Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

Bộ 20 đề thi sinh học thi THPT 2019 mới nhất có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 50 trang )

BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Nhân tố không điều tiết sự ra hoa của cây là:
A. hàm lượng ôxi
B. xuân hoá.
C. tuổi cây.
D. quang chu kì.
Câu 2: Dạng đột biến thường gây chết hoặc làm giảm sức sống là:
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn nhỏ. D. lặp đoạn.
Câu 3: Cho quần thể ổ có tỉ lệ các kiểu gen như sau: P: 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa. Tần số mỗi alen của mỗi alen
trong quần thể là:
A. Tần số A = 0,3; tần số a = 0,7.
B. Tần số A = 0,7; tần số a = 0,3
C. Tần số A = 0,4; tần số a = 0,6
D. Tần số A = 0,5; tần số a = 0,5.
Câu 4: Cây thích ứng với môi trường sống của nó bằng khả năng:
A. đóng khí khổng, lá cụp xuống
B. hướng động và ứng động
C. tổng hợp sắc tố quang hợp
D. thay đổi cấu trúc tế bào.
Câu 5: Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn và mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn,
phép lai nào dưới đây cho đời con đồng tính?
Ab AB

A. aB AB

AB ab

B. ab ab



Ab aB

C. aB aB

Ab Ab

D. aB Ab

Câu 6: Trong quá trình phát sinh phát triều của sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất
hiện vào kỉ nào?
A. Kỉ Đệ tam
B. Kỉ Phấn trắng
C. Kỉ Tam điệp
D. Kỉ Jura.
Câu 7: Khi nói về quá trình hô hấp, những phát biểu nào dưới đây đúng?
1. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang hoặc phổi) được
thực hiện nhờ máu và dịch mô.
2. Sự trao đổi khí đối với động vật ở nước như trai, ốc, tôm, cua, cá ... được thực hiện qua phổi.
3. Ruột của các động vật ăn thịt thường dài vì thức ăn giàu dinh dưỡng và dễ tiêu.
4. Cơ quan nghiền thức ăn ở động vật ăn thực vật chủ yếu là hàm răng có bề mặt nghiền rộng, men răng cứng
hoặc dạ dày cơ dày, chắc và khoẻ như ở chim.
A. 1, 2
B. 1, 4
C. 2, 4
D. 3, 4
Câu 8: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A. cần có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
B. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ
C. bằng giao tử cái

D. không có sự hợp nhất giữa giao từ đực và cái.
Câu 9: Dạng thông tin di truyền được trực tiếp sử dụng trong dịch mã là:
A. tARN.
B. rARN.
C. ADN
D. mARN
Câu 10: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhắn, trí tuệ thấp là do cơ thể không đủ
hoocmôn
A. ơstrôgen
B. testostêrôn
C. tirôxin
D. sinh trưởng
Câu 11: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết em bé bị mắc hội chứng gì?

Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 1


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
A. Đao
B. Tơcnơ
C. Siêu nữ
D. Claiphentơ
Câu 12: Chất nào dưới đây không phải là sản phẩm của quá trình đường phân?
A. ATP
B. FADH2
C. H2O
D. Axit piruvic
Câu 13: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như
sau đây, dựa vào bảng dưới đây em hãy cho biết. Quần thể đang chịu tác động của nhân tố nào?
Thế hệ

Kiểu gen AA
Kiểu gen Aa
Kiểu gen aa
F1
0,15
0,7
0,15
F2
0,25
0,5
0,25
F3

0,26

0,48

0,26

F4
0,33
0,34
0,33
F5
0,37
0,26
0,37
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Đột biến.

D. Giao phối ngẫu nhiên
Câu 14: Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây giúp lá cây thích nghi với chức năng quang hạp?
1. Lớp biểu bì của mặt lá có khí khổng giúp CO2 khuếch tán vào trong lá.
2. Hệ gân lá giúp cung cấp nước và muối khoáng cần thiết cho quá trình quang hợp.
3. Dạng phiến mỏng, diện tích bề mặt lớn.
4. Trong lá có nhiều hạt màu lục gọi là lục lạp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Ở cà chua, gen A quy định quả tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào
dưới đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. Aa �aa
B. Aa �Aa
C. AA �Aa
D. AA �aa
Câu 16: Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là
A. tim � mao mạch � tĩnh mạch � động mạch � tim
B. tim � động mạch � mao mạch � tĩnh mạch � tim
C. tim � động mạch � tĩnh mạch � mao mạch � tim
D. tim � tĩnh mạch � mao mạch � động mạch � tim
Câu 17: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa?
A. Thường biến.
B. Đột biến gen
C. Đột biến nhiễm sắc thể.
D. Biến dị tổ hợp
Câu 18: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 19: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô
Sâu ăn lá ngô � Nhái � Rắn hổ mang � Diều hâu. Trong chuỗi
thức ăn này, cây ngô thuộc bậc dinh dưỡng
A. cấp 3
B. cấp 2
C. cấp 1
D. cấp 4
Câu 20: Trong diễn thế sinh thái, dạng sinh vật mào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với việc hình thành
quần xã mới?
A. Vi sinh vật
B. Sinh vật sống hoại sinh
C. Hệ thực vật
D. Hệ động vật
Câu 21: Khi nói về giới hạn sinh thái, nhận xét nào sau đây là sai?
A. Ở cơ thể con non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành
B. Cơ thể sinh vật sinh trưởng tốt nhất ở khoảng cực thuận của giới hạn sinh thái
C. Loài sống ờ vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực
D. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng
Câu 22: Ở một số vùng nông thôn, quần thể ruồi nhà xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian xác định trong
năm, còn vào thời gian khác hầu như giảm hẳn. Quần thể này
Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 2


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
A. biến động số lượng theo chu kì năm
B. biến động số lượng theo chu kì mùa
C. biến động số lượng không theo chu kì
D. biến động số lượng theo chu kì nhiều năm

Câu 23: Sau chiến tranh chống Mỹ, khu vực rừng ngập mặn Cần Giờ (thành phố Hồ Chí Minh) bị tàn phá
nghiêm trọng. Ngày nay, khu rừng ngập mặn Cần Giờ đã được khôi phục lại và được công nhận là Khu dự trữ
Sinh quyển thế giới của Việt Nam. Theo em đây là, sự kiện trên minh hoạ cho hiện tượng
A. diễn thế nguyên sinh
B. diễn thế thứ sinh
C. diễn thế khôi phục
D. diễn thế phân hủy
Câu 24: Trường hợp nào sau đây nó về hậu quả của đột biến cấu trúc NST là đúng?
(1) Ở người, mất một đoạn nhỏ ở đầu NST số 21 sẽ gây ra bệnh Đao.
(2) Lặp đoạn NST làm tăng hoạt tính sinh học của enzim amilaza ở lúa đại mạch.
(3) Ở nhiều loài ruồi, quá trình đảo đoạn được lặp đi lặp lại trên các NST đã góp phần tạo lên loài mới.
(4) Ở người mất một phần vai ngắn NST số 5 gây lên hội chứng tiếng mèo kêu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là:
A. Cơ quan sinh sản
B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
C. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu...
D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết.
Câu 26: Khi nói về các hoocmôn sinh trưởng và phát triển, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ thuỳ trước tuyến yên.
II. Hoocmôn tirôxin được sản sinh từ tuyến giáp.
III. Sự phát triển biến thái ở sâu bọ thường được điều hoà bởi hai loại hoocmôn là ecđixơn và juvenin được
tiết ra từ tuyến ngực.
IV. Các tính trạng sinh dục thứ sinh được điều hoà bởi hai loại hoocmôn sinh dục là ơstrôgen và testostêrôn
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
Câu 27: Tập tính học được không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hình thành trong đời sống cá thể
B. Bao gồm những phản xạ có điều kiện
C. Dễ bị mất đi
D. Đặc trưng cho loài
Câu 28: Mức phản ứng là:
A. khả năng biến đổi của sinh vật trước sự thay đổi của môi trường.
B. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau
C. tập hợp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau
D. khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường
Câu 29: Ở nam giới, FSH và testostêrôn đều có vai trò
A. kích thích tinh hoàn tiết ra inhibin
B. kích thích ống sinh tinh sản sinh inhibin
C. kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng
D. kích thích sự hình thành các đặc điểm sinh dục phụ thứ cấp
Câu 30: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ
kiểu hình 3:3:1:1?
A. AaBbdd �AaBBdd B. AAbbDd �AaBBDd C. Aabbdd �aaBbDD D. aaBbdd �AaBbdd
Câu 31: Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
I.
Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.
II.
Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
III.
Khi môi trường không có lactôzo thì gen điều hòa (R) không phiên mã.
IV. Khi gen câu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 12 lần.
A. 4
B. 2
C. 3

D. 1
Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 3


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
AB Ab
Ab

Câu 32: Cho phép lai ab aB , tính theo lý thuyết, ở đời con kiểu gen Ab chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết rằng

không có đột biến xảy ra, hoán vị gen giữa alen B và b ở cả bố mẹ đều có tần số 20%.
A. 10%
B. 40%
C. 16%
D. 4%
Câu 33: Cho các thông tin ở bảng dưới đây
Bậc dinh dưỡng
Năng suất sinh học
Sinh vật sản xuất
9 �105 calo
Sinh vật tiêu thụ bậc 1

9 �104 calo

Sinh vật tiêu thụ bậc 2

4,5 �103 calo

Sinh vật tiêu thụ bậc 3


9 �102 calo

Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 so
với bậc dinh dưỡng cấp 2 lần lượt là:
A. 10% và 5%.
B. 10% và 20%.
C. 5% và 20%
D. 20% và 5%.
Câu 34: Vì sao trong tự nhiên, chuỗi thức ăn không thể kéo dài mãi, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Một phần năng lượng bị thất thoát dần qua nhiều cách ở mỗi bậc dinh dưỡng.
II. Chuỗi thức ăn (hoặc bậc dinh dưỡng) càng lên cao năng lượng tích luỹ càng ít và đến mức nào đó không
còn đủ duy trì của một mắt xích.
III. Vì những tác động bất thường của điều kiện ngoại cảnh (thiên tai, dịch bệnh,...).
IV. Vì số lượng loài trong sinh giới cũng như nhu cầu thức ăn của mỗi loài luôn có giới hạn.
A. I, III
B. I, II
C. I, IV
D. III, IV
Câu 35: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 70, G = 120, X =
80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A. A = T = 100, G = X = 200
B. A = T = 150, G = X = 140
C. A = 70, T = 30, G - 120, X = 80
D. A = 30, T = 70, G = 80, X = 120.
Câu 36: Một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp,
gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Giao phấn cây thân cao với cây thân thấp, thu được F1 gồm 50% cây
thân cao; 50% cây thân thấp. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, trong các cây
thân cao ở F2, số cây có kiểu gen đồng hợp từ chiếm tỉ lệ
5
8

A.

1
16
B.

3
8
C.

1
D. 7

Câu 37: Ở một loài thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Một quần thể thuộc loài này ở thế hệ xuất phát (P), số cây có kiểu gen dị hợp từ chiếm tỉ lệ 80%. Cho
biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, trong các dự đoán sau về
quần thể này, có bao nhiêu dự đoán đúng?
(1) Ở F3 có tỉ lệ cây hoa trắng tăng 35% so với tỉ lệ cây hoa trắng ở (P).
(2) Thành phần kiểu gen của quần thể không thay đổi qua các thế hệ.
(3) Tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở F3 luôn nhỏ hơn tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ ở (P).
(4) Các kiểu gen đồng hợp tăng lên qua các thế hệ với tỉ lệ như nhau.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 38: Cho lưới thức ăn dưới đây, dựa vào lưới thức ăn này em hãy cho biết, có bao nhiêu kết luận đúng
trong các kết luận dưới đây?

Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 4



BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
I. Lưới thức ăn trên có 6 chuỗi thức ăn.
II. Loài C tham gia vào 3 lưới thức ăn.
III. F, E, G tham gia vào số chuỗi thức ăn như nhau.
IV. Có 2 loài tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 39: Ở một loài mèo alen A quy định lông xám trội
hoàn toàn so với alen a quy định lông hung; alen B quy
định chân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định chân
thấp; alen D quy định mắt nâu trội hoàn toàn so với alen
P:

AB D d Ab d
X X � X Y
ab
aB
thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thế cái có lông

d quy định mắt đen. Phép lai
hung, chân thấp, mắt đen chiếm tỉ lệ 1%. Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị
gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hoán vị gen xảy ra ở hai giới với tần số như nhau và bằng 40%.
II. Số cá thể cái lông xám dị hợp, chân thấp, mắt nâu ở F1 chiếm tỉ lệ 4,25%.
III. Số cá thể đực mang toàn tính trạng lặn ở F1 chiếm tỉ lệ là 1%.
IV. Trong so các con cái ở F1, số cá thể đồng hợp về tất cả các cặp gen chiếm tỉ lệ 4%.
A. 1

B. 2
C. 4
D. 3
Câu 40: Cho sơ đồ phả hệ mô tả một bệnh di truyền ở người:

Trong các kết luận sau đây có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) Bệnh này do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen tương ứng trên Y quy định.
(2) Xác suất để cặp vợ chồng III.2 và III.3 sinh ra một con gái bị bệnh là 12,5%.
(3) Xác suất để cặp vợ chồng III.2 và III.3 sinh ra một con gái bị bệnh và một con trai bị bệnh là 1,5625%.
(4) Trong phả hệ xác định được ít nhất 4 người biết chắc chắn kiểu gen
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
1-A
11-A
21-D
31-C

2-A
12-B
22-B
32-D

3-D
13-B
23-B
33-A

4-B

14-D
24-C
34-B

5-A
15-B
25-D
35-A

Đáp án
6-B
7-B
16-B
17-D
26-D
27-D
36-D
37-A

Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 5

8-D
18-C
28-C
38-B

9-D
19-C
29-C
39-B


10-C
20-C
30-D
40-C


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Sự hút khoáng thụ động của tế bào lông hút phụ thuộc vào
A. hoạt động trao đổi chất
B. chênh lệch nồng độ ion
C. hoạt động thẩm thấu
D. cung cấp năng lượng
Câu 2: Kiểu gen nào dưới đây là thuần chủng?
A. AAbbCCDD
B. aabbCcdd
C. AabbCcdd
D. aaBbCcDD
Câu 3: Hai loại enzim được sử dụng trong kỹ thuật chuyển gen là:
A. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza
B. enzim thảo xoắn và restrictaza
C. ADN pôlimeraza và ligaza
D. enzim restrictaza và ligaza
Câu 4: Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chu trình Canvin tồn tại ở mọi loài thực vật.
II. Quang hợp quyết định khoảng 90 - 95% năng suất cây trồng.
III. Quang hợp cực đại tại các miền tia đỏ và tia xanh tím.
IV. Quá trình quang hợp được chia làm hai pha: pha sáng và pha tối

A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 5: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Giao phối ngẫu nhiên
B. Di - nhập gen
C. Đột biến
D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 6: Động vật nào dưới đây phát triển qua biến thái không hoàn toàn?
A. Cào cào
B. Ễnh ương
C. Ong
D. Ruồi
Câu 7: Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN?
A. Restrictaza
B. ARN pôlimeraza
C. ADN pôlimeraza D. Ligaza
Câu 8: Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C1?
A. Tận dụng được nồng độ CO2.
B. Nhu cầu nước thấp
C. Tận dụng được ánh sáng cao
D. Không có hô hấp sáng
Câu 9: Cơ quan quang hợp chủ yếu của thực vật là
A. lá
B. thân
C. rễ
D. hoa
Câu 10: Trong một cung phản xạ, đường cảm giác có chức năng gì?
A. Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh về bộ phận tiếp nhận kích thích

B. Dẫn truyền xung thần kinh từ bộ phận tiếp nhận kích thích đến trung ương thần kinh
C. Dẫn truyền xung thần kinh từ bộ phận tiếp nhận kích thích đến bộ phận thực hiện phản ứng
D. Dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh về bộ phận
thực hiện phản ứng
Câu 11: Hình ảnh dưới đây minh hoạ tập tính nào của động vật?
A. Quen nhờn
B. Học ngầm
C. Bẩm sinh
D. In vết
Câu 12: Đột biến lùn ở đậu, ngô,... có liên quan mật thiết đến loại
hoocmôn nào dưới đây?
A. Xitôkinin
B. Gibêrelin
C. Auxin
D. Êtilen
Câu 13: Một quần thể sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, xét một gen cỏ hai alen,
alen A là trội hoàn toàn so với alen a. Cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:
Thế hệ
Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 6

Cấu trúc di truyền


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
P:

0,50AA + 0,30Aa + 0,20aa = 1

F1:


0,45AA + 0,25Aa + 0,30aa = 1

F2:

0,40AA + 0,20Aa + 0,40aa = 1

F3:

0,30AA + 0,15Aa + 0,55aa = 1

F4
0,15AA + 0,10Aa + 0,75aa = 1
Phát biểu nào sau đây là đúng về tác động của chọn lọc tự nhiên đối vói quần thế này?
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
C. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
Câu 14: Có bao nhiêu biện pháp dưới đây giúp bảo vệ các hệ sinh thái rừng?
(1) Trồng cây gây rừng.
(2) Tăng cường công tác tuyên truyền, giáo dục về bảo vệ rừng.
(3) Vận động đồng bào dân tộc thiểu số sống du canh, du cư.
(4) Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật.
(5) Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia,...
(6) Phòng cháy rừng.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Giả sử 4 quần thể của một loài thú được kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá
thể như sau:

Quần thể

A

B

C

D

Diện tích khu phân bố (ha)
25
240
193
195
Mật độ (cá thể/ha)
15
25
10
20
Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể đều không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể A có kích thước nhỏ nhất.
II. Kích thước quần thể B lớn hơn kích thước quần thể C.
III. Nếu kích thước của quần thể B và quần thể D đều tăng 2%/năm thì sau một năm kích thước của hai quần
thể này sẽ bằng nhau.
IV. Thứ tự sắp xếp của các quần thể từ kích thước nhỏ đến kích thước lớn là: A, C, B, D
A. 4
B. 1
C. 2

D. 3
Câu 16: Khi nói về tác động của các nhân tố sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Các nhân tố sinh thái khi tác động lên cơ thể thường thúc đẩy lẫn nhau.
II. Các loài khác nhau có phản ứng giống nhau với tác động như nhau của một nhân tố sinh thái.
III. Trong tự nhiên, các nhân tố sinh thái luôn tác động đồng thời lên cơ thể sinh vật.
IV. Mỗi cơ thể sinh vật đều có phản ứng như nhau với một nhân tố sinh thái nào đó trong bất cứ giai đoạn nào
cùa đời sống cá thể
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 17: Mối quan hộ nào dưới đây không có loài nào có lợi?
A. Vật chủ - vật kí sinh
B. Hội sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Sinh vật này ăn sinh vật khác
Câu 18: Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo —> Tôm he —> Cá khế —> Cá nhồng —> Cá mập. Trong chuỗi thức ăn
này sinh vật có bậc dinh dưỡng cấp 2 là:
A. tôm he
B. cá khế
C. cá nhồng
D. cá mập

Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 7


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
Câu 19: Ở người, alen H quy định máu đông bình thường, alen h quy định máu khó đông nằm trên NST giới
tính X không có alen tương ứng trên Y. Một gia đình bố mẹ đều bình thường, sinh con trai bị bệnh máu khó
đông và bị hội chứng Clailentơ. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Mẹ XHXH, bố XhY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ
B. Mẹ XHXh, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố
C. Mẹ XHXh, bô' XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của mẹ
D. Mẹ XHXH, bố XHY, đột biến lệch bội xảy ra trong phát sinh giao tử của bố
Câu 20: Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, kết luận nào sau đây sai?
A. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài
B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật
C. Sự hình thành nơi địa lí là bước trung gian để hình thành loài mới
D. Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật
Câu 21: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về quá trình hình thành loài mới?
I. Hình thành loài mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
II. Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên loài mới.
III. Lai xa và đa bội hóa có thể tạo không hình thành lên loài mới.
IV. Quá trình hình thành loài có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 22: Khi nói về các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến sinh trường và phát triển của động vật, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Ở người, thể vàng tiết ra hoocmôn sinh dục prôgestêrôn.
II. Ở nữ giới, hoocmôn LH có tác dụng làm trúng chín, rụng và tạo thể vàng
III. Ở nữ giới, hoocmôn FSH có vai trò kích thích nang trứng phát triển và tiết ra hoocmôn ơstrôgen.
IV. Ở nam giới, hoocmôn testostêrôn và FSH trực tiếp kích thích quá trình sinh tinh trùng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23: Hình ảnh bên đây minh hoạ cho bộ nhiễm sắc thế của một người
bệnh. Người này là:

A. là người phụ nữ bị mắc hội chứng Đao
B. là nam giới mắc hội chứng Đao
C. là phụ nữ mắc bệnh ung thư máu.
D. là nam giới mắc bệnh ung thư máu
Câu 24: Kiểu gen nào dưới đây cho ít loại giao tử nhất?
A. AabbDd
B. AaBbdd
C. AABBdd
D.
Aabbdd.
Câu 25: Trong các hình thức sinh sản dưới đây, hình thức nào là tiến hóa
nhất?
A. Đẻ con
B. Đẻ trứng thai
C. Đẻ trứng
D. Thụ tinh ngoài.
AB
Câu 26: Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen ab đã xảy ra hoán vị giữa

alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lý thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử
được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là:
A. 2 loại với tỉ lệ 1:1
B. 4 loại với tỉ lệ 1: 1 :1: 1
C. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
D. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
Câu 27: Thể đột biến là
A. tập hợp các gen trong cơ thể đột biến.
B. cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình
C. tập hợp các dạng đột biến của cơ thể
Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 8



BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
D. cá thể mang gen đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình
Câu 28: Ở thực vật, loại sắc tố nào dưới đây khi vào cơ thể người được chuyển hóa thành Vitamin A?
A. Xantôphyl
B. ß -carôten
C. Diệp lục a
D. Diệp lục b
Câu 29: Nếu một chuỗi pôlypeptit được tổng hợp dựa trên mARN có trình tự nucleotit
5'XGAUGUUXXAAGUGAƯGXAUAAAGAGUAGX3' thì số axit amin của nó sẽ là bao nhiêu?
A. 8
B. 9
C. 5
D. 10
Câu 30: Vùng mã hoá của một gen không phân mảnh có chiều dài 510 nm. Tại vùng này, tổng số nuclêôtit
loại A và T chiếm 40%. Hãy tính tổng số nuclêôtit loại G môi trường cần cung cấp cho vùng mã hoá khi gen
tiến hành nhân đôi liên tiếp 3 lần
A. 7200
B. 6300
C. 4800
D. 4200
Câu 31: Những đặc trung nào dưới đây là đặc trưng cơ bản của quần xã?
1.Độ đa dạng
2. Độ thường gặp
3. Loài ưu thế
5. Mật độ
4. Tỉ lệ giới tính
6. Loài đặc trưng
A. 1, 2, 3, 4

B. 2, 3, 5, 6
C. 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 6
Câu 32: Trường hợp nào dưới đây phản ánh mối quan hệ hội sinh?
A. Cây dương xỉ sống bám trên thân cây gỗ lón
B. Nấm và vi khuẩn lam sống cùng nhau tạo nên dạng sống mới, đó là địa y
C. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần của rễ cây lạc
D. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối
Câu 33: Một quần thể thực vật xuất phát có tần số kiểu gen dị hợp tử Bb là 0,4. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì
tần số kiểu gen dị hợp từ trong quần thể là
A. 0,3
B. 0,3
C. 0,1
D. 0,4
P:

Ab ab

aB ab , thu đươc F1. Cho biết mỗi gen quy đinh môt tính trạng, các alen trội là trội hoàn

Câu 34: Phép lai
toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, F1 có số cá thế mang
kiểu hình trội về cả hai tính trạng chiếm tỉ lệ
A. 30%
B. 40%
C. 10%
D. 20%
Câu 35: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 2 ruồi cái mắt
đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?

A A
a
a a
A
A a
a
A a
A
A. X X �X Y
B. X X �X Y .
C. X X �X Y
D. X X �X Y
Câu 36: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng (các gen phân li độc lập). Cho một cây thân
cao, hoa đỏ lai với một cây thân cao, hoa vàng. Đời F1 xuất hiện cả những cây thân thấp, hoa vàng. Chọn
những cây thân cao, hoa đỏ ở F1 đem tự thụ phấn, theo lý thuyết, đời con sẽ có số cây thân cao, hoa vàng
chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
4
A. 24

1
B. 8

7
C. 12

13
D. 48

Câu 37: Quan sát lưới thức ăn dưới đây và cho biết


Có bao nhiêu chuỗi thức ăn trong lưới thức ăn trên?
A. 4
B. 5
C. 6

Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 9

D. 7


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
Câu 38: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt màu lựu, alen B quy
định cánh bình thường trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh xẻ. Lai hai cá thể ruồi giấm P thu được F 1
gồm: Ruồi đực: 7,5% mắt đỏ, cánh bình thường: 7,5% mắt lựu, cánh xẻ: 42,5% mắt đỏ, cánh xẻ: 42,5% mắt
lựu, cánh bình thường: Ruồi cái: 50% mắt đỏ, cánh bình thường: 50% mắt đỏ, cánh xẻ. Trong các nhận định
sau đây về kết quả của phép lai trên, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1): Hai gen quy định màu mắt và dạng cánh nằm trên cùng một nhiễm sắc thể giới tính X ở vùng tương đồng
hoặc không tương đồng với Y và xảy ra hoán vị gen ở giới cái với tần số 15%.
A

a

A

(2): Kiểu gen của thế hệ P là : X b X B và X b Y
(3): Gen quy định màu mắt nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y, gen quy định dạng cánh nằm trên
NST thường.
(4): Gen quy định màu mắt và dạng cánh nằm trên cùng NST giới tính X, không có alen trên Y; xảy ra hoán vị
gen ở một giới với tần số 15%.

A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 39: Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có số cây hoa trắng chiếm 5%. Sau 4 thế hệ tự thụ phấn, thu được
F1 có số cây hoa đỏ chiếm 57,5%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo
lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thế hệ P có 15% số cây có kiểu gen đồng hợp tử trội.
II. Thế hệ P có tần số alen a là 0,5.
III. F3 có số cây hoa đỏ bằng 1,5 lần số cây hoa trắng.
2
IV. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F4, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 23 .

A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 40: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người. Alen A quy định không bị bệnh N trội
hoàn toàn so với alen a quy định bị bệnh N, alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy
định bị bệnh M. Hai gen này nằm ờ vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X và giả sử cách
nhau 20cM

Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình trên. Theo lý thuyết có bao nhiêu
kết luận sai về phả hệ nói trên?
I. Người con gái số 5 mang kiểu gen dị hợp một cặp gen.
II. Người con gái (10) không mang alen quy định bệnh M.
III. Xác định được tối đa kiểu gen của 7 người trong các gia đình trên.
IV. Xác suất sinh con thứ hai là con gái không bị bệnh N và M của cặp vợ chồng (5) và (6) là 25%
A. 3

B. 1
C. 4
D. 3
1-B
11-C
21-D
31-D

2-A
12-B
22-D
32-A

3-D
13-C
23-A
33-C

4-C
14-D
24-C
34-D

5-A
15-B
25-A
35-D

Đáp án
6-A

7-B
16-A
17-C
26-B
27-B
36-A
37-A

Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 10

8-D
18-A
28-B
38-B

9-A
19-C
29-A
39-D

10-B
20-B
30-B
40-A


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Dạng động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

A. Cá
B. Khỉ
C. Sứa
D. Chim
Câu 2: Trong trường hợp trội lặn không hoàn toàn về cả hai cặp gen, phép lai nào dưới đây cho đời con phân
tính?
A. AAbb X aabb
B. AAbb X aabb
C. aabb X AABB
D. Aabb X aabb
Câu 3: Quá trình hình thành một quần xã ổn định từ một hòn đảo mới được hình thành giữa biển, được gọi là
A. diễn thế dưới nước
B. diễn thế thứ sinh
C. diễn thế nguyên sinh
D. diễn thế trên cạn
Câu 4: Hai dạng thể truyền phổ biến và quan trọng được sử dụng trong kỹ thuật ADN tái tổ hợp là
A. thể thực khuẩn và plasmit
B. vi khuẩn và virus
C. plasmid và vi khuẩn
D. thể thực khuẩn và vi khuẩn
Câu 5: Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần mà không có nguy hiểm nào, gà con không chạy đi ẩn nẩp nữa là
kiểu học tập
A. học ngầm
B. in vết
C. quen nhờn
D. học khôn
Câu 6: Kiểu tương tác mà các gen đóng góp một phần như nhau vào sự hình thành tính trạng là
A. Tương tác át chế
B. Tương tác bổ sung
C. Tương tác cộng gộp

D. Tác động đa hiệu
Câu 7: Có bao nhiêu dạng đột biến dưới có ý nghĩa đối với quá trình tiến hoá?
(1) Mất đoạn.
(2) Đảo đoạn.
(3) Chuyển đoạn.
(4) Lặp đoạn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những nguyên tố vi lượng được xem là nguyên tố khoáng thiết yếu cần
thiết đối với sinh trưởng của mọi loại thực vật?
A. B, K, Ca, Mg
B. Fe, Mn, Cl, Cu
C. H, O, N, Zn
D. Fe, Mn, C, Ni
Câu 9: Hô hấp ở động vật là
A. quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng
B. tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để ôxi hoá các chất trong tế bào và giải
phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài
C. quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống
D. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường, đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O2 và CO2 cung cấp cho các
quá trình ôxi hóa các chất trong tế bào
Câu 10: Những biện pháp nào sau đây góp phần phát triển bền vững tài nguyên thiên nhiên?
(1) Duy trì đa dạng sinh học.
(2) Lấy đất rừng làm nương rẫy.
(3) Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên tái sinh.
(4) Kiểm soát sự gia tăng dân số, tăng cường công tác giáo dục về bảo vệ môi trường.
(5) Tăng cường sử dụng các loại phân bón hoá học trong sản xuất nông nghiệp.
A. (1), (2), (5).

B. (2), (3), (5).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (4), (5).
Câu 11: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết, mức xoắn 1, mức xoắn 2, mức xoắn 3 có đường kính lần lượt
là:

Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 11


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019

0

0

0

B. 11A,30A,300A

A. 11 mm, 30 mm, 300 mm
C. 11m,30,300
D. 11 nm, 30 nm, 300 nm
Câu 12: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau, có bao nhiêu thể đột biến là dạng lệch bội?
(1) Ung thư máu.
(2) Bạch tạng.
(3) Claiphentơ.
(4) Dính ngón 2 và 3.
(5) Máu khó đông.
(6) Tơcnơ.
(7) Đao

(8) Mù màu.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 13: Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của sự sống là gì?
A. Quần xã
B. Quần thể
C. Sinh quyển
D. Tế bào
Câu 14: Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân thực là mêtiônin
B. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã
C. Anticodon của mỗi phân tử tARN khớp bổ sung vói côđon tưong ứng trên phân tử mARN
D. Ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3' � 5'
Câu 15: Quan sát hình ảnh và cho biết hình ảnh dưới đây minh hoạ cho vai trò của loại hoocmôn thực vật
nào?

A. Axit abxixic
B. Gibêrelin
C. Xitôkinin
D. Êtilen
Câu 16: Loài người xuất hiện vào kỉ địa chất nào?
A. Đệ tam
B. Đệ tứ
C. Jura
D. Tam điệp
Câu 17: Tại sao xung thần kinh được dẫn truyền trong một cung phản xạ chỉ theo một chiều?
A. Vì các nơron trong cung phản xạ liên hệ với nhau qua xináp, mà xináp chỉ cho xung thần kinh đi theo một
chiều

B. Vì các nơron trong cung phản xạ liên hệ với nhau không qua xináp nên chỉ dẫn truyền chỉ theo một chiều
C. Vì áp lực trong cung phản xạ lớn nên chỉ dẫn truyền theo một chiều
D. Vì áp lực trong cung phản xạ nhỏ nên chỉ dẫn truyền theo một chiều
Câu 18: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ
hai bộ ba nào sau đây?
A. AUG và UGG
B. AGG và UUA
C. AUU và XAU
D. UGGvà AGG.
Câu 19: Thông tin nào dưới đây của thuyết tiến hoá hiện đại?
Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 12


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
A. Quần thể sinh vật có xu hướng duy trì kích thước không đổi trừ khi có những biến đổi bất thường về môi
trường
B. Quần thể được xem là đơn vị tiến hoá cơ sở vì nó là đơn vị tồn tại thực trong tự nhiên và là đơn vị sinh sản
C. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
D. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các các thể trong quần thể.
Câu 20: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ; alen a quy định hoa trắng. Theo lý thuyết, phép lai nào
dưới đây chắc chắn thu được đời con đồng tính?
A. AAAA x aaaa
B. AAAA x AAaa
C. AAAa x AAAa
D. AAAA x Aaaa
Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thụ tinh trong?
A. Con đực xuất tinh dịch lên trứng của con cái
B. Chỉ diễn ra trong môi trường nước
C. Chỉ diễn ra ở trên cạn
D. Xảy ra quá trình giao phối

Câu 22: Nhóm nhân tố tiến hoá có thể làm phong phú thêm vốn gen của quần thể là
A. đột biến, giao phối không ngẫu nhiên
B. CLTN, các yếu tố ngẫu nhiên
C. đột biến, di - nhập gen
D. giao phối không ngẫu nhiên, di - nhập gen.
Câu 23: Quần xã sinh vật nào sau đây thường có lưới thức ăn phức tạp nhất?
A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới
B. Quần xã rừng lá kim phương Bắc
C. Quần xã rừng rụng lá ôn đới
D. Quần xã đồng rêu hàn đới
Câu 24: Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ cạnh tranh khác loài?
A. Giun đũa sống trong ruột lợn
B. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá trong cùng một môi trường
C. Thỏ ăn cà rốt
D. Cá mè và cá trôi cùng ăn một loại thức ăn trong ao nuôi
Câu 25: Phép lai: AAbbDD x aaBBdd cho đời con có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ
A. 75%
B. 37,5%
C. 25%
D. 100%
Câu 26: Khi nói về cơ chế hình thành loài, phát biểu nào sau đây sai?
A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hóa vốn gen của các quần thể
B. Hình thành loài bằng cách li tập tính xảy ra đối với các loài động vật sinh sản hữu tính
C. Hình thành loài bằng con đường lai xa kèm đa bội hóa thường xảy ra đối với các loài thực vật
D. Hình thành loài bằng cách li địa lí giúp chúng ta giải thích tại sao trên các đảo đại dương hay tồn tại các
loài đặc hữu
Câu 27: Ở người, bộ phận nào hoạt động theo quy luật "tất cả hoặc không có gì"?
A. Phổi
B. Gan
C. Thận

D. Tim
Câu 28: Trong công nghiệp sản xuất rượu bia, người ta sử dụng hoocmôn nào sau đây để tăng quá trình phân
giải tinh bột?
A. Xitôkinin
B. Gibêrelin
C. Auxin
D. Êtilen
Câu 29: Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là quần thể?
A. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
B. Các cây cỏ ven rừng
C. Tập hợp các con kiến sống trong vườn
D. Đàn cá chép sống ở Hồ Tây
Câu 30: Khi nói về giới hạn sinh thái, điều nào sau đây là sai?
A. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành
B. Những loài có giới hạn sinh thái càng hẹp thì có vùng phân bố càng rộng
C. Loài sống ở vùng xích đạo có giới hạn sinh thái về nhiệt độ hẹp hơn loài sống ở vùng cực
D. Cơ thể sinh vật sinh trường tốt nhất ở khoảng thuận lợi của giới hạn sinh thái
Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 13


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
Câu 31: Khi nói về cơ chế điều hoà sinh trứng, phát biểu nào sau đây sai?
A. FSH kích thích nang trứng phát triển và tiết ra ơstrôgen
B. LH làm trứng chín, rụng và tạo thành thể vàng
C. Trứng chín và rụng diễn ra theo chu kì
D. Khi nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu giảm xuống, cả vùng dưới đồi và tuyến giáp đều bị ức chế
nên giảm tiết GnRH, FSH và LH
Câu 32: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 ruồi cái mắt
đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng?

a a
A
A a
A
A A
a
A a
a
A. X X �X Y
B. X X �X Y
C. X X �X Y
D. X X �X Y
Câu 33: Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Nhận định nào sau đây là không
đúng khi nói về quần thể trên?
A. Quần thể trên thuộc nhóm sinh vật nhân thực
B. Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền
C. Tần số tương đối của hai alen trong quần thể là A/a = 0,5/0,5
D. Tần số alen A và a của quần thể sẽ luôn thay đổi qua các thế hệ
Câu 34: Vùng mã hoá của một gen không phân mảnh có khối lượng 780000 đvC. Sau đột biến điểm vùng này
có chiều dài 442 nm. Gen đột biến tiến hành nhân đôi liên tiếp 3 lần, nhu cầu về nuclêôtit loại A là 3493 (giảm
7 nuclêôtit so với gen ban đầu). Hãy tính tổng số liên kết hiđrô tại vùng mã hoá của gen sau đột biến.
A. 3401
B. 3399
C. 3482
D. 3514
Câu 35: Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể có
Ab
kiểu gen aB (hoán vị gen với tần số f = 20% ) tự thụ phấn. Biết rằng không có đột biến. Xác định tỉ lệ kiểu

hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ sau

A. 8%
B. 16%
C. 1%
D. 24%
Câu 36: Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 cặp gen không alen (A, a, B, b) cùng quy định màu sắc hoa, kiểu
gen có 2 loại alen trội A và B cho kiểu hình hoa đỏ, kiểu gen chỉ có một loại alen trội A cho kiểu hình hoa
vàng/ các kiểu hình còn lại cho hoa trắng. Cho cây hoa đỏ (p) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 3 loại kiểu hình.
Biết rằng không có đột biến xảy ra, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lý thuyết,
trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận phù hợp với kết quả của phép lai trên?
(1) Số cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp tử ở F1 chiếm 12,5%.
(2) Số cây hoa trắng có kiểu gen đồng hợp tử ờ F1 chiếm 12,5%.
(3) F1 có 3 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng.
(4) Trong các cây hoa trắng ở F1 cây hoa trắng đồng hợp tử chiếm 25%.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 37: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của bệnh ở người dưới đây

Biết rằng không xảy đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Có bao nhiêu phát biểu đúng về phả hệ trên?
(1) Bệnh Đ trong phả hệ do gen lặn nằm trên NST thường quy định.
(2) Bệnh M trong phả hệ do gen trội nằm trên NST giới tính qui định.
(3) Có 10 người trong phả hệ đã xác định được chắc chắn kiểu gen về tính trạng bệnh Đ.
Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 14


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
(4) Xác suất để cặp vợ chồng (13) x (14) sinh ra một người con trai chỉ mang một trong hai bệnh là 32,5%.
A. 1
B. 3

C. 2
D. 4
Câu 38: Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các loài sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G, H.

Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất. Có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
II. Có 3 loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.
III. Loài D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.
IV. Loài F tham gia vào 4 chuỗi thức ăn
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 39: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một
cặp gen khác quy định. Cho cây thân cao, quả dài thuần chủng giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thuần
chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây thân cao, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại
kiểu hình, trong đó cây thân cao, quả tròn chiếm tỉ lệ 50,64%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực
và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng với
phép lai trên?
(1) : F2 Có 10 loại kiểu gen.
(2) : F2 có 4 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình mang một tính trạng trội và một tính trạng lặn.
(3) : Ở F2 số cá thể có kiểu gen khác với kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 64 72%
(4) : F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 8%.
(5) : Ở F2, số cá thể có kiểu hình thân thấp, quả tròn chiếm tỉ lệ 24 63%.
A. (l), (2) và (4).
B. (l), (2) và (5).
C. (2), (3) và (5).
D. (l), (2) và (3).
Câu 40: Một quần thể lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường alen trội là trội hoàn

toàn. Thế hệ xuất phát (P) có số cá thể mang kiểu hình trội chiếm 80% tổng số cá thể của quần thể. Qua ngẫu
phối, thế hệ Fl có số cá thể mang kiều hình lặn chiếm 6,25%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các
nhân tố tiến hoá. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Thế hệ P chưa cân bằng di truyền.
II. Thế hệ Pp có số cá thể mang kiểu gen dị hợp tử chiếm 10%.
III. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P, số cá thể có kiểu gen đồng hợp tử chiếm 87,5%.
IV. Cho tất cả các cá thể mang kiểu hình trội ở thế hệ P giao phối ngẫu nhiên, thu được đời con có số cá thể
mang kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ 1/256
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2

1-C
11-D
21-D
31-D

2-D
12-B
22-C
32-D

3-C
13-C
23-A
33-D

4-A
14-D

24-D
34-A

5-C
15-B
25-D
35-C

Đáp án
6-C
7-D
16-B
17-A
26-A
27-D
36-A
37-B

8-B
18-A
28-B
38-C

9-B
19-B
29-D
39-D

10-C
20-A

30-B
40-C

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Dưới tác dụng của vi khuẩn phản nitrat hoá, nitrat sẽ bị chuyển hoá trực tiếp thành
Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 15


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
A. amôni
B. nitrit.
C. nitơ khí quyến
D. sunfat
Câu 2: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bộ
nhiễm sắc thể là
A. n-1
B. 2n +1
C. n + l
D. 2n-1
Câu 3: Khi lai hai thứ bí ngô quả tròn thuần chủng với nhau thu được F1, gồm toàn bí ngô quả dẹt, cho F1 tự
thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 9 quả dẹt: 6 quả tròn : 1 quả dài. Có thể kết luận hình dạng bí ngô
chi phối bởi
A. quy luật tương tác át chế
B. quy luật di truyền tương tác cộng gộp
C. quy luật di truyền tương tác bổ sung
D. quy luật di truyền phân li độc lập
Câu 4: Loại hoocmôn nào dưới đây không thể có trong máu của người phụ nữ không mang thai?
A. LH
B. ACTH
C. HCG

D. MSH
Câu 5: Khi nói về cơ chế điều hoà sinh tinh, phát biểu nào sau đây sai?
A. FSH kích thích ống sinh tinh sản xuất tinh trùng
B. LH kích thích tế bào kẽ tiết ra hoocmôn testostêrôn
C. Ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng
D. Khi nồng độ testostêrôn trong máu giảm xuống, cả vùng dưới đồi và tuyến yên đều bị ức chế nên giảm tiết
GnRH, FSH và LH
Câu 6: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?
A. Chuỗi truyền electron hô hấp � chu trình Crep � đường phân
B. Đường phân � chuỗi truyền electron hô hấp � chu trình Crep
C. Chu trình Crep � đường phân � chuỗi truyền electron hô hấp
D. Đường phân � chu trình Crep � chuỗi truyền electron hô hấp
Câu 7: Ở sinh vật nhân thực, những bộ ba nào trên mARN làm nhiệm vụ kết thúc quá trình tổng hợp prôtêin?
A. UAA, UAX, UXA B. AUG, UAG, UGA C. UAA, UUG, UGA D. UAA, UGA, UAG
Câu 8: Sắp xếp đúng trình tự tiến hoá từ thấp đến cao của tổ chức thần kinh
A. ngành Ruột khoang � ngành Giun dẹp ngành Giun Tròn � ngành Giun đốt
B. ngành Giun dẹp � ngành Ruột khoang � ngành Giun Tròn � ngành Giun đốt
C. ngành Giun dẹp � ngành Giun Tròn � ngành Giun đốt ngành � Ruột khoang
D. ngành Ruột khoang � ngành Giun dẹp � ngành Giun đốt � ngành GiunTròn
Câu 9: Hạt được hình thành từ
A. hạt phấn đã nảy mầm
B. bầu nhụy
C. chi nhị
D. noãn đã được thụ tinh
Câu 10: Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hoà là
A. về cấu trúc gen
B. về vị trí phân bố của gen
C. về khả năng phiên mã của gen
D. về chức năng của prôtêin do gen tổng hợp
Câu 11: Các chất hữu cơ trong cây chủ yếu được tạo nên từ

A. H2O
B. CO2
C. các chất khoáng
D. nitơ
Câu 12: Các dạng cây trồng tam bội như dưa hấu, nho thường không hạt do
A. không có khả năng sinh giao tử bình thường
B. không có cơ quan sinh dục đực
C. không có cơ quan sinh dục cái
D. cơ chế xác định giới tính bị rối loạn
Câu 13: Một phương pháp tạo giống bò được mô tả như hình dưới đây

Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 16


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019

Với phương pháp tạo giống này, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1). Đây là kỹ thuật cấy truyền phôi.
(2). Các con bò con được sinh ra đều có cùng kiểu gen.
(3). Các bò con được sinh ra đều là bò đực hoặc bò cái.
(4). Phương pháp này áp dụng đối với thú quý hiếm hoặc đối với vật nuôi sinh sản chậm và ít
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 14: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố chủ yếu chi phối sự ra hoa?
A. Tuổi cây
B. Xuân hoá
C. Quang chu kì
D. Kích thước của thân

Câu 15: Tần số các alen của một gen ở một quần thế giao phối là 0,3A và 0,7a sau một thế hệ bị biến đổi
thành 0,9A và 0,la. Quần thể này có thể đã chịu tác động của nhân tố tiến hoá nào sau đây?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
Câu 16: Để phân biệt 2 cá thể thuộc cùng một loài hay thuộc hai loài khác nhau thì tiêu chuẩn nào sau đây là
quan trọng nhất?
A. Hình thái
B. Sinh lí, sinh hoá
C. Cách li sinh sàn
D. Sinh thái
Câu 17: Trong cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ máu, bộ phận thực hiện là
A. tế bào tụy
B. gan
C. tim
D. thận
Câu 18: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố hình thành lên điện thế nghỉ ở động vật?
A. Sự phân bố ion ở hai bên màng của tế bào và sự di chuyển của ion qua màng tế bào
B. Tính thấm có chọn lọc của màng tế bào đối với ion (cổng ion mở hay đóng)
C. Bơm Na-K
D. Khi tế bào thần kinh bị kích thích
Câu 19: Khi nói về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hường thường xuyên và rõ rệt nhất tới sự
biến động số lượng cá thể của quần thể
B. Hươu và nai là những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống nên khả năng sống sót của con non phụ thuộc
rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt
C. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
D. Hổ và báo là những loài có khả năng bảo vệ vùng sống nên sự cạnh tranh để bảo vệ vùng sống không ảnh
hưởng tới số lượng cá thể trong quần thể

Câu 20: Hoạt động nào dưới đây là sai khi nói về ứng dụng của con người vào những hiểu biết về ổ sinh thái?
A. Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn
B. Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao
C. Trồng các loại cây đúng thời vụ
D. Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi
Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 17


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
Câu 21: Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào � Tôm � Cá rô � Chim bói cá. Khi tìm hiểu về chuỗi thức
ăn trên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đây là chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng
B. Chuỗi thức ăn trên có bậc dinh dưỡng cao nhất là cấp 4
C. Vật ăn thịt sơ cấp là cá rô
D. Chim bói cá là sinh vật tiêu thụ bậc 2
Câu 22: Mối quan hệ nào giúp sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức phù hợp, đảm bảo sự
tồn tại và phát triển của loài?
A. Quan hệ hợp tác
B. Quan hệ hỗ trợ.
C. Quan hệ cộng sinh
D. Quan hệ cạnh tranh.
Câu 23: Khi cho lai giữa 2 cơ thể đều chứa 2 cặp gen dị hợp (mỗi gen quy định một tính trạng, trội lặn hoàn
toàn), kết quả thu được tỉ lệ kiểu hình là (1 : 2 :1) hoặc (3 : 1). Các tính trạng này đã di truyền theo quy luật
A. liên kết gen
B. hoán vị gen
C. phân li độc lập
D. tương tác gen.
Câu 24: Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trò
A. làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới
B. góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc

C. xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã phân li
D. tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ
Câu 25: Khi nói về vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên trong tiến hóa, phát biếu nào dưới đây là sai?
A. Một alen dù có lợi cũng có thể bị loại khỏi quần thể, và một alen có hại cũng có thể trở nên phổ biến trong
quần thể
B. Ngay cả khi không có đột biến, không có CLTN, không có di nhập gen thì tần số các alen cũng có thể bị
thay đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên
C. Sự biến đổi ngẫu nhiên về tần số các alen thường xảy ra với các quần thể có kích thước lớn
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số các alen không theo hướng xác định
Câu 26: Một gen có số nuclêôtit loại A gấp 3 lần số nuclêôtit loại X. Gen có 140 chu kì xoắn, Số nuclêôtit
mỗi loại của gen là
A. A =T = 350; G = X = 1050
B. A = T = 1050; G = X = 350
C. A = T = 700; G = X = 700
D. A = T = 360; G = X = 1040
Câu 27: Khi nói về chu trình sinh địa hoá, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Khí cacbônic là tác nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
(2) Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối amôn và muối nitrit.
(3) Khi đi vào chu trình, phần lớn phôtpho thường thất thoát và theo các dòng sông ra biển, lắng đọng xuống
đáy biển sâu dưới dạng trầm tích.
(4) Chu trình nước có vai trò quan trọng trong quá trình điều hoà khí hậu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28: Trường hợp nào dưới đây được xem là một quần thể sinh vật?
A. Những con gà trong lồng gà ngoài chợ.
B. Những con cá sống trong một dòng sông
C. Những cây cọ phân bố tại một quả đồi ở Phú Thọ
D. Các cá thể cá sấu sống ở hai khu vực khác nhau

Câu 29: Có bao nhiêu biện pháp dưới đây giúp bảo vệ các hệ sinh thái rừng?
1. Trồng cây gây rừng.
2. Tăng cường công tác tuyên truyền, giáo dục về bảo vệ rừng.
3. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia,...
4. Phòng cháy rừng.
5. Xây dựng khai thác nguồn tài nguyên rừng một cách hợp lí.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4

Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 18


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
Câu 30: Sau ba thế hệ tự phối, quần thể có cấu trúc di truyền là: 0,5 AA : 0,1 Aa : 0,4 aa. Biết rằng quần thể
không chịu tác động củá các nhân tố tiến hoá. Hãy xác định cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu
A. 0,15 AA : 0,8 Aa : 0,05 aa
B. 0,18 AA : 0,8 Aa : 0,02 aa
C. 0,3 AA : 0,6 Aa : 0,1 aa
D. 0,25 AA : 0,4 Aa : 0,35 aa
A

B

O

Câu 31: Ở người, gen quy định nhóm máu A, B, O và AB có 3 alen: I , I , I trên NST thường. Một cặp vợ
chồng có nhóm máu A và B sinh được 1 trai đầu lòng có nhóm máu O. Kiểu gen về nhóm máu của cặp vợ
chồng này là:

A O
B B
B O
A A
A A
B B
A O
B O
A. I I và I I
B. I I và I I
C. I I và I I
D. I I và I I
Câu 32: Ở một loài động vật, alen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen a quy định lông trắng (gen
nằm trên NST thường). Một cá thể lưỡng bội lông trắng giao phối vói một cá thể lưỡng bội (X) thu được đời
con đồng tính. Hỏi kiểu gen của (X) có thề là một trong bao nhiêu trường hợp?
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 33: Khi nói về hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu dưới đây sai?
(1) Nhiều đột biến cấu trúc NST có hại cho cơ thể và thể dị hợp biểu hiện đột biến cỏ hại hơn thể đồng hợp.
(2) Mất đoạn NST thường gây chết hoặc giảm sức sống cho cơ thể sinh vật.
(3) Đột biến lặp đoạn ờ lúa đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim ligaza có ý nghĩa trong
công nghiệp sản xuất bia.
.
(4) Đột biến đảo đoạn được lặp đi lặp lại trên các nhiễm sắc thể góp phần tạo lên loài mới.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Câu 34: Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau:

Biết rằng loài (C) là đối tượng được chủ ao chọn khai thác để tạo ra hiệu quả kinh tế. Biện pháp tác động nào
sau đây sẽ làm tăng hiệu quà kinh tế của ao nuôi này?
A. Làm tăng số lượng loài (D) trong ao
B. Loại bỏ hoàn toàn loài (B) ra khỏi
C. Hận chế số lượng loài (A) có trong ao
D. Thà thêm loài (E) vào ao
AD
Câu 35: Tính theo lý thuyết trong quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen ad , cứ 1000 tế bào sinh tinh

của cơ thể này giảm phân thì có 540 tế bào không xảy ra hoán vị gen. Trong quá trình phát sinh giao tử cái
không thấy hiện tượng hoán vị gen xảy ra. Nếu đem lai hai cơ thể đực và cái có kiểu gen như trên thì tỉ lệ kiểu
hình tương ứng với các gen A và d là bao nhiêu? Biêt không có đột biến mới phát sinh, mỗi gen quy định một
tính trạng, tính trạng trội lặn hoàn toàn
A. 19,25%.
B. 5,75%.
C. 10,1775%
D. 0%
Câu 36: Một loài thực vật, khi cho giao phấn giữa cây hoa đỏ với cây hoa trắng (P), thu được F1 gồm toàn cây
hoa đỏ. Cho cây F1 lai với cây đồng hợp lặn về các cặp gen, thu được đời con co kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1
cây hoa đỏ : 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2. Cho tất cả các cây hoa
hồng F2 giao phấn với nhau thu được F3. Lấy ngẫu nhiên một cây F3 đem trồng, theo lí thuyết, xác suất để cây
này có kiểu hình hoa hồng
A. 85,9375%.
B. 71,875%.
C. 43,75%.
D. 28,125%.
Câu 37: Biết mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn, với phép lai giữa các cá thể có kiểu gen
AabbDd và AaBbDd thì xác suất thu được kiểu hình có ít nhất một tính trạng lặn là:

A. 85,9375%.
B. 71,875%.
C. 43,75%.
D. 28,125%.
Câu 38: Ở chuột, alen A quy định lông đen, alen a quy định lông trắng, kiểu gen B-D- quy định kiểu hình
lông xoăn, các kiểu gen B-dd, bbD-, bbdd đều quy định kiểu hình lông thẳng. Cho giao phối chuột cái lông
đen thẳng với chuột đực lồng trắng thẳng thu được F1 100% lông đen xoăn. Cho các cá thể F1 giao phối với
nhau thu được F2 gồm 1040 cá thể trong đó có 390 chuột cái lông đen xoăn, 130 chuột cái đen thẳng, 194
chuột đực lông đen xoăn, 260 chuột đực trắng thẳng, 66 chuột đực lông đen thẳng.
Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 19


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
Nhận định nào sau đây chính xác?
A. Tính trạng hình dạng lông chịu sự chi phối của quy luật liên kết gen
B. Tính trạng màu sắc và hình dạng lông di truyền phân li độc lập
C. Cho chuột cái F1 lai phân tích, ờ đời con chuột lông đen thẳng chiếm tỷ lệ 25%
D. Có xảy ra hoán vị gen với tần số 20%
Câu 39: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả một bệnh do một trong hai alen cùa một gen quy định

Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình trên. Theo lý thuyết có bao nhiêu
phát biểu đúng về phả hệ nói trên?
I. Bệnh do gen trội nằm trên NST giới tính X quy định.
II. Chỉ có duy nhất người số (7) là chưa xác định được chính xác kiểu gen.
5
III. Xác suất để cặp vợ chồng (7) và (8) sinh ra 3 người con đều có kiểu hình trội là 12 .
1
IV. Xác suất để cặp vợ chồng (7) và (8) sinh ra hai người con gái bình thường 24 .

A. 4

B. 1
C. 3
D. 2
O
Câu 40: Ở người, hệ nhóm máu ABO do một gen gồm 3 alen quy định: alen IA; IB đồng trội so với alen I .
Một quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền có tỉ lệ người mang nhóm máu O là 16%, tỉ lệ người mang nhóm
máu B là 48%. Trong quần thể, một người mang nhóm máu A kết hôn với một người mang nhóm máu B, xác
suất để cặp vợ chồng này sinh ra người con đầu lòng mang nhóm máu O là bao nhiêu?
2
A. 15

1-C
11-B
21-D
31-D

4
B. 17

2-B
12-A
22-D
32-D

3-C
13-C
23-C
33-C

4-C

14-D
24-B
34-D

2
C. 13

5-D
15-A
25-C
35-B

Đáp án
6-D
7-D
16-C
17-B
26-B
27-C
36-C
37-B

4
D. 11

8-A
18-D
28-C
38-C


ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Nhóm nào dưới đây gồm những động vật có hệ tuần hoàn kín?
Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 20

9-D
19-D
29-A
39-C

10-D
20-B
30-A
40-A


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
A. Mực ống, bạch tuộc, chim bồ câu, ếch giun.
B. Giun đất, ốc sên, cua, sóc.
C. Thủy tức, mực ống, sứa lược, san hô.
D. Tôm, sán lông, trùng giày, ghẹ.
Câu 2: Phương pháp chọn giống nào sau đây thường áp dụng cho cả động vật và thực vật?
A. Gây đột biến
B. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
C. Dung hợp tế bào trần
D. Cấy truyền phôi.
Câu 3: Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
B. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
C. Tổng hợp ARN.
D. Nhân đôi ADN.

Câu 4: Sản phẩm pha sáng dùng trong pha tối của quang hợp là gì?
A. ATP, NADPH
B. NADPH, O2
C. ATP, NADPH và O2 D. ATP và CO2
Câu 5: Khi nói về tập tính của động vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ sở của tập tính là các phản xạ.
B. Tập tính của động vật có thể chia làm 2 loại.
C. Nhờ tập tính mà động vật thích nghi với môi trường và tồn tại.
D. Tập tính học được là chuỗi phản xạ không điều kiện.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây nói về đột biến số lượng NST là sai?
A. Trong lần nguyên phân đầu tiền của hợp tử, nếu một số cặp NST không phân li thì tạo
lên thể tứ bội.
B. Đột biến dị đa bội chỉ được phát sinh ở các con lai khác loài.
C. Thể đa bội thường gặp ở thực vật và ít gặp ở động vật.
D. Ở một số loài, thể đa bội có thể thấy trong tự nhiên và có thể được tạo ra bằng thực nghiệm.
Câu 7: Hoocmôn nào dưới đây được sản sinh nhiều trong thời gian rụng lá, khi hoa già đồng thời thúc quả
chóng chín, rụng lá?
A. Auxin
B. Gibêrelin
C. Xitôkinin
D. Êtilen
Câu 8: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?
A. Quang phân li nước.
B. Chu trình Canvin
C. Pha sáng.
D. Pha tối.
Câu 9: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa
bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 27 loại.
B. 3 loại.

C. 9 loại.
D. 6 loại.
Câu 10: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của cả động vật và
người?
A. Nhiệt độ.
B. Ánh sáng.
C. Thức ăn.
D. Nơi ở.
Câu 11: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào của rễ?
A. Đỉnh sinh trưởng. B. Rễ chính
C. Miền sinh trưởng. D. Miền lông hút.
Câu 12: Hai loại ion nào dưới đây đóng vai trò đặc biệt quan trọng trong việc duy trì điện thế màng?
A. Na+ và K+
B. Mg2+ và Ba2+
C. Na+ và Ca2+
D. Mg2+ và K+
B b
B
Câu 13: Trong một gia đình, mẹ có kiểu gen X X , bố có kiểu gen X Y sinh được con gái có kiểu gen
XBXbXb. Biết rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm
sắc thể. Kết luận nào sau đây là đúng về quá trình giảm phân của bố và mẹ?
A. Trong giảm phân II, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B. Trong giảm phân I, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
C. Trong giảm phân II, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
D. Trong giảm phân I, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
Câu 14: Theo thuyết tiến hoá hiện đại, nhân tố nào dưới đây không được xem là nhân tố tiến hoá?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 21



BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
C. Giao phối ngẫu nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 15: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?
A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.
C. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 17: Tập hợp nào sau đây không được xem là một quần thể sinh vật?
A. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
B. Tập hợp các cá thể gà Tam Hoàng trong một vườn nuôi.
C. Tập hợp các cá thể cá chép sống chung trong một ao.
D. Tập hợp những con chim bồ câu sống ở miền nam và miền bắc.
Câu 18: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô  Sâu ăn lá ngô  Nhái  Rắn hổ mang  Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn
này, sinh vật tiêu thụ nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp thấp nhất?
A. Cây ngô
B. Nhái
C. Diều hâu
D. Sâu ăn lá ngô
Câu 19: Trong trường hợp bố mẹ đều mang n cặp gen dị hợp phân li độc lập, mỗi gen qui định một tính trạng,
trội lặn hoàn toàn thì số lượng các loại kiểu gen và kiểu hình ờ thế hệ sau theo lí thuyết là:
A. 3n kiểu gen; 2n kiểu hình.
B. 2n kiểu gen; 3n kiểu hình.
n

n
C. 2 kiểu gen; 2 kiểu hình.
D. 3n kiểu gen; 3n kiểu hình.
Câu 20: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A. diệp lục a
B. carôtenôit
C. phitôcrôm
D. diệp lục b
Câu 21: Hình dưới đây minh hoạ cho quá trình tiến hoá, phân tích
hình này, hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Hình 1 và 2 đều dẫn đến hình thành loài mới.
II. Hình 2 minh hoạ cho quá trình tiến hoá nhỏ.
III. Hình 1 minh hoạ cho quá trình tiến hoá lớn.
IV. Hình 2 diễn ra trên quy mô của một quần thể.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22: Trong các hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu
hoạt động góp phần khắc
phục suy thoái môi trường và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên?
(1) Ngăn chặn các hình thức phá rừng, tích cực trồng rừng.
(2) Xây dựng các hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.
(3) Vận động đồng bào dân tộc sống du canh, du cư trong rùng.
(4) Chống xói mòn, khô hạn, ngập úng và chống mặn cho đất.
(5) Thay thế các rừng nguyên sinh bằng các rừng trồng có năng suất cao hơn.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2

Câu 23: Ví dụ nào sau đây minh họa mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?
A. Bồ nông xếp thành hàng đi kiếm ăn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ.
B. Các con báo đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản.
C. Hải quỳ và cua
D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ trong rừng.
Câu 24: Một quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì
Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 22


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
A. Số lượng cá thể của mỗi loài càng lớn.
B. Lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
C. Ổ sinh thái của mỗi loài càng rộng.
D. Số lượng loài trong quần xã càng giảm.
Câu 25: Trong quần thể mối quan hệ nào sau đây giúp đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu
nguồn sống của môi trường, làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể?
A. Quan hệ hợp tác.
B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể.
C. Quan hệ cộng sinh.
D. Quan hệ cạnh tranh.
Câu 26: Ở thực vật có hoa, để hình thành hạt phấn (n) thì tế bào trong bao phấn (2n) phải trải qua mấy lần
giảm phân?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 27: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định tính trạng hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy
định tính trạng hạt xanh. Phép lai nào sau đây cho đời con có ti lệ kiểu hình 1 hạt vàng : 1 hạt xanh?
A. AA x Aa.
B. Aa x Aa.

C. AA x aa.
D. Aa x aa.
Câu 28: Ở một loài thực vật, gen A quy định cây cao, gen a - cây thấp ; gen B quy định quả đỏ, gen b - quả
trắng. Các gen di truyền độc lập và không có đột biến xảy ra. Đời lai có kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm
1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là:
A. AaBb và AaBb.
B. AaBb và Aabb.
C. AaBB và aaBb.
D. Aabb và AaBB.
Câu 29: Một loài sinh vật ngẫu phối, xét một gen có hai alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A trội hoàn
toàn so với alen a.
Quần thể
I
II
III
IV
V
0,36AA : 0,48Aa :
0,5AA : 0,5aa 0,18AA : 0,64Aa :
0,3AA : 0,5aa 0,42Aa :
Thành phần 0,16aa
0,18aa
: 0,2Aa
0,49AA :
kiểu gen của
0,09aa
quần thể
Có bao nhiều quần thể ở trạng thái cân bằng di truyền dưới đây?
A. 3
B. 4

C. 2
D. 1
Câu 30: Nhóm sinh vật nào dưới đây có những đại diện có lối sống kí sinh?
1. Vi khuẩn
2. Thực vật
3. Động vật
4. Nấm
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4
Câu 31: Nhóm máu MN ở người được quy định bởi cặp gen đồng trội M và N. Người thuộc nhóm máu M có
kiểu gen MM, người thuộc nhóm máu N có kiểu gen NN, người thuộc nhóm máu MN có kiểu gen MN. Một
cặp vợ chồng đều thuộc nhóm máu MN. Xác suất để họ sinh 3 đứa con và chúng có nhóm máu khác nhau là
bao nhiêu?
3
3
5
1
A. 64
B. 16
C. 256
D. 32
Câu 32: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ với cây thân thấp,
hoa trắng thu được F1 phân li theo tỉ lệ 37,5% thân cao, hoa trắng : 37,5% thân thấp, hoa đỏ : 12,5% thân cao,
hoa đỏ, 12,5% thân thấp hoa trắng. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố mẹ trong phép lai
trên là:
Ab ab
AB ab



A. aB ab
B. AaBb x aabb
C. AaBB x aabb
D. ab ab
Câu 33: Gen A có 5 alen, gen D có 2 alen, cả hai gen này cùng nằm trên NST X (không có alen tương ứng
trên Y), gen B có 3 alen nằm trên NST thường. Số loại kiểu gen tối đa bình thường về 3 gen này được tạo ra
trong quần thể là:
A. 270
B. 330
C. 60
D. 390
Câu 34: Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch của 1 gen có số nuclêôtit loại A bằng số nucỉêôtit
loại T, số nuclêôtit loại G gấp hai lần số nuclêôtit loại A, nuclêôtit loại X gẩp 3 lần số nuclêôtit loại T. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 23


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
I. Số nuclêôtit loại A của gen là 224 nuclêôtit.
 A2  X2  3

T2  G 2  2

II. Mạch 2 của gen có
.
III. Tỉ lệ % số nuclêôtit mỗi loại của gen là: %A = %T = 28,57% ; %G = %X = 21,43%
A1
1


G  X1  5
IV. Mạch 1 của gen có  1
.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 35: Ở một loài thực vật, xét 4 gen, gen A và gen B đều có 3 alen và nằm trên một cặp NST thường, gen C
và gen D đều có 4 alen và nằm trên một cặp NST thường khác. Nếu không xét đến trật tự các gen trên cùng
một NST thì theo lý thuyết, có tối đa bao nhiêu kiểu gen dị hợp về cả 4 gen đang xét trong quần thể của loài?
A. 1296
B. 2684
C. 1920
D. 960
Câu 36: Một loài thực vật có 4 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Trong các cơ thể có bộ
nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể không?
I. AaBbDdEe.
II. AaBbEe.
III. AaBbDddEe.
IV. AaBbDdEee.
V. AaBbDđe.
VI. BbDdEe.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 37: Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen quy định. Cho hai cây đều có hoa hồng giao
phấn với nhau, thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li
theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các cây hoa hồng thuần chủng ở F2 có 2 loại kiểu gen.
2
II. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 3 .
III. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 4
cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
IV. Cho F1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1
cây hoa đỏ : 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 38: Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người: Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy
định; bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X
quy định.

Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 24


BỘ ĐỀ LUYỆN THI KHỐI B NĂM 2019
I. Bệnh P do gen lặn nằm trên NST thường quy định.
II. Xác định được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ.
1
III. Xác suất sinh con thứ nhất là con trai bệnh P của cặp 13 - 14 là 6 .
IV. Người số (7) luôn có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3

Câu 39: Ở chim, chiều dài lông và dạng lông do hai cặp alen (A, a. B, b) trội lặn hoàn toàn quy định. Cho P
thuần chủng có lông dài, xoăn lai với lông ngắn, thẳng, đời F1 thu được toàn lông dài, xoăn. Cho chim trống F1
lai với chim mái chưa biết kểu gen, chim mái ở đời F2 xuất hiện kiểu hình : 20 chim lông dài, xoăn : 20 chim
lông ngắn, thẳng : 5 chim lông dài thẳng : 5 chim lông ngắn, xoăn. Tất cả chim trống của F2 đều có lông dài,
xoăn. Biết một gen quy định một tính trạng và không có tổ hợp gen gây chết. Kiểu gen của chim mái lai với F1
và tần số hoán vị gen của chim trống F1 lần lượt là:
AB
ab
B
AB ab
A. X Y, f  20%
B. X Y, f  25%
C. AaX Y, f  10% D. X Y , f  5%

Câu 40: Cho lưới thức ăn sau:

Khi tìm hiểu về lưới thức ăn trên, có bao nhiêu kết luận dưới đây là đúng?
1. (4) tham gia vào 11 chuỗi thức ăn.
2. Chuỗi thức dài nhất gồm có 6 mắt xích.
3. Khi loài (5) biến mất thì loài (4) sẽ được hưởng lợi.
4. Chuỗi thức ãn ngắn nhất gồm có 3 mắt xích.
Hướng dẫn chọn:
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
áp án
7-D
17-D
27-D

37-B

1-A
2-B
3-B
4-A
5-D
6-A
8-B
9-A
10-C
11-D
12-A
13-C
14-C
15-A
16-A
18-D
19-A
20-C
21-C
22-C
23-A
24-B
25-B
26-B
28-A
29-C
30-A
31-B

32-A
33-D
34-C
35-A
36-B
38-D
39-A
40-A
ĐỀ SỐ 6
Câu 1: Chu trình cố định CO2 ở nhóm thực vật C4 và CAM giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Chu trình Canvin xảy ra ở tế bào mô giậu
B. Sản phẩm đầu tiên của pha tối là APG
C. Có sự tham gia của 2 loại lục lạp
D. Chất nhận CO2 đầu tiên là PEP
Câu 2: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Cây tứ bội được phát sinh từ loài này có bộ nhiễm
sắc thể là:
A. 4n
B. n
C. 3n
D. 2n
Câu 3: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Ôperon Lac ở vi khuẩn E.Coli gen điều hòa có vai trò
A. trực tiếp kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc.
B. hoạt hóa enzim phân giải Lactozơ. 
C. tổng hợp prôtêin cấu tạo nên enzim phân giải Lactozo.
Mr HỮU/BODESO1/- LAMTRONG3TUAN Page 25


×