Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Giáo án Sinh học 8 bài 14: Bạch cầu Miễn dịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.93 KB, 6 trang )

Bài 14.

GIÁO ÁN SINH HỌC 8
BẠCH CẦU – MIỄN DỊCH

I-Mục tiêu
1. Kiến thức
- Trình bày được khái niệm miễn dịch.
- Nêu được các loại miễn dịch.
- Liên hệ thực tế giải thích vì sao nên tiêm phòng.
2. Kĩ năng
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh để tìm hiểu các hoạt
động chủ yếu của bạch cầu
- Kĩ năng giải quyết vấn đề: giải thích được cơ chế bảo vệ cơ thể nhờ hoạt động của bạch cầu
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước nhóm, tổ, lớp.
- Kĩ năng ra quyết định rèn luyện sức khỏe để tăng cường hệ miễn dịch của cơ thể.
3. Thái độ
- Có ý thức tiêm ngừa một số loại vacxin cần thiết (miễn dịch chủ động).
II-Phương pháp
- Thảo luận nhóm nhỏ
- Động não
- Vấn đáp -tìm tòi
- Trực quan.
- Khăn trải bàn
III-Phương tiện
- Sơ đồ hoạt động thực bào của bạch cầu.
- Tranh Tương tác kháng nguyên – kháng thể.
- Sơ đồ tiết kháng thể để vô hiệu hoá các kháng nguyên.
- Sơ đồ hoạt động của tế bào T phá huỷ tế bào cơ thể đã nhiễm bệnh.

TaiLieu.VN



Page 1


IV-Tiến trình dạy – học
1. Ổn định: 1’
- Kiểm tra sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Nêu thành phần cấu tạo của máu và chức năng của chúng.
- Môi trường trong cơ thể gồm những thành phần nào? Chúng có vai trò gì?
3. Bài mới: 30’
a. Mở bài: 2’
Khi cơ thể bị tấn công bởi chất đọc, vi khuẩn, virut thì cơ thể sẽ chống lại bằng cơ chế nào?
Miễn dịch là gì? Có những loại miễn dịch nào?
b. Phát triển bài: 28’
Hoạt động 1: Các hoạt động chủ yếu của bạch cầu
Mục tiêu: Biết các hoạt động chủ yếu của bạch cầu.
TG

Hoạt động của GV

14’ - Có mấy loại bạch cầu ?

- GV giới thiệu 1 số kiến
thức về cấu tạo và các loại
bạch cầu : 2 nhóm
+ Nhóm 1 :Bạch cầu
không hạt, đơn nhân
(limpho bào, bạch cầu mô
nô, đại thực bào).

+ Nhóm 2 : Bạch cầu có
hạt, đa nhân, đa thuỳ. Căn
cứ vào sự bắt màu người ta
chia ra thành: Bạch cầu
trung tính, bạchcầu ưa axit,
ưa kiềm

TaiLieu.VN

Hoạt động của HS

Nội dung

- HS liên hệ đến kiến bài I-Các hoạt động
trước và nêu 5 loại bạch chủ yếu của bạch
cầu.
cầu
- HS chú ý.

Các bạch cầu tham
gia bảo vệ cơ thể
chống các tác nhân
gây bệnh bằng ba cơ
chế:
+ Thực bào (bạch
cầu trung tính và
bạch cầu mono).
+ Tiết kháng thể để
vô hiệu hoá các
kháng nguyên (tế

bào limphô B).
+ Phá huỷ các tế

Page 2


- Quan sát tranh 14.1, 14.3
và 14.4 SGK. Cho biết :
- HS quan sát kĩ H 14.1 ;
14.3 và 14.4 kết hợp đọc
thông tin SGK, trao đổi
nhóm để trả lời câu
+ Vi khuẩn, virut xâm nhập hỏi của GV.
vào cơ thể, bạch cầu tạo
+ Khi vi khuẩn, virut
mấy hàng rào bảo vệ?
xâm nhập vào cơ thể, các
+ Sự thực bào là gì?
bạch cầu tạo 3 hàng rào
bảo vệ.

bào đã bị nhiễm
khguẩn, virut (tế
bào limpho T).

+ Thực bào là hiện tượng
các bạch cầu hình thành
chân giả bắt và nuốt các
vi khuẩn vào tế bào rồi
+ Những loại bạch cầu nào tiêu hoá chúng.

tham gia vào thực bào?
+ Bạch cầu trung tính và
- Yêu cầu HS thảo luận đại thực bào.
nhóm trả lời câu hỏi:
- HS thảo luận, nêu:
+ Tế bào B đã chống lại
các kháng nguyên bằng
+ Tạo ra kháng thể để vô
cách nào?
hiệu hoá các kháng
+ Thế nào là kháng nguyên.
nguyên, kháng thể; sự
+ Kháng nguyên là
tương tác giữa kháng
những phân tử ngoại lai
nguyên và kháng thể theo
có khả năng kích thích
cơ chế nào?
cơ thể tạo ra kháng thể.
+ Tế bào T đã phá huỷ các Kháng thể là những phân
tế bào cơ thể nhiễm vi tử protein do cơ thể tiết
khuẩn, virut bằng cách ra để chống lại các
nào?
kháng nguyên. Tương
tác giữa kháng nguyên
và kháng thể theo cơ chế

TaiLieu.VN

Page 3



chìa khoá và ổ khoá.
- Yêu cầu HS liên hệ thực - HS liên hệ thực tế, suy
tế:
nghĩ và trả lời được: Do
+ Giải thích hiện tượng hoạt động của bạch cầu:
mụn ở tay sưng tấy rồi dồn đến chỗ vết thương
để tiêu diệt vi khuẩn.
khỏi?
+ Hiện tượng nổi hạch khi
bị viêm?

Hoạt động 2: Tìm hiểu về miễn dịch
Mục tiêu: Nêu được kái niệm miễn dịch, phân loại miễn dịch
TG

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

14’ - Yêu cầu HS đọc thông tin - HS dựa vào thông tin II-Miễn dịch
SGK và trả lời câu hỏi:
SGK để trả lời :
- Miễn dịch là khả
+ Miễn dịch là gì?
+ Miễn dịch là khả năng năng cơ thể không
cơ thể không bị mắc một bị mắc một số bệnh

số bệnh nào đó mặc dù nào đó mặc dù sống
sống trong môi trường trong môi trường có
có nhiều vi khuẩn gây nhiều vi khuẩn gây
bệnh.
bệnh.
+ Có mấy loại miễn dịch ?

+ 2 loại: miễn dịch tự - Có hai loại miễn
nhiên và miễn dịch nhân dịch là miễn dịch tự
tạo.
nhiên và miễn dịch
+ Miễn dịch tự nhiên có nhân tạo.

+ Nêu sự khác nhau của tính chất bẩm sinh, miễn
miễn dịch tự nhiên và miễn dịch nhân tạo do con
người tiêm phòng để tạo
dịch nhân tạo ?
ra kháng thể.

- Miễn dịch tự nhiên
gồm: miễn dịch bẩm
sinh (người không
mắc bệnh toi gà, lở
- Tiêm phòng : sởi, lao, mồm long móng…)
bạch hầu, bại liệt... Trẻ và miễn dịch tập
- Hiện nay trẻ em đã được đã được tiêm phòng thì nhiễm (bệnh sởi,
thuỷ đậu, quai bị…

TaiLieu.VN


Page 4


tiêm phòng bệnh nào? không mắc bệnh.
khi bị mắc một lần
Hiệu quả ra sao?
- HS liên hệ thực tế, suy thì không mắc lại
nữa).
nghĩ và trả lời.
- Miễn dịch nhân
- Liên hệ thực tế, giải
tạo gồm: miễn dịch
thích : vì sao nên tiêm
chủ động (tiêm
phòng ?
vacxin) và miễn
dịch thụ động.

4. Củng cố: 3’
- Gọi HS đọc khung màu hồng.
- GV nhắc lại trọng tâm bài học: miễn dịch.
5. Kiểm tra đánh giá: 5’
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng :
Câu 1 : Hãy chọn 2 loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào :
a. Bạch cầu trung tính.
b. Bạch cầu ưa axit.
c. Bạch cầu ưa kiềm.
d. Bạch cầu đơn nhân.
e. Limpho bào.
Câu 2 : Hoạt động nào của limpho B.

a. Tiết kháng thể vô hiệu hoá kháng nguyên.
b. Thực bào bảo vệ cơ thể.
c. Tự tiết kháng thể bảo vệ cơ thể.
Câu 3 ; Tế bào limpho T phá huỷ tế bào cơ thể bị nhiễm bệnh bằng cách nào ?
a. Tiết men phá huỷ màng.
b. Dùng phân tử prôtêin đặc hiệu.
c. Dùng chân giả tiêu diệt.
6. Nhận xét, dặn dò: 1’

TaiLieu.VN

Page 5


- Học bài, trả lời câu hỏi SGK.
- Xem trước bài 15.
V-Rút kinh nghiệm tiết dạy
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________

TaiLieu.VN

Page 6



×