Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

đề cương ôn tập kỹ thuật thi công cầu 1, đại học chính quy càu đường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.73 KB, 12 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KTTC CẦU 1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
A. PHẦN LÝ THUYẾT:
1) Các cơ sở làm căn cứ cho cơng tác đo đạc và định vị? Trình bày phương pháp đo
đạc trực tiếp định vị tim mố trụ cầu.
3) Các cơ sở làm căn cứ cho công tác đo đạc và định vị? Trình bày phương pháp đo
đạc gián tiếp định vị tim mố trụ cầu.
2) Mục đích và các quy định của cơng tác đóng cọc thử? Thế nào là độ chối thiết kế,
độ chối thực tế?
4) Tại sao phải nối cọc trong q trình đóng? Cách thi cơng mối nối cọc. Các sự cố
có thể xảy ra trong q trình đóng cọc và cách xử lý?
5) Các thiết bị đóng cọc và các yêu cầu chung? Cách chọn búa Diezel để đóng cọc?
6) Trình bày giải pháp làm khơ hố móng. Tác dụng lớp bê tơng bịt đáy? Nêu yêu cầu
cấu tạo, cách xác định chiều dày và thi cơng lớp bê tơng bịt đáy.
7) Trình bày các biện pháp khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi và các thiết bị khoan tương
ứng. Tác dụng và các yêu cầu của dung dịch vữa Bentonite trong thi công cọc khoan nhồi?
8) Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng bê tơng trong q trình thi cơng
(sản xuất, vận chuyển, đổ, bảo dưỡng)?
9) Trình bày cơng tác nối, hạ lồng cốt thép cọc khoan nhồi. Nêu các sự cố có thể xảy

ra trong thi cơng cọc khoan nhồi và biện pháp xử lý.
10) Trình bày các cơng tác thi công bê tông để đảm bảo chất lượng bê tơng trong q
trình thi cơng (sản xuất, vận chuyển, đổ, bảo dưỡng).
11) Trình bày cơng tác hạ lồng cốt thép và phương pháp đổ bê tông cọc khoan nhồi.
Nêu các sự cố có thể xảy ra trong thi cơng cọc khoan nhồi và biện pháp xử lý.
13) Mục đích và các quy định của cơng tác đóng cọc thử? Trình bày khái niệm về độ
chối, cách xác định độ chối thiết kế và độ chối thực tế của cọc.
14) Trình bày các tải trọng tác dụng lên ván khn thành? Nêu các nội dung tính
tốn tơn lát của ván khn thép?
15) Giải thích và nêu các hình thức phân chia khối thi công mố, trụ cầu? Cách xử lý
vết thi công mố trụ cầu?


1


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KTTC CẦU 1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
16) Phạm vi áp dụng và cấu tạo vòng vây cọc ván thép khi thi cơng hố móng mố trụ
cầu? Biện pháp thi cơng vịng vây cọc ván thép?
17) Trình bày đặc điểm cấu tạo và biện pháp thi công trụ tháp cầu sử dụng ván
khuôn di chuyển luân lưu, ván khn leo và ván khn trượt.
18) Trình bày phạm vi áp dụng và cấu tạo vòng vây đất đắp ngăn nước khi thi cơng
hố móng mố trụ cầu. Các nội dung tính tốn vịng vây đất đắp?
19) Phạm vi áp dụng và cấu tạo vòng vây cọc ván thép khi thi cơng hố móng mố trụ
cầu? Biện pháp thi cơng vịng vây cọc ván thép?
20) Các căn cứ và cách phân chia khối thi công khi thi công mố, trụ?
21) Trình bày biện pháp thi cơng móng cọc đóng bằng đắp đất đảo nhô để tạo mặt
bằng thi công: Phạm vi áp dụng, trình tự các bước thi cơng cơ bản, các giải pháp kỹ thuật
cho hố móng (ngăn đất, ngăn nước và làm khơ hố móng).
22) Phạm vi áp dụng và cấu tạo vòng vây cọc ván thép khi thi cơng hố móng mố trụ
cầu? Biện pháp thi cơng vịng vây cọc ván thép?
23) Các thiết bị đóng cọc và các yêu cầu chung? Trình bày trình tự và kỹ thuật đóng
một cọc?
24) Trình bày cơng tác gia công và lắp dựng cốt thép mố trụ cầu?
B. PHẦN BÀI TẬP:
1.
2.
3.
4.
5.

Tính chiều sâu chơn cọc ván thép
Kiểm tốn cường độ, ổn định cọc ván thép:

Tính bề dầy bê tơng bịt đáy: có xét ma sát với cọc, khơng xét
Tính chọn búa đóng cọc: chọn búa, tính độ chối
Tính tốn ván khn trụ : ván khn gỗ, thép

I>Tính vịng vây cọc ván thép:
Câu 1: Một hố móng cơng trình cầu được bố trí như hình vẽ sau, kích thước là (m).
Đất hố móng là đất rời có tỷ trọng ∆ = 2,6; góc nội ma sát ϕ = 30o; lực dính đơn vị c = 0;
hệ số rỗng e = 0,6. Trọng lượng đơn vị của nước γn = 10kN/m3. Hệ số điều kiện làm việc
m = 0,95; hệ số tải trọng( hệ số vượt tải) áp lực đất chủ động n a = 1,2; hệ số tải trọng áp
lực đất bị động nb = 0,8. Tốc độ dòng chảy v = 0 m/s.
Yêu cầu:
2


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KTTC CẦU 1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Tính chiều sâu tối thiểu đóng cọc ván thép theo iu kin n nh vi s nh
hỡnh v?
6.50
Vòng vây thép
6.00

MNTC

4.00
M? c nu ?c
trong h? móng
2.50

-1.50
Ðáy móng


x

Câu 2: Một hố móng cơng trình cầu được bố trí như hình vẽ sau, kích thước là (m). Đất hố
móng là đất rời có tỷ trọng ∆ = 2,7; góc nội ma sát ϕ = 30o; lực dính đơn vị c = 0; hệ số
rỗng e = 0,7. Trọng lượng đơn vị của nước γn = 10kN/m3. Hệ số điều kiện làm việc m =
0,95; hệ số tải trọng áp lực đất chủ động na = 1,2; hệ số tải trọng áp lực đất bị động nb =
0,8. Tốc độ dòng chảy v = 0m/s.
u cầu:
Tính chiều sâu tối thiểu đóng cọc ván thép theo điều kiện ổn định chống lật? Không
xét đến nh hng ca s thm nc qua vũng võy.
5.00
Vòng vây thép
4.50

MNTC

1.00

-2.50
Ðáy móng

x

Câu 4: Một hố móng cơng trình cầu được bố trí như hình vẽ sau, kích thước là (m). Đất hố
móng là đất rời có tỷ trọng ∆ = 2,5; góc nội ma sát ϕ = 30o; lực dính đơn vị c = 0; hệ số
3


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KTTC CẦU 1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

rỗng e = 0,6. Cho trọng lượng đơn vị của nước γn = 10kN/m3. Hệ số điều kiện làm việc m =
0,95; hệ số tải trọng áp lực đất chủ động na = 1,2; hệ số tải trọng áp lực đất bị động nb = 0,8.
Tốc độ dòng chảy v = 0m/s.
Yêu cầu: Kiểm tra vòng vây cọc ván thép theo điều kiện ổn định chống lật? Bỏ qua trọng
lượng vịng vây ván thép và khơng xét đến ảnh hưởng ca s thm nc qua vũng võy.
4.50
Vòng vây thộp
4.00

MNTC

1.00

2.5m

0.00

4

éỏy múng


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KTTC CẦU 1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Câu 5: Một hố móng cơng trình cầu được bố trí như hình vẽ sau, kích thước là (m). Vịng
vây cọc ván thép có cường độ R = 19kN/cm2; mơ men kháng uốn tính cho 1m chu vi vịng
vây là W = 2200cm3. Đất hố móng là đất rời có trọng lượng riêng γ0 = 20,6kN/m3; góc nội
ma sát ϕ = 30o; lực dính đơn vị c = 0; hệ số rỗng e = 0,6. Cho trọng lượng đơn vị của nước
γn = 10kN/m3. Hệ số điều kiện làm việc m = 0,95; hệ số tải trọng áp lực đất chủ động n a =
1,2; hệ số tải trọng áp lực đất bị động nb = 0,8. Tốc độ dòng chảy v = 0m/s.
Yêu cầu:

Kiểm tra vòng vây cọc ván thép theo điều kiện cường độ? Bỏ qua trọng lượng
vòng vây ván thép và không xét đến ảnh hưởng của s thm nc qua vũng võy.
10.00
Vòng vây thộp
9.50

Thanh chống

MNTC

7.00

t =3.0m

3.00
éỏy móng

Câu 7: Một hố móng cơng trình cầu được bố trí như hình vẽ, kích thước là (m). Đất hố
móng là đất rời có góc nội ma sát ϕ = 30o; lực dính đơn vị c = 0; trọng lượng đẩy nổi γđn =
10,6 kN/m3. Trọng lượng đơn vị của nước γn = 10kN/m3. Hệ số điều kiện làm việc m =0,95;
hệ số tải trọng áp lực đất chủ động na = 1,2; hệ số tải trọng áp lực đất bị động nb = 0,8. Tốc
độ dòng chảy v = 0m/s.
Yêu cầu:
Kiểm tra vòng vây cọc ván thép theo điều kiện ổn định? Bỏ qua trọng lượng vòng
vây ván thép và không xét đến ảnh hưởng của sự thấm nước qua vũng võy.
12.50
Vòng vây thộp
11.40

Thanh chống


MNTC

7.00
3.00

4.5m

éỏy múng

5


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KTTC CẦU 1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Câu 8: Một hố móng cơng trình cầu được bố trí như hình vẽ, kích thước là (m). Vịng vây
cọc ván thép có cường độ R = 19kN/cm2; mơ men kháng uốn tính cho 1m chu vi vịng vây
là W = 2200cm3. Đất hố móng là đất rời có góc nội ma sát ϕ = 30o; lực dính đơn vị c = 0;
trọng lượng đẩy nổi γđn = 10,6 kN/m3. Trọng lượng đơn vị của nước γn = 10kN/m3. Hệ số
điều kiện làm việc m =0,95; hệ số tải trọng áp lực đất chủ động na = 1,2; hệ số tải trọng áp
lực đất bị động nb = 0,8. Tốc độ dòng chảy v = 0 m/s.
Yêu cầu: Kiểm tra vòng vây cọc ván thép theo điều kiện cường độ? (các tải trọng được
coi như quy đổi gần đúng về ti trng phõn b u).
11.50
Vòng vây thộp
10.50

Thanh chống

MNTC


8.00
Bê tông bịt ®¸y

t =3.0m

2.00m

4.00

II> Tính chiều dày bê tơng bịt đáy:
Câu 11: Thi cơng một hố móng hình chữ nhật có kích thước đáy 12×10m, tại nơi có
nước mặt, người ta sử dụng vịng vây cọc ván thép, sơ đồ bố trí hố móng như hình vẽ,
kích thước là (m). Trọng lượng đơn vị của bê tông γbt = 23kN/m3 ; hệ số tải trọng của bê
tông n = 0,9; trọng lượng đơn vị của nước γn = 10kN/m3; cường độ chịu kéo khi uốn của
bê tông bịt đáy Ru = 20daN/cm2;
Yêu cầu: Xác định chiều dày lớp bê tơng bịt đáy?
c©u 7

5.00

6.50
Vòng vây thép
Thanh chống

MNTC

3.50
Bê tông bịt đáy

-1.50


hbt

6.0m

6


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KTTC CẦU 1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Câu 12: Thi cơng một hố móng hình vng có kích thước đáy 12×12m, tại nơi có
nước mặt, người ta sử dụng vòng vây cọc ván thép để ngăn nước. Móng gồm 16 cọc
BTCT tiết diện 40×40cm bố trí thành 4 hàng, mỗi hàng 4 cọc, như hình vẽ (kích thước là
m). Bê tơng bịt đáy có trọng lượng đơn vị γbt = 23kN/m3; cường độ kéo uốn Ru =
20daN/cm2. Trọng lượng đơn vị của nước γn = 10kN/m3; lực ma sát giữa đơn vị giữa cọc
và bê tông bịt đáy [ τ] = 100kN/m2.
Yêu cầu: Xác định chiều dày lp bờ tụng bt ỏy?
Thanh chống I200

9.00

8.50

MNTC

6.00
2.00
Bê tông bịt đáy
hbt

3 x 3.0m

12.0m

Câu 18: Thi cơng một hố móng hình chữ nhật có kích thước đáy 9×8,2m, tại nơi có nước
mặt, người ta sử dụng vòng vây cọc ván thép để ngăn nước. Móng gồm 4 cọc khoan nhồi
BTCT đường kính D = 1,0m, bố trí như hình vẽ (kích thước cao độ là m, khoảng cách là
mm). Bê tông bịt đáy có trọng lượng đơn vị γbt = 23kN/m3; cường độ kéo uốn Ru =
20daN/cm2. Trọng lượng đơn vị của nước γn = 10kN/m3; lực ma sát đơn vị giữa cọc và bê
tông bịt đáy [ τ] = 100kN/m2. Lớp bê tông tạo phẳng dày 10 cm
Yêu cầu: Xác định chiều dày lớp bê tơng bịt đáy?

C©u 23

NĐp ngang
5.00

MNTC =4.5

Cäc ván thép
MĐ TN = 0.00

-0.35

Bệ móng
-2.35

Cọc định vị

3000
8200


4 CKN D = 1.0m
Ldk = 27m

7


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KTTC CẦU 1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Câu 22: Thi cơng một hố móng hình vng có kích thước đáy7,5x7,5m, tại nơi có nước
mặt, người ta sử dụng vịng vây cọc ván thép để ngăn nước. Móng gồm 16 cọc BTCT tiết
diện 40×40cm bố trí thành 4 hàng, mỗi hàng 4 cọc, như hình vẽ (kích thước là m). Bê tơng
bịt đáy có trọng lượng đơn vị γbt = 23kN/m3; cường độ kéo uốn Ru = 20daN/cm2. Trọng
lượng đơn vị của nước γn = 10kN/m3; lực ma sát đơn vị giữa cọc và bê tông bịt đáy [ τ] =
100kN/m2. Lớp bê tông tạo phẳng dày 10 cm.
Yêu cầu: Xác định chiều dày lớp bê tông bịt ỏy?
Câu 27

Thân trụ
7.00

Thanh chống I200

Vòng vây thép
6.50

MNTC

4.00

-1.00


Bệ móng

hbt

3 x 1.5m
7.5m

III> Tính chọn búa đóng cọc:
Câu 24: Một móng cọc bệ thấp có 16 cọc BTCT, tiết diện 35×35cm; sức chịu tải
giới hạn của cọc theo đất nền Pgh = 450kN; trọng lượng của cọc, đệm đầu cọc, đệm búa và
đoạn cọc dẫn bằng q = 10 Tấn; hệ số thích dụng của búa lớn nhất k max = 6; hệ số phụ
thuộc vào vật liệu cọc và phương pháp đóng n = 150 Tấn/m 2; hệ số phụ thuộc vào loại
móng và số lượng cọc m = 1,85; hệ số phục hồi sau va đập k2 = 0,2;

8


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KTTC CẦU 1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Biết: Một số loại búa điêzen có các thơng số như bảng dưới đây

Nhãn hiệu búa
Link Belt 520
Vulcan 4N100
Berminghamer
Koehring J44
SNG C974
Delmag D55
Mitsubisi MB70
Kobe K150


Độ cao
Trọng lượng búa(kN) rơi
Toàn
bộ
Phần động
(m)
56.0
22.6
1.58
56.9
23.5
2.48
73.4
30.7
3.66
95.6
43.2
2.94
90.0
50.0
3.00
116.9
52.8
3.00
204.6
70.5
2.59
358.0
147.2
2.59


Năng
lượng
(kNm)
36.7
58.8
101.7
107.6
135.0
158.8
185.7
381.3

Số
nhát/phút

Chiều
cao
(m)

82.0
55.0
45.0
60.0
50.0
40.0
52.0
50.0

5.50

5.5
6.10
8.50

Yêu cầu:
a) Hãy tính tốn chọn loại búa đóng cọc theo bảng trên?
b) Xác định độ chối tính tốn của cọc?

ett =
Độ chối được xác định theo công thức sau:

m.n.F.Q.H Q + k2 (q + q1)
.
(cm)
Pgh
Q
+
q
+
q
1
Pgh (
+ n.F)
m

Trong đó: Q- Trọng lượng phần rơi của quả búa (kN )

n- hệ số phụ thuộc vào vật liệu cọc và phương pháp đóng (kN/cm 2)
H- Chiều cao rơi của quả búa (m ), F- diện tích tiết diện cọc (cm2 )
q- Trọng lượng cọc và chụp đầu cọc (kN), q1- Trọng lượng đoạn cọc dẫn (kN)

Pgh- Sức chịu tải giới hạn của cọc theo đất nền ( kN)

IV> Tính ván khn thân trụ:
Câu 26: Thi công đổ bê tông một phần thân trụ cầu bê tơng cốt thép có chiều cao
4m, tiết diện ngang như hình vẽ. Sử dụng ván khn thép, tấm ván đơn phần thẳng có tơn
lát ( bản mặt ván khn) dày δ = 3mm, khoảng cách sườn tăng cường đứng a=200mm,
khoảng cách sườn tăng cường ngang b=160mm, vật liệu thép có cường độ chịu uốn

[f] =
Ru=19kN/cm2, mơ đun đàn hồi E=2,1.104 kN/cm2, độ võng cho phép

1
a
250

. Biết

rằng trên công trường sử dụng 2 máy trộn để sản xuất bê tông, công suất mỗi máy trộn bê
tông là w=3 m3/h. Đầm bê tông bằng đầm rung trong (đầm dùi). Đổ bê tơng trực tiếp từ
gầu chứa có dung tích V= 0,18m3.
9


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KTTC CẦU 1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Bảng hệ số α, β phụ thuộc vào tỉ lệ giữa hai cạnh a và b của bản kê 4 cạnh

Hệ số

1,0
0,0513

0,0138

1,25
0,0665
0,0199

1,5
0,0757
0,0240

1,75
0,0817
0,0264

2,0
0,0829
0,0277

2,25
0,0833
0,0281

3,0m

α
β

a:b

1,5m


9,0m

1,5m

u cầu: Tính duyệt tơn lát của tấm ván khuôn trên theo các TTGH( điều kiện cường độ và
độ cứng).

10


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KTTC CẦU 1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Câu 27: Thi công đổ bê tông một phần thân trụ cầu bê tơng cốt thép có chiều cao
6m, tiết diện ngang như hình vẽ. Ván khn gỗ có ván thành lát đứng có bề dày δ = 3cm,
bề rộng b = 20cm. Sử dụng 2 máy trộn để sản xuất bê tông, công suất mỗi máy trộn bê
tông là w=3 m3/h. Đầm bê tông bằng đầm rung trong (đầm dùi). Đổ bê tơng trực tiếp từ
gầu chứa có dung tích V= 0,18m3. Gỗ làm ván khn có cường độ R u=1,8 kN/cm2, mô
đun đàn hồi E=850 kN/cm2, độ võng tương đối cho phép [f/l] = 1/400. Hãy xác định

3,0m

khoảng cách các nẹp ngang ?

1,5m

8,0m

1,5m

Câu 28: Thi công đổ bê tông một phần thân trụ cầu bê tông cốt thép có chiều cao 4m, tiết

diện ngang như hình vẽ. Sử dụng ván khn thép, tấm ván đơn phần thẳng có khoảng cách
sườn tăng cường đứng a=300mm, khoảng cách sườn tăng cường ngang b=300mm, vật liệu
thép có cường độ chịu uốn Ru=19kN/cm2, mô đun đàn hồi E=2,1.104 kN/cm2, độ võng cho

[f] =

1
a
250

phép
. Biết rằng trên công trường sử dụng 2 máy trộn để sản xuất bê tông, công
suất mỗi máy trộn bê tông là w=3 m3/h. Đầm bê tông bằng đầm rung trong (đầm dùi). Đổ
bê tông trực tiếp từ gầu chứa có dung tích V= 0,18m3.
Bảng hệ số α, β phụ thuộc vào tỉ lệ giữa hai cạnh a và b của bản kê 4 cạnh
a:b

Hệ số

1,0
0,0513
0,0138

1,5
0,0757
0,0240

1,75
0,0817
0,0264


2,0
0,0829
0,0277

3,0m

α
β

1,25
0,0665
0,0199

1,5m

7,6m

Yêu cầu xác định bề dày tôn lát của tấm ván khuôn trên?
11

1,5m

2,25
0,0833
0,0281


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KTTC CẦU 1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Câu 29: Thi công đổ bê tông thân trụ cầu bê tơng cốt thép có chiều cao 4m làm hai đợt

mỗi đợt đổ 2m, tiết diện ngang thân trụ như hình vẽ. Sử dụng ván khn thép, tấm ván đơn
phần phẳng có khoảng cách giữa các sườn tăng cường đứng là a = 300mm, khoảng cách
giữa các sườn tăng cường ngang là b = 240mm. Biết các hệ số α = 0,0665; β = 0,0199; tôn
lát( bản mặt ván khuôn) có bề dày δ = 4mm; vật liệu thép có cường độ chịu uốn R u =

[f]=

1
a
250

3,0m

19kN/cm2; mô đun đàn hồi E = 2,1.10 4 kN/cm2; độ võng cho phép
. Đầm bê tông
3
bằng đầm rung trong. Năng suất đổ bê tông trong 1 giờ là 30m /h. Đổ bê tông vào ván
khn bằng ống bơm bê tơng.

1,5m

7,2m

1,5m

u cầu: Tính duyệt tôn lát của tấm ván khuôn trên theo các TTGH( điều kiện cường độ và
độ cứng).
Câu 30: Thi công đổ bê tơng thân trụ cầu bê tơng cốt thép có chiều cao 4m làm hai đợt
mỗi đợt đổ 2m, tiết diện ngang thân trụ như hình vẽ. Sử dụng ván khn thép, tấm ván đơn
phần phẳng có khoảng cách giữa các sườn tăng cường đứng là a = 300mm, khoảng cách

giữa các sườn tăng cường ngang là b = 240mm. Biết các hệ số α = 0,0665; β = 0,0199; vật
liệu thép có cường độ chịu uốn R u = 19kN/cm2; mô đun đàn hồi E = 2,1.10 4 kN/cm2; độ

[f]=

1
a
250

3,0m

võng cho phép
. Đầm bê tông bằng đầm rung trong. Năng suất đổ bê tông trong 1
3
giờ là 30m /h. Đổ bê tông vào ván khuôn bằng ống bơm bê tông.

1,5m

7,5m

Yêu cầu: Xác định bề dày tôn lát của tấm ván khuôn?

12

1,5m



×