TOÁN THẦY THẬT
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TỔNG HỢP KIẾN THỨC TOÁN LUYỆN ĐI ĐẠI HỌC 2018
TOÁN 11
CHUYÊN ĐỀ 1: LƢỢNG GIÁC ................................................................................ 2
VẤN ĐỀ 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC ...................................................................... 2
VẤN ĐỀ 2: CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC .............................................................. 3
VẤN ĐỀ 3: PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC ....................................................... 4
CHUYÊN ĐỀ 2 : TỔ HỢP XÁC SUẤT ...................................................................... 7
VẤN ĐỀ 1 : PHÉP ĐẾM ........................................................................................... 7
VẤN ĐỀ 2: NHỊ THỨC NEWTON .......................................................................... 9
VẤN ĐỀ 3: XÁC SUẤT............................................................................................ 9
CHUYÊN ĐỀ 3: CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN ............................................... 11
VẤN ĐỀ 1: PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC ......................................... 11
VẤN ĐỀ 2: DÃY SỐ ............................................................................................... 11
VẤN ĐỀ 3: CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN ..................................................... 12
CHUYÊN ĐỀ 4 : GIỚI HẠN ...................................................................................... 14
VẤN ĐỀ 1 : GIỚI HẠN DÃY SỐ........................................................................... 14
VẤN ĐỀ 2: GIỚI HẠN HÀM SỐ ........................................................................... 15
VẤN ĐỀ 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC ........................................................................... 16
VẤN ĐỀ 4: CHỨNG MINH PHƢƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM ............................. 16
CHUYÊN ĐỀ 5: ĐẠO HÀM ...................................................................................... 17
VẤN ĐỀ 1: CÔNG THỨC ĐẠO HÀM .................................................................. 17
VẤN ĐỀ 2: PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN ....................................................... 18
VẤN ĐỀ 3: VI PHÂN ............................................................................................. 18
CHUYÊN ĐỀ 6 : HÌNH HỌC .................................................................................... 19
VẤN ĐỀ 1 : MỘT SỐ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM .............................................. 19
VẤN ĐỀ 2: MẶT PHẲNG VÀ ĐƢỜNG THẲNG ............................................... 19
VẤN ĐỀ 3: GÓC ..................................................................................................... 23
VẤN ĐỀ 4: KHOẢNG CÁCH ................................................................................ 23
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
1
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
TOÁN 11
CHUYÊN ĐỀ 1: LƢỢNG GIÁC
VẤN ĐỀ 1: HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC
HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC
Hàm số
TXĐ:
và
Hàm số lẻ và là hàm số tuần hoàn chu kì là
Hàm số
TXĐ:
và
Hàm số chẵn và là hàm số tuần hoàn chu kì là
Hàm số
Hàm số
TXĐ:
{
Hàm số lẻ và là hàm số tuần hoàn chu kì là
VD: Tập xác định của
TXĐ:
VD: Tập xác định của
ĐK:
,
)
TXĐ:
*
TXĐ:
}
Hàm số lẻ và là hàm số tuần hoàn chu kì là
.
VD: Tập xác định củ
/
√
ĐK: {
{
{
TXĐ:
VD: Tìm GTLN và GTNN của
Có
khi
khi
+
VD: Tìm GTLN và GTNN của
Có
(
(
}
)
khi
)
(
)
hi
(
VD: Xét tính chẵn lẻ của
Kí hiệu ( )
và TXĐ:
)
Nhắc lại:
( ) là hàm số chẵn
{
(
)
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
( )
2
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
(
)
(
)
(
)
( )
( ) là hàm số lẻ
Do đó đây là hàm số lẻ.
{ (
)
( )
VẤN ĐỀ 2: CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC
CƠ BẢN
)
)
)
)
)
)
)
(
(
)
)
)
)
)
)
(
(
)
)
CUNG LIÊN KẾT
ĐỐI
(
(
(
(
BÙ
)
(
)
(
(
(
)
)
(cos đối)
PHỤ
)
)
)
)
.
/
.
/
.
/
.
/
(phụ chéo)
(sin bù)
HƠN KÉM
(
(
)
)
(
(
HƠN KÉM
)
)
(tan cot hơn kém )
.
/
.
/
.
/
.
/
(sin lớn bằng cos nhỏ)
CỘNG
(
(
)
)
(sin thì sin cos cos sin)
(cos thì cos cos sin sin dấu trừ)
NHÂN ĐÔI
(
)
NHÂN BA
(sin3a bằng 3 sin trừ 4 sỉn)
(cos3a bằng 4 cổ trừ 3 cô)
CÔNG THỨC HẠ BẬC
TÍCH – TỔNG
T NH THEO
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
3
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
,
(
)
(
)- (cos c n c n cos t ừ
,
(
)
(
)- (cos t ừ t ừ cos c n
,
(
)
(
)- (s n c n c n s n t ừ
TỔNG – TÍCH
(cos c ng cos bằng 2 cos cos)
(sin c ng sin bằng 2 sin cos)
(cos trừ cos bằng trừ 2 sin sin)
(sin trừ sin bằng 2 cos sin)
(
)
(tình mình c ng vớ tình ta, s nh a 2 đứa con mình con ta)
√
.
/
√
.
/
NHỚ
(
)
VẤN ĐỀ 3: PHƢƠNG TRÌNH LƢỢNG GIÁC
PHƢƠNG TRÌNH CƠ BẢN
(
0
) (cos đối)
(
0
)(sin bù)
(
)
(
)
ĐẶC BIỆT
(
(
(
(
)
)
)
)
(
(
(
(
)
) hoặc
(
)
)
)
( )
.
/
( )
.
/
( )
.
/
( )
.
/
√
VD:
VD:
.
[
[
(
/
)
[
VD:
(
)
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
4
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
(
[
[
(
)
)
PHƢƠNG TRÌNH CỔ ĐIÊN
Cách giải: Chia 2 vế phƣơng trình cho √
VD: √
, s u đó áp dụng công thức cộng.
Chia 2 vế pt cho √(√ )
√
.
(
/
)
PHƢƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP
Dạng
Cách giải
PHƢƠNG TRÌNH CHỨA
VÀ s
Cách giải
X t
Đặt
Thay
vào pt (nhớ
với
)
√
.
/
√
.
/
[ √ √ ]
X t
Chia 2 vế pt cho
, giải pt theo
.
Ghi chú
Có thể giải bằng cách dùng công thức hạ bậc
đƣ về dạng
.
VD:
Xét
(vô lý)
Xét
(
pt
VD:
Đặt
[ √ √ ]
với
)
( )
.
√
[
.
(
[
(
)
[
)
/
/
.
.
[
ĐIỀU KIỆN
Phƣơng trình chứa
thì
Phƣơng trình chứa
.
/
/
(
thì
/
)
Phƣơng trình chứa
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
5
√
TOÁN THẦY THẬT
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
thì
{
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
6
TOÁN THẦY THẬT
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
CHUYÊN ĐỀ 2 : TỔ HỢP XÁC SUẤT
VẤN ĐỀ 1 : PHÉP ĐẾM
QUI TẮC CỘNG
Công việc chi làm 2 trƣờng hợp:
- Trƣờng hợp 1: có cách.
- Trƣờng hợp 2: có cách.
Khi đó, tổng số cách thực hiện là
.
HOÁN VỊ
vật sắp xếp vào chổ, số cách
xếp là:
QUI TẮC NHÂN
Sự vật 1 có cách. Ứng với 1
cách chọn trên ta có cách chọn
sự vật 2.
Khi đó, tất cả số cách chọn liên
tiếp 2 sự vật là
.
CHỈNH HỢP
vật, lấy ra vật rồi sắp xếp thứ
tự, số cách xếp là:
(
GIAI THỪA
(
)
)
) (
)
Qui ƣớc:
Lƣu ý:
(
(
TỔ HỢP
vật, lấy ra vật nhƣng
không sắp xếp thứ tự, số
cách xếp là:
)
(
NHỚ
Số chi
Số chi
Số chi
Số chi
hết cho : tận cùng là
hết cho : tận cùng là
hết cho : tận cùng là
hết cho
hi tận cùng là
VD: Trong một lớp có 18 bạn n m, 12 bạn nữ. Có
b o nhiêu cách chọn
. Một bạn phụ trách quỹ lớp.
b. H i bạn, trong đó có một n m và một nữ.
Giải:
a. Có
cách chọn
b. Chọn 1 nam: 18 cách.
Chọn 1 nữ: 12 cách.
Do đó có
cách.
VD: Có bao nhiêu cách xếp bốn bạn A; B; C; D
vào bốn chiếc ghế thành hàng ngang?
Giải:
Số cách xếp là
cách.
VD: Cho 6 đƣờng thẳng song song với nh u và 8
đƣờng thẳng hác cũng song song với nh u đồng
thời cắt 6 đƣờng thẳng đã cho. Hỏi có b o nhiêu
hình bình hành đƣợc tạo nên bởi 14 đƣờng thẳng
đã cho?
Giải:
)
Số chi hết cho : tổng các chữ số chi hết cho
.
Số chi hết cho : tổng các chữ số chi hết cho
.
Khi gặp bài tập số tự nhiên mà trong đó có liên
qu n số nên chi trƣờng hợp.
VD: Có 5 bông hồng, 7 bông cúc, 3 bông l n.
Tìm số cách
. Chọn 3 bông từ các bông trên.
b. Chọn 3 bông ho trong đó có đầy đủ các loại.
c. Chọn 3 bông có trong đó phải có ít nhất 2
bông cúc.
Giải:
a. Chọn 3 bông từ 15 bông, số cách là
.
b. Có 5 cách chọn 1 bông hồng
Có 7 cách chọn 1 bông cúc.
Có 3 cách chọn 1 bông lan.
Do đó có
cách chọn 3 bông hoa
trong đó có đầy đủ các loại.
c. TH1: 2 bông cúc.
Có
cách chọn 2 bông cúc từ 7 bông cúc.
Có
cách chọn 1 bông còn lại từ 8 bông.
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
7
TOÁN THẦY THẬT
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
Một hình bình hành đƣợc tạo nên từ 2 đƣờng
thẳng trong 6 đƣờng thẳng b n đầu và 2 đƣờng
thẳng trong 8 đƣờng thẳng còn lại.
Chọn 2 đƣờng từ 6 đƣờng b n đầu có
cách.
Chọn 2 đƣờng từ 8 đƣờng còn lại có
cách.
Do đó, số hình bình hành là
.
Do đó có
cách.
TH2: 3 bông cúc.
Có
cách chọn 3 bông cúc.
Vậy có tất cả
cách chọn 3 bông
trong đó có ít nhất 2 bông cúc.
VD: Từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập đƣợc b o nhiêu
số tự nhiên có 4 chữ số và
. Khác nh u.
b. Là số lẻ.
c. Là số chẵn.
d. Là số chia hết cho 5
Giải:
Gọi ̅̅̅̅̅̅̅ là số tự nhiên thỏ đề bài (
)
a. Chọn : 5 cách.
Chọn
cách.
Do đó có
số
b. Chọn : 3 cách.
Chọn : 4 cách.
Chọn
cách.
Do đó có
c. TH1: là 0.
Chọn : 1 cách.
Chọn : 5 cách.
Chọn
cách.
Do đó có
TH2: là 2; 4.
Chọn : 2 cách.
Chọn : 4 cách.
Chọn
cách.
Do đó có
Vậy có
d. TH1: là 0.
Chọn : 1 cách.
Chọn : 5 cách.
Chọn
cách.
Do đó có
TH2: là 5.
Chọn : 1 cách.
Chọn : 4 cách.
Chọn
cách.
Do đó có
Vậy có
VD: Tìm biết
Giải:
Điều kiện: {
(
số.
)
(
(
)
(
)
)
(
(
)(
)
)
( )
( )
[
số.
{
Vậy
VD: Tìm
biết
Giải:
Điều kiện: {
số.
số.
(
(
)
{
)
(
(
[
)
)
( )
( )
Vậy
số.
số.
số.
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
8
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
VẤN ĐỀ 2: NHỊ THỨC NEWTON
NHỊ THỨC NEWTON
(
)
∑
Chú ý:
x .x x
m
n
mn
x x
m
n
n
,
m
m
xm
xm n ,
n
x
m
m
1
xm
xm
1
x1 ,
x
x m.n ,
xm x
,
ym y
x .y (xy) ,
m
1
n
,
x x2 ,
m
(
)
(
xn x m
(với điều kiện x, y đều có nghĩ
trong tất cả các công thức trên).
NHỚ
(
(
)
)
(
VD: Khai triển (
(
,
)
)
(
(
)
))
(
VD: Tìm số hạng hông chứ
)
trong h i triển củ (
)
(
)
)
Giải:
(
)
(
∑
Ycbt
Số hạng không chứa
VD: Chứng minh
)
(
)
∑
∑
là
Giải:
Ta có: (
Thay
)
VẤN ĐỀ 3: XÁC SUẤT
XÁC SUẤT
( )
( )
( )
Lƣu ý:
( )
( )
( ̅)
VD: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứ 20 thẻ đƣợc đánh số từ 1 đến 20. Tính xác suất để thẻ
đƣợc lấy ghi số
a. Chẵn.
b. Chia hết cho 3.
c. Lẻ và chia hết cho 3.
Giải:
*
+
( )
Không gian mẫu
.Kí hiệu
lần lƣợt là biến cố trong câu
a; b; c.
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
9
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
*
+
*
*
( )
+
+
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
10
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
CHUYÊN ĐỀ 3: CẤP SỐ CỘNG – CẤP
SỐ NHÂN
VẤN ĐỀ 1: PHƢƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
PHƢƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC
Có nhiều cách để chứng minh một biểu thức ( ) đúng. Một trong những cách chính là qui nạp toán học:
1. Kiểm tra với
( ) đúng h y hông.
2. Giả sử với
( ) đúng.
3. Với
, ta chứng minh (
) đúng.
(
)
(
) với
VD: Chứng minh
với
Giải:
(
)
Với
:
Với
: Đặt
(
)
(
)
Giả sử
(
) (
)
Với
: Ta chứng minh
(
), (
)
(
) (
)(
)
Thật vậy,
(
)(
) (
) (
)
Vậy hệ thức đúng với mọi
.
VẤN ĐỀ 2: DÃY SỐ
DÃY SỐ
Dãy số ( ) là hàm số đi từ
đến . Có 3 cách xác định dãy số: cho số hạng tổng quát; mô tả; cho hệ thức
truy hồi.
DÃY SỐ TĂNG – DÃY SỐ GIẢM
( ) là dãy số tăng
( ) là dãy số tăng
Khi
Khi
, t có thể dùng
, t có thể dùng
VD: X t tính tăng, giảm củ dãy số cho bởi
(
(
)(
)
)(
(
Giải:
)
(
)(
(
)(
) (
)(
)
. Vậy ( ) là dãy số tăng.
DÃY SỐ BỊ CHẶN
( ) bị chặn trên
( ) bị chặn dƣới
( ) bị chặn
( ) vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dƣới
)(
)
)
)(
)
(
VD: Chứng minh dãy số cho bởi
|
|
bị chặn.
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
11
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
Giải:
(
Do đó (
)
) bị chặn.
VẤN ĐỀ 3: CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
CẤP SỐ CỘNG
1. Định n hĩa: (un) là cấp số cộng un+1 = un + d, n N* (d: công sai)
2. Số hạng tổng quát: un u1 (n 1)d với n 2
3. Tính chất các số hạng: uk
uk 1 uk 1
với k 2
2
Sn u1 u2 ... un
4. Tổng n số hạn đầu tiên:
n(u1 un ) n 2u1 (n 1)d
=
2
2
CẤP SỐ NHÂN
1. Định n hĩa: (u n ) là CSN, q là công bội un1 un .q
2. Số hạng tổng quát: un u1.q n 1 với n 2
3. Tính chất các số hạng: uk2 uk 1.uk 1 với k 2
S n nu1
4. Tổng n số hạn đầu tiên:
u1 (1 q n )
S
n
1 q
VD: Cho dãy số ( ) với
a. Viết 5 số hạng đầu của dãy.
b. Chứng minh ( ) là cấp số cộng. Chỉ rõ
c. Tính tổng của 100 số hạng đầu.
Giải:
a.
(
)
b. Có
Do đó
.
Suy ra ( ) là cấp số cộng với
,
c.
VD: Tìm
và
(
)(
của CSC (
)-
) biết {
Giải:
(
{
{
{
,
{
)
và .
.
khi q 1
khi q 1
( )
VD: Cho dãy số ( ) với
a. Chứng minh ( ) là cấp số nhân.
b. Lập công thức truy hồi của dãy số.
c. Hỏi số
là số hạng thứ mấy của dãy số?
Giải:
( ) ( )
( )
( )
.
( )
( )
. Do đó ( ) là cấp số nhân với
.
b.
c. Giả sử
là số hạng thứ của dãy số.
Khi đó
.
VD: Tìm
và
của CSN (
-
) biết {
Giải:
{
{
{
(
(
)
(
)
)
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
12
TOÁN THẦY THẬT
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
[
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
13
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
CHUYÊN ĐỀ 4 : GIỚI HẠN
VẤN ĐỀ 1 : GIỚI HẠN DÃY SỐ
NHỚ
với
nguyên dƣơng.
với
(
(
)
(
hi | |
hi
với là hằng số.
TÍNH CHẤT
lim un ;lim vn )
TÍNH CHẤT (áp dụng khi tồn tại
)
)
{
nguyên dƣơng.
)
)
}
)
)
)
hi
) Khi
thì
√
√
}
)
}
PHƢƠNG PHÁP T NH GIỚI HẠN DÃY SỐ
Nếu biểu thức có dạng phân thức mà mẫu và tử đều chứa
luỹ thừa của , ta chia tử và mẫu cho
với là số mũ
cao nhất.
(
)
Nếu biểu thức đã cho có chứa dƣới
dấu căn thì có thể nhân tử và mẫu với
cùng một biểu thức liên hợp.
VD:
√
.√
VD:
(√
/
.
√
√
√
)(√
√
√
√
√
. / ]
√
. /
VD:
[
)
/
√
[. /
√
. /
. / ]
. /
TỔNG CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN
Khi | |
t có
VD: Tính tổng
√
√
Giải:
√
T có | |
√
nên
à một cấp số nhân với công bội
(
√
)
√
√
√
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
14
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
VẤN ĐỀ 2: GIỚI HẠN HÀM SỐ
NHỚ
)
)
)
)
với là hằng số.
TÍNH CHẤT (dùng khi tồn tại
)
(
)
(
{
với nguyên dƣơng.
hi chẵn
hi l
)
)
)
)
( )
) Khi
hi
thì
√
√
TÍNH CHẤT
(
}
(bằng
hay
của và coi
)
}
}
ta phải xem dấu
hay
(bằng
dấu của
)
)
hay
và coi
ta phải xem
hay
GIỚI HẠN BÊN TRÁI – GIỚI HẠN BÊN PHẢI
Giới hạn bên trái,
tức
khi
Giới hạn bên phải,
tức
khi
PHƢƠNG PHÁP T NH GIỚI HẠN HÀM SỐ
(dạng )
Dạng
Dùng lƣợc đồ Hoocne.
Nếu
chứa biến
trong căn, t nhân tử
mẫu cho biểu thức liên
hợp.
Dạng
(
) (dạng
)
Dạng
(
) (dạng
)
Nhân và chia với biểu thức
liên hợp hoặc qui đồng mẫu.
√
(
VD:
VD:
)
Chia tử, mẫu cho
với là số mũ
cao nhất.
Nếu
chứa biến trong căn, t đƣ
ra ngoài dấu căn (với là số mũ
cao nhất trong căn), rồi chia tử và
mẫu cho luỹ thừa của .
(
)(
)
(
)(
)
VD:
VD
(dạng
Dạng
√
)(√
)
√
.
/
.
/
√
√
.
/
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
15
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
.√
VD:
(
/
√
(
VD:
)
√
)
(do
(
VD:
(do {
(
√
)
)
(
)
)
(
)
)
VẤN ĐỀ 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC
HÀM SỐ LIÊN TỤC BÊN TRÁI
liên tục trái tại
HÀM SỐ LIÊN TỤC BÊN PHẢI
liên tục phải tại
( )
( )
HÀM SỐ LIÊN TỤC
( ) (áp dụng cho các hàm số có dấu
[
liên tục tại
)
( ) (áp dụng cho các hàm số có dấu
VD: X t tính liên tục củ
( )
hi
{
)
tại
hi
Giải:
TXĐ:
và
( )
VD: Tìm
(
để ( )
)
hi
{
( )
(
(
)
)
hàm số không liên tục tại
tại
hi
Giải:
TXĐ:
( )
và
(
( )
)(
)
( )
( )
( )
( )
VẤN ĐỀ 4: CHỨNG MINH PHƢƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM
CHỨNG MINH PHƢƠNG TRÌNH
liên tục trên ,
} phƣơng trình
( ) ( )
VD: Chứng minh phƣơng trình
CÓ ÍT NHẤT 1 NGHIỆM TRONG KHOẢNG (
có ít nhất 1 nghiệm trong khoảng (
).
luôn có nghiệm.
Giải:
Xét ( )
liên tục và xác định trên
( )
và ( )
nên ( ) ( )
Do đó phƣơng trình luôn có nghiệm.
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
16
)
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
CHUYÊN ĐỀ 5: ĐẠO HÀM
VẤN ĐỀ 1: CÔNG THỨC ĐẠO HÀM
ĐẠO HÀM TẠI MỘT ĐIỂM
(
)
( )
( )
(
(ở đây
)
( ))
( )
( )
( )
Hoặc
BẢNG ĐẠO HÀM
(
ĐẠO HÀM BÊN TRÁI – ĐẠO HÀM BÊN PHẢI
( )
( )
Đạo hàm bên trái ( )
(
Đạo hàm bên phải
( )
)
QUI TẮC ĐẠO HÀM
(
)
(
(
)
( )
(√ )
( )
)
(
)
( )
)
(
Thay bởi ,
nhân thêm
(
(
)
)
(
)
(
)
(√ )
√
)
(
(
)
)
(
)
(
)
√
. /
VD: Bằng định nghĩ , tính đạo hàm của ( )
√
tại
Giải:
( )
( )
( )
√
(
)(√
)
√
VD:
(
VD:
VD:
)
) (
(
)
)
(
(
)
VD:
(
(
)
)
(
(
)
)
(
)
)√
)√
) .√
(
(
√
)
(
(
VD:
(
)(
(
)
√
/
)
(
)
√
√
VD:
(
)(
)
(
(
)(
)
)
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
17
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
(
)(
)
(
(
)
)
(
(
VD:
)
)
√
(
)
. /
(√ )
√
√
√
VẤN ĐỀ 2: PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Giải ( )
( )
Thay vào
) DẠNG: ( )
(
PHƢƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN TẠI
(
Tiếp tuyến ( )
Giải pt
Phƣơn t ình t ếp tuyến của đồ thị ( ) biết tiếp tuyến qua (
Giả sử tiếp điểm là (
). Phƣơng trình tiếp tuyến là ( )
( )
( )(
)
(pt ẩn )
)
VD: ( )
. Lập pttt tại (
VD: ( )
Giải:
Pttt là
VD: ( )
)
Nhớ:
Tiếp tuyến ( ) ( )
Thay vào
( )
( )(
)(
( )
Pttt là
)
. Lập pttt qua (
( )
( )
( )
).
( )(
)
. Lập pttt có hệ số góc là .
Giải:
( )(
)
)
Giải:
Pttt
là
Có
( )(
)
(
(
)(
)(
)
)
( )
( )
VẤN ĐỀ 3: VI PHÂN
VI PHÂN
Ví dụ: (
)
(
)
NHỚ
(
(
)
)
(
với
)
là hằng số.
. /
DÙNG VI PHÂN TÍNH GIÁ TRỊ GẦN ĐÚNG
(
)
( )
( )
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
18
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
CHUYÊN ĐỀ 6 : HÌNH HỌC 11
VẤN ĐỀ 1 : MỘT SỐ KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
NHỚ
- Trọng tâm: gi o điểm 3 đƣờng trung tuyến.
- Trực tâm: gi o điểm 3 đƣờng cao.
- Tâm đƣờng tròn ngoại tiếp: gi o điểm 3 đƣờng trung trực.
- Tâm đƣờng tròn nội tiếp: gi o điểm 3 đƣờng phân giác.
ĐỊNH LÍ TALES
TRỌNG TÂM TAM GIÁC
HỆ THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
sin = đối/huyền
cos = kề/huyền
t n = đối/kề
cot = kề/đối
(S n đ học - Cứ khóc hoài - Thô đừng khóc - Có kẹo đây
DIỆN T CH
Tam
ác đều
Đƣờng c o
Tam giác vuông cân
Cạnh huyền
Hình vuông
Đƣờng ch o
cạnh √
cạnh góc vuông √
cạnh √
VẤN ĐỀ 2: MẶT PHẲNG VÀ ĐƢỜNG THẲNG
CÁCH XÁC ĐINH MỘT MẶT PHẲNG
3 điểm không thẳng hàng.
● 1 đƣờng thẳng và 1 điểm không thuộc đƣờng thẳng.
2 đƣờng thẳng cắt nhau.
● 2 đƣờng thẳng song song.
VỊ TR TƢƠNG ĐỐI GIỮA ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
19
TOÁN THẦY THẬT
( )
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
( )
cắt ( )
( )
( )
( )
VỊ. TR TƢƠNG ĐỐI GIỮA HAI MẶT PHẲNG
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( ) cắt ( )
( )
( )
VỊ TR TƢƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƢỜNG THẲNG
{
( )
( )
chéo nhau
hông đồng phẳng.
cắt
CÁCH XÁC ĐỊNH GIAO TUYẾN GIỮA HAI MẶT PHẲNG
Cách 1: Tìm h i điểm chung của hai mặt
Cách 2: Tìm một điểm chung của hai mặt phẳng và
phẳng.
phƣơng gi o tuyến (tức tìm trong hai mặt phẳng hai
( )
đƣờng thẳng song song với nhau).
( ) ( )
{
( )
( ) ( )
( ) ( )
Chú ý: Để tìm điểm chung củ h i mặt phẳng
với
{
(
)
(
)
t thƣờng tìm h i đƣờng thẳng đồng phẳng lần
lƣợt nằm trong h i mặt phẳng. Gi o điểm, nếu
có, củ h i đƣờng thẳng này chính là điểm
chung cần tìm.
CÁCH XÁC ĐỊNH GIAO ĐIỂM GIỮA ĐƢỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
Để tìm gi o điểm của và ( ), ta tìm trong ( ) một đƣờng thẳng cắt
( ).
tại . Khi đó:
( )
( )
chƣ có sẵn thì ta chọn ( ) qua và lấy
{
Chú ý: Nếu
( )
( ).
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
20
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
THIẾT DIỆN
Thiết diện của mặt phẳng ( ) với hình chóp là đ giác giới hạn bởi các giao tuyến của ( ) với các mặt của
hình chóp. Nhƣ vậy, để tìm thiết diện ta lần lƣợt đi tìm gi o tuyến của ( ) với các mặt củ hình chóp.
CHỨNG MINH ĐƢỜNG THẲNG SONG SONG ĐƢỜNG THẲNG
Cách 1: Chứng minh h i đƣờng thẳng đồng
Cách 2: H i đƣờng thẳng phân
phẳng rồi áp dụng phƣơng pháp chứng minh song biệt cùng song song với đƣờng
song trong hình học phẳng (đƣờng trung bình;
thẳng thứ b thì song song với
định lí T les…)
nhau.
{
Cách 3: Hai mặt phẳng cắt
nhau theo giao tuyến d và
lần lƣợt chứ h i đƣờng
thẳng song song thì giao
tuyến của nó s có 3 trƣờng
hợp:
( )
Cách 4: Hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến ,
đƣờng thẳng nằm trong ( ) và song song với mặt
phẳng còn lại thì s song song với
giao tuyến.
( )
( )
( )
( )
}
( )
{
[
( )
( )
Nhƣ vậy, trong trƣờng hợp này ta chỉ cần chỉ ra
không trùng với hoặc thì s suy r đƣợc
hoặc
.
Cách 5: Hai mặt phẳng
cắt nhau theo giao tuyến
, đƣờng thẳng song
song với cả hai mặt phẳng
thì s song song với giao
tuyến.
( ) ( )
( ) }
( )
Cách 6: Hai mặt phẳng song song bị cắt bởi mặt phẳng
thứ 3 thì hai giao tuyến đó
song song.
( ) ( )
( ) ( )
}
( ) ( )
Cách 7: Ba mặt phẳng cắt nhau
theo 3 giao tuyến phân biệt, thì 3
giao tuyến ấy song song hoặc
đồng quy.
( ) ( )
( ) ( )
}
( ) ( )
Cách 8: H i đƣờng thẳng phân biệt cùng vuông góc
với một mặt phẳng thì song song với nhau.
[
( )
( )}
đồng quy
Nhƣ vậy, ta chỉ cần chứng minh
đồng quy thì s suy r đƣợc
không
.
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
21
TOÁN THẦY THẬT
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
CHỨNG MINH ĐƢỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
Cách 2: H i mặt phẳng song song với nh u, mọi
Cách 1: Chứng minh đƣờng thẳng không nằm
đƣờng thẳng nằm trong mặt này s song song với
trong ( ) và song song với đƣờng thẳng nằm
mặt kia.
trong ( ).
( )}
( )
( )
{
( )
( )
( )
( )
CHỨNG MINH ĐƢỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI ĐƢỜNG THẲNG
Cách 1: H i đƣờng thẳng vuông góc nếu nhƣ góc
giữa chúng bằng 90 .
⃗⃗⃗⃗ ⃗⃗⃗⃗
(̂)
|⃗⃗⃗⃗ | |⃗⃗⃗⃗ |
(
) ̂
Cách 2: Một đƣờng thẳng vuông góc với mặt phẳng thì
s vuông góc với mọi
đƣờng nằm trong mặt
phẳng.
( )
{
( )
Cách 3: Đƣờng thẳng không vuông góc ( ) và
đƣờng thẳng nằm trong ( ). Khi đó, điều kiện
cần và đủ để vuông là vuông với hình
chiếu
của trên ( )
hông vuông góc ( )
( )
}
là hình chiếu củ trên ( )
Cách 4: H i đƣờng thẳng song song, một đƣờng vuông
góc với đƣờng này thì vuông góc với đƣờng kia.
{
CHỨNG MINH ĐƢỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG
Cách 1: Một đƣờng thẳng vuông góc với một mặt
Cách 2: H i đƣờng thẳng
phẳng hi chỉ hi đƣờng thẳng ấy vuông góc với h i
song song đƣờng này
đƣờng thẳng cắt nh u chứ
vuông góc với mặt phẳng
trong mặt phẳng.
thì đƣờng i cũng vuông
góc mặt phẳng.
{
( )
cắt nh u
( )
{
( )
( )
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
22
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
Cách 3: Một đƣờng thẳng vuông góc với một trong
h i mặt phẳng song
song thì vuông góc với
mặt còn lại.
( )
}
( ) ( )
( )
Cách 4: Hai mặt phẳng cắt nhau cùng vuông góc
mặt phẳng thứ ba thì giao
tuyến vuông góc với mặt
phẳng thứ ba.
( ) ( )
( ) ( ) }
( )
( ) ( )
Cách 5: H i mặt phẳng vuông góc, một đƣờng nằm trong mặt này vuông với
giao tuyến thì vuông với mặt kia.
( ) ( )
( ) ( )
( )
}
( )
VẤN ĐỀ 3: GÓC
Góc giữa đƣờng thẳng và mặt phẳng
- Tìm gi o điểm của và ( ).
( )(
( )).
- Chọn điểm
, dựng
- Suy ra, hình chiếu vuông góc của
trên ( ) là
( )) ̂ .
Do đó, ( ̂
.
Góc giữa hai mặt phẳng
Cách 1: Tìm h i đƣờng thẳng
Cách 2:
- Xác định
- Từ
( )
sao cho {
( )
) ( ))
. Khi đó, (( ̂
( )
(̂)
( ).
, lần lƣợt dựng {
( )
) ( ))
. Khi đó, (( ̂
( )
(̂)
VẤN ĐỀ 4: KHOẢNG CÁCH
1. Khoản cách từ m t đ ểm đến đƣờn thẳn , mặt phẳn
a. Khoản cách từ đ ểm M đến đƣờn thẳn d cho t ƣớc
Các bƣớc thực hiện:
Bƣớc 1. Trong mặt phẳng M , d hạ MH d với H d .
Bƣớc 2. Thực hiện việc xác định độ dài MH dự trên hệ thức lƣợng trong t m giác, tứ giác,
đƣờng tròn, …
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
23
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
M
a
M
a
A
M
A
d
d
H
I
K
H K
Chú ý:
Nếu tồn tại đƣờng thẳng a qua A và song song với d thì:
d M,d
d A, d
AK
A d .
Nếu MA d
I , thì:
d M ,d
MI
.
AI
d A, d
b. Khoản cách từ đ ểm O đến mặt phẳn
O
Các bƣớc thực hiện:
Bƣớc 1. Tìm hình chiếu H củ O lên
.
Tìm mặt phẳng
qu O và vuông góc với
Tìm
.
Trong mặt phẳng
, ẻ OH
.
H
A
.
O
s o cho dễ tìm gi o tuyến với
thì: d O,
tại I thì:
d A,
I
.
thì ẻ Ox / /d cắt
Nếu đã có đƣờng thẳng d
Nếu OA cắt
d
tại H.
Bƣớc 2. Khi đó OH là hoảng cách từ O đến
Nếu OA//
O
H là hình chiếu vuông góc củ O lên
Chú ý:
Chọn mặt phẳng
.
H
OI
AI
d A,
K
tại H.
.
d O,
H
O
A
H
K
2. Khoản cách ữa ha đƣờn thẳng chéo nhau
Đoạn vuông góc chung củ h i đƣờng thẳng ch o nh u a, b
Trƣờng hợp b:
-
Dựng mặt phẳng
-
Trong
b
chứ
và vuông góc với b tại B.
dựng BA tại A.
AB là đoạn vuông góc chung.
Trƣờng hợp và b hông vuông góc với nh u.
Cách 1: (Hình a)
Dựng mp
chứ và song song với b.
-
Lấy điểm M tùy ý trên b dựng MM () tại M
Từ M dựng b// b cắt tại A.
Từ A dựng AB //MM cắt b tại B.
b
B
a
A
B
M
A
M'
a
b'
(Hình a)
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
24
NẾU BẠN CHƢA TỪNG CỐ GẮNG,
THÌ CŨNG ĐỪNG BUỒN NẾU THẤT BẠI.
TOÁN THẦY THẬT
AB là đoạn vuông góc chung.
Cách 2: (Hình b)
Dựng mặt phẳng
a tại O,
cắt b tại I
-
Dựng hình chiếu vuông góc b củ b lên
-
Trong mp
Từ H dựng đƣờng thẳng song song với cắt b tại B
Từ B dựng đƣờng thẳng song song với OH cắt tại A.
AB là đoạn vuông góc chung.
Khoảng cách giữ h i đƣờng thẳng ch o nh u a, b
, v OH b tại H.
a
A
d a, b
chứ
(Hình b)
và song song với b. Khi đó: d a,b
Cách 3. Dựng 2 mặt phẳng song song và lần lƣợt chứ
d
H
I
AB
Cách 2. Dựng mặt phẳng
d a,b
b'
O
Cách 1. Dùng đƣờng vuông góc chung:
Tìm đoạn vuông góc chung AB củ a, b .
-
b
B
d b,
và b. Khi đó:
,
LỚP TOÁN THẦY THẬT – 0901222686 – NGÕ 13 LĨNH NAM – HOÀNG MAI – HÀ NỘI
25