Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề thi môn toán lớp 4 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.3 KB, 10 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn: Toán lớp 4
Trả lời nhanh : (3, 5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a;b; c) đặt trước ý trả lời đúng :
Bài 1 : (1 điểm)
A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :
B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
Bài 2: (1, 5 điểm)
72
4
A . Kết quả phép trừ :
là :
25 25
1
1
B . Kết quả phép cộng :
+
là :
3
4
3
C . Kết quả phép tính :
: 4
là :
5
Bài 3 : (1 điểm)
6
6
6
A. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là : a.
b.


c.
6
7
8
6
9
5
20
24
20
B. Phân số
bằng phân số nào dưới đây ? a.
b.
c.
6
24
20
18
18
d.
20
PHẦN TỰ LUẬN : (6, 5 điểm)
3
3
Bài 1 : (1 điểm)
Tìm x, biết : a. x =
5
4
1
:

= 16
4
Bài 2 : (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1kg30 g = …g
b. 1 giờ 15 phút = ...phút ; c. 2m2 49 dm2 =

…. dm

d.

b. x

........

2

.
Bài 3 : (1 điểm)
a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm :

N

A

B
2cm

M

6cm

Thự

O

P
C

3cm

D
Q

Hình ……………………………………
……………………………………

Hình

2cm
Thự


b) Diện tích của hình bình hành ABCD
là………………........................................................
Diện tích của hình MNPQ là

……………………………................................................
Bài 4: ( 2 điểm )
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng

1

chiều dài . Tính chiều
4

dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó .
Bài 5 : (1 điểm)
Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của
mỗi người hiện nay.


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn: Toán lớp 4
ĐỀ 2
I. PHẦN I Trả lời nhanh(3 điểm)
3 x.... 21
3
Câu 1(0,5 điểm). =
=
7
7 x..... 49
18
Câu 2(0,5 điểm). Phân số
rút gọn thành phân số tối giản là:
54
Câu 3(0,5 điểm). Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất?A.
C.

99
100

B.


99
99

99
98

9
4
có kết quả là:
18 18
Câu 5(0,5 điểm). Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 37m2 9dm2 = …. dm2 là:
Câu6(0,5 điểm). Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào:
II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1(3 điểm).
7
4
5 8
5
3 5
a.
+
= ……………b.
: = ……; c.
x
= ………………
7
15
5
7 3

2 14
11 2 2
Câu 2(1điểm). Tìm x. x =
:
5
5 3
Câu 3(2điểm). Lớp 4A và lớp 4B thu góp được 98 kg giấy vụn, lớp 4B thu góp được số giấy
3
vụn bằng
số giấy vụn của lớp 4A. Hỏi mỗi lớp thu góp được bao nhiêu kilôgam giấy
4
vụn?
Câu 4(1điểm). Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi
của mỗi người hiện nay.
Câu 4(0,5 điểm). Phép trừ

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn: Toán lớp 4
ĐỀ 3
I/. Phần trắc nghiệm: (5 điểm).
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1) Giá trị số 2 trong số 342011 là:
2) Kết quả của phép tính 45+55+234 = . . . .
3) Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1: A.
D.

4
4

B.


4
5

C.

5
5

B.

6
4

C.

18
24

5
4

4) Trong các phân số dưới đây phân số nào tối giản. A.

3
4

18
24
5) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m2 34dm2 = . . . . dm2 là:

A. 534
B. 5034
C. 5304

D.

D.

5340


6) Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3:
A 542
B. 554
C. 552
D. 544
7) Tỉ lệ bản đồ 1: 10000, nếu đo tren bản đồ được 1cm thì độ dài thực là:
A. 100cm
B. 1000cm
C. 10000cm D. 10cm
8) Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 3dm và 6dm diện tích hình thoi là:
A. 18 dm2
B. 9 dm2
C. 9 dm
D. 18 dm
9) Trong các hình dưới đây hình nào là hình bình hành:
A
B.

C.


D.

10) Lớp 4A có 26 học sinh, lớp 4B có 30 học sinh : Tỉ số của lớp 4A và lớp 4B là:
II/. Phần tự tính: (5 điểm):
Bài 1:Thực hiện các phép tính:
12
10
36 15
1)
+
= . . . . b)
=
24
24
12 12
3
: = ........
4
Bài 2 : Tìm x :
a)
x : 101 = 25

. . . . . . . . . . . c)

7
5
4
x
= . . . .. . . . . . . d)

9
4
8

b) 1944 : x = 162
2
3/Bài toán: Bố hơn con 30 tuổi, tuổi con bằng
tuổi bố. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con
7
bao nhiêu tuổi ?
4/ Bài toán : Lớp 4A có 35 học sinh và lớp 4B có 33 học sinh cùng tham gia trồng cây .
Lớp 4A trồng nhiều hơn lớp 4B là 10 cây . Hỏi mỗi lớp trồng bao nhiêu cây , biết rằng
mỗi học sinh đều trồng số cây như nhau ?


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Môn: Toán lớp 4
ĐỀ 4
PHẦN I : Trả lời nhanh (3 ĐIỂM)
Bài 1 (0,5 điểm) : Giá trị số 7 trong số 372011 là:
Bài 2 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = . . . . dm là:

B
Bài 3: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:

A

C

Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):

a/ AB và DC không bằng nhau.
b/ AB không song song với AD.

D

Bài 4 (0,5 điểm): Cho các số sau: 20; 30; 50; 90 số chia hết cho 2, 3, 5 và 9 là:
Bài 5 (0,5 điểm) : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi
màu xanh so với tổng số viên bi là:
Bài 6 (0,5 điểm): Trong các phân số sau:

8 9 4 10
; ; ;
phân số nào bé hơn 1?
9 8 2 9

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bài 1: ( 2 điểm) Tính
a/

5 3
+
=;
9 9

b/

1
8

= ;

12 3

c/

4
5
5
x
:
=
7
2 14

Bài 2: (1 điểm)
a)

- Tìm x:
2 2
x x 105 = 25;; b) x : 
7 3

Bài 3: (3 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng
chiều dài. Tính diệntích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Bài 4. (1 điểm) Tổng hai số bằng 500, hiệu của hai số đó bằng 50. Tìm hai số đó.

ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là:
Câu 2: Tìm x biết: a) x : 3 = 12 321


b) x

5

= 21250

3
4


Câu 3: Tính chu vi hình sau:

4cm

A

B
2cm

D
C
Câu 4: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7
ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi
ngày bán được là như nhau).
Câu 5: Điền dấu ( <, >, =) thích hợp vào ô trống:
a) 75032  75302 +12200

c ) 98763  98675 - 33467

b) 100000  99999


d) 87652  87652

Câu 6: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
Câu 7: Giá trị của biểu thức 8  a với a=100 là:
Câu 8: Tính chu vi hình vuông cạnh a với a = 9 cm
Câu 9: Số 870549 đọc là:
Câu 10: Số bé nhất trong các số sau: 785432; 784532; 785342; 785324
là:
A. 785432

B. 784532

C. 785342

D. 785234

Câu 11: Các số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 567899; 567898; 567897; 567896.
865942; 865043.
C. 978653; 979653; 970653; 980653.
774219; 775219.

B.
D.

865742; 865842;
754219; 764219;

*Câu 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a) 496857 < 497899 

c) 545630 = 554630 

b) 657890 > 658999 

d) 289357 < 290000 

*Câu 13: 6tạ 50kg = ? kg
II. Phần tự luận
1. Đặt tính rồi tính


12 062 x 205

15 458 x 340

39009 : 33

27560

2. Tìm x
a) 75 x x = 1800
: 204 = 543

b) 1855

:

x


= 35

c)

x

*3. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán 180 tạ gạo, ngày thứ hai bán 270 tạ
gạo, ngày thứ ba bán kém hơn ngày thứ hai một nửa. Hỏi trung bình mỗi
ngày cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo ?
4. Một đoàn xe gồm 8 chiếc. Trung bình mỗi xe chở 45 người. Nhưng dọc
đường có hai xe bị hỏng máy. Hỏi bây giờ mỗi xe còn lại phải chở bao
nhiêu người ?
I.Phần trả lời nhanh
Câu 1: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc hàng nào? lớp nào?
Câu 2: Số gồm 6 trăm nghìn, 6 trăm, 4 chục và 3 đơn vị viết là:
Câu 3: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.
Câu 4: Số có 6 chữ số lớn nhất là:
Câu 5: Số bảy trăm triệu có bao nhiêu chữ số 0:
Câu 6: Đọc số sau: 325600608..................................................................
Câu 7: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.
A. 8 000

B. 80 000

C. 800 000

Câu 9: Số tự nhiên liền sau số: 3004 là:
trứơc số 10001 là:


D. 8 000 000

Câu 10: Số tự nhiên liền

Câu 11:
Chọn số nào để được 3 số tự nhiên liên tiếp
99998;..................100000.
Câu 12: Tìm số tròn chục x, biết: 58 < x < 70
Câu 13: 36000kg = ........... tấn
= .............. g.
II. Phần tự luận
1. Đặt tính rồi tính

Câu 14: 3 kg 7g

: 720


32460 x 730

10 660

: 52

4957 : 165

106141

2. Tìm x
a) 76502 - x = 10512 :32

264 = 1456 : 52

b)

x

+ 532 = 48 x 23; c)

x-

3. Hai đội công nhân sửa đường trong 1 ngày đã sửa được tất cả 1km
đường. Đội Một sửa được nhiều hơn đội Hai 146m. Hỏi mỗi đội đã sửa
được bao nhiêu mét đường ?
4. Một khu vườn có tổng chiều dài và chiều rộng là 68m. Chiều dài hơn
chiều rộng 16m. Người ta trồng rau tại khu vườn đó, cứ 1m2 thì thu hoạch
được 2kg rau. Hỏi cả khu vườn đó thu hoạch được bao nhiêu kg rau ?

: 413


ĐỀ 3. Phần trả lời nhanh
Câu 1: Một cửa hàng ngày đầu bán được 64 tấn gạo, ngày thứ hai bán
được ít hơn ngày đầu 4 tấn .Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam
gạo?.............................................................................................................................
Câu 2: 3 kg 7g = ? g.
…hg ?…g.

Câu 3: 6dag 5 g = ? g.

Câu 4: 503g = ?


Câu 5: Mỗi bao gạo nặng 3 tạ .Một ô tô chở 9 tấn gạo thì chở được bao
nhiêu bao như vậy?
Câu 6:

1
4

phút = ? giây.

Câu 7: 2500 năm = ? thế kỷ.; 5 phút 40 giây

= ? giây.
Câu 9: Năm 1459 thuộc thế kỷ thứ mấy?
Câu 10: Một người đi xe máy trong

1
5

phút được 324 m. Hỏi trong một

giây người ấy đi được bao nhiêu mét?
Câu 11: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) 1980 là thế kỷ XX.



b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. 

c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. 

d)

1
5

thế kỷ = 20 năm



Câu 12: Trung bình cộng của các số: 43 ; 166 ; 151 ; là:
Câu 13: Số trung bình cộng của hai số bằng 40. Biết rằng một trong hai
số đó bằng 58. Tìm số kia?
Câu 14: Một đội đắp đường, một ngày đắp được 150 m. Ngày thứ hai đắp
được 100 m. ngày thứ ba đắp được gấp hai lần ngày thứ hai. Hỏi
trung bình mỗi ngày đội đó đắp được bao nhiêu mét đường?
Câu 15: Số đo chiều cao của 5 học sinh lớp Năm lần lượt là: 148 cm;
146 cm ; 144 cm ; 142 cm; 140 cm. Hỏi trung bình số đo chiều cao của
mỗi cm là bao nhiêu xăng-ti-mét?
II. Phần tự luận
1. Tính giá trị biểu thức
a) (25 915 + 3550 : 25 ) : 71
: 34 x 21

b) 1029 - 896


b) 3499 + 1104 : 23 - 75
365 x 50 ) : 68

c) ( 31850 -


2. Một thửa ruộng có chiều dài 150m. chiều rộng kém 3 lần chiều dài.
Người ta trồng lúa ở đó. Cứ 10 m 2 thì thu hoạch được 5kg thóc . Hỏi cả
thửa ruộng đã thu hoạch bao nhiêu yến thóc ?
3. Một đoàn xe tải chở hàng, 3 xe đầu chở mỗi xe chở 4520kg hàng, 5 xe
sau mỗi xe chở 4120kg hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu
kg hàng?
4. Tính nhanh
a) 2459 – ( 400 + 459 )
x 49 + 51 x 36

b) 435 x 25 + 76 x 435 – 435

c) 35



×