Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao trinh Tu hoc Tieng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.41 KB, 20 trang )

Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam

1

Unit 1:
Những câu đàm thoại thông dụng hàng ngày
A: How do you do?(Hao đu iu đu)
B: How do you do?
A: Good morning, Sir/ Madam.(Gút mo nình, sơ/ Ma đừm)
B: Good morning/ afternoon/ evening.(Gút mo nình/ áp tơ nun/ Ýp v¬ ninh)
A: Goodbye./ Bye (gót bai/ bai)
B: Goodbye./ Bye (gót bai/ bai)
A: Nice to meet you.(Nai tu mÝt iu)
B: Nice to meet you, too.(Nai to mÝt iu, tu)
A: What's your name?( Guát do nêm)
B: My name's.. (Mai nêm..)
A: Where are you from? ( goe a iu ph rom)- Bạn từ đâu đến?
B: I'm from Viet Nam. ( am ph rom VN)- Tôi đến từ Việt Nam.
A: What's your nationality? ( guát do ne sừn ne lơ ti )- Quốc tịch của bạn là gì?
B: I'm Vietnamese. (Am việt nam mít s)- Tôi là ngời Việt nam.
A: How old are you? (hao âu a iu)- Bạn bao nhiêu tuổi
B: I'm twenty-two years old. (am thuen ti thu ia ©u)- Tôi 20 tuổi
A: What's your date of birth? (Guát i do dết ợp bớt)- Ngày tháng năm sinh của bạn
là gì?
B: It's the twenty-first of April, nineteen seventy-nine.(ít dơ thuen ti phớt ợp ây pờ
rồ, nai tin se vừn ti nai)-Ngày 21 tháng T năm 1979.
A: Are you married? (a iu me rít)- Bạn đà kết hôn cha?
B: Yes, I am./ No, I'm not.( yÕt s, ai em/ n©u, am nót)- Có, tôi đà kết hôn/ Cha.
A: How many children do you have? (Hao men ni chiu rõn ®u iu hev)- Bạn có mấy
cháu rồi?
B: I have two children, a son and a daughter.(Ai hev tu chiu rừn, ơ săn en a do thờ)Tôi có 2 cháu rồi, một trai, mét g¸i.


A: How many people are there in your family?(Hao men ni pi på a de in do fe m¬
li)- Gia đình bạn có bao nhiêu ngời?
B: There are four people in my family.(De a pho pi på in mai phe mơ li)-Nhà tôi có
4 ngời
A: What's your job?/ What do you do?(Guát s do gióp/ Guát đu iu đu)- Bạn làm
nghề gì
B: I'm a worker/ a carpenter/ a builder/ a tailor/ an insurance broker.(Am ¬ guèc cê/
¬ kha pen tờ/ ơ biu đờ/ ơ thây lờ/ ân in sua rừn b rốc kờ. )- Tôi là công nhân/thợ
mộc/ thợ xây/ thợ may/ ngời môi giới bảo hiểm.
A: Would you like something to eat?(út iu lai săm thinh tu ít) -Bạn muốn ăn gì?
B: Yes. I'd like some noodle/ rice/ meat/ fish/ fruit.(yết s , ai đ lai xăm nút đồ/ rai/
mít/ phít/ ph rút) - Tôi muốn ăn chút mì/ cơm/ thịt/ cá/ hoa quả.
A: Would you like something to drink?(út iu lai săm thinh tu đ rinh- Bạn muèn
uèng g×)
B: Yes. I'd like some water/ orange juice/ beer. (yết s , ai đ lai xăm guốt tờ/ o rin
giu s/ bia)
A: Where are you going now?(Goe a iu gâu inh nao)- Bạn đang đi đâu?
B: I'm going to work/ to the market/ to the airport/ home.( am g©u inh tu guốc/ tu
dơ mác kịt/ tu di e pót/ hôm) - Tôi đang đi làm/ đi chợ/ đến sân bay/ về nhà.
A: What are you doing? ( guát a iu đu inh) - Bạn đang làm gì?
B: I'm working/ playing/ watching TV/ listening to music/ eating/ drinking( am
guèc kinh/ p lây inh/ guát chinh ti vi/ lít sừn ninh tu miu díc/ ít tinh/ đ rinh kinhTôi đang làm việc/ chơi/ xem ti vi/ nghe nhạc/ ăn/ uống)
A: Don't smoke at work.( đôn s mốc ất guốc)- không hút thuốc nơi làm việc.
You are banned to drink wine.(iu a ben to đ rinh goai)- các bn bị cấm uống rỵu.
Remember to bring your working card.( ri mem bê tu b ring do guốc king cát- nhớ
mang theo thẻ làm viƯc)
Entrance ( en chõn- Lèi vµo); Exit( e sÝt- lèi ra)
Unit 2:
From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:



Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam

2

Numbers and Greetings
A. Numbers /năm bờ/: Số đếm
One
1
oăn
seventeen
two
2
thu
eighteen
three
3
thri
nineteen
four
4
pho
twenty
five
5
phai
thirty
six
6
xích x

forty
seven
7
xe vừn
fifty
eight
8
ết
sixty
nine
9
nai n
seventy
ten
10
then
eighty
eleven
11
i le vừn
ninety
twelve
12
theo
hundred
thirteen
13
thơ tin
thousand
fourteen

14
pho tin
million
fifteen
15
phíp tin
billion
sixteen
16
xích x tin
zero/ oh
B. Greetings/ g rits tinh/: Chµo hái
How are you?
Hao a iu?
I'm fine, thanks.
Am phai, thanh k x
What's your name?
Gu¸t x gio nêm?
How old are you?
Hao au đ a iu?
Where are you from?
Goe a iu ph rom?
What do you do?
Gu¸t ®u iu ®u/
Where do you live?
Goe ®u iu liv?
Are you married?
A iu me rít?
What's your phone
Guát x gio phôn năm bờ?

number?
What's your address?
Guát x gio ơ đ rét?

17
18
19
20
30
40
50
60
70
80
90
trăm
nghìn
triệu
Tỷ
0

xe vừn tin
ết tin
nai n tin
thoen ti
thít ti
pho ti
phÝp ti
xÝch xti
xe võn ti

Õt ti
nai ti
hăn đ rựt
thao dừn
mi liền
bi liền
dia râu/ âu

Bạn có khoẻ không?
Tôi khoẻ, cảm ơn bạn.
Tên bạn là gì
Bạn bao nhiêu tuổi?
Bạn Từ đâu đến?
Bạn làm công việc gì?
Bạn (sống) ở đâu
Bạn kết hôn cha?
Số điện thoại của bạn?
Địa chỉ của bạn?

Unit 3:
Everyday conversation(Hội thoại hàng ngày)
A. At work /ất guốc/: ở nơi làm việc
come in
khăm in
mời vào
sit down
sít dao
mời ngồi
stand up
stenđ ắp

đứng dậy
go out
gâu aot
ra ngoài
take a sit
thếch ơ sÝt
mêi ngåi
take it easy
thÕch Ýt i sy
cø tù nhiªn
make yourself at home
mếch gio seof ất hôm
tự nhiên nh ở nhà
drink
đrinh
uống- đồ uống
water
guốt tờ
nớc
tea
thi
chè, trà
wine
goain
rợu
beer
bia
bia
soda
sâu đờ

nớc ngọt có ga
something
xăm thinh
cái gì ®ã
please
p lÝt s
mêi
not at all
nãt Êt «l
kh«ng sao.
* Dialogue /®ai lỗc/: Héi tho¹i:
A. Hello, Mr. Tan. Come in, please.
B. Hello, Mrs. Nga. How are you?
A. Fine, thanks. Sit down, please. Would you like something to drink?
From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:


Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam

B. Tea, please.
A. Wait a moment. Make yourself at home.
B. Not at all.
B. At home /Êt h«m/: ở nhà
Listen to music
lít sừn tu miu dích
nghe nhạc
Watch TV
guát ti vi
xem ti vi
get up

gét ắp
thức dậy
go to bed
gâu tu bét
đi ngủ
have/ eat
hev/ ít
ăn
breakfast
b rếch fớt
bữa sáng
lunch
lăn ch
bữa tra
dinner
đin nờ
bữa tối
supper
sắp pơ
bữa đêm
do exercise
đu éc xơ xai x
tập thể dục
early
ơ li
sớm
late
lết
muộn
bread/ milk

brét/ miêu
bánh mỳ/ sữa
keep fit
kíp phít
giữ gìn sức khoẻ
Free time
ph ri tham
thời gian rỗi
* Dialogue:
A. What time do you get up?
B. I get up at six.
A. What do you have for breakfast?
B. Bread and milk.
A. What do you do to keep fit?
B. I do exercise.
A. What do you do in your free time?
B. I watch TV and I listen to music.
A. Do you go to bed early?
B. No. I go to bed late.
Unit 4:
At a restaurant./Êt ¬ rÐt th¬ ròn t/: ở nhà hàng
A. New words
food
rice
noodles
vegetables
cake
sweet
candy
meet

beef
chicken
pork
fish
salad
stir-fried
orange
steamed
B.
A:I want a table for four,
please.
B: Over there, Sir.
A: Can I have a menu?

phót
rai x
nút đồ
ve dơ thớp bồ
khếch
suýt
cen đi
mít
bíp ph
chích cừn
pốc
phít x
se lớt
x tơ ph rai
o rin d
s tim


đồ ăn
cơm, gạo
phở, bún, mì
rau
bánh
kẹo
thịt
thịt bò
thịt gà
thịt lợn

rau trộn
xào
cam
hấp

Dialogue

Ai guan ơ thây bồ pho
pho , p lít x
Âu vờ de, sơ.
Khen ai hev ơ me niu?

Tôi muốn 1 bàn cho 4 ngời.
Tha ngài, ở đằng kia ạ.
Cho tôi xem thực đơn nào

From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:


3


Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam

B: Yes, certaily. Here
you are.
A: I'd like a beef, stirfried beef, a steamed
chicken and some
vegetables.
B: Anything to drink, Sir?
A: Oh, yes. A bottle of
champagne.
B: Any fruit?

iÕt, s¬ từn li. Hia iu a.

Vâng. tha ngài đây ạ.

ai đ lai kh ¬ bÝp ph, st¬
ph rai bÝp ph, ¬ stim
chÝch cõn en some ve d¬
thíp bå.
En ni thinh tu đ rinh?
Âu, iết. ơ bót thồ ợp sem
pên.
Eni ph rút?

Tôi muốn gọi 1 đĩa bò,
bò xào nhé, một đĩa gà

hấp vµ mét Ýt rau

A: Some oranges, please.
B: Is that’s all, Sir?
A:Let me see. Ah, A
bowl of pork noodles for
my son. That's all.
B:Yes, Sir. Everything
will be ready in a few
minutes. Have a good
meal.

Xăm o rin gi, p lít s
i dát ô?
Lét mi si. A, ơ bâu ợp
pốc nút đồ pho my săn.
dát x ô
iết, sơ. e v ri thinh guiu
bi rét đi in ơ phiu mi nít.
Hev ơ gút mi l

4

Ngài có uống gì không ạ
ồ có chứ. Cho một chai
sâm panh nhé
Ngài có dùng trái cây
không ạ
cho vài trái cam nhé
Hết cha ạ.

Để tôi xem nào. à, cho
một bát phở heo cho con
trai tôi. thế thôi.
vâng tha ngài. mọi thứ sẽ
xong trong vài phút nữa.
Chúc quý khách ngon
miệng.

Unit 5:
Go shopping/Gâu sóp pinh/: Đi mua sắm
A. Dialogue 1:
A: Good morning, Sir.
Can I help you?
No, thanks. I'm just
looking.
B. Dialogue 2:
A: Excuse me.
B: Yes, Sir?
A: May I have a look at
that shirt?
B: Which one?
A: The blue one.
B: Yes. Here you are.
A: How much is it?
B: Five dollars
A: Oh! It's expensive! Do
you have any thing
cheaper?
A: This white shirt is only
three dollars.

B: That's good. I'll take it.
A: Anything else?
B: No. That's all.
A: Here's your change.
Thank you. See you again.
B: Goodbye.

gót mo ninh. Khen ai
heop iu?
n©u thanh. Am dắt lúc
kinh.

Xin chào. Tôi có giúp gì
đợc khônh ạ?
Không. Cảm ơn. Tôi chỉ
xem thôi.

ích kiu x mi.
iết, xớ?
mây ai hev ơ lúc ất dát
sớt?
guích oăn?
dơ blu oăn
iết. Hia iu a.
Hao mắt ch iz ít?
Phai đô lờ
âu! ít s Ých pen sÝp v!
§u iu hev en ni thinh
chÝp pê?
dÝt goai t sớt iz âu ly th

ri đô lờ.
dát x gút. Ao l thếch ít
En ni thinh eolz?
Nâu. dát sồ.
Hia z do chên z. thanh
kiu. Xi iu ơ gên.

Xin lỗi
Vâng tha ngài.
Làm ơn cho tôi xem chiếc áo
sơ mi nam kia đợc không?
Cái nào ạ?
Cái màu xanh da trời ấy.
Vâng. Đây ạ.
Cái này giá bao nhiêu?
5 đô la ạ.
Ôi trời! Thế thì đắt quá. Có
cái nào rẻ hơn không?

gút bai.

Cái màu trắng này chỉ có giá
3 đô thôi ạ
Tốt đấy. Tôi sẽ lấy cái này.
Còn gì nữa không ạ?
Không. thế thôi.
Tiền thừa của ông đây ạ.
Cảm ơn quý khách. Xin hẹn
gặp lại.
Tạm biệt


Unit 6:
Asking for the way
From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:


Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam

1.
A: Excuse me.
B: Yes?
A: Could you please show me
the way to this hotel?

5

Ých kiu x me
iÕt?
Khót iu p lít sâu mi dơ
guây tu dít hâu theo

Xin lỗi.
Gì cơ ạ?
Bạn làm ơn chỉ đờng
giúp tôi đến khách
sạn này ¹?
B: Turn left at the second street, T¬n lÐp Êt dơ xe cừn
Rẽ trái ở phố thứ 2.
go straight ahead and take the
xtrít, gâu strết ơ hét enđ

đi thẳng rồi rẽ phải ở
first turning on the right. The
thếch dơ phớt tơn ninh on con phố đầu tiên.
hotel is on the right, opposite
dơ rait. dơ hâu theo iz on Khách sạn ở bên tay
the supermarket.
dơ rait, óp pâu zít dơ siu phải, đối diện với
pờ mác kịt.
siêu thị.
A: Thank you very much.
Thanh kiu ve ri mắt
Cảm ơn bạn rất nhiều
B: Not at all.
nót ất ô l
ko có gì.
2.
A: Excuse me. May I ask you ích kiu x me. Mây ai ác Xin lỗi. Cho tôi hỏi bạn
a question?
kiu ơ quét sừn?
1 câu đợc k?
B: Yes, certainly.
iết, xơ từn li.
Vâng, xin mời.
A: Is there a post office near i de ¬ pèt óp phít nia
Gần đây có bu điện nào
here? I want to make a phone hia? Ai guan tu mÕch ¬ không a? Tôi muốn gọi
call.
phôn khô l.
điện.
B: Sorry. I'm also a stranger

Xo ri. Am ơ sâu ơ strên Xin lỗi. Tôi cũng là ngời
here
gờ hia.
lạ ở đây.
Unit 7:
On the telephone/on dơ the lơ phôn/: Nói chuyện điện thoại
1.
A: Hello.
Xin chào
B: Hello. May I speak to
Hê lâu. mây ai s pích tu
Xin chào. Làm ơn cho tôi
Mr. Tin, please?
mít tơ Tin, p lÝt s
nãi chun víi «ng Tin?
A: I'm sorry. Mr. Tin is
Am so ri. Mít tơ Tin iz ao Tôi xin lỗi. Hiện ông tin
out now. Would you like
t nao. út iu lai kh tu líp v ơ đà đi ra ngoài. Xin ông
to leave a message?
mét sịt?
vui lòng để lại lời nhắn.
B: No, thanks. I'll call him Nâu, thanh. Ai l kho him Không. Cảm ơn. tôi Sẽ gọi
later.
lây tờ.
lại cho ông ấy sau vậy.
2.
A:Hello. This is
Hê lâu. dít iz zê rô thu ết Xin chào. Đây là số:
0280.874.252. Who's

zê rô, ết xe vừn pho,thu
0280.874.252 . Ai ở đầu
that?
phai thu. Hu z dát?
dây đấy ạ?
B: Hello. This is Hai. I'd
Hê lô. dít iz Hai. ai đ lai
Xin Chào. Tôi là Hải đây.
like to speak to Mr. tin,
kh to s pích tu mít tơ Tin, làm ơn Cho tôi gặp ông
please.
plít.
Tin .
A:Yes. Tin speaking.
Iết. Tin s pích kinh. hê lâu Vâng Tin đây. Chào bác
Hello Mr. Hai.
mít tơ Hai.
Hải.
B: Hi, Mr. Tin. How are
hai , mÝt t¬ Tin. Hao a iu Chào chú Tin. Hôm nay
you today?
tơ đây?
có khỏe không.
A: Very well, thanks. And Ve ri gueo, thanh. En Ýu? Rất khỏe , cảm ơn bác.
you?
còn bác?
B: Fine, thank you. Would Phai, thanh kiu. út iu lai
Khỏe, xin cảm ơn. Tèi
you like to have dinner
tu hev ®in nê gt ít dÝt nay mõi chó dïng b÷a víi

with us this evening?
Ýp vơ ninh?
gia đình nhé.
A: Where?
Goe?
ở đâu đấy?
B:At my house.
ất mai hao.
ở nhà thôi.
A: That's good. What time Dát x gút. goát thaim seo Thế thì đợc. Mấy giờ ạ.
shall we meet?
gui mít.
B:Is 7.30 ok?
Iz se vừn thớt ti ô kê?
Khoảng bảy rỡi có đợc
không?
A:Let me see. Ok. I'm free Lét mi xi. Ô kê. Am ph ri Để em xem nào. Đợc. tối
tonight.
tơ nai t
nay em rỗi .
From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:


Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam

B: Remember to bring
your wife and children.
A: Sure. See you at 7.30
tonight. Goodbye.
B: Bye.


Ri mem b¬ tu b ring gio
goai ph en chiu rõn.
Sua. xi iu Êt se vừn thớt ti
tơ nai t. gút bai.
Bai

6

Nhớ đa cả cả vợ con đến
nhé
Vâng. Hẹn gặp lại lúc bẩy
rỡi tối nay. Tạm biệt.
Tạm biệt

Unit 8:
What? Who?/Guát? Hu?/: Cái gì? Ai?
A:What is it?
B: It's a book.
A: What is it?
B: It's an orange.
A: What are they?
B: They are tables.
A: Who is this?
B: That's Nam.
A: Who is that?
B: That's Mai.
A: Who are these?
B: They are Nga and Phong
A: Who are those?

B: They are Peter and Mary
A: Who is this woman?
B: She is Lan.
A: Who is that man?
B: He is Ba.
A: What do you do?
B: I'm a student.
A: What does she do?
B: She's a doctor
A: What does he do?
B: He's a driver.

Gu¸t iz it?
C¸i gì đây?
ít zơ búch.
Nó là quyển sách
Guát iz it?
Cái gì đây?
ít ân o rin z
nó là quả cam
Guát a dây?
Chúng là gì?
dây a thây bồ z
Chúng là những cái bàn
Hu iz dít?
Ai đây?
Dát s Nam
Đây là Nam.
Hu i z dát
Ai kia?

Dát x Mai
Đó là mai.
Hu a diz?
Đây là những ai?
Dây a Nga enđ Phong.
Họ là Nga và Phong.
Hu a dâuz?
Kia là những ai?
Dây a Pi tơ enđ me ơ ri. Họ là Pi tơ và Me ơ ri.
Hu i dít hu mừn?
Ngời Phụ nữ này là ai?
Si iz Lan
Bà ấy là Lan.
Hu iz dát man
Ngờ đàn ông kia là ai?
Hi iz Ba
Ông ấy là Ba.
Guát đu iu đu?
Bạn làm nghề gì?
Am ơ stiu đừn
Tôi là học sinh
guát đa si đu?
Cô ấy làm nghề gì?
Si zơ đốc tờ
Cô ấy là bác sỹ.
guát đa hi đu?
Anh ấy làm nghề gì?
Hi zơ đraivơ.
Anh ấy là lái xe.
Unit 9:

Things around us. /thinh z ơ rao đ ớt/
Những thứ xung quanh ta
A. Clothing
clothes
k lâu dờ
Quần áo
blouse
B lao s
áo kiểu nữ
dress
đ rét s
váy
skirt
x kớt
váy
shoes
su z
giầy
sandals
xan đồ
dép
trousers
trao zờ
quần
pants
pan s
quần
shirt
sớt
áo nam

T-shirt
Ti sớt
áo phông
underwear
ăn đơ goe
đồ lót
shorts
sót s
quần soóc
belt
beo t
thắt lng
hat
hát
mũ, nón
coat
kốt
áo khoác
sweater
xoét tờ
áo len chui cổ
suit
xui t
Bộ complet
glove
g láp v
găng tay
glasses
g lát siz
kính

tie
thai
cà vạt
From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:


Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam

B. Furniture:
wardrobe
mirror
comb
coffee table
television set
air condirtioner
shelf
lighting fixture
ceiling fan
vase of flowers
cupboard
armchair
couch
rug
picture
stool
teapot
curtain
computer
printer
C. My kitchen:

pot
sauce pan
frying pan
stove
oven
fork
chopsticks
cup
bowl
plate
steamer
rice cooker
washing machine
dish rack
sink
spoon
fridge
referegerator
jar/ jug
knife
scissors
scissors

Living-room
sitting room
dining room
bedroom
yard
garden
chimney

upstairs
downstairs
outside

guốt đ rốp
mia rờ
kôm
co phi thây bồ
the lơ vi zừn sét
eơ co đi sừn nờ
seo
lai tinh phích trờ
xây linh phan
Vây ợp ph lao ờ
Khắp bớt
am cheơ
Khao ch
rắc
pích trờ
s tu l
ti pãt
k tõn
com piu tê
p rin tê
pãt
xo s pan
ph rai ing pan
s tâu v
âu vừn
phoóc

chóp s tích
khắp
bâu
p lết
s tim mờ
rai s cúc kờ
guát sinh mơ sin
dích rách
xinh kh
s pun
ph rit gi
rép ph ri dơ rết tờ
da/ dắc
nai ph
si dờ
si dờ
Unit 10:
Our house
li vinh rum
sít tinh rum
dai ninh rum
bét rum
dát
ga đừn
chim ni
ắp s te
đao s te
ao sai t

7


Tủ quần áo
Gơng
lợc
bàn trà
Vô tuyến truyền hình
Máy điều hoà nhiệt độ
Giá
đèn chùm trang trí
quạt
lọ hoa
tủ chén
ghế bành
Tràng kỷ
tấm thảm
Tranh
ghế đẩu
ấm pha trà
rèm
Máy vi tính
máy in
cái nồi
chảo canh
chảo rán
bếp
dĩa
đũa
chén
bát
đĩa

nồi áp xuất
nồi cơm điện
máy giặt
giá bát đĩa
chậu rửa
thìa
tủ lạnh
tủ đá
ca/ bình
con dao
cái kéo
cái kéo

Phòng khách
phòng ăn
phòng ngủ
sân
vờn
ống khói
tầng trên
tầng dới
bên ngoài

From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:


Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam

inside
door

window
floor
wall
roof
gate
plant
well
fence

school
hospital
museum
supermarket
hotel
bus station
police station
post-office
trafic lights
square
park
restaurant
foodstall
cafÐ
barber's
hairdresser's
clinic
stadium
store
market
bookstore

movie theatre
ticket booth
pub

in sai đ
bên trong
đo
cửa
guin đâu
cửa sổ
ph lo
sàn, nền
gua
bức tờng
rúp ph
mái nhà
gết
cổng
p lan t
cây cảnh
goeo
giếng
phen s
bờ rào
Unit 11:
In the city/in dơ xi ti/: ở thành phố
s ku l
hót x pi tồ
miu diềm
siu pơ mác kịt

hâu theo
bát s tây sừn
pơ lít s tây sừn
pốt s óp phít
che phích lai t s
s que ờ
pác
rét thơ ròn
phút s thô
ke phây
ba bờ
he ơ đ rét sờ
k li ních
s tây điềm
s to
mác kịt
búch s to
mu vi thi ết chờ
tích kịt bút
pắp

trờng học
bệnh viện
bảo tàng
siêu thị
khách sạn
bến xe buýt
đồn công an
bu điện
đèn giao thông

quảng trờng
công viên
nhà hàng
quán ăn
quán ăn nhẹ
tiệm cắt tóc
tiệm uốn tóc
hiệu thuốc
sân vận động
cửa hàng
chợ
hiệu sách
rạp chiếu phim
quầy bán vé
quán rợu

Unit12:
The weather/dơ goe dờ/: Thời tiết
1.

A: What's the weather like today?
B: It's hot.
2.
A. What's the weather like in the fall?
B: It's cool in the fall.
3.
A: What weather do you like?
B: I like warm weather.
4.
A: What do you often do when it's hot?

B: I go swimming.
weather
goe dờ
hot
hót
cold
khâu
warm
guôm
sunny
xăn ni
rainy
rên ni
windy
guin đi
cloudy
k lao đi
humid
hiu mít

thời tiết
nóng
lạnh
ấm
Có nắng
có ma
có gió
có m©y
Èm ít


From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:

8


Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam

lighting
hurricane
typhoon
spring
summer
fall/ autumn
winter

lai tinh
ha ri cõn
thai phun
s p rinh
xăm mờ
phô/o từm
guin tờ

9

có sấm sét chớp
cơn bÃo
mùa xuân
mùa hè(hạ)
mùa thu

mùa đông

Unit 13:
Everyday activities
get up
go to bed
brush my teeth
wash my face
clean the house
make the bed
cook the meal
prepare breakfast

Gét ắp
Gâu tu bét
Brắt s mai tít
Guắt s mai fết s
K lin dơ hao s
MÕch d¬ bÐt
Kóc d¬ mia l
P ri pe ê brếch phớt

Ngủ dậy
đi ngủ
Chải răng
Rửa mặt
Dọn, lau nhà
Gấp chăn màn
Nấu ăn
Chuẩn bị bữa điểm tâm

sáng

go shoping
Gâu sóp pinh
đi mua sắm
wash clothes
Guắt s k lâu dờ
Giặt quần áo
wash the dishes
Guắts dơđíchsiz
Rửa bát đĩa
take a bath/ shower
Thếch ơ bát/sao ờ
Tắm bồn/vòi hoa sen
watch TV
Guát Tivi
Xem vô tuyến
chat
Chát
Nói chuyện phiếm
go to work
Gâu tu guốc
đi làm
go to school
Gâu tu s cu l
đi học
tidy the room
Thai đI the rum
Dọn phòng
do gaderning

đu ga đừn ninh
Làm vờn
lock the door
Lóc dơ đo
Khoá cửa
close the window
Clâu z dơ guin đâu
đóng cửa sổ
buy
bai
Mua
sell
Seo l
Bán
remember
Ri mem bờ
Nhớ
forget
Phơ gót
Quên
stay in bed
Stây in bét
Nghỉ(ốm)
stay at home
Stay ất hôm
ở nhà
take a rest
Thếch a rét s
Nghỉ ngơi(mệt)
take a nap

Thếch a náp
Nghỉ tra
study
Sta đi
Nghiên cứu
learn
Lơn
Học tập
Listen to/ hear
Lít sừn tu/hia
Nghe
speak/ say/talk
Spích/sây/thoóc
Nói
read
Rít đ
đọc
1. Remember to lock the door.
2. Don't forget to close the window.
3. You should stay in bed when you have flu.
4. I get up at six. I brush my teeth, wash my face and have breakfast. I go to work
at eight o'clock. I have lunch at work. I go home at four p.m. I often go shoping and
buy food for dinner at five p.m.
Unit 14:
What are you doing?
From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:


Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam


10

1.
A: What are you doing?
B: I’m watching TV.

Goát a iu đu inh
Am goắt chinh TV

A: Whats your husband doing?

Goát do ha z bừn đ đu inh

B: Hes writing.
A: What’s your son doing?
B: He’s doing his homework.

Hi z rai tinh.
Goát do xăm đu inh

Bạn đang làm gì
Tôi đang xem TV
Chồng bạn đang làm gì.
Anh ấy đang viết
Con trai bạn đang làm gì

Hi z đu inh hít z hôm guốc

Cháu đang làm bài tập về nhà


A: Whats your daughter doing?

Goát do đo thờ đu inh?
Si z plây inh guýt mi.

Con gái bạn đang làm gì
Cháu đang chơi với tôi.

B: She’s playing with me.
2.
A: Where are you going
now?
B: I’m going to work.
A: Where is she going?
B: She is going home.
3.
A: Why are you laughing?

Goe a iu gâu inh nao?

Bạn đang ®i ®©u ®Êy?

Am g©u inh tu guèc
Goe iz si g©u inh
Si iz gâu inh hôm

Tôi đang đi làm
Cô ấy đang đi đâu?
Cô ấy đang về nhà.


Goai a iu láp phinh

Sao bạn lại cời nh vậy?
Tôi đang đọc truyện cời mà

B: Im reading a funny story. Am rít đinh ơ phăn ni sto ri

4.
Who are you talking to?

Hu a iu thoãc kinh tu?

B: I’m talking to my friends.

Am thoãc kinh tu mai ph renđ z Tôi đang nói chuyện với mấy ngời bạn

Bạn đang nói chuyện với ai vậy?

5.
A: What are you looking for?
B: I’m looking for the keys.

6.
A: Are you studying?
B: Yes, I am./No. I’m
listening to music.

Go¸t a iu luch kinh pho?
Am lóch kinh pho d¬ ki z


A iu s ta đi inh
Iết, ai em./Nâu. Am
lít sừn ninh tu mu zích

Bạn đang tìm cái gì vậy?
Tôi đang tìm chìa khoá

Bạn đang học à?
Vâng./ Không. Tôi đang
nghe nhạc.

Unit 15:
Do this! Don't do that!
Làm việc này! Đừng làm việc kia!
Walk on the grass
Pick the flowers
Touch the button
enter
Be careful
take photographs
keep silence
smoke
Stop here
open the radio
make noise
Sing a song
Do the job
Study hard
Mind your job
Look at this

Type this document
Turn off the mobile phone
Answer

Guắc on dơ g rát
pích dơ flao ờ
Tắch dơ bắt từn
En tơ
Bi ke ơ phu li
Thếch phô tô g ráp
kíp sai lừn
S mốc
S tóp hia
âu pừn dơ rây đi ô
mếch noi s
xinh ơ xoong
đu dơ dóp
s ta đi hát
mai đ do dóp
lúc ất dít
thai p dít đo kiu mừn t
tơn ọp dơ mô bai l phôn
an sờ

đi lên cỏ
Hái hoa
chạm vào nút đó
đi vào trong
hÃy cẩn thận
chụp ảnh

giữ yên lặng
hút thuốc
dừng lại
mở đài
làm ồn
hát 1 bài
làm công việc đó
làm việc chăm chỉ
chú ý vào việc của mình
nhìn vào đây
đánh máy tài liệu này
tắt máy di động
trả lời

Unit 16:
What's the matter?
From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:


Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam

I,What's the matter?
problem
tired
hungry
thirsty
II, Parts of the body
Face
head
hair

nose
eye
ear
lip
mouth
tooth
teeth
chin
cheek
neck
throat
shoulder
chest
back
hand
arm
finger
nail
elbow
hip
bottom
thigh
knee
leg
foot
feet
toe
stomach
heart
kidney

lung
ankle
toungue
heel

go¸t dơ mát tờ
p rob lừm
thai ợt
hăng ri
thớt ti
pát ợp dơ bo đi
phết
hét đ
he ờ
nâu z
ai
ia
líp
mao th
tút th
tít th
chin
chích
nếch
th rốt
sâu đờ
chét
bách
hen đ
am

phinh gờ
neo l
eo bâu
híp
bót từm
thai
ni
léc
phút
phít
tâu
s tăm mớc
hát
kít ni
lăng
eng kồ
tăng
hiu l

11

Có vấn đề gì vậy
vấn đề
mệt
đói
khát
Các bộ phận cơ thể
mặt
đầu
tóc

mũi
mắt
tai
môi
mồm
răng
cằm

cổ
họng
vai
ngực
lng
bàn tay
cánh tay
ngón tay
móng
khủy tay
hông
mông
đùi
đầu gối
cẳng chân
bàn chân
ngón chân
bụng/ dạ dày
tim
thận
phổi
mắt cá ch©n

lìi
gãt ch©n

Unit 17:
Where do you work?
Where do you work?
I work in an office.
She works in hospital.
He teaches in a primary
school.
I run my own business.
How long
How long have you been
working there?
I've been working there
for ten years.
How many hours a week

goe ®u iu guèc?
Ai guèc in ©n ãp phÝt.
si guèc in hãt x pi tå l
Hi tÝt chiz in ¬ p rai mơ ri
s ku.
Ai răn mai ôn bi zi nít x
Hao loong
Hao loong hev iu bin guèc
kinh de?
Ai v bin guèc kinh de pho
then ia z
Hao men ni ao ê z ơ guíc


Bạn làm việc ở đâu?

Tôi làm việc ở 1 văn phòng

Cô ấy làm ở bệnh viện
anh ấy dạy ỏ 1 trờng tiểu
học.
Tôi có cửa hàng riêng.
Bao lâu
Bạn làm ở đó bao lâu rồi?
Tôi đà làm ở đó đợc 10
năm.
Bạn làm việc bao nhiêu

From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:


Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam

do you work?
®u iu guèc?
I work forty hours a week. Ai guèc pho ti ao ê ¬
guÝc.
Where is your office?
Goe iz do ãp phÝt?
It's in Kon Tum city.
Ýt x in Kon Tum xi ti.
It's on Hoang Van Thu
ít x on Hoàng Văn Thụ

Street.
x trít
How do you go to work?
Hao đu iu gâu tu guốc?
I go to work by car./ by
Ai g©u tu guèc bai kha/
motorbike./ by train.
bai mô tô bai kh/ bai trên
Do you like your job?
Yes, I do.
How often do you travel
abroad?
Once or twice a year.

12

giê 1 tuần?
Tôi làm 40 giờ 1 tuần.
Văn phòng bạn ở đâu?
ở thành phố Kon Tum.
ở đờng Hoàng Văn Thụ.

Bạn đi làm bằng gì?
Tôi đi làm bằng xe hơi/
bằng xe máy/ bằng tàu
hỏa
Đu iu lai kh do zóp?
Bạn yêu công việc đó k?
iết, ai đu.
Văng , tôi có.

Hao óp phừn đu iu tra vồ l Bạn có thơng đi du lịch nơ b rót?
ớc ngoài k?
Oăn o thoai ơ ia.
Một hoặc hai lần 1 năm.

Unit 18:
Pastimes: Hoạt động khi rảnh rỗi
pastimes
What do you do in your
free time?
I watch TV
I go shopping.
I surf web on the Internet.
I play sports.
Do you play soccer?
Yes, I do./ No, I don’t.
hobbies
What are your hobbies?
I take photographs.
I collect stamps& coins.
I make models of things.
model
I go fishing.
What do you do on the
weekend?
weekend
I do gardening.
I visit my relatives.
I go on a picnic to the
countryside.

picnic
I return to my home village.
home village
return
countryside

pát thaim
goát đu iu đu in do phri
thaim?
Ai guát ti vi.
Ai gâu sóp pinh
Ai sớp goép on di in tơ nét

Ai plây spót
Đu iu plây sóc cờ
Iết, ai đu./Nâu, ai đôn.
hóp bi
Goát a do hóp bi z?
Ai thếch phô tô gr¸p x
Ai kho lÕch s tamp x and coi

Ai mÕc mo đồ ợp thinh
mo đồ
Ai gâu fít xinh
Goát đu iu ®u on the guÝc
ken ®?
guÝc ken ®
Ai ®u ga ®õn ninh
Ai vi zít mai re lơ típ v
Ai gâu on ¬ pÝch nÝc tu d¬

can tri sai ®
pÝc nÝc
Ai ri tơn tu mai hôm vi lít
Hôm vilít
ri tơn
Căn tri sai đ

Hoạt động khi rảnh rỗi
Bạn làm gì khi vào thời
gian rảnh rỗi?
Tôi xem Ti vi
Tôi đi mua sắm
Tôi lớt web trên mạng
Tôi chơi thể thao
Bạn có đá bóng không?
sở thích riêng
Sở thích của bạn là gì?
Tôi chụp ảnh
Tôi su tập tem và xu
Tôi làm mô hình đồ vật
mẫu, mô hình
Tôi đi câu cá
Bạn làm gì vào cuối tuần?
T7+ Chủ nhật
Tôi làm vờn
Tôi đi thăm họ hàng
Tôi đi dà ngoại ở vùng
nông thôn
đi chơi ngoài trời có ăn uống


Tôi về quê
Quê hơng
Quay về
vùng quê

Unit 19:
What did you do last night?
did (do)

đứt (đu)

làm việc

From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:


Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam

last night
I stayed at home
I watched TV
I visited my relative
I went out for a walk
went (go)
I did the housework
Where didyou go yesterday?
I went to the cinema.
I went to Thai Nguyen city
I didn’t go to work.
I didn’t watch TV

I didn’t do the housework
Did you visit Malaysia
last month?
Yes, I did.

lát nai t
Ai s tây đ ất hôm
Ai guát t Ti vi
Ai vi zÝt tùt mai re l¬ tÝp
Ai goen ao t pho ơ guắc.
guoen (gâu)
Ai đứt dơ hao s guốc
Goe đứt iu gâu iết tơ
đây?
Ai goen tu dơ xi nơ mờ
Ai goen tu TN xi ti
Ai đít đừn gâu tu guốc
Ai đứt đừn guát TV
Ai đứt đừn đu dơ hao s guốc

Đứt iu vi zit Mơ lây zi ơ
lát măn?
iết , Ai đứt

Did you stay at home last night?

Đứt iu s tây ất hôm lát
nai?

No, I didnt.


Nâu, Ai đứt ®õn

Did you travel to Ha noi last year?

§øt iu tre vå tu HN l¸t ia?

Yes, I did.
Who did you go with?
I went to Ha Noi with my
family.
Did you see Mr. Tin this
morning?
Yes, I did.

IÕt, Ai ®øt.
Hu ®øt iu go guýt?
Ai goen tu HN guýt mai
phe mơ li
Đứt iu xi Mít tơ Tin dít
mo ninh
iết, Ai đứt.

13

tối qua
Tôi ở nhà
Tôi xem Ti vi
Tôi đi thăm bà con.
Tôi đi dạo

đi lại
Tôi làm việc nhà.
Hôm qua bạn đi đâu?
Tôi đi xem ở rạp
Tôi đi TP TN
Tôi k đi làm
Tôi k xem TV
Tôi k làm việc nhà
Tháng trớc bạn đi thăm
Malaisia à?
Tối qua bạn ở nhà k?

Năm ngoái bạn đi HN à?
Bạn đi với ai?
Tôi đi HN với gia đình
Sáng nay bạn có gặp ¤ng
Tin k?

Unit 20:
Where were you at 8.00 yesterday?
Where were you yesterday?
I was at home.
What were you doing at 8.00?
I was watching TV.
What was your wife doing
then?
She was washing the dishes.
What was your son doing?
He was doing his homework.


Goe ua iu iết tơ đây
ai ua ất hôm
Guát ua iu đu inh Êt
Õt o lãc?
Ai gu¸t chinh Ti Vi.
Gu¸t ua do goai đu
inh den?
Si ua goát sinh dơ
đích si.

Hôm qua bạn ở đâu?
Tôi ở nhà.
Bạn đang làm gì vào lúc 8
giờ
Tôi đang xem Ti Vi.
Vợ bạn đang làm gì vào
lúc đó?
Cô ấy đang rửa bát.

Goát ua do săn đu inh? Con trai bạn đang làm gì?

Hi ua đu inh hít s
hôm guốc
What was you daughter doing? Goát ua do đo thờ đu
inh?
She was drawing.
Si ua đro inh.
What were you doing at 9.00
goát ua iu đu inh ất
yesterday morning?

nai iết tơ đây mo
ninh
I was meeting the director.
Ai ua mít tinh dơ đai
rếch tờ.
What was he doing when you
Goát ua hi đu inh
arrived?
goen iu ¬ rai v®
He was typing a letter.
hi ua tai pinh ¬ lÐt tê.
What was your secretary doing go¸t ua do sÐc k rít
when you were at the meeting? ®u inh goen iu ua ất

Cháu nó đang làm bài tập.
Con gái bạn đang làm gì?
cháu nó đang vẽ
Bạn đang làm gì vào lúc 9
giờ sáng hôm qua.
Tôi đang gặp giám đốc.
Ông ấy đang làm gì khi
bạn đến?
Anh ấy đang đánh máy 1
lá th.
Th ký của bạn đang làm
gì khi bạn đang häp?

From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:



Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam

She was putting away my
documents.
What are they talking when I
came?
They were not talking about
you.
I was having a shower when
you telephoned at 8.00 last
night.
My teacher was singing when I
came.

dơ mít tinh?
Si ua pút tinh ơ guây
mai đo kiu mừn t.
Goát a dây thoóc
kinh goen ai khêm?
Dây ua nót thãoc
kinh ¬ bao iu.
Ai ua he vinh ¬ sao ê
goen iu the lơ phôn đ
ất ết lát nait.
Mai tít chờ ua sinh
inh goen ai khêm

14

Cô ấy đang sắp xếp tài

liệu của tôi.
Họ đang nói gì khi tôi
đến?
Họ k nói gì về bạn đâu.
Tôi đang tắm khi bạn gọi
cho tôi lúc 8 giờ tối qua.
Thày giáo đang hát khi tôi
đến.

Unit 21:
An interview /ân in tơ viu/: Một cuộc phỏng vấn
A: Whats your name?
B: My name’s Lan.
A: Where are you from?
B: I’m from Viet Nam.
A: What is your date of birth?

Go¸t do nªm?
Mai nªm iz Lan
Goe a iu ph rom?
Am ph rom Viet
nam.
Goát iz do đết ợp
bớt?
Giun dơ síc thin th,
nai tin se vn tip ho.
Goát do ơ đ rét?

Bạn tên là gì?
Toi tên là Lan.

Bạn từ đâu đến?
Tôi đến từ Việt Nam.

Ngày tháng năm sinh
của bạn?
B: June the sixteenth, nineteen
Ngày 16 tháng 6 năm
seventy-four.
1974.
A: Whats your address?
Địa chỉ của bạn?
Ai li v in Pleikần thao, Tôi sống ở Thị trấn
B: I live in Pleikan town,
Ngäc Håi dÝc trÝc,
Ngoc Hoi District,
PleiKÇn, hun Ngäc
Kon Tum P r« vin s.
Kon Tum Province.
Håi, tØnh Kon Tum.
A: Are you married?
A iu me rít?
Bạn kết hôn cha?
B: Yes, I am.
Vâng, tôi đà kết hôn.
A: How many children have you got? Hao men ni chiu
Bạn có mấy cháu råi?
rõn hav iu gãt?
Ai hav thu chiu rõn, T«i cã 2 ch¸u, 1 trai
B: I have two children, a son and a
ơ săn and ơ đo thờ

daughter.
một gái.
Goát đa do ha z bừn đu? Chồng bạn làm gì?
A: What does your husband do?
B: He’s a farmer.
Hi z ¬ pham mê.
Anh ấy là nông dân.
A: Why do you like this job?
Goai đu iu lai k dít Tại sao bạn lại thích
dóp?
công viƯc nµy?
B: I want to improve our standard of Ai goan tu im p ru Tôi muốn cải thiện
living.
ao ờ s tan đớt ợp
mức sống của gia đình
living.
Đu iu s píc inh lít s? Bạn có nói đợc Tiếng
A: Do you speak English?
Anh k?
B: Only a little.
Âu li ơ lit tờ
Chỉ 1 ít thôi ạ.
A: What other language can you
Goát ắ dờ leng
Bạn còn có thể nói đspeak?
guíc khen iu s píc? ợc tiếng nào nữa k?
Ai khen s píc Chai nÝt s. T«i biÕt tiÕng Trung quèc
B: I can speak Chinese.
A: Can you use a computer?
Khen iu iuz ¬ kom Bạn biết sử dụng máy

piu tơ?
vi tính k?
B: Yes, I can. No, I can’t.
IÕt, ai khen./ N©u
ai khan t
A: What are you doing now?
Goát a iu đu inh
Hiện tại bạn đang làm
nao?
gì?
B: Im looking after the children and Am lúc kinh áp tơ Tôi chăm sóc con cái
doing the housework.
dơ chiu rừn and
và làm công việc nội
đuing dơ háo gc. trỵ.
A: When can you start working?
Goen khen iu s tát Khi nào bạn có thể bắt
guốc kinh?
đầu công việc?
From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:


Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam

B: Right from now.

Rai ph rom nao.

Ngay từ bây giờ.


Unit 22:
Revision - Ôn tập
1. What's your name?
a. She’s Tinh.
b. My name Tin
c. My name is Tin.
2. Where are you from?
a. I’m from Viet Nam.
b. You are from Viet Nam.
c. He’s from Viet Nam.
3. How old are you?
a. I’m fine. Thank you.
b. He’s fine.
c. I’m five.
4. ..................................
- June 16th 1974.
a. What is this?
b. What is your date of birth.
c. Where are you from?
5. ...................
- I’m fine. Thank you.
a. How old are you?
b. How are you?
c. How do you get there?
6. ............................
- I was at home .
a. Where are you from?
b. Where do you live?
c. Where were you last night?
7. Good night!

a. Hello!
b. Good evening!
c. Sleep well!
8. ..........................
- She’s writing.
a. What are you doing?
b. What’s your daughter doing?
c. What’s your son doing?
9. .........................
- She’s my secretary.
a. What’s this?
b. Who’s this?
c. What do you do?
10. .......................
- Once or twice a year.
a. How do you go to work?
b. How often do you travel abroad?
c. How old are you?
11. How do you do?
- ..............................
a. I’m a teacher.
b. I’m very well. Thanks.
c. How do you do?
12. Why do you learn English?
From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:

15


Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam


a. It’s good.
b. Because it’s an international language.
c. I learn English.

Unit 23:
My routine
A:What do you get up?
B: I get up at six.
A: What do you do then?
B: I brush my teeth, wash my face and have breakfast.
A: What time do you go to work?
B: I go to work at eight o'clock.
A: How do you travel to work?
B: I go to work by car.
A: Do you have lunch at work?
B: Yes, I do.
A: What time do you go back home?
B: I come home at four o'clock.
A: What do you do in your free time?
B: I read books, watch TV or play chess.
A: What is your hobby?
B: I love taking photographs very much.
A: Why do you learn English?
B: I need it for my job.
A: Who teaches you English?
B: Mr. Phuong teaches us English.
A: When do you learn English?
B: We learn English on Monday, Wednesday and Friday.
Unit 24:

What can you do?
A: What can you do?
B: I can do a lot of things.
A: Can you drive a motorbike?
B: Yes, I can
A: Can you cook?
B: Yes, I can
A: Can you play soccer?
B: No, I can't
A: Can you play badminton?
B: Yes, I can.
A: Can you drive a car?
B: No, I can't.
A: Can you speak English?
B: Yes, a little.
A: Can you speak Chinese?
B: No, I can't. What about you? Can you use a computer?
A: Yes, I can.
B: Can you take photographs?
A: Yes. It's my hobby.
B: Can you make a cake?
A: No, I can't.
B: Can you play the guitar?
From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:

16


Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam


17

A: No, I can't.
Unit 25:
What are you doing? (Bạn đang làm gì?)
A: What are you doing now?( Bạn đang làm gì?)
B: I'm learning English. (Tôi đang học Tiếng Anh)
A: Who are teaching you?(Ai đang dạy bạn?)
B: Mr. Phuong is teaching us.(Thầy Phơng đang dạy chúng tôi)
A: What is you son doing?(Con trai bạn đang làm gì?)
B: He's doing his homework.(Cháu đang làm bài tập về nhà.)
A: What is your daughter doing?(Con gái bạn đang làm gì?)
B: She's writing.(Cháu đang viết.)
A: Where is your husband.(Chồng bạn đâu rồi?)
B: He's in the bathroom. He's having a shower.(Anh Êy ®ang ở trong nhà tắm. Anh
ấy đang tắm)
A: Are you watching TV?(Bạn đang xem Ti vi à?0
B: No, I'm not. I'm cooking dinner.(Không. Tôi đang nấu ăn tối.)
A: Is Mr. Binh staying with you?(Ông Bính đang ở nhà bạn à?)
B: Yes, he is.(Vâng, bác ấy đang ở đây.)
A: Are you children sleeping?(Các con bạn đang ngủ rồi phải k?)
B: No, they aren't. They are playing computer games.(Không. Các cháu đang chơi
điện tư.)
A: What time are going to bed?(MÊy giê b¹n sÏ ®i ngđ?)
B: We are going to bed at 11 o'clock.(T«i sẽ đi ngủ lúc 11 giờ)
A: Are you drinking wine?(Bạn đang uống rợu đấy à?)
B: No. We are drinking some beer.(Không. Tôi đang uống một chút bia)
A: What is Truong doing?(Trờng đang làm gì)
B: He's reading a book.(Cậu ấy đang đọc sách)
A: What is Mr. Binh doing?(Bác Bính đang làm gì)

B: He's listening to music.(Bác ấy đang nghe nhạc.)
Unit 26:
A trip to Vung Tau
cousin
delicious
famous
fun
postcard
seafood
souvenir
maverlous
sometime
while
wonderful

New words
kha zừn
đi li xớt
phây mớt
phăn
pốt x cát
xi phút
su vơ nia
ma vơ lớt
săm thaim
goai l
goăn đơ phu l

anh(chị), em họ
ngon

nổi tiếng
niềm vui
bu ảnh
hải sản
quà lu niệm
Tuyệt diệu
một lúc nào đó
trong lúc
tuyệt vời

A: Hi, Mr. Phuong. Nice to see you again. (Xin chào chú Phơng. Rất vui đợc gặp
lại chú.)
B: Hello, Mr. Hai. Nice to meet you, too. How was your trip to Vung Tau?(Chào
bác Hải. Em cũng rất vui khi gặp lại bác. Chuyến đi Vũng tầu của bác thế nào?)
A: It was wonderful. My family and I had a good fun there. (RÊt tuyÖt vêi. Gia đình
tôi và tôi rất vui.)
B: Where did you stay?(Thế gia đình mình ở đâu?)
A: We stayed with my cousin Mai in Vung Tau.(Chúng tôi ở nhà cô em họ tên là
Mai ở Vũng Tầu)
B: Did you go swimming?(Bác có đi tắm biển không?)

From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:


Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam

18

A: Yes, we did. It's not very cold in winter there.(Có chứ. Mùa đông trong đó
không lạnh lắm đâu.)

B: What about the food? Was it delicious?(Đồ ăn trong đó thế nào? có ngon không
bác?)
A: Yes. We ate a lot of seafood.(Ngon lắm. Bọn tôi ăn rất nhiều ®å biĨn)
B: What about the people in Vung Tau?(ThÕ cßn con ngời trong đó thế nào)
A: They were quite friendly.(Họ khá là thân thiện)
B: What did you do while you were there?(Bác làm gì khi ở đó)
A: We visited a lot of famous places. We also took a lot of photos.(Chúng tôi đi
thăm rất nhiều nơi nổi tiếng. Chúng tôi cũng chụp rất nhiều ảnh.)
B: Did you buy any souvenirs?(Bác có mua ít quà lu niệm nào không?)
A: Yes. I bought some postcards for you.(Cã. T«i cã mua mét Ýt bu ảnh cho chú
đây.)
B: How long did you stay there?(Bác ở đó bao lâu?)
A: We wre there for over a week.(Chúng tôi ở đó khoảng 1 tuần)
B: Did you meet your sister?(Bác có gặp em gái của bác không?
A:Yes, we did. We also went to Da Lat for two days.(Cã. Chúng tôi còn đi thăm Đà
lạt 2 ngày.)
B: It is cold in Da Lat now, isn't it?(ở đó bây giờ khá lạnh đúng không bác?)
A: Yes, it is. We had to buy some warm clothes when we were there.(Đúng. Chúng
tôi đà phải mua 1 ít quần áo ấm ở đó.)
B: What do you like the most about Da Lat?(Điều gì ở Đà Lạt khiến bác thích
nhất?)
A: There are many different kinds of flowers there. And the sights are maverlous.
(Cã rÊt nhiều loại hoa ở đó. Và phong cảnh thì tuyệt diÖu.)
B: Oh dear! I wish I could go there sometime. (Ôi thế à! Ước gì lúc nào đó em đợc
đến ®ã nhØ.)

Unit 28:
There's some oil in the bottle.

1.

A: Hey! Where's the oil?
B: What?
A: Where' the oil? There
isn't any oil in the
cabinet.
B: There's some oil right
there. ... in the bottle on
the shelf.
A: Ok. Sorry.

2.
A: Are there any onions?
B: Sure.
A: Where are they?

Hây. goe z di oi l?

De săm oi l rai t de. in dơ
bot thồ on dơ seo ph.

Này. Dầu ăn ở đâu ấy
nhỉ?
Gì cơ?
Dầu ăn ở đâu đấy? Chả
có tý dầu ăn nào trong tủ
bếp cả.
Co ít ơ ngay đấy thôi....
trong cái chai trên giá ấy.

âu khây. so ri


Đây rồi. Xin lỗi nhé

A de en ni ăn niền z?
Sua.
Goe a dây.

Còn ít hành nào không?
Còn chứ.
Chúng ở đâu?

Goát
Goe di oi l? De i zõn t en
ni oi l in d¬ ca bi nít.

From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:


Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam

B: They're right here.
There are some on the
table.
3.
A: Is there any flour?
B: Flour? I'm afraid there
isn't any flour left.

19


Dây a rai hia. De z săm
on the thây bồ.

Chúng ở ngay đây này .
Có một ít ở trên bµn Êy.

i de en ni ph lo lÐp?
Ph lo? Am ¬ ph rÕt de i
zõn en ni ph lo lÐp.

Cßn ít bột nào không?
Bột à? Tôi e rằng không
còn ít bét nµo

Unit 29:
Question words
A: What are they doing?
B: They are reading.
A: What sports do you play?

Goát a dây đu inh?
Dây a rít đinh
Goát s pót đu iu plây?

Họ đang làm gì.
Họ đang đọc.
Bạn chơi môn
thể thao nào?
B: I play badminton.
Ai plây bát min từn.

Tôi chơi cầu
lông
A: What do you do in your free
goát đu iu đu in do phri
Bạn thờng làm
time?
thaim?
gì khi rảnh rỗi?
B: I watch TV.
Ai goát Ti vi.
Tôi xem TV
A: How often do you and your
Hao ãp phõn đu iu en do pha Bạn và gia đình
family go to the cinema?
mi ly gâu tu dơ xi nơ mờ.
có thờng đi xem
chiếu bóng k?
B: Once a month.
Oăn x ơ măn.
1 lần 1 tháng
A: What does your son like
Goát đaz do săn lai k đu
Con trai bạn
doing?
inh?
thích làm gì?
B: He likes flying a kite.
Hi lai ph lai inh ơ kai
Cháu thích thả
diều

A: What's the weather like today? Goát x dơ goe dờ laik tơ
Thời tiết hôm
đây?
nay thế nào?
B: It's cold and dry.
ít khâu en đ rai.
Lạnh và khô
A: What do you take when you
Goát đu iu thếch goen iu tre Bạn thờng mang gì
khi đi du lịch nớc
travel abroad?
vờl ơ b rãt?
ngoµi?
B: I take my passport and my
Ai thÕch mai pát pôt en mai Tôi mang hộ chiếu
và thẻ tín dụng.
credit card.
k re đít cạt.
A: Where do you often go for
Goe đu iu óp phừn gâu pho
bạn thờng đi
your summer vacations?
do săm mờ vơ kây sừn?
nghỉ hè ở đâu?
B: We go to Ba Be lake.
guy g©u tu Ba BĨ lÕch
Chóng tôi đến
Hồ Ba Bể
A: How long have you learned
Hao loong hev iu lơn t inh lít Bạn học tiếng

English?
s?
Anh đợc bao
lâu rồi?
B: We have learned English since Guy hev lơn t inh lít s xin x
Từ tháng 7 năm
last July.
lát Du lai.
ngo¸i.
Unit 29:
Whose car is it?
A: Oh! What a beautiful car.
B:Yes, it is.
A: What make is it?
B: It's Land Cruiser.
A: It must be very luxury and
comfortable.
B: Yes, it is. And it's very expensive.
A: How much is it?

Âu. goát ơ biu ti
phul kha.
iết, ít z.
goát mếch iz ít?
It x ơ lan k ru dơ.
ít mắt bi ve ri lắc xơ
ri an com phót thơ
bồ.
iết, ít iz. enđ ít iz ve
ri ịch pen xíp.

Hao mắt ch iz ít?

Ôi. xe đẹp quá.
Vâng,
Nó hiệu gì vậy
lan ru zơ đấy
chắc cái xe sang
trọng và tiện nghi
lắm nhỉ?
Vâng. và nó rất
đắt nữa?
Giá của nó là bao

From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:


Giáo trình Tự học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Nam học Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namc Tiếng Anh - English for the beginners in Viet Namng Anh - English for the beginners in Viet Nam

B: I'm not sure. I think it's around thirty
thousand dollars.
A: Whose car is it?
B: It belongs to my boss, Mr. John.
A:Where is he now?
B: He's having a meeting with Mr. Tin
in the office.
A: When will he come back?
B: At about half past ten. What for?
A: I want to take a photo of him.
B: That's alright.


Am nãt sua. Ai
thinh ít x ơ rao thớt
ti thao zừn đô lờ.
hu z kha iz Ýt?
Ýt bi loong ztu my
bãt s, mÝt tơ Giôn.
Goe iz hi nao?
Hi z he vinh ơ mít
tinh guýt mít tơ Tin
in dơ óp phít.
goen guiu hi khăm
bách?
ất ơ bao háp pát
then. Goát pho?
Ai goan tu thếch ơ
phâu tâu ợp him
Dát x ô rai t.

20
nhiêu?
Tôi cũng không
chắc lắm. khoảng
30.000 đô la
Xe cua ai vậy?
Xe của ông chủ
tôi, ông Giôn.
Ông ấy đang ở
đâu rồi?
Ông ấy đang gặp
ông Tin trong văn

phòng.
Khi nào ông ấy
quay lại?
Khoảng mời rỡi.
Để làm gì cơ ạ?
Tôi muốn chụp
hình ông ấy
Chắc là đợc thôi.

Unit 30:
Are you hungry?

1.
A: I'm hungry. I need some
bread and an egg for
breakfast. What about you?
Are you hungry?
B: No. I'm not hungry. But I'm
thirsty.
A: Would you like something
to drink?
B: Yes. Some orange juice,
please.
2.
A: What's for breakfast?

Am hăng ri. Ai nít xăm
brét enđ ân éc pho
brếch phớt. Goát ơ bao
iu? A iu hăng ri

Nâu. Am nót hăng ri.
Bất am thớt ti
út iu laik xăm thinh tu
đrinh.
iết. xăm o rin dút,
p lít x.

B: There is some noodles and some
eggs.
A: Is there any meat?
B: No, there isn't. But there are
some fish.
A: Is there any fruit?
B: Yes, there is. There are some
apples and some grapes.
A: What's there to drink?
B: There is some milk.
A: Is there any orange juice?
B: No, there isn't. But there is some
lemonade.

Tôi đói. Tôi càn 1 ít
bánh mì và quả trứng
cho bữa sáng? còn bạn?
bạn có đói k?
K. Tôi k đói. Nhng tôi
khát.
Bạn uóng chút gì nhé?
Vâng. cho tôi xin itứ nớc cam ép.


Goát x pho break phớt?
de iz xăm nút đồ enđ
xăm éc z.
iz de en ni mÝt?
N©u, de i zõn t. BÊt de a
xăm phít
i de an ni ph rút?
Iết, de iz. De a xăm ép pồ
enđ xăm grếpx
Goát z de tu đrinh?
De z xăm miuk
i de an ni o rin dút?
Nâu, de i zừnt. Bất de iz
xăm le mừn lết

Có gì cho bữa
sáng vậy
Có ít mì và vài
quả trứng.
Có thịt k?
K. Nhng có cá
Có trái cây k?
Có. có 1 ít táo và
ít nho.
Có gì uống k?
Có một ít sữa
Có nớc cam k?
K. nhng cã Ýt níc
chanh.


From: Mr. Nguyen Huu Thanh. Mobile: 0986.758.067. Website:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×