Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật đường bê tông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (983.04 KB, 52 trang )

GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

CÔNG TY TNHHTHIẾT KẾ
XÂY DỰNG GIA MINH
___ o0o ___
SỐ ............................

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___ o0o ___
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2017

THUYẾT MINH BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT
CÔNG TRÌNH:

CHỐNG NGẬP CỤM HẺM 43K BÌNH ĐÔNG PHƯỜNG 14 QUẬN 8
HẠNG MỤC
1. Hẻm số 24K
2. Hẻm số 41D
3. Hẻm số 41K
4. Hẻm số 41K – Nhánh 1


5. Hẻm số 41K – Nhánh 2
6. Hẻm số 41K – Nhánh 3
7. Hẻm số 41K – Nhánh 3/1
8. Hẻm số 41K – Nhánh 4
9. Hẻm số 41K – Nhánh 5
10. Hẻm số 44K2
11. Hẻm số 49K
12. Hẻm số 86K
13. Hẻm số 86K – Nhánh 1
14. Hẻm số 86K – Nhánh 2
15. Hẻm số 86K – Nhánh 2/1
16. Hẻm số 86K – Nhánh 3
17. Hẻm số 86K – Nhánh 3/1
18. Hẻm số 86K – Nhánh 4
19. Hẻm số 86K – Nhánh 4/1
20. Hẻm số 86K – Nhánh 5
21. Hẻm số 98K

Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 1


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT


ĐỊA ĐIỂM:
PHƯỜNG 14 - QUẬN 8 - TP.HỒ CHÍ MINH
PHẦN 1: THUYẾT MINH BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT
1. CÁC CĂN CỨ THIẾT KẾ
1.1Căn cứ pháp lý
-Luật Xây dựng số 50/2014/QH-13 được Quốc hội nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
thông qua ngày 18/06/2104;
-Luật đấu thầu 43/2013/QH13 được Quốc hội nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
thông qua ngày 26/10/2013;
-Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 “ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình”;
-Nghị định 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính Phủ về quản lý chất lượng và bảo trì
công trình xây dựng.
-Nghị định 32/2015/NĐ–CP ngày 15/03/2015 của Chính Phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây
dựng;
-Nghị định 63/2014/NĐ-CP Ngày 26/06/2014 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều
của luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
-Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài Chính quyết định về quyết toán
dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
-Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ xây dựng hướng dẫn xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;Thông tư số 05/2009/TT–BXD về việc hướng dẫn điều
chỉnh dự toán xây dựng công trình ngày 15/4/2009 của Bộ Xây Dựng;
-Quyết định số 329/2016/QĐ -BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính về việc ban hành quy
tắc, biểu phí bảo hiểm công trình xây dựng công trình;
-Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài Chính hướng dẫn chế độ thu, nộp
và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng;
-Quyết định số 126/2007/QĐ–UBND ngày 20/10/2007 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban
hành Quy định về quản lý thực hiện các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
-Quyết định số: 79/ QĐ–BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Trưởng Bộ Xây Dựng về việc công bố
định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư đầu tư xây dựng công trình;

-Thông tư 17/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây Dựng hướng dẫn về năng lực của
tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng;
-Công văn số 11513/HD-SXD-KTXD ngày 21/07/2016 của Sở Xây Dựng TP. Hồ Chí Minh
V/v hướng dẫn về thực hiện bộ đơn giá xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành theo
quyết định số 3384/2016/QĐ-UBND ngày 02/07/2016 của UBND thành phố Hồ Chí
Minh.
-Căn cứ hợp đồng tư vấn bước Lập báo cáo kinh tế kỹ thuật: giữa Ban Quản Lý Dự Án Đầu
Tư Xây Dựng Công Trình Quận 8 và Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng Gia Minh.

Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 2


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT



1.2 Các tiêu chuẩn áp dụng
Về khảo sát:

STT




TÊN TIÊU CHUẨN

MÃ HIỆU

1

Quy phạm đo vẽ bản đồ Địa hình tỉ lệ 1/500 ÷
96-TCN 43-90
1/5000

2

Công tác trắc địa trong xây dựng - Yêu cầu chung

TCVN 9398:2012

3

Quy trình khảo sát đường ôtô

22 TCN 263-2000

Về thiết kế :

STT

TÊN TIÊU CHUẨN

MÃ HIỆU


Phần đường – thoát nước
1

Quy chuẩn quốc gia về quy hoạch xây dựng

QCVN 01:2008/BXD

2

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phân loại, phân cấp các
công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị

QCVN 03:2009/BXD

3

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng kỹ
QCVN 07:2010/BXD
thuật đô thị

4

Đường đô thị – Yêu cầu thiết kế

TCXDVN 104-2007

5

Tiêu chuẩn thiết kế đường ôtô


TCVN 4054-05

6

Quy trình thiết kế áo đường cứng

22TCN 223-95

7

Thoát nước – mạng lưới và công trình bên ngoài – Tiêu
chuẩn thiết kế

TCVN 7957:2008

8

Thiết kế mẫu thoát nước của Sở GTCC

1344/QĐ-GT
ngày 24/4/2003

9

Quy trình báo hiệu đường bộ

QCVN 41-2016



ST
T

Về vật liệu:
TÊN TIÊU CHUẨN

MÃ HIỆU

1

Thép cốt bê tông cán nóng

TCVN 1651-2008

2

Thép tấm kết cấu cán nóng

TCVN 6522-2008

3

Thép cacbon cán nóng dùng cho xây dựng.

TCVN 5709-1993

Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 3



GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

4

Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7571-2006

5

Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và
thép hợp kim thấp. Ký hiệu, kích thước và yêu TCVN 3222-2000
cầu kỹ thuật

6

Mối hàn. Phương pháp thử kéo

7

Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật TCVN 7570: 2006

8

Nước cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật


TCVN 4506:2012

9

Ximăng Pooclăng
Ximăng Pooclăng hỗn hợp

TCVN 2682-2009
TCVN 6260:2009

10

Phụ gia hóa học cho bêtông

TCVN 8826:2011

TCVN 5403-1991

d) Về công tác nghiệm thu
1

Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo
đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu

TCVN 8859:2011

2

Qui trình nén đất, đá dăm trong phòng thí

nghiệm

22TCN 333-06

3

Xác định độ chặt nền móng bằng phểu rót cát

22 TCN 346-06

4

Mặt đường ô tô - Xác định độ bằng phẳng
TCVN 8864:2011
bằng thước dài 3,0 mét

5

Công tác hoàn thiện trong xây dựng – Thi
TCVN 9377-1:2012
công và nghiệm thu

6

Quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và
thiết kế thi công. Quy phạm thi công và TCVN 4252:2012
nghiệm thu

7


Công tác đất. Qui phạm thi công và nghiệm
TCVN 4447:2012
thu

8

Nền đường ô tô – Thi công và nghiệm thu

TCVN 9493:2012

Bê tông – BTCT
1

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép –
TCVN 9115:2012
Thi công và nghiệm thu

2

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối
– Qui phạm thi công và nghiệm thu

TCVN 4453-1995

3

Ống cống bê tông cốt thép thoát nước

TCVN 9113:2012


Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 4


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

4

Qui trình thi công và nghiệm thu cầu cống

22 TCN 266 - 2000

5

Quy phạm tổ chức thi công xây dựng

TCVN 4055:2012



Về công tác an toàn:
STT


TÊN TIÊU CHUẨN

1

Quy phạm kỹ thuật an toàn trong XD

TCVN 5308 – 1991

2

An toàn điện trong xây dựng

TCVN 4036 – 1985

3

An toàn cháy – Yêu cầu chung

TCVN 3254 – 1989

4

An toàn nổ – Yêu cầu chung

TCVN 3255 – 1986

5

An toàn thiết bị nâng


TCVN 4244 – 1986



Các phần mềm sử dụng
STT

-

MÃ HIỆU

TÊN PHẦN MỀM

1

Phần mềm Nova

2

Ms Word

3

Ms Excel

4

AutoCad 2007 & AutoCad 2012

5


Hitosoft 2010

Một số Quy trình, qui phạm hiện hành khác có liên quan.
2. VỊ TRÍ, QUY MÔ CÔNG TRÌNH:
• Công trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8
• Địa điểm xây dựng: Phường 14 - Quận 8 – TP.Hồ Chí Minh
• Quy mô:
-

Tổng số hẻm: 21 Hẻm.
- Tổng chiều dài tuyến: 1352,64m.
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối, phần tái lập và trừ hố ga chiếm
chỗ): 2953,29 m2.
- Tổng diện tích vuốt nối BTXM : 13,07 m2
- Tổng diện tích tái lập : 14,88 m2
- Tổng diện tích mặt đường BTXM (chưa trừ chiếm chỗ): 3065,64 m2
- Tổng chiều dài tường chắn hẻm BTXM: 2757,95m

Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 5


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO


CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

- Tổng diện tích chiếm dụng đất: 3633,59 m2
- Tổng số hầm ga nâng thành loại (1,2x1,2)m : 18 cái.
- Tổng số hầm ga nâng thành loại (1,0x1,0)m : 78 cái.
- Tổng số hầm ga nâng thành loại (0,8x0,8)m : 20 cái
- Tổng số hầm ga nâng thành loại (0,6x0,6)m : 15 cái.
- Tổng số hố ga thiết kế loại (1,0x1,0)m : 7 cái.
(1)Hẻm Số 24K
 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm số 41K – Nhựa.
 Cuối tuyến : Nhà dân.
 Chiều dài tuyến: 92,12 m.
 Bề rộng trung bình: 2,75 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM hư hỏng.
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 92,12 m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 206,38 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 253,18 m2.
+ Diện tích vuốt nối: 0,00 m2.
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 7 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 199,00 m
 Tổng chiều dài tường chắn : 199,00 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 253,18 m2
 Phần nâng hầm ga:
- Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0): 7 cái.

(2)Hẻm Số 40D.
Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 6


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm Số 41K – Nhựa.
 Cuối tuyến : Hẻm Số 40 - BTXM
 Chiều dài tuyến: 61,25 m.
 Bề rộng trung bình: 2,44 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 61,25 m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 117,51m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 149,51 m2.
+ Diện tích vuốt nối: 0,00 m2.
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,8x0,8)m: 1 cái

+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 6 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 126,80 m
 Tổng chiều dài tường chắn : 126,80 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 149,51 m2
 Phần nâng hầm ga:
- Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,8x0,8)m: 1 cái
- Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 6 cái
(3)Hẻm Số 41K
 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm Số 277
 Cuối tuyến : Hẻm Số 24K
 Chiều dài tuyến: 253,59m.

Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 7


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

 Bề rộng trung bình: 2,70 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM hư hỏng
 Phần khối lượng thiết kế:

 Tổng chiều dài tuyến: 253,59 m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 568,84 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 685,21 m2.
+ Diện tích vuốt nối: 2,50 m2.
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 13 cái
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,2x1,2)m: 8 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 471,75 m
 Tổng chiều dài tường chắn : 471,75 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 687,71 m2
 Phần nâng hầm ga:
- Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 13 cái
- Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,2x1,2)m: 8 cái
(4)Hẻm Số 41K – Nhánh 1
 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm Số 41K – Nhựa
 Cuối tuyến : Nhà dân.
 Chiều dài tuyến: 68,89 m.
 Bề rộng trung bình: 2,17 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM hư.
 Phần khối lượng thiết kế:

Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 8



GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

 Tổng chiều dài tuyến: 68,89 m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng trừ hố ga, tường chắn chiếm chỗ):
116,94m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 149,78 m2.
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,6x0,6)m: 9 cái.
+ Tổng chiều dài tường chắn: 148,00 m.
 Tổng chiều dài tường chắn : 148,00 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 149,78 m2
 Phần nâng hầm ga:
- Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,6x0,6)m: 9 cái.
(5)Hẻm Số 41K – Nhánh 2
 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm Số 41K – Nhựa
 Cuối tuyến : Chùa
 Chiều dài tuyến: 34,20 m.
 Bề rộng trung bình: 2,55 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM-Đất .
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 34,20 m.

 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 77,39 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 87,31 m2.
+ Diện tích phần tái lập: 7,78 m2
+ Tổng số hố ga thiết kế loại (1,0x1,0)m: 3 cái

Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 9


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

+ Tổng chiều dài tường chắn: 73,50 m
 Tổng chiều dài tường chắn : 73,50 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 95,09 m2.
 Phần hầm ga:
- Tổng số hố ga thiết kế loại (1,0x1,0)m: 3 cái
 Phần cống thoát nước thiết kế:
- Tổng chiều dài cống D400: 32,00m
(6)Hẻm Số 41K – Nhánh 3
 Hiện trạng tuyến:

 Đầu tuyến : Hẻm Số 41K – Nhựa
 Cuối tuyến : Nhà dân.
 Chiều dài tuyến: 116,92 m.
 Bề rộng trung bình: 3,30 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM.
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 116,92 m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 328,19 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 384,59 m2.
+ Diện tích vuốt nối: 5,80 m2.
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,8x0,8)m: 1 cái
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 7 cái
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 4 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 244,00 m
 Tổng chiều dài tường chắn : 244,00 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 390,39 m2
Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 10


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO


CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

 Phần nâng hầm ga:
- Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,8x0,8)m: 1 cái
- Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 7 cái
- Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 4 cái
(7)Hẻm Số 41K – Nhánh 3/1
 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm Số 41K – Nhựa
 Cuối tuyến : Nhà dân.
 Chiều dài tuyến: 37,19 m.
 Bề rộng trung bình: 2,30 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM.
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 37,19 m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 73,07 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 85,40 m2.
+ Diện tích tái lập: 7,51m2
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,8x0,8)m: 1 cái
+ Tổng số hố ga thiết kế loại (1,0x1,0)m: 4 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 76,00 m.
 Tổng chiều dài tường chắn : 76,00 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 92,91 m2
 Phần nâng hầm ga:
- Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,8x0,8)m: 1 cái

 Phần hầm ga thiết kế mới:
- Tổng số hố ga thiết kế loại (1,0x1,0)m: 4 cái
Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 11


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

-

Phần cống thoát nước thiết kế:

-

Tổng chiều dài cống D400: 36,00m

(8)Hẻm Số 41K – Nhánh 4
 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm Số 41K – Nhựa
 Cuối tuyến : Nhà Dân
 Chiều dài tuyến: 19,09 m.
 Bề rộng trung bình: 3,40 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.

 Hiện trạng hẻm: BTXM
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 19,09 m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 55,17 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 64,97 m2.
+ Diện tích vuốt nối: 0,00 m2.
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,6x0,6)m: 2 cái
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 1 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 40,40 m
 Tổng chiều dài tường chắn : 40,40 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 64,97 m2
 Phần nâng hầm ga:
- Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,6x0,6)m: 2 cái
- Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 1 cái
(9)Hẻm Số 41K – Nhánh 5
 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm Số 41K – Nhựa
Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 12


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO


CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

 Cuối tuyến : Nhà dân.
 Chiều dài tuyến: 23,36 m.
 Bề rộng trung bình: 2,68 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM.
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 23,36 m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 50,97 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 62,51 m2.
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,6x0,6)m: 4 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 50,50m.
 Tổng chiều dài tường chắn: 50,50m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 62,51 m2
 Phần nâng hầm ga:
- Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,6x0,6)m: 4 cái
(10)

Hẻm Số 44K2

 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm Số 86K
 Cuối tuyến : Hẻm Số 289
 Chiều dài tuyến: 36,88 m.
 Bề rộng trung bình: 3,00 m.

 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 36,88 m.

Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 13


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 90,31 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 109,74 m2.
+ Diện tích vuốt nối: 0,00 m2.
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 2 cái
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,2x1,2)m: 1 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 79,95 m
 Tổng chiều dài tường chắn : 79,95 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 109,74 m2
 Phần nâng hầm ga:

- Tổng số hố ga loại (1,0x1,0)m: 2 cái
- Tổng số hố ga loại (1,2x1,2)m: 1 cái
(11)

Hẻm Số 49K

 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm Số 41K – Nhựa
 Cuối tuyến : Hẻm Số 49D – BTXM
 Chiều dài tuyến: 21,37 m.
 Bề rộng trung bình: 2,00 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 21,37 m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 31,82 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 42,50 m2.

Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 14


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH


BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

+ Diện tích vuốt nối: 0,00 m2.
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 2 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 43,40 m
 Tổng chiều dài tường chắn : 43,40 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 42,50 m2
 Phần nâng hầm ga:
- Tổng số hố ga loại (1,0x1,0)m: 2 cái
(12)

Hẻm Số 86K

 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm số 41K
 Cuối tuyến : Đất trống.
 Chiều dài tuyến: 299,08m
 Bề rộng trung bình: 2,95 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM.
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 299,08 m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 737,99 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 879,22 m2.
+ Diện tích vuốt nối: 4,77 m2.

+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,8x0,8)m: 5 cái
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 20 cái
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,2x1,2)m: 1 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 833,99 m
 Tổng chiều dài tường chắn: 606,80 m
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 606,80 m2
Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 15


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

 Phần nâng hầm ga:
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,8x0,8)m: 5 cái
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 20 cái
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,2x1,2)m: 1 cái
(13)

Hẻm Số 86K – Nhánh 1

 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm Số 86K
 Cuối tuyến : Nhà dân

 Chiều dài tuyến: 13,77 m.
 Bề rộng trung bình: 2,70 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 13,77m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 30,14 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 37,30 m2.
+ Diện tích vuốt nối: 0,00 m2.
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,8x0,8)m: 1 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 32,60 m
 Tổng chiều dài tường chắn : 32,60 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 37,30 m2
 Phần nâng hầm ga:
- Tổng số hố ga loại (0,8x0,8)m: 1 cái
(14)

Hẻm Số 86K – Nhánh 2

 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm Số 86K
Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 16


GMC


CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

 Cuối tuyến : Nhà dân
 Chiều dài tuyến: 37,04 m.
 Bề rộng trung bình: 2,86 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 37,04 m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 82,16 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 105,94 m2.
+ Diện tích vuốt nối: 0,00 m2.
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,8x0,8)m: 3 cái
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 5 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 84,30 m
 Tổng chiều dài tường chắn : 84,30 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 105,94 m2
 Phần nâng hầm ga:
- Tổng số hố ga loại (0,8x0,8)m: 3 cái
- Tổng số hố ga loại (1,0x1,0)m: 5 cái
(15)


Hẻm Số 86K – Nhánh 2/1

 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm Số 86K – Nhánh 2
 Cuối tuyến : Nhà dân.
 Chiều dài tuyến: 16,26 m.
 Bề rộng trung bình: 1,80 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.

Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 17


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

 Hiện trạng hẻm: BTXM
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 16,26m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 20,59 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 28,75 m2.

+ Diện tích vuốt nối: 0,00 m2.
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,8x0,8)m: 2 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 34,40 m
 Tổng chiều dài tường chắn : 34,40 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 28,75 m2
 Phần nâng hầm ga:
- Tổng số hố ga loại (0,8x0,8)m: 2 cái
(16)

Hẻm Số 86K – Nhánh 3

 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm Số 86K
 Cuối tuyến : Nhà dân.
 Chiều dài tuyến: 52,25 m.
 Bề rộng trung bình: 1,80 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 52,25 m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 70,91 m2.
Trong đó:
Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 18


GMC


CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

+ Diện tích mặt đường chính : 93,52 m2.
+ Diện tích vuốt nối: 0,00 m2.
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 5 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 88,05 m
 Tổng chiều dài tường chắn : 88,05 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 93,52m2
 Phần nâng hầm ga:
- Tổng số hố ga loại (1,0x1,0)m: 5 cái
(17)

Hẻm Số 86K – Nhánh 3/1

 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm Số 86K – Nhánh 3
 Cuối tuyến : Nhà dân
 Chiều dài tuyến: 22,96 m.
 Bề rộng trung bình: 2,30 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 22,96 m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn

chiếm chỗ): 39,95 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 51,91 m2.
+ Diện tích vuốt nối: 0,00 m2.
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,8x0,8)m: 3 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 50,20 m
 Tổng chiều dài tường chắn : 50,20 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 51,91 m2
 Phần nâng hầm ga:
Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 19


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

- Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,8x0,8)m: 3 cái
(18)

Hẻm Số 86K – Nhánh 4

 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm Số 86K
 Cuối tuyến : Nhà dân.

 Chiều dài tuyến: 38,78 m.
 Bề rộng trung bình: 1,67 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 38,78 m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 44,48 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 64,90 m2.
+ Diện tích vuốt nối: 0,00 m2.
+ Tổng số hố ga loại hiện hữu (1,0x1,0)m chiếm chỗ: 4 cái
+ Tổng số hố ga loại hiện hữu (1,2x1,2)m chiếm chỗ: 1 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 74,90 m
 Tổng chiều dài tường chắn : 74,90 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 64,90 m2
 Phần nâng hầm ga:
- Tổng số hố ga loại hiện hữu (1,0x1,0)m: 4 cái
- Tổng số hố ga loại hiện hữu (1,2x1,2)m: 1 cái
(19)

Hẻm Số 86K – Nhánh 4/1

 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm Số 86K – Nhánh 4
 Cuối tuyến : Cổng nhà dân.
Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 20



GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

 Chiều dài tuyến: 14,64 m.
 Bề rộng trung bình: 1,80 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: Đất đá.
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 14,64 m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 18,21 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 26,33 m2.
+ Diện tích vuốt nối: 0,00 m2.
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 2 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 30,60 m
 Tổng chiều dài tường chắn : 30,60 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 26,33 m2
 Phần nâng hầm ga:
- Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,0x1,0)m: 2 cái
(20)


Hẻm Số 86 – Nhánh 5

 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm số 86K
 Cuối tuyến : Hẻm Số 86K – Nhánh 4
 Chiều dài tuyến: 43,54 m.
 Bề rộng trung bình: 2,10 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM.
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 43,54 m.

Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 21


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 66,74 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 90,80 m2.

+ Diện tích vuốt nối: 0,00 m2.
+ Tổng số hố ga loại hiện hữu (1,0x1,0)m chiếm chỗ: 1 cái
+ Tổng số hố ga loại hiện hữu (1,2x1,2)m chiếm chỗ: 3 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 93,70 m
 Tổng chiều dài tường chắn : 93,70 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 90,80 m2
 Phần nâng thành hầm ga:
- Tổng số hố ga loại hiện hữu (1,0x1,0)m: 1 cái
- Tổng số hố ga loại hiện hữu (1,2x1,2)m: 3 cái
(21)

Hẻm Số 98K

 Hiện trạng tuyến:
 Đầu tuyến : Hẻm Số 86K
 Cuối tuyến : Nhà dân.
 Chiều dài tuyến: 49,46 m.
 Bề rộng trung bình: 3,08 m.
 Mốc cao độ: Đặt tại đầu tuyến hẻm 41K.
 Hiện trạng hẻm: BTXM hư.
 Phần khối lượng thiết kế:
 Tổng chiều dài tuyến: 49,46 m.
 Phần diện tích:
- Tổng diện tích làm mặt đường BTXM (đã cộng vuốt nối và trừ hố ga, tường chắn
chiếm chỗ): 123,12 m2.
Trong đó:
+ Diện tích mặt đường chính : 152,27 m2.

Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8


Trang 22


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

+ Diện tích vuốt nối: 0,00m2.
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (1,2x1,2)m: 3 cái
+ Tổng số hố ga hiện hữu loại (0,8x0,8)m: 3 cái
+ Tổng chiều dài tường chắn: 109,10 m
 Tổng chiều dài tường chắn : 109,10 m.
 Tổng diện tích chiếm dụng đất: 152,27 m2
 Phần nâng hầm ga:
- Tổng số hố ga hiện (1,0x1,0)m: 3 cái
- Tổng số hố ga hiện (1,2x1,2)m: 3 cái


















3. GIẢI PHÁP & KHỐI LƯỢNG THIẾT KẾ
3.1 Mặt bằng tuyến:
Bề rộng mặt đường theo hiện trạng.
Các đường hẻm trên địa bàn quận do đó mặt bằng tuyến cơ bản bám theo mặt bằng hiện
trạng; làm khe co giãn khi thi công mặt đường, vì là đường hẻm nên vận tốc thiết kế hạn
chế <=20 km/h
3.2 Cao độ tuyến:
Cao độ đường đỏ được chọn theo nguyên tắc : dựa vào cao độ khống chế đầu tuyến và
cuối tuyến, thiết kế sao cho không quá cao so với nền nhà dân đồng thời đảm bảo chỉ
tiêu thoát nước mặt đường.
3.3 Cấp và loại công trình
− Loại công trình: Công trình giao thông.
− Cấp công trình: Cấp IV nhóm C
− Loại đường : Đường phố nội bộ
3.4 Chỉ tiêu kỹ thuật :
Độ dốc ngang mặt đường: i = 1.5÷2.5%
Độ dốc dọc lớn nhất cho phép: 9%.
Bán kính đường cong nằm tối thiểu giới hạn: 15m.
Bán kính đường cong nằm tối thiểu thông thường: 50m.
Bán kính đường cong nằm không cần bố trí siêu cao: 250m.
Bán kính đường cong lồi tối thiểu tiêu chuẩn: 100m.
Bán kính đường cong lõm tối thiểu tiêu chuẩn: 100m.
Hiệu đại số 2 độ dốc khi cắm đường cong đứng : i > 2%.

Tầm nhìn dừng xe tối thiểu: 20m.
Tầm nhìn ngược chiều tối thiểu: 20m.

Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 23


GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT

− Tầm nhìn vượt xe tối thiểu: 100m.
3.5 Tải trọng thiết kế và vận tốc:
 Tiêu chuẩn áp dụng, tham khảo
 Quy trình thiết kế áo đường cứng 22TCN 223-95
 Tiêu chuẩn áo đường cứng theo quyết định số 3230/QĐ-BGTVT ngày
14/12/2012
− Do công trình chủ yếu là các hẻm, bề rộng thiết kế bám theo hiện trạng hẻm, phương
tiên đi lại chủ yếu là xe máy hoặc xe có tải trọng nhỏ nên đơn vị tư vấn chọn áp dụng
theo 22TCN 223-95)
− Đối với mặt đường BTXM theo hiện trạng trong khu dân cư chỉ cho phép xe tải trọng và
vận tốc thiết kế như sau:
+ Cho phép xe tải nhẹ tải trọng ≤ 5,0 tấn lưu thông
+ Vận tốc <=20 km/h
+ Đường kính vệt bánh xe: D=33cm

+ Hệ số xung kích: k=1.2.
+ Cấp áo đường: Áo đường cứng.
3.6 Kết cấu nền và mặt đường:
 Kết cấu áo đường : (tính từ trên xuống)
+ Bê tông đá 1x2 M250 dày 10cm.
+ Cấp phối đá dăm (đá 0x4) dày 20cm, K≥0.98.
+ Bù nền đường bằng cấp phối đá dăm (0x4), K≥0.98.
+ Nền đường hiện hữu, độ chặt K≥0.90.(Đối với đường hiện là đất đá
Eyc=45Mpa, đối với nền đường hiện hữu là BTXM, BTN hư hỏng xuống cấp
Eyc = 75Mpa).
 Kết cấu tường chắn:
- BTXM đá 1x2 M200;
- Bê tông lớp móng tường chắn đá 1x2 M150;
3.7 Hệ thống thoát nước
- Giữ nguyên hệ thống thoát nước hiện trạng.
- Nâng thành, thay nắp, đà đối với hố ga hiện hữu.
- Đối với Hẻm số 41K – Nhánh 2 thiết kế mới 3 hố ga (1,0x1,0)m ở bên phải
đường, hướng thoát nước từ cuối tuyến về đầu tuyến bằng hệ thống cống dọc D400,
L=32,00m.
- Đối với Hẻm số 41K – Nhánh 3/1 thiết kế mới 4 hố ga (1,0x1,0)m ở bên phải
đường, hướng thoát nước từ cuối tuyến về đầu tuyến bằng hệ thống cống dọc D400,
L=36,00m.
4. HIỆU QUẢĐẦU TƯ
− Công trình “Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8 ” đáp ứng
được phần nào nhu cầu đi lại và vận chuyển hàng hóa của nhân dân. Góp phần chỉnh
Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 24



GMC

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG GIA MINH

BÁO

CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT




























trang lại đô thị, nâng cao khả năng khai thác của tuyến, cải thiện môi trường và vẻ mỹ
quan cho khu vực.
5. TRÌNH TỰ THI CÔNG VÀ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
5.1 Trình tự thi công
Dọn dẹp mặt bằng.
Thi công hệ thông thoát nước mới.
Nâng thành hố ga, Thay nắp hố ga.
Làm tường chắn bằng BT đá 1x2 M200
Bù cao độ nền đường bằng CP ĐD (0x4).
Thi công lớp CPĐD dày 20cm.
Thi công lớp Bê tông đá 1x2 M200 dày 10cm.
Hoàn thiện.
5.2 Thiết bị thi công và các thông số kỹ thuật chủ yếu
Xe máy, xe rùa kết hợp thủ côngsao cho việc thi công đạt được hiệu quả cao nhất.
Máy trộn bê tông
Máy san.
Máy rải.
Xe lu 8-10T
Máy đo đạc (máy kinh vĩ, máy thủy bình, mia quang học....)
Và một số thiết bị khác (dụng cụđầm bê tông...).
5.3 Yêu cầu vật liệu, thi công và nghiệm thu
a. Yêu cầu vật liệu:
Đối với cấp phối đá dăm: Các yêu cầu về vật liệu tuân thủ theo mục 2; các yêu cầu về
thi công và nghiệm thu tuân thủ theo mục 3 và mục 4 của Quy trình kỹ thuật thi công
và nghiệm thu lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô (22 TCN 33406).
Đối với công tác bê tông: Các yêu cầu về vật liệu và tổ chức thi công - nghiệm thu tuân

thủ theo Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối – Quy phạm thi công và nghiệm
thu TCVN 4453 – 1995.
Cốt liệu bê tông và vữa-yêu cầu kỹ thuật: TCVN 7570:2006.
Cát nghiền cho bê tông và vữa. TCVN 9205-2012
Phụ gia cho bêt tông TCVN 8266-2011
Đá dăm, sỏi, sỏi dăm dùng trong xây dựng-yêu cầu kỹ thuật. TCVN 1771-1987.
Cát xây dựng- yêu cầu kỹ thuật. TCVN 1770-1986.
Xi măng dùng xi măng Pooc lăng – yêu cầu kỹ thuật. TCVN 2682-2009

Công Trình: Chống Ngập Cụm Hẻm 43K Bình Đông Phường 14 Quận 8

Trang 25


×