'
AA
BB
CC
DD '
lần lượt tại
. Khi đó ta có:
x + z = y + t.
a)
VABCDMNQP
b)
VABCD. A ' B 'C ' D '
=
x+ y+ z+t x+ z y+t
=
=
4
2
2
.
Chứng minh
MNPQ
a. Dễ thấy tứ giác
và hình vuông
OI =
Tương tự
ABCD
I,O
là hình bình hành. Gọi
. Ta có
BN + DQ
2
OI
MNPQ
lần lượt là tâm của hình bình hành
là đường trung bình của hình thang
AMPC
VABD. A ' B ' D '
=
nên
AM + CP
2
AM + CP = BN + DQ ⇔ xAA '+ zCC ' = yBB '+ tDD ' ⇔ x + z = y + t
, do đó
b. Áp dụng Tính chất 3 ta có
VABDMNQ
OI =
2VABDMNPQ
VABDMNQ
x+ y+t
x+ y+t
x+ y+t
⇔
=
⇔
=
3
VABCD. A ' B 'C ' D '
3
VABCD. A ' B ' C ' D '
6
Trang 16
.
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
VBCDNPQ
tương tự
VABCD. A' B ' C ' D '
=
y+ z+t
6
Do đó,
VABCDMNPQ
VABCD. A ' B 'C ' D '
=
VABDMNQ
VABCD. A ' B 'C ' D '
+
VBCDNPQ
=
VABCD. A ' B 'C ' D '
=
VABCDMNQP
VABCD. A ' B ' C ' D '
=
x+ y+t y+ z +t x+ y+ z+t + y+t
+
=
6
6
6
x+ y + z +t
x+ y + z +t
2
=
6
4
x+ y+ z +t +
x + y + z + t OI
=
.
4
OO '
Chú ý :
Nhận xét. Một kết quả tương tự như Tính chất 3. Ở lăng trụ là tổng ba tỉ số chia ba, còn hình
hộp là chia bốn.
(α)
Và cũng chỉ cần biết
cắt đoạn thẳng nối hai tâm đáy ở đâu là ta đã tìm đ ược t ỷ s ố hai kh ối
(α)
tạo thành do
cắt hình hộp. Tuy nhiên, Tính chất 4 cũng khẳng định chỉ cần biết hai tỉ số ở
(α)
hai cạnh bên đối diện của hình hộp mà
Ví dụ 11. Cho khối hộp chữ nhật
DN = 3 ND′
và
CP = 2C ′P
cắt là ta cũng tìm được tỉ số thể tích các khối.
ABCD. A′B′C ′D′
có thể tích bằng
2110
. Biết
A′M = MA
;
( MNP )
. Mặt phẳng
chia khối hộp đã cho thành hai khối đa di ện. Tính
thể tích khối đa diện nhỏ hơn.
Lời giải
Trang 17
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
( MNP )
cắt
BB’
Q
tại
VABCDMNPQ
Do đó
VABCD. A ' B ' C ' D '
. Từ giải thiết ta có
Vậy
7385 5275
=
6
6
Ví dụ 12. Cho hình lập phương
qua
.
AM CP
1 2
+
+
7
7385
AA
'
CC
'
2
3 = 7 ⇒V
=
=
.2110 =
ABCDMNPQ =
2
2
12
12
6
VA ' B 'C ' D ' MNPQ = 2110 −
AN
AM 1 CP 2
= ;
=
AA ' 2 CC ' 3
.
ABCD. A′B′C ′D′
BB ', DD′
, cắt các cạnh
;
V2 ( V1 < V2 )
và
là trung điểm
CC ′.
(α)
Mặt phẳng
đi
(α)
M,P
lần lượt tại
V1
thể tích tương ứng bằng
có
N
. Tính tỉ số
Lời giải
Trang 18
chia khối lập phương thành hai phần có
V2
V1
.
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
VABCDPNM
Từ giải thiết ta có
VABCD. A ' B ' C ' D '
AA CN
1
+
0+
2=1
= AA ' CC ' =
2
2
4
. Nên
Trang 19
VABCDPNM
1 V
= ⇒ 2 =3
VAMNPA ' B 'C ' D ' 3
V1
.
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
S . ABCD
Cho khối chóp
đáy
ABCD
B ', D '
Gọi
k=
A.
Câu 2:
lần lượt là trung điểm
VS . AB 'C ' D '
VS . ABCD
A.
Câu 3:
S . ABCD
Cho hình chóp
Tỷ số
và
V1
V2
SB
A.
1
.
3
S . ABCD
. Mặt phẳng
1
.
3
tại
C'
. Đặt
ABCD
D.
1
.
6
M,N
là hình bình hành;
lần lượt là trung điểm
S .MNCD
và
S . ABCD.
bằng
chứa
Q
và
. Tỷ số
2
.
3
C.
có đáy
( P)
tại
C.
1
.
4
lần lượt là thể tích của các khối chóp
B.
N
cắt
SC
bằng
có đáy
. Gọi
Cho hình chóp
SD
. Mặt phẳng
V1 , V2
3
.
8
SC
k
, giá trị của
B.
SA
( AB ' D ')
SB, SD
1
.
12
của
a SA = a và SA ⊥ ( ABCD )
là hình vuông cạnh ;
.
AM
VS . ANMO
VS . ABCD
B.
ABCD
1
.
8
D.
là hình bình hành,
và song song với
BD
M
3
.
4
là trung điểm của cạnh
lần lượt cắt các cạnh bên
bằng
1
.
6
C.
Trang 20
2
.
5
D.
1
.
4
SB
và
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
Câu 4:
Cho hình chóp
IS = 2 IC
sao cho
N
. Gọi
V'
và
nhất của tỷ số
A.
Câu 5:
V
S . ABCD
, cắt các cạnh
A.
bằng
V
SD
SB
5
.
54
sao cho
SC
và
A.
17
.
18
và
và
S . AMIN
SD
và
lần lượt tại
S . ABCD
ABCD
8
.
15
M
và
. Giá trị nhỏ
D.
là hình bình hành, điểm
SM 1 SN 2
= ,
=
SA 2 SD 3
M
thuộc cạnh
SA
,
(α)
. Mặt phẳng
Q
lần lượt tại
5
.
24
và
P.
thay đổi luôn chứa
Biết thể tích của khối chóp
, khi đó giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp
S . ABC
có
2V
.
5
G
lần lượt tại
S . ABC
C.
3V
.
8
là trọng tâm tam giác
SB, SC
S . AMN
C.
có đáy
B.
các cạnh
cắt các cạnh
SB
S .MNPQ
V
.
4
Cho khối chóp
chứa
AI
SC
nằm trên cạnh
bằng
thuộc cạnh
S . ABCD
I
là hình bình hành. Điểm
lần lượt là thể tích của khối chóp
B.
N
ABCD
. Mặt phẳng
V'
V
Cho hình chóp
MN
có đáy
( P)
4
.
5
điểm
Câu 6:
S . ABCD
M
và
N.
SBC
bằng
D.
. Đường thẳng
d
đi qua
G
, cắt
V1 , V
Gọi
lần lượt là thể tích của các khối chóp
. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của tỷ số
B.
V
.
3
21
.
22
C.
Trang 21
37
.
33
D.
V1
V
bằng
10
.
9
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
Câu 7:
Cho chóp
S . ABC
. Trên các cạnh
trọng tâm tam giác
A.
Câu 8:
ABC
3SG
.
SG '
lần lượt lấy các điểm
( A′B′C ′ )
SG
và
B.
Cho khối lăng trụ
BB′
A′, B′, C ′
SA, SB, SC
cắt
tại
SG '
.
SG
ABC. A′B′C ′
C.
G′
. Khi đó
. Gọi
SA SB SC
+
+
SA ' SB ' SC '
2SG
.
SG '
3SG '
.
SG
D.
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
( CMN )
. Mặt phẳng
của khối chóp
là
bằng
M,N
. Gọi
G
AA′
và
V1
chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Đ ặt
C '.MNB ' A '
V2
và
là thể tích của khối đa diện
là thể tích
ABC.MNC '
. Tỷ số
V1
V2
bằng
A.
Câu 9:
2
.
3
B.
Cho khối lăng trụ
2.
ABC . A′B′C ′
C.
có thể tích bằng
AA′, BB′, CC ′
các cạnh
ABC.MNP
A.
2
V.
3
sao cho
1
.
2
V
3
.
2
D.
M , N, P
. Các điểm
AM 1 BN CP 2
= ,
=
=
AA ' 2 BB ' CC ' 3
lần lượt thuộc
. Thể tích của khối đa diện
bằng
B.
9
V.
16
C.
Trang 22
20
V.
27
D.
11
V.
18
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
ABC. A′B′C ′
Câu 10: Cho khối lăng trụ đều
. Gọi
I
là trung điểm của
AA '
( IB ' C )
. Mặt phẳng
V1
A, B
chia khối lăng trụ thành hai phần : phần chứa đỉnh
V2
còn lại có thể tích bằng
A.
1.
B.
Câu 11: Cho hình hộp
sao cho
tại . Tỉ số
1
.
A. 6
D 'Q
DD '
và phần
bằng
2
.
3
ABCD. A′B′C ′D′
M , N, P
Q
. Tỉ số
V1
V2
có thể tích bằng
C.
1
.
3
D.
1
.
2
AA′, BB′, CC ′
. Trên các cạnh
A'M 1 B 'M 2 C ' P 1
= ;
= ;
=
AA ' 3 BB ' 3 CC ' 2
lần lượt lấy ba điểm
( MNP )
. Biết mặt phẳng
cắt cạnh
DD '
bằng
1
.
B. 3
5
.
C. 6
2
.
D. 3
AA′, BB′, CC ′
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ . Trên các cạnh
lần lượt lấy ba
điểm
X , Y , Z sao cho AX = 2 A′X , BY = B′Y , CZ = 3C ′Z . Mặt phẳng ( XYZ ) cắt cạnh
DD ' tại điểm T . Tỉ số thể tích của khối XYZT . ABCD và khối XYZT . A′B′C ′D′ bằng
7
.
A. 24
7
.
B. 17
17
.
C. 7
Trang 23
17
.
D. 24
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
Câu 13: Cho hình lập phương
AA′, BB′, CC ′
và
DD′
ABCD. A′B′C ′D′
có cạnh bằng
(α)
. Mặt phẳng
cắt các cạnh
1
2
AM = a, CP = a
3
5
M , N , P, Q
lần lượt tại
a
. Biết
. Thể tích của
ABCD.MNPQ
khối đa diện
A.
11 3
a
30
bằng
.
B.
Câu 14: Cho khối lập phương
a3
3
.
C.
ABCD. A′B′C ′D′
BB′, CC ′, DD′
.
D.
(α)
. Mặt phẳng
A
cắt các cạnh
sao cho phần thể tích của khối đa diện chứa đ ỉnh
bằng một nửa thể tích của khối đa diện còn lại. Tỉ số
A.
đi qua
11 3
a
15
M , N, P
lần lượt tại
B
2a 3
3
3
.
4
B.
1
.
2
C.
CN
CC ′
bằng
2
.
3
D.
3
.
2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
11.A
2.A
12.B
3.A
13.A
4.C
14.C
5.D
6.A
Trang 24
7.A
8.C
9.D
10.A
Ứng dụng tỉ số thể tích giải nhanh các câu hỏi TN thi THPT QG
CHƯƠNG II. THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM
1. Mục đích thực nghiệm
Thực nghiệm sư phạm được tiến hành nhằm kiểm tra tính khả thi và hi ệu qu ả c ủa m ột
số hệ thống câu hỏi và bài tập được xây dựng nhằm bồi dưỡng năng lực tự học cho học sinh.
2. Nội dung thực nghiệm
Dạy thử nghiệm một số hệ thống câu hỏi và bài tập đã xây dựng được ở chương II theo
hướng phát huy tính tích cực của học sinh, tạo hứng thú để học sinh ch ủ đ ộng ti ến hành các
hoạt động tư duy như tương tự hóa, tổng quát hóa … từ đó bồi dưỡng năng lực giải toán cho học
sinh THPT.
Đối tượng thực nghiệm: Học sinh lớp 12 một số trường THPT. Số lượng học sinh trong mỗi l ớp
là 35. Lớp thực nghiệm là 12A, lớp đối chứng là 12B. Trình đ ộ nh ận th ức ở hai l ớp này đ ược
đánh giá là tương đương.
Đặc điểm đối tượng thực nghiệm: Là học sinh khu vực nông thôn.
3. Đánh giá thực nghiệm
a) Kiểm tra
Sau khi hoàn thành đợt thực nghiệm sư phạm, để đánh giá k ết qu ả th ực nghi ệm tác gi ả
đã tiến hành cho học sinh hai lớp 12A, 12B (được đánh giá là t ương đ ương nhau) làm bài ki ểm
tra 15 phút. Nội dung đề kiểm tra như sau:
Bài kiểm tra
Thời gian làm bài: 15 phút
Câu 1:
Cho khối chóp
S . ABCD
đáy
ABCD
B ', D '
A.
VS . AB 'C ' D '
VS . ABCD
1
.
12
( AB ' D ')
SB, SD
lần lượt là trung điểm
k=
a SA = a và SA ⊥ ( ABCD )
là hình vuông cạnh .
. Gọi
, giá trị của
k
B.
. Mặt phẳng
cắt
SC
bằng.
1
.
3
C.
Trang 25
1
.
4
D.
1
.
6
tại
C'
. Đặt