Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Các khái niệm cơ bản về vec tơ lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.59 KB, 5 trang )

VEC TƠ _ CỘNG TRỪ HAI VÉC TƠ _ NHÂN VEC TƠ VỚI 1 SỐ
I.

Các định nghĩa

1.

Vec tơ

Vec tơ là đoạn thẳng có hướng
Kí hiệu: ⃗⃗⃗⃗⃗ là vec tơ có điểm đầu là A, điểm cuối là B

2.

Vec tơ không: là vec tơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau

Kí hiệu: ⃗
⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗ ; ⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗
3.

Giá của vec tơ

A

B

Đường thẳng AB là giá của ⃗⃗⃗⃗⃗
4.

Hai vec tơ cùng phương : là 2 vec tơ có giá song song hoặc trùng nhau.


A

B

C

D

AB // CD  ⃗⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗⃗⃗ cùng phương
5.

Hai vec tơ cùng hướng

2 vec tơ cùng phương thì có thể cùng hướng, ngược hướng.
A
B
C

D
N

⃗⃗⃗⃗⃗ , ⃗⃗⃗⃗⃗

M
.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

1



⃗⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗
6.

.

Độ dài vec tơ: là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối
Kí hiệu: |⃗⃗⃗⃗⃗ |.

7.

Hai vec tơ bằng nhau

cùng hướng
độ dài bằng nhau.

VD:

II.

Tổng 2 vec tơ

1.

Tổng 2 vec tơ.

+⃗


2.


Các quy tắc.
a) Qui tắc ba điểm
Với 3 điểm A, B, C bất kì ta có:
⃗⃗⃗⃗⃗ +⃗⃗⃗⃗⃗ =⃗⃗⃗⃗⃗
b) Qui tắc hình bình hành.

c) Hệ thức trung điểm.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

2


A

M

B
⃗⃗⃗⃗⃗⃗ +⃗⃗⃗⃗⃗⃗

M là trung điểm của AB



⃗⃗⃗⃗⃗ +⃗⃗⃗⃗⃗ =2⃗⃗⃗⃗⃗⃗
O là điểm bất kì.

d) Tính chất .
( +⃗


+( ⃗

)

+⃗ =⃗ +
+⃗



.

Ví dụ: Cho bốn điểm M, N, P, Q bất kì.
CMR:
a) ⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗ .

⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗

Ta có: ⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ) + ⃗⃗⃗⃗⃗


=(⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗

=⃗⃗⃗⃗⃗⃗

=⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ( đpcm).
b) ⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗

Ta có: ⃗⃗⃗⃗⃗⃗

c) ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗

Ta có: ⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗ = (⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗


= ⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

= ⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

= ⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗



= ⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗ (đpcm)

⃗⃗⃗⃗⃗⃗ )

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗ = (⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗


⃗⃗⃗⃗⃗⃗

= ⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

= ⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

= ⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗



= ⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗ (đpcm)

⃗⃗⃗⃗⃗⃗ )

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!


3


Ví dụ 2: Cho ∆ABC đều nội tiếp (O)
a. Xác định các điểm M; N; P thỏa mãn ⃗⃗⃗⃗⃗⃗
b. CMR: ⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗ ; ⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗ ; ⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗



Giải:
a) Dựng hình bình hành OAMB
 ⃗⃗⃗⃗⃗


⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗



Tương tự ta dựng được N, P
b) CMR: ⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗



MA = MB; OA = OB; CA = CB
 M, O, C thuộc đường trung trực AB
 M, O, C thẳng hàng
c) Tứ giác OAMB là hình thoi

AM = AO

Mà ̂ = 600
 OM = OA = AM = R
 M(O).
Ta có: (⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗

=⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗⃗


⃗⃗⃗⃗⃗

= ⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗ (Vì ⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗ )

= ⃗⃗⃗⃗⃗
=⃗
Chú ý
⃗⃗⃗⃗⃗ + ⃗⃗⃗⃗⃗

G là trọng tâm ∆ABC

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗


⃗⃗⃗⃗⃗⃗ (M la điểm bất kỳ)

III. Phép trừ 2 vec tơ
1)

Vec tơ đối



⃗ 

là vec tơ đối của ⃗
⃗ là vec tơ đối của

2)

Quy tắc 3 điểm
⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗ (O, A, B bất kỳ)

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

4


IV. Nhân vec tơ với một số
Nhân vec tơ với một số

1)

Cho ; k  R
k.

cùng hướng


nếu k

0

k.

cùng hướng

nếu k

0

|

|

2)

| || |

Tính chất
⃗)

(



k.(
Ví dụ:

CMR: ⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

Ta có: ⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗
⃗⃗⃗⃗⃗⃗

= ⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗⃗

= ⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗

= ⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗ (Vì ⃗⃗⃗⃗⃗


⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗

⃗⃗⃗⃗⃗

= ⃗⃗⃗⃗⃗ = ⃗ (đpcm)
V.


Chú ý
1)
2)

, ⃗ cùng phương 
thẳng hàng  ⃗⃗⃗⃗⃗

⃗ (k  0; ⃗  0)
⃗⃗⃗⃗⃗ (k  R)

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!

5



×