1. Lịch sử hình thành trường THCS Ngọc Chánh:
Ngọc Chánh là một xã nghèo của huyện Đầm Dơi, Đông giáp các xã Tân Dân, Nguyễn Huân; Tây giáp xã Quách
Phẩm Bắc; Nam giáp xã Thanh Tùng; Bắc giáp xã Tân Duyệt. Tổng diện tích tự nhiên là 5303,76 ha với 11023 nhân khẩu.
Cơ cấu dân tộc chủ yếu là đồng bào dân tộc Kinh chiếm hơn 90%, còn lại là dân tộc Khơme.
Trường THCS Ngọc Chánh – ngôi trường cấp II duy nhất của xã được thành lập theo quyết định số của UBND
huyện ngày /07/2012 và bắt đầu cho công tác dạy học vào đầu tháng 08/2012. Được xây dựng và thiết kế với 10 phòng;
trong đó có 8 phòng học, 2 phòng làm việc trên diện tích gần 5000m 2. Diện tích đất xây dựng trường được một cựu chiến
binh của địa phương hiến tặng – ông Chung Hồng Điệp. Trường THCS Ngọc Chánh, xã Ngọc Chánh, huyện Dầm Dơi,
chính thức hoạt động vào đầu năm học 2012-2013, ngôi trường non trẻ này nhanh chóng vượt qua những trở ngại ban đầu,
trở thành địa chỉ tin cậy để phụ huynh, học sinh nơi đây gởi gắm niềm tin.
Quá trình hình thành, xây dựng, ổn định và phát triển của ngôi trường này chính là điểm sáng về phong trào xã hội
hoá giáo dục ở huyện Đầm Dơi.
2. Chức năng, nhiệm vụ:
2.1. Vị trí, chức năng:
- Trường trung học cơ sở Ngọc Chánh là cơ sở giáo dục phổ thông của hệ thống giáo dục quốc dân. Trường có tư cách
pháp nhân, có tài khoản và con dấu riêng.
- Trường THCS Ngọc Chánh là cơ quan chuyên môn, giúp UBND huyện Đầm Dơi thực hiện quản lý nhà nước về
giáo dục ở địa phương theo quy định của chính phủ. Đồng thời trường THCS Ngọc Chánh chịu sự quản lý của phòng
GD&ĐT huyện Đầm Dơi về chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định của luật giáo dục và điều lệ trường phổ thông của Bộ
giáo dục và đào tạo.
2. 2. Nhiệm vụ:
Trường trung học cơ sở Ngọc Chánh có những nhiệm vụ và quyền hạn sau đây:
1. Tổ chức giảng dạy, học tập và các hoạt động giáo dục khác theo mục tiêu, chương trình giáo dục phổ thông dành
cho cấp THCS và cấp THPT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Công khai mục tiêu, nội dung các hoạt động
giáo dục, nguồn lực và tài chính, kết quả đánh giá chất lượng giáo dục.
2. Quản lý giáo viên, cán bộ, nhân viên theo quy định của pháp luật.
3. Tuyển sinh và tiếp nhận học sinh; vận động học sinh đến trường; quản lý học sinh theo quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
4. Thực hiện kế hoạch phổ cập giáo dục trong phạm vi được phân công.
5. Huy động, quản lý, sử dụng các nguồn lực cho hoạt động giáo dục. Phối hợp với gia đình học sinh, tổ chức và cá
nhân trong hoạt động giáo dục.
6. Quản lý, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất, trang thiết bị theo quy định của Nhà nước.
7. Tổ chức cho giáo viên, nhân viên, học sinh tham gia hoạt động xã hội.
8. Thực hiện các hoạt động về kiểm định chất lượng giáo dục.
9. Thực hiện các nhiệm vụ, quyền hạn khác theo quy định của pháp luật.
3. Danh mục hồ sơ lưu trữ trường THCS Ngọc Chánh:
Ký
hiệu
Tên nhóm
hồ sơ, tài
liệu
Số
thứ
tự
1
A
Tài liệu
tổng hợp
2
3
4
ND các tài liệu phổ biến
Thời gian
Nơi lưu trữ
Chiến lược
Hồ sơ hội nghị sơ, tổng kết hàng năm của cơ
quan:
- Tổng kết
- Sơ kết
Hồ sơ báo cáo công tác năm lên cấp trên
Biên bản các cuộc họp (Trường, Đảng, Đoàn
thể)
Vĩnh viễn
VT, HT
Vĩnh viễn
5 năm
10 năm
VT, HT
10 năm
TKHĐ, HT
VT, HT
Ghi chú
5
B
C
Tài liệu
quy hoạch,
kế hoạch,
thống kê
Tài liệu tổ
chức, cán
bộ
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế
hoạch thống kê phát triển đào tạo
Dài hạn
Hàng năm
Kế hoạch nhiệm vụ hàng năm cấp trường
Kế hoạch nhiệm vụ tổ chuyên môn
Báo cáo thực hiện KH năm, kỳ của đơn vị
Hồ sơ chỉ đạo kiểm tra thực hiện KH
Thống kê chất lượng đào tạo hàng năm
Thống kê số liệu học sinh bỏ học
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức cán bộ
Dài hạn, hàng năm
6 tháng, 9 tháng
Kế hoạch chỉ tiêu biên chế
Tổng hợp đánh giá chất lượng cán bộ; đánh
giá xếp loại giáo viên hàng năm
Hồ sơ quy hoạch cán bộ
Hồ sơ bổ nhiệm, đề bạt, thuyên chuyển cán
bộ
Hồ sơ tuyển dụng cán bộ
Hồ sơ kỷ luật cán bộ
Hồ sơ giải quyết chế độ hưu trí
Hồ sơ gốc cán bộ, viên chức
Vĩnh viễn
20 năm
20 năm
10 năm
20 năm
20 năm
Vĩnh viễn
10 năm
VT, HT
20 năm
5 năm
20 năm
VT, HT
20 năm
VT, HT
20 năm
VT, HT
Vĩnh viễn
HT
10 năm
20 năm
70 năm
Vĩnh viễn
KT, HT
HT
KT,HT
KT
VT, HT
VT, HT
VT, HT
VT, HT
VT, HT
VT, HT
KT, HT
21
22
D
E
Tài liệu về
thanh tra
và giải
quyết
khiếu nại,
tố cáo
Tài liệu thi
đua, khen
thưởng
23
24
25
26
27
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ
Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan
Hồ sơ công tác bảo vệ chính trị nội bộ
Hồ sơ của ban về sự tiến bộ phụ nữ
Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra ND
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo
Kế hoạch, báo cáo công tác phòng chống
tham nhũng
Vĩnh viễn
KT
20 năm
VT, HT
20 năm
10 năm
20 năm
Vĩnh viễn
HT
CĐ, HT
HT, TTND
HT, TTND
20 năm
HT
28
Kế hoạch kiểm tra nội bộ trường học
10 năm
VT, HT
29
Hồ sơ hội nghị thi đua của cơ quan (hội nghị
viên chức, nội dung thi đua, biểu điểm thi
đua)
50 năm
VT, HT
30
Hồ sơ tổ chức thực hiện các phong trào thi
đua
10 năm
VT, HT
31
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua hàng năm
10 năm
VT, HT
32
Hồ sơ, kết quả thi đua viên chức, tập thể hàng
năm
20 năm
VT, HT
33
Sổ ghi quyết định khen thưởng cá nhân, tập
thể đạt thành tích
Vĩnh viễn
VT
34
Các quyết định khen thưởng (cấp cao; cấp
trường)
Vĩnh viễn
VT, HT
35
Danh sách khen thưởng GV, HS đạt thành
tích cấp ngành, tỉnh
Vĩnh viễn
VT
20 năm
VT
20 năm
VT
20 năm
VT
Vĩnh viễn
VT
G
G1
Tài liệu về
hành
chính, văn
thư, lưu
trữ
36
37
38
39
Quy chế làm việc về văn thư, lưu trữ
Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, công
tác văn thư lưu trữ hàng năm
Hồ sơ cải cách hành chính của cơ quan
Hồ sơ danh mục bí mật Nhà nước của pháp
luật, cơ quan
40
Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu
lưu trữ
20 năm
VT
41
Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp
vụ lưu trữ (thu thập, chỉnh lí, khai thác sử
dụng )
10 năm
VT
20 năm
Vĩnh viễn
20 năm
10 năm
10 năm
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
VT
VT
VT
VT
VT
VT
VT
42
43
44
45
46
47
48
Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu
Sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan
Số đăng ký văn bản đến
Tập văn bản lưu trữ công văn đi
Tập văn bản lưu trữ công văn đến
Sổ điểm các lớp học sinh
Hồ sơ học bạ học sinh, các văn bằng, giấy
chứng nhận (lưu văn bản tồn đọng)
49
50
51
52
53
54
G2
Tài liệu
quản trị
công sở
55
56
57
58
59
H
Tài liệu
lĩnh vực
chuyên
môn
nghiệp vụ
60
61
62
63
I
Tài liệu tổ
64
Sổ theo dõi cấp phát văn bằng , chứng chỉ
Sổ theo dõi học sinh chuyển trường, học sinh
nghỉ học
Sổ đăng bộ
Sổ báo giảng, sổ chủ nhiệm, sổ đầu bài
Quy chế làm việc; Quy chuẩn đạo đức, quy
tắc ứng xử của viên chức giáo dục
Hồ sơ hôi nghị cán bộ viên chức hàng năm
Hồ sơ xây dựng cơ quan có đời sống văn hóa
tốt
Hồ sơ công tác an ninh trật tự; công tác bảo
vệ cơ quan; hồ sơ công tác PCCC.
Hồ sơ cấp phát đồ dùng văn phòng phẩm
Hồ sơ về công tác y tế học đường
Kê hoạch, báo cáo thực hiện công tác chuyên
môn nghiệp vụ (Các hoạt động của chuyên
môn)
Báo cáo đánh giá (CL giảng dạy, XL trình độ
CM)
Hồ sơ hội nghị chuyên đề khoa học
Đề tài nghiên cứu khoa học
Kế hoạch, báo cáo thực hiện công tác thiết bị,
sử dụng đồ dùng dạy học
Hồ sơ Đại hội
Vĩnh viễn
VT
10 năm
VT
Vĩnh viễn
5 năm
VT
VT
20 năm
VT, HT
20 năm
VT, HT
10 năm
VT, HT
10 năm
HT
5 năm
10 năm
VT
Y TẾ
20 năm
PHT
10 năm
PHT
10 năm
20 năm
PHT
PHT
20 năm
PHT
Vĩnh viễn
Chi bộ
65
Hồ sơ tổ chức Đảng: Quyết định thành lập, sổ
quản lý đảng viên, quyết định kết nạp Đảng,
quyết định xếp loại tổ chức cơ sở đảng
66
Nghị quyết; chương trình; kế hoạch và báo
cáo công tác Đảng
Hàng năm
Quý
chức Đảng
67
68
69
K
Tài liệu tổ
chức công
đoàn
70
71
72
73
74
75
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động
lớn thực hiện chỉ thị của đảng
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát
Kết quả đánh giá XL tổ chức cơ sở đảng và
đảng viên
Hồ sơ đảng viên
Sổ ghi biên bản
Hồ sơ đại hội công đoàn
Hồ sơ tổ chức, nhân sự: Quyết định thành
lập; Danh sách công đoàn viên; Quyết định
khen thưởng
Kế hoạch, chương trình công tác và các báo
cáo công tác công đoàn
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động
lớn của công đoàn
Vĩnh viễn
Chi bộ
Vĩnh viễn
10 năm
Chi bộ
10 năm
Chi bộ
20 năm
Chi bộ
50 năm
Chi bộ
Vĩnh viễn
20 năm
Vĩnh viễn
Chi bộ
Chi bộ
Công đoàn
Vĩnh viễn
Công đoàn
20 năm
Công đoàn
10 năm
Công đoàn
76
77
L
Tài liệu tổ
chức Đoàn
thanh niên
Công đoàn,
HT
10 năm
Công đoàn
Sổ sách về tài chính công đoàn; biên bản họp
20 năm
79
Hồ sơ hội chữ thập đỏ
20 năm
Chữ thập đỏ
80
Hồ sơ tổ chức, nhân sự: Quyết định chuẩn y:
BCH Đoàn hàng năm; Sổ quản lý đoàn viên;
Quyết địng kết nạp Đoàn và danh sách các
đoàn viên hàng năm
20 năm
Đoàn TN
Vĩnh viễn
Đoàn TN
10 năm
Đoàn TN
10 năm
Đoàn TN
20 năm
Đoàn TN
Vĩnh viễn
Kế toán
81
82
84
Tài liệu tài
chính, kế
20 năm
78
83
M
Hồ sơ họp hội nghị cán bộ công chức, viên
chức, hội nghị công đoàn cơ sở hàng năm
Hồ sơ các hoạt động phong trào công đoàn
Ngày 8/3, trung thu
Khen thưởng học giỏi, sống tốt
85
Hổ sơ đại hội từng nhiệm kỳ
Chương trình, kế hoạch công tác và báo cáo
công tác đoàn
Kế hoạch thực hiện các cuộc vận động lớn,
các phong trào thi đua thực hiện nghị quyết
đảng, đoàn TN cấp trên
Sổ sách (Biên bản họp thường kỳ; Hồ sơ về
tài chính; Sổ Đoàn viên)
Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán
hàng năm, quý
86
87
88
89
toán
N
Tài liệu
lao động,
tiền lương
90
Tài liệu về
xây dựng
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
Vĩnh viễn
20 năm
Kế toán
Kế toán
Kế toán
Kế toán
10 năm
Kế toán
91
Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định,
thanh toán công nợ
Vĩnh viễn
Kế toán
92
Hồ sơ tài sản, tài liệu về việc chuyển nhượng,
bàn giao, thanh lý tài sản cố định
20 năm
Kế toán
93
Kế hoạch báo cáo công tác lao động, tiền
lương
Hàng năm
Quý
94
Hồ sơ hợp đồng lao động
95
O
Hồ sơ báo cáo tài chính và quyết toán
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính tại cơ quan
và các đơn vị trực thuộc
Sổ sách kế toán (Sổ tổng hợp; Sổ chi tiết)
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ
kế toán và lập báo cáo tài chính
Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để
ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
96
97
98
Hồ sơ, chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao
động
Hồ sơ về bảo hiểm xã hội, nghỉ hưu
Hồ sơ nâng lương
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư XDCB:
Dài hạn, hàng năm
Kế toán
Vĩnh viễn
5 năm
5 năm sau khi
chấm dứt HĐ
Kế toán
Vĩnh viễn
Kế toán
Vĩnh viễn
20 năm
Kế toán
Kế toán
KT, HT
Vĩnh viễn
-
cơ bản
99
6 tháng, 9 tháng
Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản
- Công trình nhóm A (Xây dựng mới)
- Công trình nhóm B,C (sửa chữa lớn)
100 Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình
20 năm
KT, HT
Vĩnh viễn
15 năm
• Ghi chú:
Tên nhóm hồ sơ tài liệu được ký hiệu theo các chữ in hoa
- Tài liệu tổng hợp
A
- Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê
B
- Công tác tổ chức cán bộ
C
- Tài liệu thanh tra
D
- Tài liệu thi đua , khen thưởng
E
- Tài liệu về hành chính, quản trị công sở
G
- Tài liệu lĩnh vực chuyên môn, nghiệp vụ
H
- Tài liệu tổ chức Đảng
I
- Tài liệu tổ chức Công Đoàn
K
- Tài liệu tổ chức đoàn thanh niên
L
- Tài liệu tài chính
M
- Tài liệu lao động, tiền lương
N
- Tài liệu về xây dựng cơ bản
O
KT, HT