Tải bản đầy đủ (.pptx) (56 trang)

QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH SẢN XUẤT, THIẾT KẾ SẢN PHẨM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 56 trang )

LOGO

CHIẾN LƯỢC VẬN HÀNH VÀ THIẾT KẾ
SẢN PHẨM

QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH


Nội dung

1

Chiến lược là gì?

2

Thiết kế sản phẩm là gì?

3

4

Quy trình và các vấn đề thiết kế

Thiết kế dịch vụ


Quá trình xây dựng chiến lược
Tầm nhìn/
Sứ mệnh


Chiến lược

Chiến lược Chức năng
Functional Area

Quyết định

Quyết định

Marketing

Vận hành

Quyết định
Tài chính


Sứ mệnh/ Chiến lược

 Sứ mệnh – Bạn đang đi đâu?
 Chiến lược – Bạnh đi đến đó bằng cách nào?


Chiến lược cạnh tranh

 Khác biệt hóa
 Chi phí thấp
 Đáp ứng nhanh
 Sự linh hoạt
 Độ tin cậy

 Thời gian


OM’s Contribution to Strategy
Operations
Decisions

Specific Strategy Used

Examples

Advantage

Quality

Product

Competitive

FLEXIBILITY

Sony’s constant innovation of new products
HP’s ability to follow the printer market

Design
Volume

Process
Southwest Airlines No-frills service


LOW COST

Location
DELIVERY

Layout

Pizza Hut’s five-minute guarantee at lunchtime
Federal Express’s “absolutely, positively on time”

Speed
Dependability

Human Resource

(Better)
Response

QUALITY

Supply Chain

(Faster)
Motorola’s automotive products ignition systems

Inventory

Differentiation

Motorola’s pagers


Conformance
Performance

Scheduling
IBM’s after-sale service on mainframe computers

AFTER-SALE SERVICE

Maintenance
Fidelity Security’s broad line of mutual funds

BROAD PRODUCT LINE

Cost leadership
(Cheaper)


Thiết kế sản phẩm

Mỗi thiết kế là sự cân nhắc:



Giữa công nghệ và chức năng



Giữa tham vọng và khả năng chi trả




Giữa những ham muốn của những người tạo ra đối tượng và nhu
cầu của những người sử dụng nó.


Thách thức

Khách hàng muốn

© 1984-1994 T/Maker Co.

BP sản xuất làm ra

© 1984-1994 T/Maker Co.

Marketing thu thập

© 1984-1994 T/Maker Co.

Kỹ sư thiết kế

© 1984-1994 T/Maker Co.


Sản phẩm là gì?

 Là thứ mà tổ chức tạo ra nhằm thỏa mãn nhu cầu
 Khách hàng mua sự thỏa mãn
 Có thể là hàng hóa hoặc dịch vụ



Doanh thu. Chi phí. Lợi nhuận .

Chu kỳ sản phẩm

Doanh số

Chi phí

Lợi nhuận

Dòng

Lỗ

Tiền
Thời gian

Giới thiệu

Tăng

Trưởng

trưởng

thành

Suy giảm



% doanh thu từ sản phẩm mới


Khả năng thành công
Number

Ideas

2000

1750

Design review,

Market requirement
1500

Testing, Introduction

1000
Functional

1000

specifications

500


Product specification

500

One success!

100
0
Development Stage

25


Quy trình thiết kế

Tầm nhìn và sứ mệnh

Ưu tiên cạnh tranh

CBP
Thiết kế chi tiết

Thiết kế hệ thống

Giới thiệu ra thị trường


Chiến lược sản phẩm

 Đa dạng hóa

Chi phí thấp
Đáp ứng nhanh


CBP - Customer Benefit package

 Bao gồm các đặc điểm hữu hình (sản phẩm) và vô hình (dịch vụ)
mà khách hàng nhận được, chi trả cho việc sử dụng và trải
nghiệm.

 Là một cách nói suy rộng hơn về cách hàng hóa và dịch vụ được
kết hợp và định hình lại với nhau.


A CBP Example for Purchasing a Vehicle


Thiết kế CBP








Thời gian: Giảm thời gian chờ đợi, đáp ứng nhanh
Phân phối: Thuận tiện
Thông tin: Cung cấp sự hỗ trợ và hướng dẫn
Giải trí: Tăng sự trải nghiệm cho khách hàng

Trao đổi: Nhiều kênh mua sắm.
Hình thái: Các đặc tính vật lý đáp ứng nhu cầu của khách hàng


Thiết kế sản phẩm chi tiết

Sản phẩm

Nhãn

Ý tưởng

Hiệu

Đặc tính

Bao bì

sản phẩm

Tính năng

Chất
lượng

Dịch vụ


Nhóm phát triển sản phẩm


Các giai đoạn phát triển sản phẩm

 Ý tưởng
 Đánh giá khả năng thực hiện của doanh nghiệp
 Đòi hỏi của khách hàng
 Tính năng sản phẩm
 Đặc tính sản phẩm
 Xem xét lại thiết kế
Bộ phận Kỹ sư
 Nghiên cứu khả thi
 Giới thiệu ra thị trường
 Đánh giá


Giai đoạn ý tưởng




Cơ sở để gia nhập thị trường
Nguồn của ý tưởng
Nhu cầu (60-80%)
Kỹ sư thiết kế và vận hành (20%)
Công nghệ, đối thủ cạnh tranh, nhà đầu tư, nhân viên



Phù hợp với chiến lược Marketing




Nhận diện, xác định và lựa chọn cơ hội thị trường tốt nhất


Giai đoạn đánh giá khả năng

 QFD - Triển khai chức năng chất lượng, tập trung vào việc
tích hợp tiếng nói của khách hàng và cung cấp "bản thiết
kế" cho sản xuất hàng hóa và dịch vụ


Ngôi nhà chất lượng

 Nhận diện mong muốn của khách hàng
 Nhận diện cách hàng hóa/ dịch vụ thỏa mãn nhu cầu khách hàng
 Kết nối giữa mong muốn của khách hàng và cách tạo ra sản phẩm
 Nhận diện mối quan hệ với cách thực hiện của công ty
 Phát triển điểm đánh giá tầm quan trọng
 Đánh giá tính cạnh tranh của sản phẩm


Ngôi nhà chất lượng


Ngôi nhà chất lượng
Ví dụ:


Giai đoạn nhận diện nhu cầu






Nhận diện và định vị lợi ích sản phẩm cốt lõi

Nhận diện danh sách chi tiết các tính

House of Quality

năng sản phẩm theo mong muốn của
khách hàng



Focus groups or

Product Characteristics

1-on-1 interviews
Customer
Requirements


×