Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

SINH LY TUYEN GIAP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 15 trang )

SINH LÝ TUYẾN GIÁP
Nguyễn Trung Kiên


MỤC TIÊU

Tên, bản chất,
nguồn gốc

Tác dụng,
điều hòa bài tiết
Cường giáp (basedow)
Nhược giáp


1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Thyroid hormon: T3-T4

Hormon calcitonin


2. THYROID HORMON

1

2

Bắt iod

4


Oxy hóa
iod

T3-T4

Giải
phóng

3

Iod hóa
tyrosin

osin
r
y
t
a
ó
h
Iod


Tác dụng chính

Trẻ
em
Trưởng
thành



Cường giáp (basedow), nhược giáp?
Oxy hóa khử
G, L, P + O2 → CO2 + H2O + E + t

Phosphoryl hóa
ATP ← ADP + P
Chuyển hóa cơ sở
Thần kinh, hô hấp,
tuần hoàn, tiết niệu


Các tác dụng cụ thể

Chuyển hóa glucid
Hấp thu

Glucose huyết

Gan
ở ruột
.Glucose
Glycogen
.Glucose thừa
a. béo
Tế bào
O2
.Tân tạo đường:
Năng
Glucose

Glucose ← aa,
lượng
acid béo
Kết quả: tăng đường huyết


Chuyển hóa lipid:
Glycerol
a. béo
Năng

lượng

a. béo
 Kết

Glycerol
a. béo

Triglycerid

MÔ MỠ DỰ TRỮ

quả: tăng thoái hóa lipid


Chuyển hóa protid

ARNm
ADN→ARNm

Sao mã

Dịch mã
Protein

 Kết

ARNvc
aa

aa

quả: tăng tổng hợp/dị hóa protein (tuổi)


Dịch và vitamin: vitamin B12 và A,
điều hòa phân bố dịch
Tim mạch: tăng nhịp tim, huyết áp.
Thần kinh: TKTW phát triển và
hoạt động, điều hòa trương lực cơ
Sinh dục: phát triển và hoạt động

www.website.com


• Điều hòa:

Vùng hạ đồi → TRH
↓ (+)
Tuyến yên → TSH

↓ (+)
Tuyến giáp →T3, T4


3. CALCITONIN

Canxi
máu
Xương

Tiêu
hóa
Thận


• Bản chất: Polypeptid.
• Nguồn gốc: tế bào cận nang tuyến giáp.
• Tác dụng: giảm calci máu

Xương: giảm tiêu xương, tăng tạo
xương.
Thận: tăng đào thải calci.
• Điều hòa bài tiết: calci máu





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×