Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI SỐ 3 HỌC KÌ 2 LỚP 11 MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 8 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn thi học kì II Toán 11 (GV: Nguyễn Mạnh Cường)

Đề số 03

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II LỚP 11

c0

1

ĐỀ SỐ 03

ai

Ho

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Cho hàm số y  f  x  và lim f  x   1, lim f  x   2 . Chọn khẳng định đúng trong
x  x0

iD

x  x0

On
Th

các khẳng định sau?


A. Hàm số gián đoạn tại x  x0

eu

B. Hàm số liên tục tại x  x0

ai

Li

C. Hàm số liên tục trên  ; x0 

ps

Câu 2. lim  x  1 bằng
x 1

A. 

/T

D. Hàm số gián đoạn trên  x0 ;  

C. 0

D. 1

gr

ou


B. 

Câu 3. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
*

.c
o

x 



m/



A. lim xk   k 

C. lim xk   nếu k 

*

*

x 

và là số lẻ

và là số chẵn


D. lim xk  
x 

ok

x 

B. lim xk   nếu k 

bo

Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không liên tục trên  1;1 ?

fa

ce

x1
A. y 
x

ww

w.

 1 
Câu 5. Giới hạn lim 

 3

A. 0

B. y  x

3

x2 x
C. y  
2 3

D. y 

C. 1

D.

x
x3

n

bằng

B.

1
3

Hocmai– Ngôi trường chung của học trò Việt


1
3

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 1-


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn thi học kì II Toán 11 (GV: Nguyễn Mạnh Cường)

Câu 6. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

Đề số 03

và f  0   1,f 1  1 . Khẳng định nào sau

đây luôn đúng?

c0

1

A. Phương trình f  x   0 có duy nhất một nghiệm

Ho


B. Phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm

ai

C. Phương trình f  x   0 có vô nghiệm

On
Th

x4

2x  5
bằng
x4

A. 

B. 

C. 0

y

ai

A. lim f  x   1

B. lim f  x   1

C. lim f  x   


D. lim f  x   

O

1

ou

-1

gr

x 0

x

ps

x 

/T

Khẳng định nào sau đây là sai?

x 0

D. 1

Li


Câu 8. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ.

x 

eu

Câu 7. lim

iD

D. Phương trình f  x   0 có nghiệm kép

9n 2  n  1
. Khi đó, lim u n bằng
3n  1

.c
o

m/

Câu 9. Cho dãy số  u n  với u n 
B. 3

C.

1
3


D. 3

ok

A. 1

ce

bo


x  1, x  0
Câu 10. Cho hàm số f  x    2
. Hàm số liên tục trên

x  1, x  0

fa

A.  ;1

B.

C.  ; 0 

D.  1;  

ww

w.


 x 2  3x  2
,x  1

Câu 11. Với giá trị nào sau đây của m , hàm số f  x    x  1
có giới hạn trái

m ,x  1


tại x0  1 bằng

Hocmai– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 2-


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn thi học kì II Toán 11 (GV: Nguyễn Mạnh Cường)

A. m  1

C. m  0

B. m  1


1
2



4n 2  n  2n

1
4

1
C. 

1
4

D.

c0

2 1

1
2

Ho

C.


ai

B. 1

 bằng
B. 

iD

A. 2

On
Th

x 1

Câu 13. lim

D. m  

2x  1  x
bằng
x 1

Câu 12. lim

A.

Đề số 03


D. 

eu

Câu 14. Cho phương trình x3  mx2  1  0 . Khẳng định nào sau đây luôn đúng m ?

ai

/T

B. Phương trình luôn có một nghiệm âm

Li

A. Phương trình luôn có một nghiệm dương

ps

C. Phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu

x3
 x 2  4x  2 bằng
6

m/

gr

Câu 15. Đạo hàm của hàm số y 


ou

D. Phương trình có nghiệm duy nhất.

A. x2  x  4

.c
o

B. y' 

x2
 2x  4
2

C.

x2 x
 4
18 2

D.

x3 x2
 4
3 2

D.

1

2

B. 1

C. 0

ce

A. 1

bo

ok


Câu 16. Cho hàm số y  sin x . Kết quả của y '   bằng
2

ww

w.

fa

Câu 17. Cho hàm số y  x2 và điểm x0  2 . Khi đó, y bằng
A. x  2  x 

B.  2  x 

Câu 18. Đạo hàm của hàm số y 


2

C. 2x

D. x  4  x 

1

x

Hocmai– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 3-


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn thi học kì II Toán 11 (GV: Nguyễn Mạnh Cường)

C.

1
x2

D. 


Câu 19. Vi phân của hàm số f  x   sin x tại điểm x0 

3
A. df   
6 4


ứng với x  2 là
6

 1
C. df   
6 4


B. df    3
6

2
x2

 1
D. df   
6 2

Câu 20. Đạo hàm cấp n  n  3  của hàm số y   x  1 là

iD


2

D. 2

C. 0

B. 1

On
Th

A. 2

1

2
x2

c0

B.

Ho

1
x2

ai

A. 


Đề số 03

C. 2

B. 2x  2y  1  0

gr

x3  5x  1
B. y 
x

m/

x3  1
A. y 
x

D. 2x  2y  3  0

1

x2

ou

Câu 23. Hàm số có đạo hàm bằng 2x 

C. 2x+2y  3  0


ps

A. 2x  2y  1  0

1 
tại điểm M  ;1  có phương trình
2x
2 

1

ai

Câu 22. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

D. 0

Li

B. 3

/T

A. 1

eu

Câu 21. Số gia của hàm số y  x2  1 tại điểm x0  1 ứng với số gia x  1 là


C. y 



3 x2  x



x3

D. y 

2x 2  x  1
x

ok

2x
2

B. 4 

x3  2x  1
thì y'  1 bằng
x1

1
2

B. 1


w.

fa

Câu 25. Với y 

ww

2x
2

ce

bo

A. 2 

.c
o

Câu 24. Cho hàm số f  x   2  x . Kết quả của biểu thức P  f  2    x  2  f '  2  bằng

A.

C.

x 3

4 2


C. 0

D. 4 

D.

2x
2

3
2

Câu 26. Giả sử f  x    x  1  2x2  1 . Phương trình f ''  x   4 có nghiệm là
3

A. 1

B. 1

Hocmai– Ngôi trường chung của học trò Việt

C. 3

D. 3

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


- Trang | 4-


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn thi học kì II Toán 11 (GV: Nguyễn Mạnh Cường)

Đề số 03

Câu 27. Đạo hàm cấp 2010 của hàm số y  cos x là
B.  sin x

A. sin x

D.  cos x

C. cos x

c0

C. y' y2  1  0

B. y' y2  1  0

D. y' 2y 2  2  0

Ho

A. y' 2y 2  2  0


1

Câu 28. Hàm số y  cot 2x thỏa mãn hệ thức nào trong các hệ thức sau?

ai

Câu 29. Cho hàm số y  2 cos2  4x  1 . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định

C. 1  f '  x   2 2x D. f '  x   8x

B. f '  x   2 2x

On
Th

A. 1  f '  x   8x

iD

sau?

Câu 30. Cho chuyển động thẳng được xác định bởi phương trình S  t 3  3t 2  9t với

Li

eu

t  s  là thời gian, S  m  là quãng đường. Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là

B. 12m / s2


C. 9m / s2

D. 9m / s 2

ai

A. 12m / s2

/T

Câu 31. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

ps

A. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung

gr

đi qua A và song song với d

ou

B. Nếu A  d cho trước thì trong mặt phẳng  A,d  có duy nhất một đường thẳng

.c
o

m/


C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng và song song với một
đường thẳng chéo với đường thẳng đó
D. Hai mặt phẳng song song là hai mặt phẳng không có điểm chung

ok

Câu 32. Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm AD,N bất kì thuộc cạnh

bo

BC  N  B,C  . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua MN và song song với CD . Thiết diện của

ce

tứ giác ABCD khi cắt bởi mặt phẳng  P  là
B. Hình bình hành

C. Hình thoi

D. Hình thang cân

w.

fa

A. Hình thang

ww

Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC.A' B'C' . Trên tia đối của tia AB lấy M : AM 

gọi E là trung điểm AC, D  BC   MEB'  . Tỉ số

Hocmai– Ngôi trường chung của học trò Việt

1
AB ,
2

CD
bằng
CB

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 5-


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn thi học kì II Toán 11 (GV: Nguyễn Mạnh Cường)

A.

1
2

B.


Đề số 03

1
4

C.

1
3

D.

1
6

có diện tích bằng
B.

a 2 17
32

C.

3a 2 17
32

D.

a 2 51
32


ai

3a 2 51
32

iD

A.

Ho

c0

ACB  BC'C  300 . Gọi M là trung điểm B'C' . Thiết diện tạo bởi  ABM  với lăng trụ

1

Câu 34. Cho hình lăng trụ ABC.A' B'C' có ABC vuông tại A, BC  a, s

On
Th

Câu 35. Cho hình hộp ABCD.A' B'C' D' . Phép toán nào sau đây là đúng?
B. AB  AD  AA'  C' A

C. AB  AD  AA'  A'C'

D. AB  AD  AA'  AB'


eu

A. AB  AD  AA'  AC'

 

Li

Câu 36. Nếu u, v lần lượt là vecto chỉ phương của đường thẳng d1 ,d2 và u,v  1200

/T

ai

thì  d1 ,d2  bằng

A. d  

C. 600

D. 450

C. d và  chéo nhau

D. d  

m/

gr


B. d / /

ou

Câu 37. Nếu d   P  ,    P  thì

ps

B. 300

A. 1200

.c
o

Câu 38. Cho OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Khi đó, khẳng định nào sau đây
là đúng?
B. OA   ABC 

C. AB   OBC 

D. AB   ABC 

ok

A. OA   OBC 

bo

Câu 39. Nếu MN là đoạn vuông góc chung của AB,CD thì


fa

ce

MN  AB
A. 
MN  BC

MN  BD
B. 
MN  CD

MN  BD
C. 
MN  AC

MN  AB
D. 
MN  CD

ww

w.

Câu 40. Cho hình chóp SABC có  SAB   ABC  và  SAC    ABC  . Khi đó, hình
chóp có đường cao là
A. SB

B. SA


C. AB

D. BC

Câu 41. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

Hocmai– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 6-


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn thi học kì II Toán 11 (GV: Nguyễn Mạnh Cường)

Đề số 03

A. Ba đường thẳng đôi một cắt nhau thì đồng phẳng
B. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì luôn không đồng phẳng

c0

1

C. Ba đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì đồng phẳng


Ho

D. Ba đường thẳng đồng quy thì không đồng phẳng

C. SA  BC

B. AH  BC

Câu 43. Nếu d   P   O và A, B  d  A, B  O  thì


  AO
d  B,  P   AB

D.


  AB
d  A,  P   BO
d B,  P 

Li

eu

B.


  AO

d  A,  P   BO
d B,  P 

ai

d A,  P 

ps

C.


  AO
d  B,  P   BO

d A,  P 

/T

A.

D. SC  BC

On
Th

A. SC  AH

iD


B,SA  ABC  ,AH  SB H SB  . Khi đó, khẳng định nào sau đây là sai?

ai

Câu 42. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại

ou

Câu 44. Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có M,N,P lần lượt là trung điểm
SA,SB,CD . Khi đó, chọn khẳng định đúng?
B. MN  AP

C. AP  SP

D. SA  MN

m/

gr

A. MN  SP

.c
o

Câu 45. Cho hình hộp ABCD.A' B'C' D' . Phép toán nào sau đây lầ đúng?
B. AB  B'C'  D' D  AC'

C. AC  BA'  DB  C' D  AA'


D. AB  B'C'  D' D  C' A

ok

A. AC  BA'  DB  C' D  0

bo

Câu 46. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều, SA   ABC  ,H là trung

fa

ce

điểm BC . Góc giữa  ABC và  SBC  là
B. SCA

C. SHA

D. SAH

ww

w.

A. SBA

Câu 47. Cho tứ diện đều ABCD ,  AB,CD  bằng
A. 900


B. 450

C. 600

D. 300

Câu 48. Biết G là trọng tâm tứ diện ABCD . Khi đó, khẳng định nào sau đây luôn
đúng?
Hocmai– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

- Trang | 7-


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Ôn thi học kì II Toán 11 (GV: Nguyễn Mạnh Cường)

Đề số 03

A. GA  GB  GC  GD  0
B. GA.GB  GB.GC  GC.GD  GD.GA  0

c0

1


C. GA  GB  GC  GD  0

Ho

D. GA.GB  GB.GC  GC.GD  GD.GA  0

ai

Câu 49. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA   ABCD  . Điểm

iD

cách đều các điểm S,A, B,C, D là
B. Trung điểm của SC

C. Trung điểm của AC

D. Trung điểm của BD

On
Th

A. Trung điểm của SB

eu

Câu 50. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D . Biết

Li


BA  SA  2a,AD  CD  a, SA   ABCD . Gọi E là trung điểm SA, mặt phẳng  P 

5a 2 5
6

ou

B.

gr

5a 2 5
4

2

3

4

A
11
B
21
B
31
A
41
A


C
12
D
22
C
32
A
42
D

D
13
C
23
B
33
B
43
A

A
14
A
24
C
34
A
44
A


.c
o
ok

bo
ce

m/

1

w.

fa

ps

Diện tích MNFE bằng
A.

a
.
2

/T

ai

đi qua điểm E và song song với AB cắt SB, BC,AD lần lượt tại M,N,F , biết AF 


C.

5a 2 5
2

D.

5a 2 5
8

5

6

7

8

9

10

A
15
B
25
A
35
A
45

A

B
16
C
26
A
36
C
46
C

A
17
D
27
D
37
A
47
A

D
18
A
28
A
38
A
48

A

A
19
B
29
D
39
D
49
B

C
20
C
30
A
40
B
50
D

ww

Nguồn:

Hocmai– Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 69 33


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Hocmai.vn

- Trang | 8-



×