Tải bản đầy đủ (.pdf) (110 trang)

KỸ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CÓ MÚI (CAM, QUÝT, BƯỞI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.55 MB, 110 trang )

KỸ THUẬT TRỒNG CÂY CÓ MÚI
PGS.TS. Trần Văn Hâu
Khoa Nông Ngiệp và Sinh Học Ứng Dụng
Trường Đại Học Cần Thơ

1


TÌNH HÌNH SẢN SUẤT CAM QUÝT
TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM

2


Diện tích, năng suất và sản lượng cây có múi ở một số quốc
gia chủ yếu trên thế giới năm 2003 (FAO,2004)

1

Châu lục/
Quốc gia
Trung Quốc

2

Brazil

939

20,45


19.216

3

Nigeria

730

4,45

3.250

4

Mexico

523

12,37

6.475

5

Mỹ

419

32,83


13.771

6

Tây Ban Nha

304

20,68

6.284

7

Ấn Độ

265

17,32

4.580

8

Iran

225

16,49


3.703

9

Pakistan

200

9,98

1.995

10

Ý

175

17,6

3.103
3

7.384

14,06

103.821

Số

tt

Thế giới

Diện tích
(1.000 ha)

Năng suất
(tấn/ha)

1.410

8,90

Sản lượng
(1.000 tấn)
12.545


Fruit nes
9%
Bưởi
2%
Chanh
7%

Quýt
15%

Cam

67%

Tỉ lệ các loại cây có múi sản xuất trên thế giới

4


Tình hình sản xuất cây có múi trên
thế giới





Cam: Brazil (16,94 triệu tấn)
Quýt: Trung Quốc (9 triệu tấn)
Chanh: Mexico (1,8 triệu tấn), Ấn Độ (1,37 triệu tấn)
Bưởi chùm: Mỹ (1,87 triệu tấn)

5


Xoài, 108.500, 14%
, CÂQ khác
32% ,255.750

,Chuối, 100.750
13%

Dứa, 38.750, 5%

,Cam quýt
13% ,100.750
,Chôm chôm
5% ,38.750

Bưởi, 46.500, 6%

Nhãn, 93.000, 12%

Cơ cấu chủng loại cây ăn trái cả nước năm 2007
6


GIỐNG CÂY CÓ MÚI

7


Một số dạng trái cây có múi

8


Trái quýt
9
đường


Trái cam Mật
10



11
Số hột/trái của bưởi Đường (62), cam Mật (31) và quýt


Traïi bæåíi 5 Roi åí Tam Bçnh, Vénh Long

12


Traïi bæåíi 5 Roi khäng häütì

13


Traïi bæåíi Da xanh
Bãún Tre

14


Bưởi Da Xanh Ba Rô, Mõ Cày, Bến Tre

15


Giống bưởi Long Cổ Cò

16



17

Traïi bæåíi Thanh Traì


Traïi quyït Tiãöu åí Lai Vung, Âäöng Thaïp

18


Traïi bæåíi träöng åí Âaì Laût

19


Traïi Pháût Thuí träöng åí
Âaì Laût

20


Cam Navel, UÏc21


22


Cam Valencia của Mỹ


23


Quýt Satsuma của Nhật

24


Quýt Clementine

25


×