VEC TƠ _ CỘNG TRỪ HAI VÉC TƠ _ NHÂN VEC TƠ VỚI 1 SỐ
I.
Các định nghĩa
1.
Vec tơ
Vec tơ là đoạn thẳng có hướng
Kí hiệu: ⃗⃗⃗⃗⃗ là vec tơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B
2.
Vec tơ không: là vec tơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
Kí hiệu: ⃗
⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗ ; ⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗
3.
Giá của vec tơ
A
B
Đường thẳng AB là giá của ⃗⃗⃗⃗⃗
4.
Hai vec tơ cùng phương : là 2 vec tơ có giá song song hoặc trùng nhau.
A
B
C
D
AB // CD ⃗⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗⃗⃗ cùng phương
5.
Hai vec tơ cùng hướng
2 vec tơ cùng phương thì có thể cùng hướng, ngược hướng.
A
B
C
D
N
⃗⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗⃗⃗
M
.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
1
⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
6.
.
Độ dài vec tơ: là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối
Kí hiệu: |⃗⃗⃗⃗⃗ |.
7.
Hai vec tơ bằng nhau
cùng hướng
độ dài bằng nhau.
VD:
II.
Tổng 2 vec tơ
1.
Tổng 2 vec tơ.
⃗
+⃗
⃗
2.
Các quy tắc.
a) Qui tắc ba điểm
Với 3 điểm A, B, C bất kì ta có:
⃗⃗⃗⃗⃗ +⃗⃗⃗⃗⃗ =⃗⃗⃗⃗⃗
b) Qui tắc hình bình hành.
c) Hệ thức trung điểm.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
2
A
M
B
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ +⃗⃗⃗⃗⃗⃗
M là trung điểm của AB
⃗
⃗⃗⃗⃗⃗ +⃗⃗⃗⃗⃗ =2⃗⃗⃗⃗⃗⃗
O là điểm bất kì.
d) Tính chất .
( +⃗
+( ⃗
)
+⃗ =⃗ +
+⃗
⃗
.
Ví dụ: Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì.
CMR:
a) ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ .
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
Ta có: ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ) + ⃗⃗⃗⃗⃗
=(⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
=⃗⃗⃗⃗⃗⃗
=⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ( đpcm).
b) ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
Ta có: ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
c) ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
Ta có: ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = (⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
= ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
= ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
= ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗
= ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ (đpcm)
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ )
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗ = (⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
= ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
= ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
= ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗
= ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ (đpcm)
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ )
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
3
Ví dụ 2: Cho ∆ABC đều nội tiếp (O)
a. Xác định các điểm M; N; P thỏa mãn ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
b. CMR: ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗ ; ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗ ; ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗
Giải:
a) Dựng hình bình hành OAMB
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗
Tương tự ta dựng được N, P
b) CMR: ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗
MA = MB; OA = OB; CA = CB
M, O, C thuộc đường trung trực AB
M, O, C thẳng hàng
c) Tứ giác OAMB là hình thoi
AM = AO
Mà ̂ = 600
OM = OA = AM = R
M(O).
Ta có: (⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
=⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
= ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗ (Vì ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗ )
= ⃗⃗⃗⃗⃗
=⃗
Chú ý
⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗
G là trọng tâm ∆ABC
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ (M la điểm bất kỳ)
III. Phép trừ 2 vec tơ
1)
Vec tơ đối
⃗
⃗
là vec tơ đối của ⃗
⃗ là vec tơ đối của
2)
Quy tắc 3 điểm
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗ (O, A, B bất kỳ)
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
4
IV. Nhân vec tơ với một số
Nhân vec tơ với một số
1)
Cho ; k R
k.
cùng hướng
nếu k
0
k.
cùng hướng
nếu k
0
|
|
2)
| || |
Tính chất
⃗)
(
⃗
k.(
Ví dụ:
CMR: ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
Ta có: ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
= ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗
= ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
= ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗ (Vì ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗
= ⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗ (đpcm)
V.
Chú ý
1)
2)
, ⃗ cùng phương
thẳng hàng ⃗⃗⃗⃗⃗
⃗ (k 0; ⃗ 0)
⃗⃗⃗⃗⃗ (k R)
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
5