Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

DE ON TAP HSG 12 2018 THE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 23 trang )

1. HÀM SỐ

x2 3
 x và
Câu 1 (TÀI LIỆU ÔN TẬP) Chứng minh hai đồ thị sau tiếp xúc nhau: y  f  x  
2 2
3x
. Viết phương trình tiếp tuyến chung của chúng tại tiếp điểm.
y  g  x 
x2
x1
Câu 2 (TÀI LIỆU ÔN TẬP) Cho hàm số: y 
có đồ thị  C  . Tìm điểm M trên đồ thị  C  sao cho tổng
x 1
khoảng cách từ M đến các đường thẳng 1 : 2x  y  4  0 và 2 : x  2 y  2  0 là nhỏ nhất.

Câu 1. (HÀ NAM 12 15-16) 1. Cho hàm số y  mx3  3  m  1 x2  9  m  2  x  2 (1) ( m là tham số thực). Tìm
tất cả các giá trị của m để hàm số (1) có 2 điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1  2x2  1.
x1
có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  2x  m  1 ( m là
x2
tham số thực). Chứng minh rằng với mọi m, đường thẳng d luôn cắt  C  tại 2 điểm phân biệt A, B. Gọi

Câu 2. (HÀ NAM 12 15-16) 2. Cho hàm số y 

k1 , k2 lần lượt là hệ số góc tiếp tuyến tại A và B của  C  . Xác định m để  3k1  1   3k2  1  98.
2

2

2. PHƢƠNG TRÌNH, BẤT PHƢƠNG TRÌNH VÔ TỶ


Câu 1. (HÀ NAM 12 15-16) 1. Giải bất pt sau trên tập số thực x  7  x2  2x  3  4x  2.

x  x 1  x2
1
 2 log 2 .log 3 y
log 2
3

y  1  y2
Câu 2. (HÀ NAM 12 15-16) 2. Giải hệ sau trên tập số thực 

27 2 3
2
x y x.
 x  xy  x  2 x 
8

Câu 3. (HÀ TĨNH LỚP 10 15-16 ) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất pt sau có nghiệm:
x  1  2 4 x2  x  m x  0 .

Câu 4. (HUẾ 2012) Giải phương trình sau : 3x(2  9 x 2  3)  (4 x  2)( 1  x  x 2  1)  0
Câu 5. (NGHỆ AN LỚP 11 16-17)

x

2

2




x2  x  1  x3  3x2  5x  2  0.

Câu 6. (TP HCM 2015) Tìm m để p.trình : ( x2  x  1)( x2  5x  1)  mx2 có đúng hai nghiệm phân biệt.
Câu 7. (THỌ XUÂN 4-THANH HÓA) Biện luận theo m số nghiệm của pt

x4  4 x  m  4 x4  4x  m  6

3 4
x  x2  1 .
3
Câu 9. (HẬU LỘC 3-THANH HÓA) Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm duy nhất:
Câu 8. (HẬU LỘC 3-THANH HÓA) Giải phương trình x2  3x  1  

log m 11  log 1 ( x2  mx  10  4)log m ( x 2  mx  12)  0 .
7

3
3
2

 x  y  3x  6 x  3 y  4  0
( x , y  ).
Câu 10. (HÒA BÌNH 17-18) Giải hệ phương trình 
2
(
x

1)
y


1

(
x

6)
y

6

x

5
x

12
y


x  x  y   x  y  2 y 2 y 3  1

Câu 11. (HẢI DƢƠNG 16-17) Giải hệ: 
 x, y   
2
2
 8 x  8 y  3  8 y 2 x  3x  1
3. PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
Câu 1. (HẢI DƢƠNG 16-17) Giải phương trình: 2sin3 x  cos2x  sin 2x  2sin x  2cos x  1  0









Câu 2. (NGHỆ AN LỚP 11 16-17) Giải phương trình cos  2 x    3 cos x  s inx  3  0.
3

Câu 3. (HÒA BÌNH 17-18) Tính tổng các nghiệm x  
  ;   của pt:
2(cosx  3 sin x)cos x  cos x  3sinx  1.
4. TỔ HỢP, XÁC SUẤT, NEWTON





Câu 1. (HÀ TĨNH LỚP 10 15-16 )Tập hợp X có 2n n * phần tử được chia thành các tập con đôi một
không giao nhau. Xét quy tắc chuyển phần tử giữa các tập như sau: nếu A, B là các tập con của X và số
phần tử của A không nhỏ hơn số phần tử của B thì ta được phép chuyển từ tập A vào tập B số phần tử
bằng số phần tử của tập B. Chứng minh rằng sau một số hữu hạn các bước chuyển theo quy tắc trên, ta
nhận được tập X.
1
1
( n  ; n  1)
Câu 2. (HUẾ 2012) Chứng minh rằng : 2n Cn2n <
2
2n+1

Câu 3. (NGHỆ AN LỚP 11 16-17) Thầy X có 15 cuốn sách gồm 4 cuốn sách Văn, 5 cuốn sách Sử và 6 cuốn
sách Địa. Các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy X chọn ngẩu nhiên 8 cuốn sách để làm phần thưởng cho
một học sinh. Tính xác suất để số cuốn sách còn lại của thầy X có đủ 3 môn.
5. DÃY SỐ
Câu 1. (NGHỆ AN LỚP 11 16-17) Cho dãy số  un  xác định bởi u  1; u  2  n  1 un1 
1
n
n

n

2n
2



2

n1 1

, n  * .

Tìm công thức số hạng tổng quát un của dãy số theo n.
Câu 2. (HÀ TĨNH LỚP 11 15-16)

u1  2013

Câu 3. (QUẢNG BÌNH LỚP 11 2013) Cho dãy số  un  xác định như sau: 
1
n

un1  n1 un 
2013n

Tìm công thức số hạng tổng quát và giới hạn dãy số  un  ?

Câu 4. (HẢI DƢƠNG 12 15-16) Cho dãy số (un ) thỏa mãn u1  1 ; un1 

(n  1)

un 2
n  1 và dãy số ( vn )

2 un

thỏa mãn: unvn  un  2vn  2  0 n  1 . Tính v2015 và lim un .
6. SỐ HỌC
7. BẤT ĐẲNG THỨC
Câu 1. (HÀ TĨNH LỚP 11 15-16)

Câu 2. (HÀ TĨNH LỚP 10 15-16 ) Cho a, b, c là các số thực không âm có tổng bằng 3. Chứng minh rằng
a2  b2  c 2  abc  4 .






Câu 3. (HÀ NAM 12 15-16) Cho các số thực dương x, y , z thỏa mãn x y 2  z 2  yz  y  z  . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P 


1  x 

2 yz  1  x 
 y
z 


.
 
1

y
1

z
1

x
1

y
1

z







2

1
2

Câu 4. (NGHỆ AN 2013) Cho các số thực dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
2
3
P

.
3
a  ab  abc
abc
Câu 5. (VĨNH PHÚC 12 15-16) Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn 1; 9  và x  y , x  z . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P 

y
1 y
z 
 

.
10 y  x 2  y  z z  x 

Câu 6. (HẢI DƢƠNG 12 15-16) Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
b2
c2
a2
1



 .
 ab  2  2ab  1  bc  2  2bc  1  ac  2  2ac  1 3
7. HÌNH HỌC PHẲNG
Câu 1. (THỌ XUÂN 4-THANH HÓA) Tam giác ABC có các góc và các cạnh thoả:

1  CosB
2a  c

(1).
SinB
4a2  c 2

Chứng minh ABC tam giác là tam giác cân.
Câu 2. (HÀ TĨNH LỚP 10 15-16 ) Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AA1 , BB1 , CC1 đồng quy tại H
( A1  BC , B1  AC , C1  AB) . Biết AA1  2 2 , CC1  3 và HB  5HB1 . Tính tích cot A.cot C và diện tích tam

giác ABC.
8. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Câu 1. (HÀ NAM 12 15-16) 1. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C ’, có đáy ABC là tam giác vuông với
AB  BC  2 và A’ cách đều các đỉnh A, B, C. Gọi L, K lần lượt là trung điểm của BC , AC. Trên các đoạn

A’B, A’A lần lượt lấy M , N sao cho MA’  2BM , AA’  3 A’N. Tính thể tích khối tứ diện MNKL, biết
A’L  10.
Câu 2. (HÀ NAM 12 15-16)

Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh SA  BC  x , SB  AC  y ,

SC  AB  z thỏa mãn x2  y 2  z2  12 . Tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S.ABC.

Câu 3. (HUẾ 2012) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC vuông tại A. Khoảng cách từ AA’ đến
mặt phẳng BCC’B’ là a, mặt phẳng (ABC’) cách C một khoảng bằng b và hợp với đáy một góc bằng  .
a). Tính thể tích của khối lăng trụ.
b). Cho a = b không đổi, còn  thay đổi. Định  để thể tích khối lăng trụ nhỏ nhất.
Câu 4. (HẢI DƢƠNG 16-17) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBC  bằng 2, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABCD) bằng  . Tìm giá trị của cos  để thể tích
khối chóp S.ABCD nhỏ nhất.
Câu 5. (HẢI DƢƠNG 16-17) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Lấy điểm M thuộc đoạn

a 2
AD’, điểm N thuộc đoạn BD sao cho AM  DN  x ,  0  x 
 . Tìm x theo a để đoạn MN ngắn nhất.

2 

Câu 6. (HẬU LỘC 3-THANH HÓA) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều với cạnh a (a> 0).
SM
Cạnh SA vuông góc với đáy và SA = a 3 . M là một điểm khác B trên SB sao cho AM  MD. Tính tỉ số
SB


Câu 7. (NGHỆ AN 2013) 1. Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông
góc của điểm A ' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai

a 3
. Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .
4
Câu 8. (NGHỆ AN 2013) 2. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng   đi qua
đường thẳng AA ' và BC bằng


trung điểm I của đoạn thẳng AG và cắt các cạnh AB, AC , AD tại các điểm (khác A ). Gọi hA , hB , hC , hD
lần lượt là khoảng cách từ các điểm A, B, C , D đến mặt phẳng   .
hB2  hC2  hD2
Chứng minh rằng:
 hA2 .
3


HẢI DƢƠNG 12 15-16
Cho dãy số (un ) thỏa mãn u1  1 ; un1 

un 2
 , n  1 và dãy số ( vn ) thỏa mãn:
2 un

unvn  un  2vn  2  0 n  1 . Tính v2015 và lim un

un1
2

2
2
 un1  2 
un  2
2
un1
2
Ta có v1  3 . Chứng minh được un  2 n nên vn 



   vn1 
2
un  2 un1
u 2

 2  n 1
2
un1
Do đó vn   v1 

2n1

  3 

2n1

 v2015   3 

22014

 32

2014

và vn  1n  1

n1

u 2
v 1

32  1
với mọi n  2
vn  n
 un  2. n
 2. 2n1
un  2
vn  1
3 1
2
Mặt khác 2n  (1  1)n  Cn0  Cn1    Cnn  1  n với mọi n  2 nên 2n1  nn  3 suy ra 3

Vậy lim

1
3

2n1

 0 nên lim un  2

Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:

b2
c2
a2
1


 .
 ab  2  2ab  1  bc  2  2bc  1  ac  2  2ac  1 3

Vì a, b, c dương và abc = 1 nên đặt: a 

y
x
z
, b  ,c 
, với x, y, z > 0.
y
z
x

y2
x2
z2
Khi đó: VT 


 y  2z  z  2 y   z  2x  x  2z   x  2 y  y  2x 









Ta có: y  2 z z  2 y  yz  2 y 2  2 z 2  4 yz  2 y  z
Suy ra:
Tương tự:




2

 yz 



9 2
y  z2
2



x2
2
x2
(1)
 . 2
 y  2z  z  2 y  9 y  z2
y2
y2
2
 . 2
 z  2x  x  2z  9 x  z2

z2

2

z2
 . 2
 x  2 y  y  2x  9 y  x2

(2)
(3)

Cộng (1), (2), (3) theo vế với vế ta được: VT 

y2
2  x2
z2 




9  y 2  z 2 x2  z 2 y 2  x2 

 1
y2
x2
z2
1
1


 x2  y 2  z2  2
 2
 2
2

2
2
2
2
2
2
2
y z
x z
y x
x z
y  x2
y z
 1
1
1
1 
Lại có 
x2  y 2  y 2  z2  x2  z 2  2
 2
 2
3
2
2
2
x z
y  x2 
y z






 

1
3
 .9  3 
2
2
2 3 1
Suy ra VT  . 
9 2 3

 






3


n1

 3n n  3 .


VĨNH PHÚC 12 15-16

Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn 1; 9  và x  y , x  z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P

y
1 y
z 
 

.
10 y  x 2  y  z z  x 

Với a, b dương thỏa mãn ab  1 ta có bất đẳng thức

1
1
2



1  a 1  b 1  ab
khi a  b hoặc ab  1 .
Thật vậy:



a b




1
1
2


.
1  a 1  b 1  ab



2

ab  1  0 đúng do ab  1 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ




1
1
1
1 
1
1
Áp dụng bất đẳng thức trên: P 
 



x 2
z

x
x
x
10 
1
1   10 
1

y
y
z
y
y

Đặt

1
1
x
trên đoạn 1; 3  .

 t  1; 3 . Xét hàm số f  t  
2
y
10  t 1  t

f ' t  

2t




1

; f '  t   0  t 4  2t 3  24t 2  2t  100  0

10  t  1  t 
t  2  t  24t  50   0  t  2 do t
2

2

2

3

3

 24t  50  0 t  1; 3 .

BBT
t

1

f ' t 

3




+

11
18

f t 

Suy ra Pmin

2

5
4
1
2

x  4 y

  z  x
x  4 y
1
.
 khi và chỉ khi   y z  

z

2
y
2


 x
  1
  y
NGHỆ AN 2013
B'

a2 3
Diện tích đáy là SABC 
.
4
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC

A'
C'

D

B
E

A

G
C

 BC  AE

Gọi E là trung điểm BC . Ta có 


 BC  A ' G

 BC   AA'E 


Gọi D là hình chiếu vuông góc của E lên đường thẳng AA ' .
Do đó BC  DE, AA'  DE
Suy ra DE là khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC

DE 1
  300
  DAE
AE 2
a
Xét tam giác A ' AG vuông tại G ta có A ' G  AG.tan 300 
3

Tam giác ADE vuông tại D suy ra sin DAE

Vậy VABC . A' B'C '  A ' G.SABC 

a3 3
.
12

Gọi B ', C ', D ' lần lượt giao điểm của mp   với các cạnh

A

AB, AC , AD .


D'

Ta có VAGBC  VAGCD  VAGDB 

B'

1
(*)
V
3 ABCD
B

I

C'

D

G
C

Vì VAB'C ' D'  VAIB'C '  VAIC ' D'  VAID' B' và (*) nên

VAB'C ' D ' VAIB'C '
V
V

 AIC ' D '  AID ' B'
VABCD

3VAGBC 3VAGCD 3VAGDB

AB '.AC '.AD ' AI .AB '.AC ' AI .AC '.AD ' AI .AD '.AB '



AB.AC.AD
3.AG.AB.AC 3.AG.AC.AD 3.AG. AD. AB
AB AC AD
AG
BB ' CC ' DD'



 3.
6 


3
AB ' AC ' AD'
AI
AB ' AC ' AD'
BB ' hB CC ' hC DD' hD
Mặt khác ta có

,

,

AB ' hA AC ' hA AD' hA



Suy ra

hB hC hD


 3  hB  hC  hD  3hA (**)
hA hA h A

Ta có:

h

B





 hC  hD   3 hB2  hC2  hD2   hB  hC    hC  hD    hD  hB   0 ( luôn đúng )
2

2

2

2

hB2  hC2  hD2

 hA2 .
 
3
1
a

4b 1 a  4b  16c 4
 .
 a  b  c .
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có a  ab  3 abc  a  .
2 2
4
3
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  4b  16c .
3
3
Suy ra P 

2a  b  c
abc
Kết hợp với (**) ta được 3hA

2



Đặt t  a  b  c , t  0 . Khi đó ta có: P 






 3 hB2  hC2  hD2 Hay

3
3

2t
t

3 3
3
3

 2.
với t  0 ta có f '  t  
2t
t
2t t 2t
3
3
f ' t   0 
 2 0t 1
2t t 2t

Xét hàm số f t 


Bảng biến thiên




t
f ' t 
f t 

0

1
0




+



0





Do đó ta có min f t  
t 0

3
2


3
khi và chỉ khi t  1
2


16
a  21

a  b  c  1
3
4

Vậy ta có P   , đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 
 b  .
2
21
a  4b  16c

1

c  21

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 

 16 4 1 
3
khi và chỉ khi  a , b , c   
, , .
2

 21 21 21 
QUẢNG BÌNH LỚP 11 2013

b) un  0, n  N *

1
1
 unn11  unn 
n
2013
2013n
1
1
1
Do đó: u22  u11 
; u33  u22 
; ...; unn  unn11 
1
2
2013
2013
2013n1
unn11  unn 

Suy ra: unn  u11 

1
1
1


 ... 
1
2
2013 2013
2013n1
n 1

 1 
1

 2013 

2012

n 1

 1 
1

n
 2013 
suy ra un  2013 
2012

 1 
1

n
 2013   n 2014  1  1  ...  1  2014  1  2013 (Cô si)
1  un  2013 

2012
n
n

2013 
 1 . Vậy lim un  1
Mặt khác lim  1 
n 


n 1


HÀ TĨNH LỚP 11 15-16

HÀ TĨNH LỚP 10 15-16
Điều kiện x  1 . Chia hai vế của phương trình cho
ta có

x,

x 1
x 1
x 1
x 1
 24
m0  m
 24
.
x

x
x
x


x 1
, Ta có bất phương trình m  t 2  2t
x
x 1
1
Do x  1 , suy ra t  0 . Ta có
 1   1 , suy ra t  1 , vậy t  0;1
x
x
t
0
1
Xét hàm số f  t   t 2  2t trên 0;1
1
Từ bảng biến thiên suy ra m  1
f t 
Nếu HS thiếu t  1 mà vẫn kết luận m  1 thì trừ 1,0 điểm của
Đặt t 

4

0

câu này


HS có thể đặt g(t )  t 2  2t  m , xét   1  m

TH1   0 , suy ra m  1 , khi đó g  t   0 vô nghiệm.
TH2   0 , suy ra m  1 , gọi t1 , t2 là nghiệm, g  t   0  t1  t  t2 .
Nhận xét t2  1 , suy ra g  t   0 có nghiệm thuộc 0;1 khi và chỉ khi t1  1  1  1  m  1  m  1 . Suy ra

m1
A
C1

Ta có

B1
H

B

C

A1

BB1
HB
5
6
HB1
HB1

Mặt khác tan C 


BB1
BC

; tan A  tan B
HC  1
1
HB1
B1C

 tan A.tan C 

BB1 B1C BB1
.

6
B1C HB1 HB1

Suy ra cot A.cot C 

1
(1)
6

AA1 2 2
AB 2 2
sin C 2 2
sin 2 C 8








CC1
3
BC
3
sin A
3
sin 2 A 9



 



9
8

 9 1  cot 2 A  8 1  cot 2 C  9 cot 2 A  1  8 cot 2 C (2)
2
2
sin A sin C

1

1
cot A 


 cot A.cot C 

3
Từ (1) và (2) ta có 

6
1
2
2
9 cot A  1  8 cot C
 cot C 


2
Do cot C 

AA1
1
1
5
2
5

 1  cot 2 C   sin C 
 AC 
 2 2.
 10
2
2

4
sin C
2
sin C
5

Ta có AB1  BB1 .cot A 

5
6
6 10
1
1
BB1 ; CB1  BB1 .cot C  BB1 AC  AB1  B1C  BB1  BB1  AC 
6
5
5
3
2

1
1
6 10
AC.BB1 
10.
6
2
2
5
Trong ba số a  1, b  1, c  1 luôn có 2 số có tích không âm, giả sử

 a  1 b  1  0  ab  a  b  1  0  ab  a  b  1  2  c . Suy ra abc  c  2  c 
Suy ra SABC 

a b
2

2

 a  b

2

2

3  c

2

2


a2  b2  c 2

3  c
 abc 
2

3  c
Ta chứng minh
2


2

2

 c2  c  2  c 

 c2  c  2  c   4 

2
1
c  1  0 Dấu = xảy ra khi a  b  c  1

2

Do tập X có số phần tử chẵn nên số tập con có phần tử lẻ là chẵn.





Giả sử có 2k k   * tập con có số phần tử lẻ, chia 2k tập trên thành k cặp, rồi thực hiện quy tắc chuyển như
trên ta sẽ đưa về các tập con có số phần tử chẵn.
Khi đó ta đưa về trường hợp các tập con đều có số phần tử chẵn.
Nếu n  1 , bài toán được chứng minh.
Xét n  2 .



Do 2n  4 , suy ra số tập con có số phần tử chẵn nhưng không chia hết cho 4 phải chẵn. Giả sử có 2m m  *




tập con có số phần tử chẵn nhưng không chia hết cho 4. Chia chúng thành m cặp rồi thực hiện phép chuyển
phần tử theo quy tắc trên ta sẽ thu được các tập con có số phần tử chia hết cho 4.
Thực hiện tương tự như trên, sau hữu hạn bước ta sẽ được tập con có số phần tử chia hết cho 2 n , khi đó ta
nhận được tập X
Học sinh có thể chứng minh bằng phương pháp quy nạp theo n
HÀ NAM LỚP 12 15-16
Nội dung
Ta có y '  3mx2  6( m  1)x2  9( m  2). Hàm số đã cho có 2 cực trị  y '  0 có 2 nghiệm phân biệt

m  0

m

0
m  0


 2  6 2  6  (*)




2
m

;


'

0



18
m

36
m

9

0




2
2




2  m  1
(1)
 x1  x2 

m

Do x1 , x2 là nghiệm của pt y '  0, theo định lý Viét ta có 
3 m  2

(2)
 x1 .x2 
m
Lại có x1  2x2  1 (3).


3m  4
m  2
 x1  m
3m  4  2  m  3  m  2 



Từ (1), (3)  
thay vào (2) ta được
(t/m (*))
2
m  2
2

m
m
m
x 
.

3

 2
m
2
Kết luận: Các giá trị cần tìm là m  2, m  .
3
x1
 2 x  m  1 (1)
Hoành độ giao điểm của (C) và d là nghiệm của pt
x2
(1)  x  1   2x  m  1 x  2  (vì x  2 không là nghiệm của pt (1))  2x2   6  m x  3  2m  0 (2).
Ta có    6  m  8  3  2m   m2  4m  12  0 m  .
2

Vậy pt (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt hay d luôn cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B.



m6
 x1  x2  2
Gọi x1 , x2 là hoành độ của A, B  x1 , x2 là các nghiệm của pt (2). Theo định lý Viét ta có 
. Mặt
3

2
m
x x 
 1 2
2

1

 k1 
2
 x1  2 

khác ta có 
1
k 
2
2

 x2  2 

1
1
1
 k1 k2 


 4.
2
2
2
2
 x1  2   x2  2   x1x2  2x1  2x2  4   3  2m  m  6  4 
 2



Khi đó  3k1  1   3k2  1  98  9 k12  9 k22  2  3k1  3k2   96. (*)
2


2





Ta có k1 , k2  0. Theo bđt Côsi: 9 k12  9 k22  2 81k12 k22  18 k1k2  72 và 2 3k1  3k2  4 9 k1k2  12 4  24.
Vậy VT(*)  72  24  96.





Dấu bằng xảy ra  k1  k2  x1  2   x2  2  x1  x2  4 
Kết luận: Giá trị cần tìm là m  2.
Điều kiện: x 

m6
 4  m  2.
2

1
. Bất phương trình đã cho
2

 x2  2x  3  x  7  4x  2  0  x2  2x  3 
3  3  x

x  7  4x  2

x  7  4x  2

0



3
 0   x  3  x  1 
  0 * 
x  7  4x  2
x  7  4x  2 

3
1

Ta có hàm số f  x   x  1 
liên tục trên  ;  
x  7  4x  2
2

  x  1 x  3  

1

 

và f ' x  1  3.

2


4 x  2  0 x  1  f x đồng biến trên  1 ;  
 

2
2
2


x  7  4x  2

2 x7







1 3 3 2
1

 0 x  .
2
15
2 2
Từ đó bpt (*)  x  3  0  x  3.
1 
Kết luận: Tập nghiệm của bpt đã cho là  ; 3  .
2 


 

Do đó f x  f   


x  x 1  x2
1
 2 log 2 .log 3 y (1)
log 2
3

y  1  y2


27 2 3
2
x y x (2)
 x  xy  x  2 x 
8

Điều kiện: x  0, y  0. Viết lại pt (1) dưới dạng



















log 2 x  x 1  x 2  log 2 y  1  y 2  2 log 2 3.log 3 y  log 2 x  x 1  x 2  log 2 y  1  y 2  log 2 y 2



 log 2 x  x 1  x

2

  log

y  1  y2
2

y

2

 x  x 1  x2 

1
 1.  1' 

y2

1 1

y y

t2

Xét hàm số f  t   t  t 1  t 2 , t  0. Ta có f '  t   1  1  t 2 

1  t2

 hàm số f  t  liên tục và đồng biến trên  0;   , do đó pt (1’)  x 

 0 t  0.

1
 xy  1.
y

Khi đó pt (2) trở thành

x  1  x2  2x 
 1 1

 

Đặt g x 

27 2 2

27 2
2
2 27 2
x x  2x  2  2 x2  2x 
x x  2   2 1 
x
8
4
x
x
4

2 27 2
27 2
2

x 
x  1  1   0.  2' 
x
4
4
x

27
27 2
2
x  1  1  , x  0. Ta có g '  x  
x
2
4

x

1
x

2

Vậy hàm số g(x) liên tục và đồng biến trên  0;   .

2
1
x

 0 x  0.

2
3

Từ đó pt (2’) có tối đa 1 nghiệm trên  0;   . Mà g    0.





2 3
3 2

Kết luận: Hpt đã cho có nghiệm duy nhất x; y   ;  .
B’


Gọi E là trung điểm AN, ta có ME//AB//LK

C’’

 SMLK  SELK  VMNKL  VNELK

A’’

1
ta cũng có SEKN  SA ' KA
3
+) Do A ' A  A ' B  A ' C và K là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC

nên A ' K   ABC   ( A ' AC)   ABC 

N
M

 



K

, do L là trung điểm BC.
  21 d  B,  NKE  BK
2




1
1
AC
VNELK  d L,  NKE  .SNKE  KB.SA' KA ; KB 
 2
3
18
2

+) Vì A ' K   ABC   A ' K  KL  A ' K 

 SA' AK 

A ' L2  LK 2  3

1
3 2
A ' K.KA 
.
2
2

Vậy VNELK 

C

E

A


mà BK  AC  BK   A ' AC 
+) Ta có d L, NKE

L

B

1
1
3 2 1
1
KB.SA' KC 
2.
  VMNLK  .
18
18
2
6
6


Qua các đỉnh của tam giác ABC, vẽ các đường thẳng
song song với cạnh đối diện, chúng đôi một cắt nhau
tạo thành tam giác MNP như hình vẽ.

S

+) Có SMNP  4SABC  VS. ABC 
C


M

+) Do SB  AC 

P

A

1
NP  SNP vuông tại S.
2

B
N

Tương tự, các tam giác SMN, SMP vuông tại S.
Đặt a  SM , b  SN , c  SP , ta có:





a 2  2 x 2  z 2  y 2
a 2  b2  4 x 2

 2 2
 2
2
2

2
2
b

c

4
y


b  2 x  y  z
c 2  a 2  4 z 2
 2
2
2
2

c  2 y  z  x

1
1
2
VS. ABC  VS. MNP 
abc 
4
24
12
Mà theo bđt Côsi:

x


2

 y2  z2

 y

2

 z2  x2

 z

2

x

2

 y2  z2

 y

2








 z2  x2 z 2  x2  y 2 .



 x2  y 2 
3

 x 2  y 2  z 2  y 2  z 2  x 2  z 2  x 2  y 2   12 
3

   4
3

  3 
nên VS. ABC 

12
 4  x  y  z  2.
3

Vậy GTLN của thể tích khối chóp S.ABC là

P





1  x 


2

 y
2 yz
z 
 1 x 


 


 1  y 1  z   1  y  1  z   1  x 
2

1

2

 y
2 yz
z 
 2



 1
 

 1  y 1  z   1  y  1  z   1  x 

2

1

1  x 

2 2
.
3

2

1

1  x 

3

2 3 2 2
4 
.
12
3

Đẳng thức xảy ra khi x2  y 2  z 2 

2

1


 y
4 yz
2 yz
z 



 
 1  y 1  z   1  y  1  z  1  x   1  y  1  z 


y2



z2

1  x  1  y  1  z 
2

1

1  x 

2



2


1

1
1 
y


2



2



1

1
1 z 



2

4 yz
1  y 1  z 1  x 





4


1  x   1  1y   1  1z 




.

1
V
4 S. MNP


Đặt u 

1
1
1
1
1
4
, v   u, v  0. Khi đó P 



.
2
2

2
y
z
1

x
1

u
1

v




1  x  1  u 1  v 

Theo bđt Côsi: P 

1

2



1  x  1  u1  v 
2




4
.
1  x 1  u1  v 

Mặt khác, giả thiết trở thành

 y2  z2  y  z
 1 1 1 1
x 2 2  
 x  2  2     x u2  v 2  u  v.
yz
z  y z
 y z 
y





Theo bđt Bunhiacốpxki: x u  v



2








2
 2 x u2  v 2  2  u  v   u  v  .
x
2

2

2
1
1
2   x 1
Lại theo bđt Côsi:  1  u  1  v    2  u  v    2    
.
4
4
x   x 
1
2x2
4x2
2x3  6x2  x  1
Từ đó suy ra P 



.
2
2
3

3
1

x
1

x
1

x
1

x
     
 

 

Xét hàm số f x 

2x3  6x2  x  1

1  x 

3

, x  0. Ta có f '  x  

Lập bảng biến thiên của f(x) trên  0;   suy ra


10 x  2

 x  1

4

1
 f '  x  0  x  .
5

 1  91
P  f  x  f   
.
 5  108
Kết luận: GTNN của P là

1
2
1
1
91
đạt được khi x  , u  v , u  v   10  x  , u  v  5  x  y  z  .
5
x
5
5
108
(THỌ XUÂN 4-THANH HÓA)

x  4x  m  x  4x  m  6

4

4

4

Đặt t= x  4 x  m (t  0)
4

4

(1)
(2)

t  0

 t2 = x 4  4 x  m   2
 t=2.
t

t

6

0


Từ (2) 4 x4  4 x  m = 2  x4+4x+m=16.  -x4-4x+16=m
Đặt: f(x)= -x4-4x+16
f’(x) = -4x3-4=-4(x3+1)

f’(x)=0  x=-1và f(-1)=19
Bảng biến thiên của f(x)
x
-
F’(x)
+

-1
0
19

x

Lim  = - 


+
-

F(x)
-
-
Từ bảng biến thiên ta có bảng biện luận theo m số nghiệm của (1) như sau:
m
Số nghiệm của phương trình (1)
+
0
19
1
-

2


1  CosB
2a  c
( 1)

SinB
4a2  c 2
2

Ta có: (1) 

(1  CosB)2 2a  c

2a  c
Sin2 B

 1  cot g 2

B
4a


2 2a  c

1
Sin2




2 B
 2Cos 2 
2a  c
 1 
  1
2a  c
 2Sin B .Cos B 

2
2
4a
B

 2a  c  4a.Sin2
B 2a  c
2
2


B
 c  2a  1  2Sin2   2a.CosB  c
2

 4 RSinACosB  2 RSinC  2SinACosB  SinC
 2SinACosB  Sin( A  B)  Sin( A  B)  0  A  B  0
 A  B hay ABC là tam giác cân tại C.
2b

( Vì -   A  B  )


HẬU LỘC 3 THANH HÓA
Ta có: x4 + x2 + 1 = (x2 + x + 1)(x2 – x + 1) > 0
x2 – 3x + 1 = 2(x2 – x + 1) – (x2 + x + 1)

x2  x  1
, t > 0. Phương trình trở thành:
x2  x  1

3
0
t 
3
x2  x  1
1
2
3
2
2t 
t 1  0  


2
1
3

x  x1
3
t 
3


Đặt t 

3a

x=1

Điều kiện: m > 0 và m  1, x2 + mx + 10  0.
Bất phương trình đã cho tương đương với:

1  log 7 ( x2  mx  10  4)log11 ( x2  mx  12)
 0 . (*)
log11 m
Đặt u = x2 + mx + 10, u  0.
+ Với 0 < m < 1: (*)  f(u) = log7( u + 4)log11(u + 2)  1
Ta thấy f(9) = 1 và f(u) là hàm đồng biến nên ta có:
f(u)  f(9)  u  9  x2 + mx + 10  9  x2 + mx + 1  0
Vì phương trình trên có  = m2 – 4 < 0 với 0 < m < 1 nên phương trình trên vô nghiệm  bất phương
trình đã cho vô nghiệm.
+ Với m > 1: Ta có: f(u)  1 = f(9)  0  u  9

 x 2  mx  10  0 (1)

.
2
x

mx

1


0
(2)



 0  x2 + mx + 10  9  

Xét phương trình x2 + mx + 1 = 0 có  = m2 – 4.
Nếu 1 < m < 2   < 0  (2) vô nghiệm  bất phương trình đã cho vô nghiệm.
Nếu m > 2   > 0  phương trình trên có 2 nghiệm đều thoả mãn (1) và (2)  bất phương trình đã
cho có nhiều hơn một nghiệm.
Nếu m = 2  (2) có nghiệm duy nhất x = -1  bất phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = -1.
Vậy giá trị cần tìm của m là: m = -2.


S
H
D

A

B

C

Đặt hình chóp vào hệ trục toạ độ như hình vẽ. Suy ra ta có: A = (0; 0; 0), D = (2a; 0; 0), S = (0; 0; a 3 )


a a 3 

2x 2 y
za 3
; 0  . Suy ra phương trình của SB là:


2 2

a a 3
a 3


 y  3x
0
Gọi M(x0; y0; z0) thuộc cạnh SB, ta có:  0
.
 z0  a 3  2 3x0
 
Mặt khác AMDN  AM.DM  0
3a
 x02 – 2ax0 + y02 + z02 = 0  x0 
8
 3 
 3a 3a 3 a 3 
SM 3
 M  ;
;
 SM  SB hay
 .

 8


8
4
4
SB
4


B=  ;

TP HCM 2015


HÒA BÌNH 17-18
Pt đã cho  cos2x  3 sin 2x  cosx  3 sin x





k 2
 cos  2 x    cos   x   x 
, k 
3
3
2a

3

(1,5đ)

2
2
Vì x  
  ;   nên x1  0; x2  3 ; x3  3 thỏa mãn
Vậy tổng các nghiệm x  
  ;   của phuơng trình đã cho là S = 0.
x

2b
(1,5đ)

x

 3 5   3 5 
Đưa PT về dạng 

 7 . Đặt
 2   2 

 


x

 3 5 

  t với t  0 .
2




1
73 5  3 5 
Ta có PT t   7  t 2  7t  1  0  t 

 2 
t
2


Từ đó suy ra PT có 2 nghiệm x  2 .
ĐK: y  1

2

Phương trình (1) tương đương :  x  1  3  x  1  y 3  3y  y  x  1
3

 x  1
2c
(2đ)

x  2   x  6  x  7  x2  7 x  12   x  1





x  2  2   x  6




x  2
 x1

x6
  x  2 

 x  4  0   x  1
x6


 x  4  0 * 
x7 3
 x2 2

 x  2  2
x7 3
Chứng minh phương trình (*) vô nghiệm

 x2
1
x2  x6
x6
 0 x  2




2   x7 3

2 
x2 2
 x2 2
Kết luận hệ phương trình có nghiệm  x; y    2; 3 
Bài
Bài 2

HUẾ 2012
a) Giải phƣơng trình: 3x(2  9 x 2  3)  (4 x  2)( 1  x  x 2  1)  0 (1)

1
2

Ta thấy pt chỉ có nghiệm trong ( ;0)

pt   3x  (2  (3x) 2  3)  (2 x  1)(2  (2 x  1) 2  3)
 u (2  u 2  3)  v(2  v 2  3)

(1)

Với u = - 3x, v = 2x + 1; u,v >0.
Xét hàm số f (t )  2t  t 4  3t 2 với t>0
3
Ta có f '(t )  2  2t  3t  0 t  0  f (u )  f (v)  u  v

Bài 3



x  7  3  x2  2x  8


t 4  3t 2
 - 3x = 2x + 1  x   1 là nghiệm duy nhất của phương trình
5
1 n
1
( n  ; n  1)
Chứng minh rằng : 2n C2n <
2
2n+1


Ta có :

1 n
(2n)!
1.2.3.4.......(2n - 1).(2n)
1.3.5...(2n - 1).2.4.6...(2n)
C2n = 2n
= n n
 n
2n
2
2 .n!n!
2 .2 .(1.2.3.4...n).(1.2.3.4...n)
2 .(1.2.3.4...n).2 n .(1.2.3.4...n)
1.3.5.7.....(2n - 1)
=
2.4.6.8.......(2n)
Ta chứng minh :


1.3.5.7.....(2n - 1)
<
2.4.6.8.......(2n)

(2k - 1)
=
Ta có :
(2k)

(2k - 1)

2

(2k)2

=<

1
2n+1

(2k - 1)2
4k 2 - 1

=

2k - 1
2k + 1

Sử dung quy nạp và nhân các BĐT vế theo vế ta có :


1.3.5.7.....(2n - 1)
<
2.4.6.8.......(2n)
Bài 5

1
2n+1

(đpcm)

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC vuông tại A. Khoảng cách từ AA’ đến mặt phẳng
BCC’B’ là a, mặt phẳng (ABC’) cách C một khoảng bằng b và hợp với đáy một góc bằng  .
a). Tính thể tích của khối lăng trụ.
B'
_
C'
_
Ta có AA’ || ( BCC’B’), kẻ AH  BC ( H  BC )  AH  ( BCC’B’)
vì (ABC)  ( BCC’B’), do đó : AH = d(AA’,( BCC’B’)) = a.
Ta có AB = (ABC’)  (ABC) ; AB  AC (gt) ; AC là hình chiếu của AC’ trên
A'
_
(ABC)

K
_

b
_

H
_

B
_

  sd((ABC),(ABC

)) = 
 AB  AC’  CAC
( góc nhọn).
C
_

a
_

A
_

Kẻ CK  AC’; ta có : AB  (ACC’)  (ABC’)  (ACC’) ;
AC’ = (ABC’)(ACC’)
 AK  (ABC’)  CK = d(C,( ABC’)) = b.

1
AB.AC.CC (1)
2
CK
b
Trong tam giác vuông ACK : AC =

=
sinα sinα
b
b
Trong tam giác vuông ACC’ : CC = AC.tanα =
.tanα 
sinα
cosα
1
1
1
1 sin 2 α b2  a 2 sin 2 α
=

=
=
Trong tam giác vuông ABC :
AB2
AH2
AC2 a 2
b2
a 2 b2
ab
 AB =
2
b  a 2 sin 2 α
Thể tích khối lăng trụ : V =

S


Thay các kết quả vào (1) ta có :

.CC =
ABC


V=
=

1
1
ab
b
b
AB.AC.CC = .
.
.
2
2
2
2
2 b  a sin α sinα cosα
3
ab

2sinαcosα b 2  a 2 sin 2 α
ab 3
 V=
sin2α b2  a 2 sin 2 α
b). Cho a = b không đổi, còn  thay đổi. Định  để thể tích khối lăng trụ nhỏ nhất.

a3
a3
Với a = b : V =

2sinα.cos2 α
sin2α 1  sin 2 α
V nhỏ nhất khi sin  .cos2  lớn nhất .
Ta có: sin 2 α.cos4 α =

1
1 2sin 2 α + cos2 α + cos2 α 3
2sin 2 α.cos2 α.cos 2α  (
)
2
2
3
(bđt Côsi)

 V 



8
2 3
 sin .cos2 
54
9

3a 3 3
4


3a 3 3
V nhỏ nhất : V =
khi 2sin2  = cos2 
4
   arctan
Vậy khi

 tan 2 

1
2
 tan 
2
2

2
2

  arctan

2
thì thể tích nhỏ nhất .
2
HẢI DƢƠNG 16-17
Câu II (2 điểm)

2sin3 x  cos2x  sin 2x  2sin x  2cos x  1  0
 2 sin3 x  2 sin x  sin 2 x  1  cos2 x   2 cos x  0






 2 sin x sin2 x  1  2 sin x cos x  2 cos2 x  2 cos x  0
Câu II.1
(1điểm)

 2sin x cos2 x  2sin x cos x  2cos2 x  2cos x  0
 cos x  s inx  1 cos x  1  0


 x  2  k
cos x  0



 s inx  1   x    k 2

2
cos x  1
 x  k 2



 k  Z

Điều kiện: x  y  0, y  0,2x2  3x  1  0
Câu II.2


PT(1)  x  x  y   x  y  2 y 2  2 y  x2  xy  2 y 2  x  y  2 y  0 (*)

(1 điểm)

Nếu

x  y  2 y  0  x  y  0 không thỏa mãn hệ

Nếu

x  y  2y  0



xy

1
(*)   x  y  x  2 y  
 0 
x  2y 
 0 * * 
x  y  2y

x

y

2
y


1
Mặt khác với điều kiện x  y  0, y  0 thì x  y  y 
 0 nên (**) vô nghiệm.Với
x  y  2y
xy

x  y  0 thì PT(2) trở thành
8x2  8x  3  8x 2x2  3x  1  4( x  2x2  3x  1)2  (2x  1)2

3 3
x 
 2 2 x2  3x  1  1
4


 2 2 x2  3x  1  4 x  1 
7 1

x 

4
 3  3 3  3   3  3 3  3   7 1 7 1
;
;
;
Vậy hệ có nghiệm là 
;
;

 4

4   4
4   4
4 

Gọi M, N là trung điểm BC, AD, gọi H là hình chiếu vuông góc từ N xuống SM. Ta có:
S

H
C

D
N
M

I
A



 

B



   , d A; SBC  d N ; SBC  NH  2
SMN
 
 
Câu IV.2

(1điểm)

 MN 

NH
2
4

 SABCD  MN 2 
sin  sin 
sin 2 

tan 
1

sin  cos
1
4
1
4
 VSABCD  


2
2
3 sin  cos 3.sin  .cos
sin 2   sin 2   2cos2 2
1
2
2

2
sin  .sin  .2cos  
  sin 2  .cos 
3
3
3
2
VSABCD min  sin  .cos max

SI  MI .tan  

 sin 2   2cos 2  cos 

1
3

Câu IV.3
(1điểm)
Gọi M’, N’ lần lượt là hình chiếu của M, N lên AD
Ta có MN 2  M ' M2  M ' N 2  M ' M2  M ' N '2  N ' N 2


Tam giác M’AM vuông cân tại M’ nên có M ' A  M ' M 
Tam giác N’DN vuông cân tại N’ nên có N ' D  N ' N 

M ' N '  AD  M ' A  N ' D  a  x 2
2
x2
x2
 ax 2 

 3x2  2 2a.x  a2
Khi đó MN 2 
2
2





2


2  a2 a2
a 3
MN 2  3  x 
a     MN 

3 
3
3
3

Vậy MN ngắn nhất bằng

a 3
a 2
đạt được khi x 
3
3
NGHỆ AN 11 16-17


x 2
;
2

x 2
2




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×