TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ MIẾU 1
A/- KẾ HOẠCH:
I/- ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC CỦA NHÀ TRƯỜNG NĂM HỌC 2010-2011
1- Kết quả các mặt giáo dục:
2/- Kết quả học sinh giỏi:
3/- Danh hiệu thi đua đã đạt được trong năm học 2010-2011:
a/- Tập thể:
+ Đơn vị trường: Tập thể Lao động tiên tiến cấp huyện
+ Các tổ chuyên môn:
b/- Cá nhân:
1
5/- Kết quả các cuộc thi chuyên môn nghiệp vụ do huyện tổ chức:
- Cuộc Thi Giáo viên Viết chữ đẹp Cấp huyện: Tổng số tham dự: 1
Đạt giải: Ba
- Cuộc Thi An toàn Giao thông Cấp huyện: Tổng số tham dự: 1
Đạt giải: Khuyến khích
6/- Những hạn chế cơ bản về giảng dạy, học tập trong năm học 2010-2011:
- Chất lượng Giáo viên Giỏi, Học sinh Giỏi còn thấp
7/- Sĩ số HS năm học 2011-2012:
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Toàn trường
Thời gian
HS Đầu năm
SL
DT
Nữ
SL
DT
Nữ
SL
DT
Nữ
SL
DT
Nữ
SL
DT
Nữ
SL
DT
Nữ
71
55
37
77
60
40
64
49
28
60
45
24
59
46
22
331
255
131
HS cuối HKI
HS cuối năm
HS chuyển đi
HS chuyển đến
Tăng (+), giảm (-)
II/- TÌNH HÌNH CỦA TRƯỜNG NĂM HỌC 2011-2012:
1/-Số học sinh, số lớp :
Nội dung
Khối
1
Khối
2
Khối
3
Khối
4
Khối
5
Cộng
v Số lớp năm học 2011-2012:
71
77
64
60
59
331
-Số HS cuối năm 2010-2011 :
-Số HS chuyển đi trong hè :
-Số HS chuyển đến trong hè :
-Số HS bỏ học trong hè :
Tỷ lệ HS bỏ học trong hè :
-Số HS đã bỏ học vận động đi
học lại :
-Số HS tuyển sinh mới vào lớp
1:
81
64
60
60
83
348
70
2
Tỷ lệ TS lớp 1 so với kế hoạch:
v TS HS năm học 2011-2012:
Trong đó:
Số HS lưu ban :
Bình quân HS/lớp :
+ Học sinh nữ :
Tỷ lệ HS nữ :
-Con liệt sỹ :
-Con thương bệnh binh :
-Dân tộc ít người :
-Nữ dân tộc ít người:
-Số HS khuyết tật :
-Học sinh Hộ nghèo:
100,0
71
77
64
60
59
331
1
17,8
37
52,1
19,3
40
51,9
16,0
28
43,8
15,0
24
40,0
19,7
22
37,3
16,6
151
45,6
55
31
60
33
49
19
45
20
46
18
255
121
32
33
23
22
18
128
51
6
2
75
75
61
59
57
6
3
v Số HS ở ngoài xã đến học :
v Phân tích HS theo độ tuổi :
+6 tuổi (sinh năm 2005):
+7 tuổi (sinh năm 2004):
+8 tuổi (sinh năm 2003):
+9 tuổi (sinh năm 2002):
+10 tuổi (sinh năm 2001):
+11 tuổi (sinh năm 2000):
+12 tuổi (sinh năm 1999):
+13 tuổi (sinh năm 1998):
Tỷ lệ HS học đúng độ tuổi :
70
1
74
3
58
5
1
54
5
1
2/-Tổng số CBGV-CNV :
Trình độ CM-NV
Số
Đảng
Lượng
viên
-BGH :
2
2
-Giáo viên
25
8
4
-Nhân viên:
1
1
1
Cộng :
28
11
5
THSP
Đã học
Đại
học
Q/
C/
lý
.trị
2
2
2
6
15
1
1
6
15
3
3
CĐSP
Trình độ vi tính
Cử
nhân
Trung
cấp
• Trình độ cụ thể của BGH và CB-CNV (chỉ ghi chuyên trách) :
3
Sơ
cấp
A
B
Trình độ chính trị
Đảng
Đã học
viên
lớp
chính trị
nào
Chức danh – Họ và tên
Hiệu trưởng : Đinh Mạnh Tuấn
Phó HT1 : Hà Thị Niên
Tr/độ quản lý :
(đã học lớp
quản lý nào?)
Trình độ
đào tạo
X
Trung
cấp
QLNN,QLGD
ĐHTH
X
Trung
cấp
QLNN,QLGD
ĐHTH
Trình
độ
Vi tính
Phó HT 2 :
TPT Đội: Nguyễn Thị Cam
CĐÂN
TT Tổ 1,2,3 :Nguyễn T Minh Tâm
X
TT Tổ 4,5 :Vũ Đức Thuận
ĐHTH
Trung
cấp
X
Kế toán: Nguyễn Hoàng Lâm
X
Văn thư : Nguyễn Hoàng Lâm
X
QLGD
ĐHTH
Sơ Cấp
TCVT
Y tế :
3/-Tình hình thừa thiếu đội ngũ CBGV-CNV.
-Về giáo viên :
Môn :
-TSố Giáo
viên:
Văn hoá
Mĩ Thuật
Âm nhạc
22
2
1
Thể dục
Cộng
25
2
-Số GV thiếu:
2
-Về CNV : Thiếu cán bộ chuyên trách nào sau đây (đánhdấu X vào cột thích hợp) :
Môn :
Số thiếu :
Thư viện
Thiết bị
Y Tế
Kế toán
X
X
X
X
4/-Phân tổ chuyên môn :
4
Văn thư
..............
.........
TT
Tên tổ
1
Tổ 1,2,3
Tổ 4,5
2
Họ tên Tổ trưởng, Tổ phó
Tổ trưởng: Nguyễn Thị Minh Tâm
Tổ phó: Hà Thị Xanh
Tổ trưởng: Vũ Đức Thuận
Tổ phó: Phạm Thị Kim Phượng
Cộng số GV dạy Văn hoá :
Số GV
trong tổ
16
12
22
5/-Tình hình CSVC của nhà trường .
Tên phòng
Số lượng
Tên phòng
Số lượng
-Phòng học :
18
-Phòng nghe nhìn :
-Phòng Thư viện
1
-Phòng giáo viên :
-Phòng Thiết bị :
1
-Phòng đoàn thể
-Phòng Đội :
1
-Số máy tính phục vụ giảng dạy :
-Văn phòng :
1
- Số máy vi tính phục vụ Quản lý:
4
-Phòng y tế:
1
-Số máy chiếu
1
-Phòng Hiệu trưởng:
1
-Phòng Phó Hiệu trưởng :
1
-Phòng truyền thống :
III/- KẾ HOẠCH CHỈ TIÊU NĂM HỌC 2011-2012:
1/- Những chỉ tiêu cơ bản:
5
2/- GVDG và GVG các cấp:
3/- Chất lượng các mặt giáo dục:
Mặt
giáo dục
Hạnh
kiểm
Học lực
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
Toàn trường
Xếp
loại
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
Đ
71
100,0
77
100,0
64
100,0
60
100,0
59
100,0 331 100,0
Giỏi
12
17,0
17
22,0
13
20,0
10
17,0
10
17,0
62
19,0
Khá
23
32,0
24
31,0
21
33,0
19
32,0
19
32,0
106
32,0
TB
34
48,0
36
47,0
30
47,0
31
51,0
30
51,0
161
49,0
Yếu
2
2,8
2
0,6
%
SL
%
CĐ
4/- Thực hiện quy chế chuyên môn:
- Chuẩn bị bài dạy : (Giáo án, ĐDDH, hướng dẫn HS chuẩn bị, . . . )
6
Nhà trường cần duy trì tốt bộ kế hoạch thời gian năm học do Hiệu trưởng
điều chỉnh theo bộ kế hoạch năm, tháng, tuần cụ thể cho từng Cán bộ giáo viên,
công nhân viên chức.
Ban giám hiệu và Phó hiệu trưởng phụ trách chuyên môn lên kế hoạch giảng
dạy và học tập cụ thể cho từng môn học theo Quyết định của Bộ, Sở, Phòng cho
từng giáo viên trong năm học.
Hàng tháng Ban giám hiệu kết hợp với Ban thanh kiểm tra và các bộ phận
chuyên trách của nhà trường rà soát đánh giá, kiểm tra chéo bộ phận từng việc thực
hiện kế hoạch của cá nhân và các bộ phận. Hiệu trưởng và Phó hiệu trưởng ký
duyệt các kế hoạch, giáo án hàng tuần, tháng.
Thời khoá biểu cần bố trí rõ ràng, khoa học, buổi học thứ 2 nhằm củng cố
kiến thức cho buổi học chính khoá. Học sinh năm vững được kiến thức, vận dụng
và thực hành nhanh nhẹn. Các tiết học trên lớp được xen kẽ với những tiết học hoạt
động ngoài giờ lên lớp, tạo cho học sinh phấn khởi trong học tập.
Nội dung thời khóa biểu thể hiện rất đầy đủ và có chất lượng theo đúng
phân phối chương trình của Bộ GD&ĐT. Giáo viên có nề nếp chuyên môn tốt.
100% giáo viên của nhà trường thực hiện nghiêm túc thời khóa biểu, lịch báo giảng.
Hoạt động dạy và học được nhà trường đặc biệt quan tâm cải tiến để nâng cao
chất lượng. Mỗi giai đoạn, mỗi thời kì đều có sự điều chỉnh cho phù hợp với thực
tế về nội dung, phương pháp tiến hành các hoạt động giáo dục. Nhà trường đã phát
huy tốt quyền làm chủ của các thành viên tổ chuyên môn trong quá trình hội thảo
xây dựng kế hoạch tổ. Những khó khăn về quản lý chỉ đạo, thời gian, nhân sự, tài
liệu tham khảo…để được Ban giám hiệu kịp thời giải quyết giúp đỡ.
- Đánh giá xếp loại HS :
Làm tốt công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức của Cán bộ giáo viên,
phụ huynh học sinh và các tầng lớp nhân dân về tầm quan trọng của việc giáo dục
đạo đức cho học sinh. Thông qua đội ngũ giáo viên chủ nhiệm, giáo viên bộ môn
giáo dục đạo đức, kỹ năng sống cho học sinh nhà trường.
7
Mỗi học kỳ, nhà trường cần có số liệu thống kê đầy đủ và kết quả xếp
loại học lực, hạnh kiểm của từng lớp và toàn trường theo đúng quy định của Bộ
GD&ĐT. Học bạ của học sinh cùng với sổ điểm lớp được ghi đầy đủ số liệu đánh
giá học lực, hạnh kiểm cuối kỳ I và cả năm học; sổ liên lạc của học sinh được ghi
chi tiết kết quả học tập và kết quả giáo dục đạo đức của học sinh;
5/- Kế hoạch tổ chức chuyên đề:
6/- Kế hoạch, chỉ tiêu sử dụng ĐDDH:
7/- Kế hoạch thanh, kiểm tra GV:
a/- Dự kiến thanh tra toàn diện:
b/- Dự kiến thanh tra từng mặt (chuyên đề):
8
8/- Chỉ tiêu về HSG:
Khối
Lớp
Môn
TSHS
Toán
1
Tiếng Việt
Chỉ tiêu về HSG các cấp
Trường
Huyện
14
71
12
Giải toán qua mạng Internet
Toán
2
Tiếng Việt
28
77
17
Giải toán qua mạng Internet
Toán
3
Tiếng Việt
64
14
2
13
2
14
2
11
2
15
3
11
3
6
3
Giải toán qua mạng Internet
Toán
4
Tiếng Việt
60
Giải toán qua mạng Internet
Toán
5
Tiếng Việt
59
Giải toán qua mạng Internet
9/- Kế hoạch dạy và học:
9
Tỉnh
Ghi chú
a/- Kế hoạch phụ đạo HS yếu, kém:
Lớp
Số buổi
dạy/Tuần
Số HS yếu, kém
Họ tên GV phụ đạo
Thời gian bắt
đầu thực hiện
1A
2buổi/Tuần Nguyễn Thị Minh Tâm
10/2011
1B
2buổi/Tuần Nguyên Thị Lệ Dung
10/2011
1C
2buổi/Tuần Hà Thị Thảo
10/2011
1D
2buổi/Tuần Lê Thị Thanh Hà
10/2011
1E
2buổi/Tuần Hà Thị Xanh
10/2011
2A
2
1buổi/Tuần Nguyễn Thị Giang
10/2011
2B
4
2buổi/Tuần Hà Thị Tâm
10/2011
2C
9
2buổi/Tuần Đinh Thị Minh
10/2011
2D
6
2buổi/Tuần Hà Thị Kim Cúc
10/2011
3A
3
2buổi/Tuần Phạm Thị Luyến
10/2011
3B
2
1buổi/Tuần Bùi Thị Tám
10/2011
3C
2
1buổi/Tuần Hà Thị Lại
10/2011
3D
5
2buổi/Tuần Hà Văn Hưng
10/2011
4A
1
1buổi/Tuần Nguyên Việt Hải
10/2011
4B
1
1buổi/Tuần Trịnh Thị Ngân Hà
10/2011
4C
5
2buổi/Tuần Nguyễn Phương Thảo
10/2011
4D
5
2buổi/Tuần Phạm Thị Kim Hoa
10/2011
5A
5
2buổi/Tuần Tạ Thị Nhung
10/2011
5B
2
1buổi/Tuần Phạm Thị Kim Phượng
10/2011
5C
6
2buổi/Tuần Hà Thị Mận
10/2011
b/- Kế hoạch bồi dưỡng HSG:
Số buổi
dạy/Tuần
Số HS
2A
2
1buổi/Tuần Nguyễn Thị Giang
10/2011
2B
4
2buổi/Tuần Hà Thị Tâm
10/2011
2C
9
2buổi/Tuần Đinh Thị Minh
10/2011
2D
6
2buổi/Tuần Hà Thị Kim Cúc
10/2011
3A
3
2buổi/Tuần Phạm Thị Luyến
10/2011
10
Họ tên GV bồi dưỡng
Thời gian bắt
đầu thực hiện
Đội tuyển/khối
3B
2
1buổi/Tuần Bùi Thị Tám
10/2011
3C
2
1buổi/Tuần Hà Thị Lại
10/2011
3D
5
2buổi/Tuần Hà Văn Hưng
10/2011
4A
1
1buổi/Tuần Nguyên Việt Hải
10/2011
4B
1
1buổi/Tuần Trịnh Thị Ngân Hà
10/2011
4C
5
2buổi/Tuần Nguyễn Phương Thảo
10/2011
4D
5
2buổi/Tuần Phạm Thị Kim Hoa
10/2011
5A
5
2buổi/Tuần Tạ Thị Nhung
10/2011
5B
2
1buổi/Tuần Phạm Thị Kim Phượng
10/2011
5C
6
2buổi/Tuần Hà Thị Mận
10/2011
c/- Kế hoạch tổ chức hoạt động GDNGLL:
Cần tổ chức các Hoạt động Giáo dục ngoài giờ nên lớp của trường thành nề
nếp. Nội dung, cách thức hoạt động, tiêu chí đánh giá thi đua cần được điều chỉnh
phù hợp và sát với thực tế của đơn vị.
Cần huy động được sự ủng hộ của các tầng lớp nhân dân và chính quyền địa
phương. Học sinh tham gia các hoạt động giáo dục ngoài giờ nên lớp với tỉ lệ cao .
Tiếp tục khuyến khích học sinh tích cực tham gia các hoạt động giáo dục
ngoài giờ lên lớp bằng các hình thức lôi cuốn, hấp dẫn.
Huy động tổng hợp các nguồn kinh phí để đầu tư cho hoạt động giáo dục
ngoài giờ lên lớp
Tiếp tục học tập kinh nghiệm các đơn vị bạn, triển khai các hoạt động
hưởng ứng phong trào "Xây dựng trường học thân thiện - Học sinh tích cực”.
d/- Kế họach công tác với Ban đai diện CMHS, tham mưu với cấp ủy, chính quyền:
Nhà trường cần chủ động xây dựng kế hoạch chương trình hoạt động với
ban đại diện hội phụ huynh trong từng năm học, trao đổi thông tin về tình hình hoạt
động của nhà trường theo từng học kỳ, đánh giá những ưu điểm và tồn tại, đề ra các
giải pháp tháo gỡ trong các hoạt động giáo dục của nhà trường.
- Ban đại diện cha mẹ học sinh của mỗi lớp và của nhà trường được thành
lập và hoạt động theo quy định của Điều lệ trường tiểu học.
11
- Hàng tháng, giáo viên chủ nhiệm và cha mẹ học sinh trao đổi thông tin đầy
đủ về tình hình học tập, đạo đức và các hoạt động khác của từng học sinh Qua Sổ
liên lạc.
- Xây dựng Kế hoạch, chương trình sinh hoạt định kỳ với Ban đại diện cha
mẹ học sinh của trường và từng lớp.
- Tiếp tục làm tốt công tác tuyên truyền vận động phụ huynh nhiệt tình tham
gia vào công việc chung, hưởng ứng và làm tốt những mục tiêu mà Hội PHHS đề
ra. Phối hợp chặt chẽ giữa Ban đại diện hội phụ huynh với nhà trường để thực
hiện tốt nhiệm vụ năm học.
- Chỉ đạo giáo viên chủ nhiệm tăng cường gặp gỡ trao đổi tình hình học tập
và đạo đức của học sinh với phụ huynh học sinh của lớp.
- Tiếp tục xây dựng kế hoạch Ban đại diện cha mẹ học sinh của nhà trường
một cách khoa học hơn nữa để phù hợp với tình hình thực tế của địa phương, quan
tâm tới huy động nguồn kinh phí đầu tư cho cơ sở vật chất. Bố trí thời gian họp phụ
huynh vào các thời điểm thích hợp để phụ huynh học sinh có thể tham gia được
đầy đủ.
- Kế hoạch tham mưu với với cấp uỷ, chính quyền, đoàn thể địa phương :
Cần lập Kế hoạch phối hợp với cấp ủy đảng, chính quyền và các tổ chức
đoàn thể địa phương để tổ chức các hoạt động giáo dục nhằm nâng cao chất lượng
giáo dục trong trường;
Có các hình thức phối hợp với các tổ chức, đoàn thể, cá nhân của địa
phương để xây dựng môi trường giáo dục lành mạnh trong trường và ở địa phương;
Phối hợp chặt chẽ với các tổ chức, đoàn thể, cá nhân của địa phương nhằm
tăng cường các nguồn lực vật chất để xây dựng cơ sở vật chất trường học.
- Kế hoạch xây dựng “Trường học thân thiện”: vệ sinh, bảo vệ môi trường , đảm
bảo an toàn trong suốt năm học (ghi cụ thể những biện pháp để thực hiện môi trường
Xanh – Sạch – Đẹp phòng chống tai nạn thương tích) :
12
- Giáo dục ý thức giữ gìn, tôn tạo cảnh quan môi trường, vệ sinh công cộng và bảo
vệ tài sản của nhà trường. Thực hiện tốt nội qui nhà trường, không có hành động
vui chơi, sinh hoạt thiếu an toàn.
Tổ chức thực hiện:
- Thường xuyên tuyên truyền, giáo dục học sinh ý thức giữ gìn trường lớp xanhsạch-đẹp. Phê phán những biểu hiện thiếu an toàn trong sinh hoạt và vui chơi trong
nhà trường.
- Tổ chức tốt lao động vệ sinh phòng học hàng ngày. Thực hiện “Ngày lao động
xanh” trong khuôn viên nhà trường vào ngày thứ bảy hàng tuần. Giữ gìn và chăm
sóc tốt cây xanh. Mỗi tuần có hai lớp lao động công ích.
- Không sử dụng bút xóa, kẹo cao su. Thực hiện tốt việc phân loại rác.
- Thực hiện tốt việc cung cấp nước uống đảm bảo chất lượng cho học sinh.
- Tổ chức trang hoàng lớp học đẹp, khoa học, thực hiện bảng tin lớp. Các lớp phân
công trực vệ sinh hàng ngày sạch sẽ. Thực hiện tốt phong trào “lớp tự quản”.
- Thực hiện tốt đồng phục của học sinh. Đảm bảo tính trẻ trung của tuổi học trò,
năng động và mang nét riêng của nhà trường.
- Nắm vững phương pháp và nghiệp vụ giảng dạy. Hiểu và thực hiện đúng qui chế
chuyên môn.
- Tích cực đổi mới phương pháp giảng dạy, phát huy tính tích cực của học sinh,
hướng dẫn học sinh phương pháp tự học. Tạo bầu không khí thân thiện, thiết kế và
hướng dẫn học sinh làm đồ dùng dạy học. khuyến khích sự chuyên cần, tích cực,
chủ động, sáng tạo, ý thức vươn lên của học sinh.
- Nhà trường phát động và tạo điều kiện thuận lợi để giáo viên không ngừng học
tập nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
- Mỗi tổ chuyên môn thực hiện ít nhất một chuyên đề trong năm học. Thực hiện tốt
thao giảng dự giờ trong toàn thể giáo viên.
- Tích cực tham gia phong trào thi giáo viên giỏi, đăng ký và viết sáng kiến kinh
nghiệm.
- Ứng dụng hiệu quả CNTT trong giảng dạy.
Đối với học sinh:
- Xác định động cơ và thái độ học tập đúng đắn. Phát huy tính tích cực và chủ động
trong học tập.
- Tích cực đổi mới phương pháp học tập. Giáo viên chủ nhiệm tổ chức cho học sinh
trao đổi kinh nghiệm học tập, giúp bạn cùng tiến bộ.
- Tăng cường rèn luyện các kỹ năng sống cho học sinh thông qua các hoạt động.
Giúp các em có những kỹ năng giao tiếp, ứng xử có văn hóa, thói quen và kỹ năng
làm việc, sinh hoạt theo nhóm.
13
- Tổ chức cho học sinh tìm hiểu và trao đổi trong các tiết hoạt động ngoài giờ lên
lớp. GVCN phối hợp tốt với cha mẹ học sinh để tăng cường giáo dục lễ giáo cho
các em. Đoàn thanh niên tổ chức các hoạt động tập thể giúp các em có dịp tham gia
để phát huy tính tích cực, chủ đông và rèn luyện kỹ năng sống.
- Tổ chức các buổi tham quan học tập ngoại khóa theo các môn học.
B/- TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
I/- Kết quả hoạt động chuyên môn:
1/- Kết quả hội giảng trường:
STT
Họ Tên giáo viên
1
Nguyễn Thị Minh Tâm
2
Nguyên Thị Lệ Dung
3
Hà Thị Thảo
4
Lê Thị Thanh Hà
5
Hà Thị Xanh
6
Nguyễn Thị Giang
7
Hà Thị Tâm
8
Đinh Thị Minh
9
Hà Thị Kim Cúc
10
Phạm Thị Luyến
11
Bùi Thị Tám
Học Kỳ
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
14
XL tiết
dạy
XL Đề tài
Xếp loại
chung
2
12
Hà Thị Lại
13
Hà Văn Hưng
14
Nguyên Việt Hải
15
Trịnh Thị Ngân Hà
16
Nguyễn Phương Thảo
17
Phạm Thị Kim Hoa
18
Tạ Thị Nhung
19
Phạm Thị Kim Phượng
20
Hà Thị Mận
21
Vũ Đức Thuận
22
Nguyễn Văn Học
23
Nguyễn Văn Tuấn
24
Nguyễn Thị Cam
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
2/-Kết quả xếp loại GV:
STT
Họ Tên giáo viên
Học
Kỳ
Xếp loại các mặt
C.Môn
15
Công
Kết
Công
Xếp loại
chung
tác CN
Lớp
1
Nguyễn Thị Minh Tâm
2
Nguyên Thị Lệ Dung
3
Hà Thị Thảo
4
Lê Thị Thanh Hà
5
Hà Thị Xanh
6
Nguyễn Thị Giang
7
Hà Thị Tâm
8
Đinh Thị Minh
9
Hà Thị Kim Cúc
10
Phạm Thị Luyến
11
Bùi Thị Tám
12
Hà Thị Lại
13
Hà Văn Hưng
14
Nguyên Việt Hải
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
16
Quả
GD
tác khác
1
15
Trịnh Thị Ngân Hà
16
Nguyễn Phương Thảo
17
Phạm Thị Kim Hoa
18
Tạ Thị Nhung
19
Phạm Thị Kim Phượng
20
Hà Thị Mận
21
Vũ Đức Thuận
22
Nguyễn Văn Học
23
Nguyễn Văn Tuấn
24
Nguyễn Thị Cam
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
1
2
Í3/- Kết quả khảo sát, kiểm tra: (Ghi từng môn, thời gian, nhận xét kết quả kiểm tra)
* Tổng hợp kết quả kiểm tra KSCL Môn Toán Học Kỳ I
Môn Toán
Lớp
TSHS
TSHS
dự KS
Giỏi
TS
1A
14
1B
14
1C
14
1D
15
1E
15
(+)
72
Khá
%
TS
17
TB
%
TS
Yếu
%
TS
%
2A
18
2B
19
2C
19
2D
21
(+)
77
3A
16
3B
14
3C
13
3D
21
(+)
64
4A
14
4B
13
4C
14
4D
18
(+)
59
5A
23
5B
18
5C
18
(+)
59
(++)
331
* Tổng hợp kết quả kiểm tra KSCL Môn Tiếng Việt Học Kỳ I
Môn Toán
Lớp
TSHS
TSHS
dự KS
Giỏi
TS
1A
14
1B
14
1C
14
1D
15
1E
15
(+)
72
2A
18
2B
19
Khá
%
TS
18
TB
%
TS
Yếu
%
TS
%
2C
19
2D
21
(+)
77
3A
16
3B
14
3C
13
3D
21
(+)
64
4A
14
4B
13
4C
14
4D
18
(+)
59
5A
23
5B
18
5C
18
(+)
59
(++)
331
* Tổng hợp kết quả kiểm tra KSCL Môn Toán Học Kỳ II
Môn Toán
Lớp
TSHS
TSHS
dự KS
Giỏi
TS
1A
14
1B
14
1C
14
1D
15
1E
15
(+)
72
2A
18
2B
19
2C
19
2D
21
Khá
%
TS
19
TB
%
TS
Yếu
%
TS
%
(+)
77
3A
16
3B
14
3C
13
3D
21
(+)
64
4A
14
4B
13
4C
14
4D
18
(+)
59
5A
23
5B
18
5C
18
(+)
59
(++)
331
* Tổng hợp kết quả kiểm tra KSCL Môn Tiếng Việt Học Kỳ II
Môn Tiếng Việt
Lớp
TSHS
TSHS
dự KS
Giỏi
TS
1A
14
1B
14
1C
14
1D
15
1E
15
(+)
72
2A
18
2B
19
2C
19
2D
21
(+)
77
3A
16
Khá
%
TS
20
TB
%
TS
Yếu
%
TS
%
3B
14
3C
13
3D
21
(+)
64
4A
14
4B
13
4C
14
4D
18
(+)
59
5A
23
5B
18
5C
18
(+)
59
(++)
331
4/- Kết quả giáo dục học sinh:
Xếp loại Học lực Hạnh kiểm Học kỳ I
XLHK
Lớp
TSHS
1A
14
1B
14
1C
14
1D
15
1E
15
(+)
72
2A
18
2B
19
2C
19
2D
21
(+)
77
3A
16
3B
14
Đ
CĐ
Môn Toán
Giỏi
TS
Khá
%
21
TS
TB
%
TS
Yếu
%
TS
%
3C
13
3D
21
(+)
64
4A
14
4B
13
4C
14
4D
18
(+)
59
5A
23
5B
18
5C
18
(+)
59
(++)
331
Xếp loại Học lực Hạnh kiểm Học kỳ II
XLHK
Lớp
TSHS
1A
14
1B
14
1C
14
1D
15
1E
15
(+)
72
2A
18
2B
19
2C
19
2D
21
(+)
77
3A
16
3B
14
3C
13
3D
21
Đ
CĐ
Môn Toán
Giỏi
TS
Khá
%
22
TS
TB
%
TS
Yếu
%
TS
%
(+)
64
4A
14
4B
13
4C
14
4D
18
(+)
59
5A
23
5B
18
5C
18
(+)
59
(++)
331
5/- Kết quả bồi dưỡng HSG: (Ghi kết quả thi HSG các cấp, kết quả thi TN-TH các cấp)
Khối
Lớp
Môn
TSHS
Kết quả thi HSG các cấp
Trường
Huyện
Ghi chú
Tỉnh
Toán
1
Tiếng Việt
71
Giải toán qua mạng Internet
Toán
2
Tiếng Việt
77
Giải toán qua mạng Internet
Toán
3
Tiếng Việt
64
Giải toán qua mạng Internet
Toán
4
Tiếng Việt
60
Giải toán qua mạng Internet
Toán
5
Tiếng Việt
59
Giải toán qua mạng Internet
6/- Kết quả công tác phụ đạo HS yếu, kém:
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
23
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
7/-Kết quả làm và sử dụng DDDH:
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
24
8/- Kết quả các hoạt động khác:
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
..........................................................................................................................................................................................................................................
.
25