Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Hóa 11 chương 1 sự điện li thủ khoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.5 KB, 26 trang )

Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT CHƯƠNG I:
I. SỰ ĐIỆN LI:
1. Sự điện li: là quá trình phân li các chất trong nước ra ion.
2. Chất điện li: là những chất tan trong nước phân li ra được ion. (AXIT, BAZƠ, MUỐI).
Dung dịch trong nước của các chất điện li sẽ dẫn điện được.
3. Phương trình điện li:
AXIT  CATION H+ + ANION GỐC AXIT
BAZƠ  CATION KIM LOẠI + ANION OH MUỐI  CATION KIM LOẠI + ANION GỐC AXIT.

Ví dụ: HCl  H+ + Cl- ;
NaOH  Na+ + OH- ;
K2 SO4  2K+ + SO4 2Ghi chú: Phương trình điện li của chất điện li yếu được biểu diễn bằng ƒ (Xem phần II)
4. Các hệ quả:
-Trong một dung dịch, tổng ion dương = tổng ion âm.
Vd1: Một dung dịch có chứa: a mol Na +, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO4 2-. Tìm biểu thức quan hệ giữa a, b, c,
d?
ĐS: a + 3b = c + 2d.
-Dung dịch có tổng nồng độ các ion càng lớn thì càng dẫn điện tốt.
Vd2: Trong các dung dịch sau có cùng nồng độ sau, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ?
A. NaCl.
B. CaCl2 .
C. K3 PO4 .
D. Fe2 (SO4 )3 .
Đáp án: D


-Tổng số gam các ion sẽ bằng tổng số gam các chất tan có trong dung dịch đó.
Vd3: Một dung dịch có chứa: a mol Na +, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO4 2-. Tìm khối lượng chất tan trong dung
dịch này theo a,b, c, d ?
ĐS: 23a + 27b + 35,5c + 96d.
II. PHÂN LOẠI CÁC CHẤT ĐIỆN LI:
1. Độ điện li: (  )



n
n0

ĐK: 0 <   1.

n: số phân tử hoà tan;
n0 : số phân tử ban đầu.
2. Chất điện li mạnh và chất điện li yếu:
a. Chất điện li mạnh: Là những chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion (   1 ,
phương trình biểu diễn  ).
Axit mạnh: HCl, HNO 3 , HClO4 , H2 SO4 , HBr, HI, …
Bazơ mạnh: KOH, NaOH, Ba(OH) 2 , …
Muối: Hầu hết các muối (trừ HgCl2 , Hg(CN)2 ).
VD: HCl  H+ + Cl-.
NaOH  Na+ + OH-.
K2 SO4  2K+ + SO4 2-.
b. Chất điện li yếu: Là những chất khi tan trong nước, chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion
(0 <  < 1, phương trình biểu diễn ƒ ).
Axit yếu: CH3 COOH, HClO, H2 S, HF, H2 SO3 , H2 CO3 , …
Bazơ yếu: Mg(OH)2 , Al(OH)3 , NH3 , …
VD: CH3 COOH ƒ

HS- ƒ H+ + S2- ;

CH3 COO- + H+;

Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

Mg(OH)2 ƒ

Mg(OH)+ + OH- ;

H2 S ƒ H+ + HS-;
Mg(OH)+ ƒ Mg2+ + OH-

1


Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

Cân bằng điện li:
VD:

HF ƒ

[H + ].[F- ]
Ka 
[HF]


H+ + F-

H2 S ƒ

H+ + HS-

HS- ƒ

H+ + S2-

[H+ ].[HS- ]
[H2 S ]
[H + ].[S2- ]
K2 
[HS- ]
K1 

* Ảnh hưởng của sự pha trộn đến độ điện li  : Khi pha loãng   tăng.
III. AXIT, BAZƠ VÀ MUỐI:
1. Axit và bazơ theo thuyết A-RÊ-NI-UT:
H 2O
H 2O
H ;
 OH 
Axit: 
Bazơ 
*Axit nhiều nấc:
VD:


H+ + H2 PO4 -

K1 

[H+ ].[H 2 PO-4 ]
[H3PO4 ]

H2 PO4 - ƒ H+ + HPO4 2-

K2 

[H+ ].[HPO2-4 ]
[H2 PO-4 ]

HPO4 2- ƒ

K3 

[H+ ].[PO3-4 ]
[HPO2-4 ]

H3 PO4 ƒ

* Bazơ nhiều nấc:
VD: Mg(OH)2 ƒ
*Hiđroxit lưỡng tính:

H+ + PO4 3-

Mg(OH)+ ƒ


Mg(OH)+ + OH- ;

Mg2+ + OH-

A(OH)n : Zn(OH)2 , Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Cr(OH)3 .
Phân li theo kiểu bazơ:
VD: Zn(OH)2 ƒ Zn2+ + 2OH- ;
Al(OH)3 ƒ Al3+ + 3OHPhân li theo kiểu axit:
VD: Zn(OH)2 ƒ ZnO2 2- + 2H+ ;
Al(OH)3 ƒ AlO2 - + H3 O+
2. Axit, bazơ theo BRON-STÊT:
a. ĐN: Axit ƒ Bazơ + H+
Bazơ + H2 O ƒ Axit + OH-.

hoặc

Axit + H2 O ƒ

Bazơ + H3 O+.

Axit là chất (hoặc ion) nhường proton H +. Bazơ là chất (hoặc ion) nhận proton.
VD:
HF + H2 O ƒ F- + H3 O+  HF là axit, còn F- là bazơ.
NH3 + H2 O ƒ NH4 + + OH-  NH3 là bazơ, NH4 + là axit.
HSO3 - + H2 O ƒ SO3 2- + H3 O+  HSO3 - là axit, SO3 2- là bazơ.
HSO3 - + H2 O ƒ H2 SO3 + OH-  HSO3 - là bazơ, còn H2 CO3 là axit.
Vậy: HSO3 - là chất lưỡng tính.
Chú ý:
Anion gốc axit còn H của axit yếu (H 2 CO3 , H2 SO3 , H2 S, H3 PO4 , …) đều là chất lưỡng tính, còn anion

không còn H của axit yếu đều là bazơ.
b. Hằng số phân li axit (K a) và bazơ (Kb ):
VD:

CH3 COOH ƒ

Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

CH3 COO- + H+

Ka =

[H+ ].[CH3COO- ]
[CH3COOH]

2


Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

+

CH3 COOH + H2 O ƒ

CH3 COO- + H+


VD:

NH3 + H2 O ƒ

VD:

CO3 2- + H2 O ƒ HCO3 - + OH-

NH4 + + OH-

Ka =

[H3O ].[CH3COO- ]
[CH3COOH]

Kb =

[NH +4 ].[OH - ]
[NH 3 ]

K CO2- 
3

c. Quan hệ giữa Ka và Kb :
TQ:
Axit ƒ Bazơ + H+
Hằng số phân li axit Ka, hằng số phân li bazơ Kb thì
VD:

HF ƒ F- + H+

H2 O ƒ H+ + OHF- + H+ ƒ

Ka 

[OH- ].[HCO3- ]
[CO32- ]

K w 1014

Kb
Kb

Ka

K W  1014
1
Ka

HF

(1)
(2)

(1) + (2)
F- + H2 O ƒ

K b  K F- 

HF + OH-


1014
Ka

d. Sự điện li của muối trong nước:
VD: Na2 SO4  2Na+ + SO4 2+

 NaHSO3  Na  HSO3 



+
2

HSO3 ƒ H  SO3


Muối kép: NaCl.KCl  Na+ + K+ + 2Cl-.
Phức chất: [Ag(NH3 )2 ]Cl
+

[Ag(NH3 ) 2 ]Cl  [Ag(NH3 ) 2 ]  Cl 



+
+


[Ag(NH3 ) 2 ] ƒ Ag  2NH 3



e. Muối axit, muối trung hoà:

+Muối axit: Là muối mà gốc axit còn H có khả năng cho proton.
+Muối trung hoà: Là muối mà gốc axit không còn H có khả năng cho proton.
Ghi chú:
Nếu gốc axit còn H, nhưng H này không có khả năng cho proton thì cũng là muối trung hoà
VD: Na2 HPO3 , NaH2 PO2 dù là gốc axit còn H nhưng vẫn là muối trung hoà, vì H này không có khả năng
cho proton.
H3 PO3 axit photphorơ (điaxit), H3 PO2 axit hipophotphorơ (monoaxit).

O

O
H

P
H O

H

Axit hipophotphorơ
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

H O

P H
O
H
Axit photphorơ


3


Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

IV. pH CỦA DUNG DỊCH:
CÔNG THỨC
pH = - lg[H+]
pOH = - lg[OH-]
[H+].[OH-] = 10-14
pH + pOH = 14
pH = a  [H+] = 10-a
pOH = b  [OH-] = 10-b

MÔI TRƯỜNG
pH < 7  Môi trường axít
pH > 7  Môi trường bazơ
pH = 7  Môi trường trung tính
[H+] càng lớn  Giá trị pH càng bé
[OH-] càng lớn  Giá trị pH càng lớn

V. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION:
1. Phản ứng trao đổi ion:
a. Dạng thường gặp:
MUỐI + AXIT  MUỐI MỚI + AXIT MỚI

ĐK: -Axit mới là axit yếu hơn axit phản ứng hoặc muối mới không tan.
MUỐI + BAZƠ  MUỐI MỚI + BAZƠ MỚI
ĐK: Muối phản ứng và bazơ phản ứng phải tan, đồng thời sản phẩm phải có ít nhất một chất không tan.
MUỐI + MUỐI  MUỐI MỚI + MUỐI MỚI
ĐK: Hai muối phản ứng phải tan, đồng thời sản phẩm tạo thành phải có ít nhất một chất kết tủa.
b. Cách viết phản ứng hoá học dạng ion:
-Phân li thành ion dương và ion âm đối với các chất vừa là chất điện li mạnh, vừa là chất dễ tan.
-Các chất còn lại giử nguyên ở dạng phân tử.
VD1: 2NaOH + MgCl2  2NaCl + Mg(OH)2  (phản ứng hoá học dạng phân tử)
2Na+ + 2OH- + Mg2+ + 2Cl-  2Na+ + 2Cl- + Mg(OH)2  (dạng ion)
2OH- + Mg2+  Mg(OH)2  (dạng ion rút gọn)
VD2:

CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2 O (dạng phân tử)
CaCO3 + 2H+ + 2Cl-  Ca2+ + 2Cl- + CO2  + H2 O (dạng ion)
CaCO3 + 2H+  Ca2+ + CO2  + H2 O (dạng ion rút rọn)

VD3:

BaCl2 + Na2 SO4  2NaCl + BaSO4  (dạng phân tử)
Ba2+ + 2Cl- + 2Na+ + SO4 2-  2Na+ + 2Cl- + BaSO4  (dạng ion)
Ba2+ + SO4 2-  BaSO4  (dạng ion rút gọn)

2. Phản ứng thuỷ phân muối:
Dạng muối
Muối tạo bởi axit mạnh với bazơ
mạnh
Muối tạo bởi axit mạnh với bazơ
yếu
Muối tạo bởi axit yếu với bazơ

mạnh
Muối tạo bởi axit yếu với bazơ yếu

Phản ứng thuỷ phân
Không thuỷ phân

pH của dung dịch
pH = 7

Có thuỷ phân (Cation kim loại bị
thuỷ phân, tạo mt axit)
Có thuỷ phân ( Anion gốc axit bị
thuỷ phân, tạo mt bazơ)
Có thuỷ phân (Cả cation kim loại
và anion gốc axit đều bị thuỷ
phân)

pH < 7
pH > 7
Tuỳ vào Ka, Kb quá trình thuỷ
phân nào chiếm ưu thế, sẽ cho môi
trường axit hoặc bazơ.

 dd FeCl2 có pH < 7.
VD1 (cơ bản): FeCl2  Fe2+ + 2Cl- ;
Fe2+ + HOH ƒ Fe(OH)+ + H+
+
VD2 (cơ bản): CH3 COONa  CH3 COO + Na ;
CH3 COO + HOH ƒ CH3 COOH + OHSuy ra dd CH3 COONa có pH > 7.
Nâng cao VD3:

(NH4 )2 CO3  2NH4 + + CO3 2NH4 + + HOH ƒ NH3 + H3 O+
Ka
CO3 2- + HOH ƒ HCO3 - + OHKb
So sánh giá trị Ka, Kb  Môi trường của dd (NH4 )2 CO3 .
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

4


Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

Nâng cao VD4: dd 1 ( dd NaHCO3 ); dd 2 ( dd NaH2 PO4 ); dd 3 ( dd Na2 HPO4 ). Hãy xét môi trường của 3 dung
dịch này ?
Biết: H2 CO3 có Ka1 = 4,5.10-7 ; Ka2 = 4,8.10-11 và H3 PO4 có H3 PO4 có K1 = 8.10-3 , K2 = 6.10-8 , K3 = 4.10-13 .
HD:
NaHCO3  Na+ + HCO3

HCO3  HOH ƒ CO32  H3O (1)

K= Ka 2 = 4,8.10-11

HCO3  HOH ƒ H 2CO3  OH  (2)

K = Kw.

1

1
= 10-14 .
= 2,2.10-8
4,5.107
K a1

Do: K ở (2) >> K ở (1) nên cân bằng (2) là chủ yếu  dd NaHCO3 có môi trường bazơ (pH > 7)
NaH2 PO4  Na+ + H 2 PO4

H 2 PO4  HOH ƒ HPO42  H3O  (1)

K= K2 = 6.10-8

H 2 PO4  HOH ƒ H3PO4  OH  (2)

K = Kw.

1
1
= 10-14 .
= 1,25.10-12
3
8.10
K1

Do: K ở (1) >> K ở (2) nên dung dịch NaH2 PO4 có môi trường axit (pH < 7).
Na2 HPO4  2Na+ + HPO42

HPO42 + HOH ƒ


PO43 + H3 O+ (1)

K = K3 = 4.10-13

HPO42 + HOH ƒ

H 2 PO4 + OH- (2)

K = Kw.

1
1
= 10-14 .
= 1,66.10-7
8
6.10
K2

Do: K ở (2) >> K ở (1) nên dung dịch Na2 HPO4 có môi trường bazơ (pH > 7)

BÀI TẬP CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI
… …
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Công thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe3+ và NO3 - là
A. Fe(NO3 )2 .
B. Fe(NO3 )3 .
C. Fe(NO2 )2 .
D. Fe(NO2 )3 .
Câu 2: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca 2+, 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và x mol NO3 -Vậy giá trị của x là
A. 0,05 mol.

B. 0,04 mol.
C. 0,03 mol.
D. 0,01 mol.
Câu 3: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na +, 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và a mol
SO4 2- là
A. 2,735 gam.
B. 3,695 gam.
C. 2,375 gam.
D. 3,965 gam.
Câu 4: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được:
A. KCl rắn, khan.
B. Nước sông, hồ, ao.
C. Nước biển.
D. dd KCl trong nước.
Câu 5: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: NaCl (1), C2 H5 OH (2), CH3 COOH (3), K2 SO4 (4). Dãy nào sau đây
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện của dung dịch ?
A. (1), (2), (3), (4).
B. (3), (2), (1), (4).
C. (2), (3), (1), (4).
D. (2), (1), (3), (4).
Câu 6: Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch (nồng độ không đổi) thì
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 7: Có một dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch (nhiệt độ không đổi) thì
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.

Câu 8: Nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào dung dịch CH 3 COOH 1M thì độ điện li  của CH3 COOH sẽ biến đổi như
thế nào ?
A. tăng.
B. giảm.
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

5


Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

C. không đổi.
D. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
Câu 9: Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch CH 3 COOH 1M thì độ điện li  của CH3 COOH sẽ biến đổi
như thế nào ?
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. lúc đầu tăng rồi sau đó giảm.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng ?
A. Chất điện li mạnh có độ điện li  = 1.
B. Chất điện li yếu có độ điện li  = 0.
C. Chất điện li yếu có độ điện li 0 <  < 1.
D. A và C đều đúng.
Câu 11: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl2 0,2M. Vậy nồng độ của ion Cl- trong dung
dịch sau khi trộn là

A. 0,35M.
B. 0,175M.
C. 0,3M.
D. 0,25M.
Câu 12: Trong một cốc nước chứa a mol Ca 2+, b mol Mg2+, c mol Cl– , và d mol HCO3 – . Lập biểu thức liên hệ giữa
a, b, c, d
A. a + b = c + d
B. 2a + 2b = c + d
C. 40a + 24b = 35,5c + 61d
D. 2a + 2b = -c - d
2+
2+


Câu 13: Dung dịch X có chứa: a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl và d mol NO3 ,. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. 2a – 2b = c + d
B. 2a + 2b = c + d
C. 2a + 2b = c – d
D. a + b = 2c + 2d
Câu 14: Bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: Ba +, Mg2+, SO4 2– , Cl– ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 15: Có 4 dung dịch, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong 4 dung dịch
gồm: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO4 2– , Cl– , CO3 2– , NO3 – . Đó là 4 dung dịch gì?
A. BaCl2 , MgSO4 , Na2 CO3 , Pb(NO3 )2
B. BaCO3 , MgSO4 , NaCl, Pb(NO3 )2
C. BaCl2 , PbSO4 , MgCl2 , Na2 CO3
D. Mg(NO3 )2 , BaCl2 , Na2 CO3 , PbSO4

Câu 16: Hòa tan 50 g tinh thể đồng sunfat ngậm 5 ptử nước vào nước được 200ml dd A. Tính nồng độ mol/l các
ion có trong dd A
A. [Cu2+] = [SO4 2– ] = 1,5625M
B. [Cu2+] = [SO4 2– ] = 1M
C. [Cu2+] = [SO4 2– ] = 2M
D. [Cu2+] = [SO4 2– ] = 3,125M
Câu 17: Thể tích dung dịch NaCl 1,3M có chứa 2,3gam NaCl là:
A. 13ml
B. 30,2ml
C. 3,9ml
D. 177ml
Câu 18: Hòa tan 5,85gam NaCl vào nước được 0,5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này có nồng độ mol là:
A. 1M

B. 0,2M

C. 0,4M

D. 0,5M

Câu 19: Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có chứa số mol ion OH – bằng số mol ion H+ có trong 200ml dung
dịch H2 SO4 1M?
A. 0,2 lít

B. 0,1lít

C. 0,4 lít

D. 0,8 lít.


Câu 20: Hòa tan 6g NaOH vào 44g nước được dd A có klượng riêng bằng 1,12g/ml. Cần lấy bao nhiêu ml A để có
số mol ion OH– bằng 2.10–3 mol
A. 0,2ml

B. 0,4ml

C. 0,6ml

D. 0,8ml

Câu 21: Đổ 2ml dd axit HNO3 63% (d = 1,43) nước thu được 2 lít dung dịch. Tính nồng độ H+ của dd thu được
A. 14,3M

B. 0,0286M

C. 0,0143M

D. 7,15M

Câu 22: Trộn lẫn 400ml dung dịch NaOH 0,5M vào 100ml dung dịch NaOH 20% (D = 1,25g/ml). Tính nồng độ
các ion trong dung dịch thu được
A. [Na+] = [OH– ] = 6,75M

B. [Na+] = [OH– ] =1,65M

C. [Na+] = [OH– ] = 3,375M

D. [Na+] = [OH– ] = 13,5M

Câu 23: Trộn 2 thể tích dung dịch axit H 2 SO4 0,2M với 3 thể tích dung dịch azit H 2 SO4 0,5M được dung dịch

H2 SO4 có nồng độ mol là:
A. 0,4M
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

B. 0,25M

C. 0,38M

D. 0,15M

6


Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

Câu 24:Tính nồng độ mol/l của các ion có trong hỗn hợp dung dịch được tạo từ 200ml dung dịch NaCl 1M và
300ml dung dịch CaCl2 0,3M
A. [Na+] = 1M, [Ca 2+] = 0,3M, [Cl– ] = 1,6M
B. [Na+] = 1M, [Ca 2+] = 0,3M, [Cl– ] = 1,15M
C. [Na+] = 0,4M, [Ca 2+] = 0,18M, [Cl– ] = 0,76M
D. [Na+] = 0,4M, [Ca 2+] = 0,18M, [Cl– ] = 0,49M
Câu 25: Dung dịch NaOH nồng độ 2M (d = 1,08g/ml) có nồng độ % là:
A. 6,5%

B. 7,4%


C. 8%

D. 10,2%

Câu 26: Nồng độ mol/l của dung dịch H 2 SO4 là 60% (D = 1,503 g/ml) là:
A. 6,2

B. 7,2

C. 8,2

D. 9,2

Câu 27: Khối lượng dung dịch axit H 2 SO4 98% và khối lượng H2 O cần dùng để pha chế 300gam dung dịch H 2 SO4
36% tương ứng là:
A. 98 và 202 gam

B. 60 và 240gam

C. 110,2 và 189,8 gam D. 92,5 và 207,5gam

Câu 28: Từ dung dịch HCl 40%, có khối lượng riêng 1,198 g/ml, muốn pha thành dung dịch HCl 2M thì phải pha
loãng bao nhiêu lần?
A. 6,56 lần

B. 21,8 lần

C. 10 lần

D. 12,45 lần


Câu 29: Lượng SO3 cần thêm vào dung dịch H2 SO4 10% để được 100gam dung dịch H 2 SO4 20% là:
A. 2,5gam

B. 8,89gam

C. 6,66gam

D. 24,5gam

Câu 30: Đun nóng 1 lít dung dịch H 2 SO4 40% (D = 1,3 g/ml) nước bay hơi một phần cho đến khi còn 1000 gam
dung dịch thì ngừng đun. Nồng độ % của dung dịch sau phản ứng là:
A. 42%

B. 52%

C. 62%

D. 73%

Câu 31: Nồng độ % của dung dịch tạo thành khi hòa tan 39 gam kali kim loại vào 362 gam nước là:
A. 15,47%

B. 13,97%

C. 14%

D. 14,04%

Câu 32: Theo Ahrenius thì kết luận nào sau đây đúng?

A. Bazơ là chất nhận proton

B.Axit là chất khi tan trong nước phân ly cho ra cation H+

C. Axit là chất nhường proton D.Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH –
Câu 33: Những kết luận nào đúng theo thuyết Arenius:
1. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô là một axit
2. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là một bazơ
3. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidrô và phân ly ra H + trong nước là một axit
4. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH và phân ly ra OH – trong nước là một bazơ
A. 1,2

B. 3,4

C. 1,3

D. 2,4

C. C2 H5 OH

D. CH3 COOH

Câu 34: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?
A. NH3

B. KOH

Câu 35: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?
A. HCl


B. NaCl

C. LiOH

D. KOH

Câu 36: Theo thuyết Bronstet, H2 O được coi là axit khi nó:
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

7


Group:2001-Thủ Khoa

GV:

A. cho một electron

B. nhận một electron

C. cho một proton

Nguyễn Văn Tùng

D. Nhận một proton

Câu 37: Theo thuyết Bronstet, H2 O được coi là bazơ khi nó:
A. cho một electron

B. nhận một electron


C. cho một proton

D. Nhận một proton

Câu 38: Theo thuyết Bronstet, chất nào sau đây chỉ là axit?
B. HS–

A. HCl

C. HCO3 –

D. NH3 .

Câu 39: Chất nào sau đây thuộc loại axit theo Bronsted ?
A. H2 SO4 , Na+, CH3 COO-

B. HCl, NH4 +, HSO4 –

C. H2 S , H3 O+, HPO3 2-

D. HNO3 , Mg2+, NH3

Câu 40: Có bao nhiêu bazơ trong số các ion sau: Na +, Cl– , CO3 2– , HCO3 – , CH3 COO– , NH4 +, S2– ?
A. 1

B. 2

C. 3


D. 4

Câu 41: Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:
1. HCO3 –

2. K2 CO3

3. H2 O

5. HPO4 2–

6. Al2 O3

7. NH4 Cl

4. Cu(OH)2

Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:
A. 1,2,3

B. 4,5,6

C. 1,3,5,6

D. 2,4,6,7

Câu 42: Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?
A. Cl– , Na+, NH4 +, H2 O B. ZnO, Al2 O3 , H2 O

C. Cl– , Na+


D. NH4 +, Cl– , H2 O

Câu 43: Phản ứng axit – bazơ là phản ứng:
A. axit tác dụng với bazơ

B. oxit axit tác dụng với bazơ

C. có sự nhường, nhận proton

D. có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất khác

Câu 44: Xét các phản ứng:
(1) Mg + HCl 

(2) CuCl2 + H2 S 

(3) R + HNO3 R(NO3 )3 + NO

(4) Cu(OH)2 + H+

(5) CaCO3 + H+ 

(6) CuCl2 +OH 

(7) MnO4 — + C6 H12 O6 + H+  Mn2+ + CO2 

(8) FexOy + H+ + SO4 2—  SO2  +

(9) FeSO4 + HNO3 


(10) SO2 + 2H2 S  3S + 2H2 O

(11) Cu(NO3 )3  CuO + 2NO2 +

1
O2 
2

Các pứ nào thuộc loại pứ axít –bazơ:
A. (4), (5), (6)

B. (1), (4), (5), (6), (7)

C. (1), (4), (5)

D. (4), (5), (6), (7), (8).

Câu 45: Trong các phản ứng dưới đây, ở phản ứng nào nước đóng vai trò là một base?
A. HCl + H2 O ƒ

H3 O+ + Cl– .

B. Ca(HCO3 )2  CaCO3 + H2 O + CO2 .

C. NH3 + H2 O ƒ

NH4 + + OH– .

D. CuSO4 + 5H2 O  CuSO4 .5H2 O


Câu 46: Trong phản ứng hóa học: HPO 4 2– + H2 O ƒ
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

PO4 3– + H3 O+. Theo thuyết Bronstet thì cặp chất nào sau đây

8


Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

là axit?
A. HPO4 2– và PO4 3–

B. HPO4 2– và H3 O+

Câu 47: Trong phản ứng: H2 S + NH3 ƒ
A. H2 S và HS–

C. H2 O và H3 O+.

D. H2 O và PO4 3– .

NH4 + + HS– theo thuyết Bronstet thì 2 axit là:

B. H2 S và NH4 +


C. NH3 và NH4 +

Câu 48: Cho biết phương trình ion sau: HCO 3 – + H2 O ƒ

D. NH3 và HS– .

CO3 2– + H3 O+.

Theo Bronsted thì cặp chất nào sau đây đều là axit?
A. HCO3 – và CO3 2–

B. HCO3 – và H3 O+

Câu 49: Có phương trình hóa học: NH 3 + H2 O ƒ

C. H2 O và H3 O+

D. CO3 2– và H2 O

NH4 + + OH– .

Theo thuyết Bronstet, các chất tham gia phản ứng có vai trò như thế nào?
A. NH3 là axit, H2 O là bazơ

B. NH3 là axit, H2 O là chất lưỡng tính

C. NH3 là bazơ, H2 O là axit

D. NH3 là bazơ, H2 O là chất lưỡng tính


Câu 50: Trong phản ứng hóa học: 2HCO 3 ƒ


H2 CO3 + CO3 2– .

Theo thuyết Bronstet, ion hidrocacbonat HCO 3 – có vai trò là:
A. một axit

B. một bazơ

C. một axit và một bazơ

D. không là axit, không là bazơ

Câu 51: Trong các phản ứng dưới đây, ở phản ứng nào nước đóng vai trò là một axit?
A. HCl + H2 O ƒ

H3 O+ + Cl– .

B. Ca(HCO3 )2  CaCO3 + H2 O + CO2 .

C. NH3 + H2 O ƒ NH4 + + OH– .
D. CuSO4 + 5H2 O  CuSO4 .5H2 O
Câu 52: Dung dịch H2 SO4 0,10M có
A. pH = 1
B. pH < 1
C. pH > 1
D. [H+] > 2,0M
Câu 53: Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch có thể dùng để điều chế HF?

A. CaF2 + 2HCl  CaCl2 + 2HF
B. H2 + F2  2HF
C. NaHF2  NaF + HF
D. CaF2 + H2 SO4  CaSO4 + HF
Câu 54: Hoà tan 6,72 lít khí HCl (đktc) vào nước được 30l dung dịch HCl. pH của dung dịch HCl thu được là
A. 0,3
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 55: Số ml dung dịch NaOH có pH = 12 cần để trung hoà 10ml dung dịch HCl có pH = 1 là
A. 12ml
B. 10ml
C. 100ml
D. 1ml.
Câu 56: Cho 250ml dung dịch Ba(NO 3 )2 0,5M vào 100ml dung dịch Na 2 SO4 0,75M. Khối lượng kết tủa thu được

A. 29,125gam
B. 11,65gam
C. 17,475 gam
D. 8,738gam
Câu 57: Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là
A. NaCl
B. Saccarozơ.
C. C2 H5 OH
D. C3 H5 (OH)3
Câu 58: Dãy gồm những chất điện li mạnh là
A. KOH, HCN, Ca(NO 3 )2 .
B. CH3 COONa, HCl, NaOH.
C. NaCl, H2 S, CH3 COONa.
D. H2 SO4 , Na2 SO4 , H3 PO4

Câu 59: Dãy gồm các chất điện ly yếu là
A. CH3 COONa, HBr, HCN.
B. HClO, NaCl, CH3 COONa.
C. HBrO, HCN, Mg(OH)2 .
D. H2 S, HClO4 , HCN.
Câu 60: Dung dịch CH3 COOH 0,1M có
A. pH > 1
B. pH < 1
C. pH = 1
D. pH = 7.
Câu 61: Phát biểu không đúng là
A. Chất không điện ly là những chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch không dẫn điện được.
B. Sự điện ly là quá trình phân ly các chất trong nước ra ion.
C. Những chất tan trong nước phân ly ra ion được gọi là những chất điện ly.
D. Axit, bazơ, muối là những chất điện ly.
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

9


Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

Câu 62: Trộn 100ml dung dịch Ba(NO 3 )2 0,05M vào 100ml dung dịch HNO 3 0,1M. Nồng độ ion NO3 - trong dung
dịch thu được là
A. 0,2M
B. 0,1M

C. 0,15M
D. 0,05M
Câu 63: Cho các phản ứng :
(1): Zn(OH)2 + HCl  ZnCl2 + H2 O;
(2): Zn(OH)2  ZnO + H2 O;
(3): Zn(OH)2 + NaOH  Na2 ZnO2 + H2 O; (4): ZnCl2 + NaOH  ZnCl2 + H2 O. Phản ứng chứng tỏ Zn(OH) 2 có
tính lưỡng tính là
A. (1) và (3).
B. (2) và (4)
C. (1) và (4).
D. (2) và (3)
Câu 64: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH)2 , Pb(OH)2 , Zn(OH)2
B. Ba(OH)2 , Al(OH)3 , Sn(OH)2
C. Zn(OH)2 , Al(OH)3 , Sn(OH)2
D. Fe(OH)3 , Mg(OH)2 , Zn(OH)2
Câu 65: Cho các dung dịch axit: CH3 COOH, HCl, H2 SO4 đều có nồng độ là 0,1M. Độ dẫn điện của các dung dịch
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. CH3 COOH; HCl; H2 SO4
B. CH3 COOH, H2 SO4 , HCl.
C. HCl, CH3 COOH, H2 SO4 .
D. H2 SO4 , CH3 COOH, HCl.
Câu 66: Dung dịch CH3 COOH 0,1M có pH = a và dung dịch HCl 0,1M có pH = b. Phát biểu đúng là
A. a < b =1.
B. a > b = 1.
C. a = b = 1.
D. a = b > 1.
Câu 67: Cho các chất: NaHCO3 , NaCl, NaHSO4 , Na2 HPO3 , Na2 HPO4 , Na2 CO3, CH3 COONa. Số muối axit là
A. 5
B. 3

C. 4
D. 2
Câu 68: Theo phương trình ion thu gọn, ion OH - có thể phản ứng với các ion
A. Fe3+, HSO4 -, Cu2+.
B. Zn2+, Na+, Mg2+.
C. H2 PO4 -, K+, SO4 2-.
D. Fe2+, Cl-, Al3+.
Câu 69: Không thể có dung dịch chứa đồng thời các ion
A. Ba2+, OH-, Na+, SO4 2-.
B. K+, Cl-, OH-, Ca2+.
C. Ag+, NO3 -, Cl-, H+
D. A và C đúng.
Câu 70: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,1M. Dung dịch dẫn điện kém nhất là
A. HF
B. HI
C. HCl
D. HBr
Câu 71: Phát biều không đúng là
A. Môi trường kiềm có pH < 7.
B. Môi trường kiềm có pH > 7.
C. Môi trường trung tính có pH = 7.
D. Môi trường axit có pH < 7.
Câu 72: Ion H+ khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra ?
A. CH3 COOB. CO3 2-.
C. SO4 2D. OHCâu 73: Ion OH khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?
A. Ba2+
B. Cu2+
C. K+
D. Na+
Câu 74: Cho các dung dịch: HCl, Na 2 SO4 , KOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH) 2 là

A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 75: Cho các chất : HCl, NaNO 3 , CuSO4 , KOH. Số chất tác dụng được với dung dịch Na 2 S là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 76: Phản ứng tạo kết tủa PbSO4 nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Pb(CH3 COO)2 + H2 SO4  PbSO4 + CH3 COOH.

B. Pb(OH)2 + H2 SO4  PbSO4 + H2 O
C. PbS + H2 O2  PbSO4 + H2 O
D. Pb(NO3 )2 + Na2 SO4  PbSO4 + NaNO3
Câu 77: Trong các câu phát biểu sau, phát biểu nào là sai?
A.Chất điện li là chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện.
B.Chất điện li là chất khi nóng chảy tạo thành chất dẫn điện.
C.Sự điện li là quá trình phân li của các chất điện li thành ion.
D.Sự điện li là quá trình dẫn điện của các chất điện li.
Câu 78: Dung dịch nào dưới đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
B. Dung dịch muối ăn.
C. Dung dịch ancol.
D. Dung dịch benzen trong ancol.
Câu 79: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh?
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

10



Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

A. HBr, Na 2 S, Mg(OH)2 , Na2 CO3 .
B. HNO3 , H2 SO4 , KOH, K2 SiO3 .
C. H2 SO4 , NaOH, Ag3 PO4 , HF.
D. Ca(OH)2 , KOH, CH3 COOH, NaCl.
2+
Câu 80: Phương trình: S + 2H  H2 S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2 S.
B. 2NaHSO4 + 2Na2 S  2Na2 SO4 + H2 S.
C. 2HCl + K2 S  2KCl + H2 S.
D. BaS + H2 SO4  BaSO4 + H2 S.
Câu 81: Cho các cặp chất sau: (I) Na 2 CO3 và BaCl2 ; (II) (NH4 )2 CO3 và Ba(NO3 )2; (III) Ba(HCO3 )2 và K2 CO3 ; (IV)
BaCl2 và MgCO3 . Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là
A. (I), (II), (III).
B. (I).
C. (I), (II).
D. (I), (II), (III), (IV).
Câu 82: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion?
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 .
B. Zn + CuSO4  Cu + FeSO4 .
C. H2 + Cl2  2HCl.
D. NaOH + HCl  NaCl + H2 O.
Câu 83: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit-bazơ?
A. HCl + KOH.

B. H2 SO4 + BaCl2 .
C. H2 SO4 + CaO.
D. HNO3 + Cu(OH)2 .
Câu 84: Trộn 200 ml dung dịch H 2 SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là (
Coi H2 SO4 điện li hoàn toàn cả 2 nấc )
A. 2,4.
B. 1,9.
C. 1,6.
D. 2,7.
Câu 85: Trộn 150 ml dung dịch hỗn hợp chứa Na 2 CO3 1M và K2 CO3 0,5M với 250 ml dung dịch HCl 2M thì thể
tích khí CO2 sinh ra (ở đktc) là
A. 3,36 lít.
B. 2,52 lít.
C. 5,04 lít.
D. 5,60 lít.
Câu 86: Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 2,0. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có
pH = 4,0.
A. 90,0 ml.
B. 900,0 ml.
C. 990,0 ml.
D. 1000,0 ml.
Câu 87: Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion?
A. Al + CuSO4 .
B. Pb(OH)2 + NaOH. C. BaCl2 + H2 SO4 .
D. AgNO3 + NaCl.
Câu 88: Phương trình điện li nào dưới đây được biểu diễn đúng?
A. NH3 + H2 O  NH4 + + OH-.
B. H2 S  H+ + HS-.
+
C. HF  H + F .

D. CaCO3  Ca2+ + CO3 2-.
Câu 89: Đối với dung dịch axit yếu HNO 2 0,010M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là
đúng?
A. [H+] = 0,010M.
B. [H+] > [NO2 -].
C. [H+] < 0,010M.
D. [NO2 -] > 0,010M.
Câu 90: Dãy nào sau đây gồm các muối axit?
A. NaHSO4 , NaHSO3 , K2 HPO3 , KHCO3 .
B. KHS, NaHS, KH 2 PO3 , NaH2 PO4.
C. NaHS, KHS, Na 2 HPO3 , Na2 HPO4 .
D. NaHCO3 , KHSO3 , KH2 PO2, NaH2 PO4.
Câu 91: Phản ứng hóa học sau: 2HNO 3 + Ba(OH)2  Ba(NO3 )2 + 2H2 O có phương trình ion rút gọn là
A. H3 O+ + OH-  2H2 O.
B. 2H+ + Ba(OH)2  Ba2+ + 2H2 O.
+
C. H + OH  2H2 O.
D. 2HNO3 + Ba2+ + 2OH-  Ba(NO3 )2 + 2H2 O.
Câu 92: Hiđroxit nào sau đây không phải hiđroxit lưỡng tính?
A. Zn(OH)2 .
B. Al(OH)3 .
C. Ba(OH)2 .
D. Pb(OH)2 .
Câu 93: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. HCl và NaHCO 3 . B. K2 SO4 và MgCl2 .
C. NaCl và AgNO3 .
D. NaOH và FeCl2 .
Câu 94: Một mẫu nước có pH = 3,82 thì nồng độ mol /l của ion H + trong đó là
A. [H+] = 1,0.10-3 M.
B. [H+] = 1,0.10-4 M.

C. [H+] > 1,0.10-4 M.
D. [H+] < 1,0.10-4 M.
0
Câu 95: Dung dịch của một bazơ ở 25 C có
A. [H+] = 1,0.10-7 M.
B. [H+] > 1,0.10-7 M.
C. [H+] < 1,0.10-7 M.
D. [H+].[OH-] > 1,0.10-14 .
Câu 96: Một dung dịch chứa 0,20 mol Cu2+; 0,30 mol K+; a mol Cl- và b mol SO4 2-. Tổng khối lượng muối tan có
trong dung dịch là 54,35 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,30 và 0,20.
B. 0,10 và 0,30.
C. 0,20 và 0,50.
D. 0,50 và 0,10.
Câu 97: Theo thuyết Bronstet, câu nào dưới đây là đúng
A. Axit tác dụng được với mọi bazơ
B. Axit là chất có khả năng cho proton
C. Axit là chất điện li mạnh
D. Axit là chất hoà tan được mọi kim loại
+
2+
Câu 98: Cho dung dịch chứa các ion sau: K , Ca , Mg2+, Pb2+, H+ , Cl  . Muốn tách được nhiều cation ra khỏi
dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau
đây:
A. Dung dịch Na2 CO3 vừa đủ
B. Dung dịch KOH vừa đủ
C. Dung dịch K2 SO4 vừa đủ
D. Dung dịch K2 CO3 vừa đủ.
Câu 99: Khi pha loãng dung dịch một axit yếu ở cùng điều kiện nhiệt độ thì độ điện li α của nó tăng. Phát biểu nào
dưới đây là đúng

Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

11


Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

A. Hằng số phân li axit Ka giảm
B. Hằng số phân li axit Ka không đổi
C. Hằng số phân li axit Ka tăng
D. Hằng số phân li axit Ka có thể tăng hoặc giảm

10
Câu 100: Một dung dịch có OH   2,5.10 M . Môi trường của dung dịch là:
A. Kiềm
B. Trung tính
C. Axit
D. Không xác định được
Câu 101: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào sau đây là lưỡng tính
A. ZnO , Al2 O3 , HCO 3 , H2 O
B. NH 4 , HCO 3 , CH3 COO 

C. ZnO , Al2 O3 , HSO 4 , NH 4
D. CO 32  , CH3 COO 
Câu 102: Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để
thu được dung dịch có pH = 6

A.

V1 1

V2 1

B.

V1 11

V2 9

C.

V1 8

V2 11

D.

V1 9

V2 10

Câu 103: Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch
có pH = 4?
A. 10 lần
B. 1 lần
C. 12 lần
D. 100 lần

Câu 104: Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu (trong
các số cho dưới đây ( Cho H =1 , O=16 , Na =23 , NaOH phân li hoàn toàn )
A. 1,2.10 3 gam
B. 2,1.10 3 gam
C. 1,4.10 3 gam
D. 1,3.10 3 gam
Câu 105: Một dung dịch chứa 2 cation Fe2+( 0,1 mol) và Al3+ ( 0,2 mol) và 2 anion Cl  ( x mol) và SO 24  ( y mol
). Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. x và y có giá trị lần lượt là :
A. 0,2 và 0,3
B. 0,15 và 0,3
C. 0,2 và 0,35
D. 0,3 và 0,4
Câu 106: Hãy chọn những ý đúng:
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:
A. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau để tạo thành chất kết tủa .
B. Tạo thành ít nhất một chất điện li yếu, hoặc chất ít tan (chất kết tủa hoặc chất khí)
C. Các chất tham gia phản ứng là những chất dễ tan.
D. Các chất tham gia phản ứng là chất điện li mạnh.
Câu 107: Theo thuyết Bronstet thì câu trả lời nào dưới đây không đúng
A. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion
B. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm -OH
C. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro
D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm -OH
Câu 108: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào sau đây là bazơ
A. NH 4 , HCO 3 , CH3 COO 
B. ZnO , Al2 O3 , HSO 4
C. CO 32  , CH3 COO 
D. HSO 4 , NH 4
Câu 109: Biểu thức tính hằng số phân li axit trong dung dịch nước của CH 3 COOH theo Bron-stêt là
A .K a 


[H ].[CH3COO- ]
[CH 3COOH]

B. K a 

[CH3COOH]
[H + ].[CH3COO- ]

C. Ka 

[H+ ].[CH3COOH]
[CH 3COO- ]

D. K a 

[CH3COOH].[CH3COO- ]
[H + ]

Câu 110: Nhóm các muối nào sau đây đều có phản ứng thủy phân ?
A. Na 2 CO3 , NaCl, NaNO3 .
B. CuCl2 , CH3 COONa, KNO3 .
C. CuCl2 , CH3 COONa, NH4 Cl.
D. Na 2 SO4 , KNO3 , AlCl3 .
Câu 111: Cho 10,0 ml dung dịch NaOH 0,1M vào cốc đựng 15,0 ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch tạo thành sẽ
làm cho
A. phenolphtalein không màu chuyển thành màu đỏ.
B. phenolphtalein không màu chuyển thành màu xanh.
C. giấy quỳ tím hóa đỏ.
D. giấy quỳ tím không chuyển màu.

Câu 112: Dung dịch muối nào sau đây có pH > 7 ?
A. NaCl.
B. Na2 CO3 .
C. Ba(NO3 )2 .
D. NH4 Cl.
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

12


Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

Câu 113: Cho các cặp chất sau: (1) K2 CO3 và BaCl2 ; (2) Ba(HCO3 )2 và Na2 CO3; (3) (NH4 )2 CO3 và Ba(NO 3 ) 2 ; (4)
Ba(NO3 )2 và CaCO3 . Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3).
D. (1), (3), (4).
Câu 114: Dung dịch NaHSO4 tồn tại phân tử và ion nào:
A. H2 O, NaHSO4 , HSO4 -, Na+.
B. H2 O, HSO4 -, Na+, H+, SO4 2-.
+
C. H2 O, Na , HSO4 .
D. H2 O, Na+, H+, SO4 2-.
Câu 115: Cho 1 lít dung dịch NaOH có pH= 13 trộn với 1 lít dung dịch HCl có pH=1 thì thu được có pH là:
A. pH=12.

B. pH= 6,5.
C. pH= 2
D. pH= 7.
Câu 116: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch:
A. Na +, Ca2+, CO3 2-, NO3 -.
B. K+, Ag+, OH-, NO3 -.
2+
2+
C. Mg , Ba , NO3 , Cl .
D. NH4 +, Na+, OH-, HCO3 -.
Câu 117: Cho V lít dung dịch NaOH có pH= 13 tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol AlCl3 thu được 3,9 gam kết
tủa trắng keo. Giá trị của V là:
A. 1,5 lít.
B. 3,5 lít.
C. 1,5 lít hoặc 3,5 lít. D. 1,5 lít hoặc 4,5 lít.
Câu 118: Tại sao các dung dịch axit, bazơ và muối dẫn điện được?
A. sự chuyển dịch của các electron
B. sự chuyển dịch của các cation
C. sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan
D. sự chuyển dịch của cả cation và anion
Câu 119: Trong số các chất sau đây: H 2 S, SO2 , Cl2 , H2 SO3 , NaHCO3 , C6 H12 O6, Ca(OH)2 , HF, NaClO, C6 H6 . Số
chất điện li là
A. 7
B. 8
C. 9
D.6
Câu 120: Có 4 dung dịch (đều có nồng độ 0,1mol/lit). Mỗi dung dịch chứa một trong bốn chất tan sau: natri clorua,
rượu etylic, axit acetic, kali sunfat. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ
tự sau đây?
A. NaCl < C2 H5 OH < CH3 COOH < K2 SO4 .

B. C2 H5 OH < CH3 COOH < NaCl < K2 SO4 .
C. C2 H5 OH < CH3 COOH < K2 SO4 < NaCl
D. CH3 COOH < NaCl < C2 H5 OH < K2 SO4 .
Câu 121: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của
A. Các cation và anion.
B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan.




C. Các ion H và OH .
D. Các ion nóng chảy phân li.
Câu 112: Cho các chất sau: K3 PO4 , H2 SO4 , HClO, HNO2 , NH4 Cl, HgCl2 , Sn(OH)2 . Các chất điện li yếu là:
A. HClO, HNO2 , HgCl2 , Sn(OH)2 .
B. HClO, HNO2 , K3 PO4 , H2 SO4 .
C. HgCl2 , Sn(OH)2 , NH4 Cl, HNO2 .
D. HgCl2 , Sn(OH)2 , HNO2 , H2 SO4 .
Câu 123: Dựa vào định luật bảo toàn điện tích cho biết dung dịch nào sau đây không thể tồn tại ?

Na  0,1M, Ba 2 0,1M, K  0,15M, Cl  0,25M, NO 3 0,1M.


2

B. dung dịch chứa Ca 0,2M, K 0,25M, Cl 0,25M, NO 3 0,4M.






C. dung dịch chứa K 0,1M, Na 0,2M, NO 3 0,05M, CH 3 COO 0,05M, Cl 0,2M.
A. dung dịch chứa

2







2

D. dung dịch chứa Mg 0,2M, K 0,1M, NH 4 0,1M, 0, SO 4 0,25M, Cl 0,05M,
Câu 124: Theo Areniut những chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính
A. Al(OH)3
B. Fe(OH)2 .
C. Cr(OH)2 .
D. Mg(OH)2 .
Câu 125: Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?

NO 3 , 0,05M.



A. Hợp chất có khả năng phân li ra ion H trong nước là axit.
B. Hợp chất có chứa nhóm OH là hidroxit.
C. Hợp chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit.
D. Hợp chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính.
Câu 126: Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào

A. Nhiệt độ.
B. Áp suất.
C. Chất hòa tan.
D. Ion hòa tan.
Câu 127: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li xảy ra khi
A. Có phương trình ion thu gọn
B. Có sự giảm nồng độ một số các ion tham gia phản ứng
C. Có sản phẩm kết tủa, chất khí, chất điện li yếu.
D. Các chất tham gia phải là chất điện li
Câu 128: Cho 2 dung dịch axit là HNO 3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng?
A.

HNO 
3

Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

<

HClO .

B.

H 


HNO3

>


H 


HClO

.

13


Group:2001-Thủ Khoa




3









 


 


GV:

Nguyễn Văn Tùng



C. NO > ClO .
D. H HNO3 = H HClO .
Câu 129: Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm
A. Tăng pH của đất.
B. Tăng khoáng chất cho đất.
C. Giảm pH của đất.
D. Để môi trường đất ổn định.
Câu 130: Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH-  Cu(OH)2  tương ứng với phản ứng nào sau đây?
A. Cu(NO3 )2 + Ba(OH)2 
B. CuSO4 + Ba(OH)2 

C. CuCO3 + KOH
D. CuS + H2 S 
Câu 131: Phương trình phản ứng Ba(H 2 PO4 )2 + H2 SO4  BaSO4  + 2H3 PO4 tương ứng với phương trình ion
gọn nào sau đây?
A. Ba2+ + 2H2 PO4 - + 2H+ + SO4 2-  BaSO4  + 2H3 PO4
B. Ba2+ + SO4 2-  BaSO4 
C. H2 PO4 - + H+  H3 PO4
D. Ba2+ + SO4 2- + 3H+ + PO4 3-  BaSO  + H3 PO4
4

Câu 132: Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch ?
A. CH3 COOK và BaCl2 .

B. CaF2 và H2 SO4 .
C. Fe2 (SO4 )3 và KOH.
D. CaCl2 và Na 2 SO4 .
Câu 133: Để tinh chế dung dịch KCl có lẫn ZnCl2 ta có thể dùng chất nào dưới đây ?
A. Cho lượng KOH vừa đủ.
B. Cho KOH dư.
C. Cho NaOH vừa đủ.
D.Cho NaOH dư.
Câu 134: Có 3 dung dịch không màu sau Ba(OH)2 , BaCl2 , K2 S chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ?
A. Pb(NO3 )2 .
B. Na2 SO4 .
C. K2 CO3 .
D. Phenolphtalein.
Câu 135: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ?
A. CuSO4 + KI 
B. CuSO4 + K2 SO3 
C. Na2 CO3 + CaCl2 
D. CuSO4 + BaCl2 
Câu 136: Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch
A. Na +; Ca2+; Fe2+; NO3 -; ClB. Na+, Cu2+; Cl-; OH-; NO3 C. Na+; Al3+; CO3 2-; HCO3 -; OHD. Fe2+; Mg2+; OH-; Zn2+; NO3 
Câu 137: Cho phương trình phản ứng FeSO 4 + ?
Na2 SO4 + ?. Các chất thích hợp lần lượt là
A. NaOH và Fe(OH)2
B. NaOH và Fe(OH)3
C. KOH và Fe(OH)3
D. KOH và Fe(OH)2
Câu 138: Theo Bronsted những chất nào sau đây có tính axit ?
A. HSO4 -, NH4 Cl, Al3+.
B. Cu(OH)2 , AlO2 -, Na2 CO3 .
C. Na2 SO4 .

D. HCO3 -, H2 O, Al2 O3 , ZnO, Be(OH)2 , CH3 COONH4 .
Câu 139: Theo Bronsted những chất nào sau đây có tính bazơ ?
A. HSO4 -, NH4 Cl, Al3+.
B. Cu(OH)2 , AlO2 -, Na2 CO3 .
C. Na2 SO4 .
D. HCO3 -, H2 O, Al2 O3 , ZnO, Be(OH)2 , CH3 COONH4 .
Câu 140: Theo Bronsted những chất nào sau đây là trung tính ?
A. HSO4 -, NH4 Cl, Al3+.
B. Cu(OH)2 , AlO2 -, Na2 CO3 .
C. Na2 SO4 .
D. HCO3 -, H2 O, Al2 O3 , ZnO, Be(OH)2 , CH3 COONH4 .
Câu 141: Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ?
A. Zn(OH)2 .
B. Pb(OH)2 .
C. Al(OH)3 .
D. Tất cả.
Câu 142: Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch ?
A. pH = -lg[H+].
B. [H+] = 10a thì pH = a.
C. pOH = -lg[OH-].
D. pH + pOH = 14.
Câu 143: Muối axit là:
A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh.
D.Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra cation H +
Câu 144: Muối trung hoà là :
A. Muối mà dung dịch có pH = 7.
B. Muối không còn hiđro trong phân tử.
C. Muối có khả năng phản ứng với axit và bazơ.

D. Muối không còn hiđro có khả năng bị thay thế bởi kim loại.
Câu 145: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều
kiện nào sau đây ?
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

14


Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

A. Tạo thành một chất kết tủa.
B. Tạo thành chất điện li yếu.
C. Tạo thành chất khí.
D. Một trong ba điều kiện trên.
Câu 146: Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?
A. H2 O.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl.
Câu 147: Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước ?
A. Môi trường điện li.
B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Câu 148: Chọn dãy các chất điện ly mạnh trong số các chất sau :
a. NaCl.

b. Ba(OH)2 .
c. HNO3 .
d. HF.
e. Cu(OH)2 .
f. HCl.
A. a, b, c, f.
B. a, d, e, f.
C. b, c, d, e.
D. a, b, c, e.
Câu 149: Chọn định nghĩa axit theo quan điểm của Bronsted.
A. Axit là chất hoà tan được mọi kim loại.
B. Axit là chất tác dụng được với mọi bazơ.
C. Axit là chất cho proton.
D. Axit là chất điện li mạnh.
Câu 150: Chọn phát biểu đúng nhất khi nói về Zn(OH)2 . Zn(OH)2 là :
A. Chất lưỡng tính.
B. Hiđroxit lưỡng tính.
C. Bazơ lưỡng tính.
D. Hiđroxit trung hoà.
Câu 151: Dãy chất nào dưới đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?
A. Pb(OH)2 , ZnO, Fe2 O3 .
B. Al(OH)3 , Al2 O3 , Na2 CO3 .
C. Na2 SO4 , HNO3 , Al2 O3 .
D. Na 2 HPO4 , ZnO, Zn(OH)2 .
Câu 152: Theo Bronsted, ion nào sau đây là ion lưỡng tính ?
A. PO4 3B. CO3 2C. HPO3 2-.
D. HCO3 Câu 153: Cho các axit sau :
(1) H3 PO4 (Ka = 7,6.10-3 ); (2) HOCl (Ka = 5,10-8 ); (3) CH3 COOH (Ka = 1,8.10-5 ); (4) HSO4 - (Ka = 10-2 ).
Dãy nào sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần ?
A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (2) < (3) < (1). C. (2) < (3) < (1) < (4). D. (3) < (2) < (1) < (4).

Câu 154: Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 155: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
1. KCl.
2. Na2 CO3 .
3. CuSO4 .
4. CH3 COONa. 5. Al2 (SO4 )3
6. NH4 Cl. 7.NaBr. 8. K2 S.
Chọn phương án trong đó dung dịch có pH < 7 ?
A. 1, 2, 3.
B. 3, 5, 6.
C. 6, 7, 8.
D. 2, 4, 6.
Câu 156: Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau :
1. HCO3 -.
2. K2 CO3 .
3. H2 O. 4. Cu(OH)2 .
5. HPO4 2-.
6. Al2 O3 .
7. NH4 Cl.
8. HCO3 Theo Bronsted, các chất và ion lưỡng tính là :
A. 1, 2, 3.
B. 4, 5,6.
C. 1, 3, 5, 6, 8.
D. 2, 4, 6,7.
Câu 157: Cho dung dịch chứa các ion : K +, Ca2+, H+, Cl-, Ba2+, Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch, dùng
chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch ?
A. Dung dịch Na 2 SO4 vừa đủ.

B. Dung dịch K2 CO3 vừa đủ.
C. Dung dịch NaOH vừa đủ.
D. Dung dịch Na 2 CO3 vừa đủ.
Câu 158: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây khi nói về phản ứng axit - bazơ theo Bronsted. Phản ứng axit bazơ là phản ứng :
A. Axit tác dụng với bazơ.
B. Oxit axit tác dụng với oxit bazơ.
C. Có sự nhường nhận proton.
D. Có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất khác
Câu 159: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi tan trong nước hay ở trạng thái nóng
chảy.
D. Sự điện li là quá trình oxi hoá - khử.
Câu 160: Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronsted có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ : Na +, Cl-,
CO3 2-, HCO3 - CH3 COO-, NH4 +, S2- ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 161: Trong các dung dịch sau đây : K 2 CO3 , KCl, CH3 COONa, NH4 Cl, NaHSO4 , Na2 S. Có bao nhiêu dung
dịch có pH > 7 ?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 162: Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronsted thì có bao nhiêu ion là bazơ trong số các ion sau đây: Ba 2+,
Br-, NO3 -, C6 H5 O-, NH4 +, CH3 COO-, SO4 2- ?
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI


15


Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 163: Trong các cặp chất nào sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?
A. AlCl3 và Na2 CO3 . B. HNO3 và NaHCO3 . C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3 .
Câu 164: Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là : AlCl3 , NaNO3 , K2 CO3 , NH4 NO3. Chỉ dùng một chất nào
dưới đây để nhận biết 4 dung dịch trên ?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2 SO4 . C. Dung dịch Ba(OH)2 . D. Dung dịch AgNO3 .
Câu 165: Các chất nào trong dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung
dịch axit mạnh ?
A. Al(OH)3 , (NH2 )2 CO, NH4 Cl.
B. NaHCO3 , Zn(OH)2 , CH3 COONH4.
C. Ba(OH)2 , AlCl3 , ZnO.
D. Mg(HCO3 )2 , FeO, KOH.
Câu 166: Cho các chất rắn sau : CuO, Al2 O3 , ZnO, Al, Zn, Fe, Cu, Pb(OH)2 . Dãy chất có thể tan hết trong dung
dịch KOH dư là :
A. Al, Zn, Cu.
B. Al2 O3 , ZnO, CuO. C. Fe, Pb(OH)2 , Al2 O3 . D. Al, Zn, Al2 O3 , ZnO.
Câu 167: Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ?
A. Cl-, Na+, NH4 +, H2 O. B. ZnO, Al2 O3 , H2 O. C. Cl-, Na+.

D. NH4 +, Cl-, H2 O.
Câu 168: Độ điện li  của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây ?
A. Bản chất của điện li.
B. Bản chất của dung môi.
C. Nhiệt độ và nồng độ của chất tan.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 169: Độ dẫn điện của dung dịch axit CH 3 COOH thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ của axit từ 0 đến
100% ?
A. Độ dẫn điện tăng tỉ lệ thuận với nồng độ axit.
B. Độ dẫn điện giảm.
C. Ban đầu độ dẫn điện tăng sau đó độ dẫn điện giảm. D. Ban đầu độ dẫn điện giảm, sau đó tăng.
Câu 170: Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na 2 CO3 vào dung dịch muối FeCl3 ?
A. Có kết tủa màu nâu đỏ.
B. Có bọt khí sủi lên.
C. Có kết tủa màu lục nhạt.
D. A và B đúng.
Câu 171: Người ta lựa chọn phương án nào sau đây để tách riêng chất rắn ra khỏi hỗn hợp phản ứng giữa các dung
dịch Na2 CO3 và CaCl2 ?
A. Cô cạn dung dịch. B. Chiết.
C. Chưng cất.
D. Lọc.
Câu 172: Phương trình ion rút gọn H+ + OH- → H2 O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ?
A. HCl + NaOH → H2 O + NaCl.
B. NaOH + NaHCO 3 → H2 O + Na2 CO3 .
C. H2 SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4 .
D. Câu A và B đúng.
Câu 173: Trong các phản ứng dưới đây phản ứng nào trong đó nước đóng vai trò là một axit theo Bronsted?
A. HCl + H2 O → H3 O+ +Cl-.
B. NH3 + H2 O → NH4 + + OH-.
C. CuSO4 +5H2 O → CuSO4 .5H2 O.

D. H2 SO4 + H2 O → H3 O+ + HSO4 -.
Câu 174: Vì sao dung dịch của các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện ?
A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch.
B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.
D. Do phân tử của chúng dẫn được điện.
Câu 175: Saccarozơ là chất không điện li vì :
A. Phân tử saccarozơ không có tính dẫn điện.
B. Phân tử saccarozơ không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch.
C. Phân tử saccrozơ không có khả năng hiđrat hoá với dung môi nước.
D. Tất cả các lí do trên.
Câu 176: Chất nào sau đây là chất điện li ?
A. Rượu etylic.
B. Nước nguyên chất. C. Axit sunfuric.
D. Glucozơ.
Câu 177: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện ?
A. CH3 OH.
C. CuSO4 .
C. NaCl.
D. AgCl.
Câu 178: Ion Na+.nH2 O được hình thành khi :
A. Hoà tan NaCl vào nước.
B. Hoà tan NaCl vào dung dịch axit vô cơ loãng.
C. Nung NaCl ở nhiệt độ cao.
D. Hoà tan NaCl vào rượu etylic.
Câu 179: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?
A. HCl, NaOH, NaCl.
B. HCl, NaOH, CH3 COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl2 .
D. NaNO3 , NaNO2 , HNO2 .

Câu 180: Có bao nhiêu dung dịch chỉ chứa một chất được tạo thành từ các ion sau: Ba 2+, Mg2+, SO4 2-, Cl- ?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.

Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

16


Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

Câu 181: Cho 0,011 mol NH4 Cl vào 100 ml dd NaOH có pH=12 . Đun sôi dd, sau đó làm nguội và thêm vào vài
giọt phenol phtalein. Hãy tìm xem trong số các kết luận dưới đây, nào mô tả chưa đúng hiện tượng của thí
nghiệm trên?
A. Dung dịch có màu hồng khi nhỏ phenolphtalein vào.
B. Dung dịch không có màu khi nhỏ phenolphtalein vào.
C. Khi đun sôi dd có khí thoát ra làm hoá muối màu trắng một đũa có tẩm dd HCl đặc.
D. Khi đun sôi dd có khí mùi khai thoát ra.
Câu 182:Một dd có nồng độ ion hiđrôxit là 1,4.10-4 M, thì nồng độ ion H3 O+ trong dd đó bằng bao nhiêu?
A. 7,2.10-11 M
B. 1.10-14 M
C. 1,4.10-10 M
D. 7,2.10-15 M
+

-4
Câu 183: pH của dd có nồng độ ion H3 O bằng 1,2 .10 M là:
A. 3,8
B. 8,2
C. 3,92
D. 10,08
Câu 184: pH của dd HCN 0,01M (Ka= 4.10-10 ) là:
A. 10,3
B. 8,3
C. 3,7
D. 5,7
Câu 185: pH của dd CH3 COOH 1M là 3,5. Hãy xác định phần trăm ion hoá của axít axêtic :
A. 3,1
B. 0,31
C. 3,5
D. 0,031
Câu 186: Một dd axit H2 SO4 có pH=4.Hãy xác định nồng độ mol/l của dd axit trên.
A. 5.10-4 M
B. 1.10-4 M
C. 5.10-5 M
D. 2.10-4 M
Câu 187: Trộn lẫn 50 ml dd HCl 0,12M với 50 ml dd NaOH 0,1M .Vậy pH của dd thu được bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 188: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung
dịch Y có pH là
A. 4.
B. 2.

C. 3.
D. 1.
Câu 189: Trong các dung dịch: HNO3 , NaCl, Na 2 SO4 , Ca(OH)2 , KHSO4 , Mg(NO3 )2 , dãy gồm các chất đều tác
dụng được với dung dịch Ba(HCO 3 )2 là:
A. HNO3 , NaCl, Na2 SO4 .
B. HNO3 , Ca(OH)2 , KHSO4 , Na2 SO4.
C. NaCl, Na 2 SO4 , Ca(OH)2 .
D. HNO3 , Ca(OH)2 , KHSO4 , Mg(NO3 )2 .
Câu 190: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là
15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2.
B. 1,8.
C. 2,4.
D. 2.
Câu 191: Sự thuỷ phân Na 2 CO3 tạo ra
A. môi trường axit.
B. môi trường bazơ.
C. môi trường trung tính.
D. không xác định được.
Câu 192: Nếu pH của dung dịch A là 11,5 và pH của dung dịch B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Dung dịch A có nồng độ ion H + cao hơn B.
B. Dung dịch B có tính bazơ mạnh hơn A.
C. Dung dịch A có tính bazơ mạnh hơn B.
D. Dung dịch A có tính axit mạnh hơn B.
Câu 193: Muối nào sau đây khi thuỷ phân tạo dung dịch có pH < 7 ?
A. CaCl2 .
B. CH3 COONa.
C. NaCl.
D. NH4 Cl.
Câu 194: Phát biểu nào sau đây đúng nhất ?

A. Al(OH)3 là một bazơ.
B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al(OH)3 là một chất lưỡng tính
D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
Câu 195: Ion nào sau đây vừa là axit vừa là bazơ theo Bronsted ?
A. HCO3 -.
B. SO4 2-.
C. S2-.
D. PO4 3-.
+
+
22Câu 196: Dung dịch A chứa các ion : Na , NH4 , HCO3 , CO3 , SO4 . Chỉ có quỳ tím, dung dịch HCl và dung dịch
Ba(OH)2 , có thể nhận biết được :
A. Tất cả các ion trong dung dịch A trừ ion Na +.
B. Không nhận biết được ion nào trong dung dịch A.
C. Nhận biết được ion nào trong dung dịch A.
D. Nhận biết được tất cả các ion trừ NH 4 +, Na+.
Câu 197: Cho 4 dung dịch NH4 NO3 , (NH4 )2 SO4, KNO3 , H2 SO4 . Chỉ dùng thêm kim loại Ba, có thể nhận biết được:
A. Dung dịch H2 SO4 .
B. Dung dịch (NH4 )2 SO4 và dung dịch H2 SO4 .
C. Dung dịch (NH4 )2 SO4 và dung dịch NH4 NO3
D. Cả 4 dung dịch.
Câu 198: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?
A. Dung dịch NaF.
B. NaF nóng chảy.
C. NaF rắn khan.
D. Dung dịch HF trong nước.
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

17



Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

Câu 199: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ?
A. NH4 NO3 .
B. Al2 (SO4 )3 .
C. H2 SO4 .
D. Ca(OH)2 .
Câu 200: Ở cùng nhiệt độ, độ tan (mol/l) của các chất như sau :
MgCO3 (6,3.10-3 M) ; CaCO3 (6,9.10-5 M) ; SrCO3 (1,0.10-5 M) và PbCO3 (1,8.10-7 M). Thứ tự dãy dung dịch bão hoà
nào dưới đây ứng với khả năng dẫn điện tăng dần ?
A. MgCO3 ; SrCO3 ; PbCO3 ; CaCO3 .
B. MgCO3 ; CaCO3 ; SrCO3 ; PbCO3 .
C. PbCO3 ; SrCO3 ; CaCO3 ; MgCO3 .
D. CaCO3 ; MgCO3 ; PbCO3 ; SrCO3 .
Câu 201: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A. 0,35.
B. 0,25.
C. 0,45.
D. 0,05.
Câu 202: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam
chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 0,75M.
B. 1M.

C. 0,25M.
D. 0,5M.
Câu 203: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2 SO4 0,5M, thu
được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1
B. 6.
C. 7.
D. 2.
Câu 204: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2 SO4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7.
B. 2.
C. 1.
D. 6.
Câu 205: Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M và 100ml dd KOH 0,5M thu ddX. Cho X tác dụng với 100ml dd H 2 SO4
1M. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dd thu được sau phản ứng:
A. 11,65g – 13,22.
B. 23,3g – 13,22.
C. 11,65g – 0,78.
D. 23,3g – 0,78.
Câu 206: Trộn V1 lit dung dịch H2 SO4 có pH = 3 với V2 lit dung dịch NaOH có pH = 12 để được dung dịch có pH
= 4, thì tỷ lệ V1 : V2 có giá trị nào?
A. 9:11
B. 101:9
C. 99:101
D. 9:101
Câu 207: Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05 mol/l với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 a mol/l thu được 500 ml dung
dịch có pH= 12. Giá trị của a là
A. 0,03.
B. 0,04.

C. 0,05.
D. 0,06.
Câu 208: Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion ?
A. Pb(NO3 )2 + Na2 SO4 → PbSO4 + NaNO3 .
B. Pb(OH)2 + H2 SO4 → PbSO4 + 2H2 O.
C. PbS + 4H2 O2 → PbSO4 + 4H2 O.
D. (CH3 COO)2 Pb + H2 SO4 → PbSO4 + 2CH3 COOH.
Câu 209: Dung dịch HCl và dung dịch CH 3 COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và
y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH 3 COOH thì có 1 phân tử điện li)
A. y = 100x.
B. y = 2x.
C. y = x - 2.
D. y = x + 2.
Câu 210: Cho các dung dịch A, B, C, D chứa tập hợp các ion sau:
(A) Cl-, NH4 +, Na+, SO4 2-.
(B) Ba2+, Cl-, Ca2+, OH-.
+
+
+
(C) K , H , Na , NO3 .
(D) K+, NH4 +, HCO3 -, CO3 2-.
Trộn 2 dung dịch nào với nhau thì cặp nào không phản ứng ?
A. (A) + (B).
B. (B) + (C).
C. (C) + (D).
D. (D) + (A).
Câu 211: Các tập hợp ion nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch ?
A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3 -.
B. Fe2 +, K+, NO3 -, OH-, NH4 +.
C. NH4 +, CO3 2-, HCO3 -, OH-, Al3+.

D. Na +, Ca2+, Fe2+, NO3 -, Cl-.
2Câu 212: Ion CO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây ?
A. NH4 +, Na+, K+, NO3 -.
B. Ba2+, Ca2+, OH-, Cl-.
+
+
C. K , HSO4 , Na , Cl .
D. Fe2+, NH4 +, Cl-, SO4 2-.
Câu 213: Trong số các dung dịch: Na 2 CO3 , KCl, CH3 COONa, NH4 Cl, NaHSO4 , C6 H5 ONa, những dung dịch có pH
> 7 là
A. Na2 CO3 , C6 H5 ONa, CH3 COONa.
B. Na2 CO3 , NH4Cl, KCl.
C. KCl, C6 H5 ONa, CH3 COONa.
D. NH4 Cl, CH3 COONa, NaHSO4 .
Câu 214: Axit fomic (HCOOH) có trong nọc kiến. Khi bị kiến đốt thì dùng hoá chất nào dưới đây để rửa ?
A. Nước vôi trong.
B. Dấm ăn.
C. Cồn.
D. Nước.
Câu 215: Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối axit.
A. Muối có khả năng phản ứng với dung dịch bazơ.
B. Muối có chứa nguyên tử H trong phân tử.
C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh.
D. Muối có chứa nguyên tử H có khả năng phân li ra ion H +.
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

18


Group:2001-Thủ Khoa


GV:

Nguyễn Văn Tùng

Câu 216: Cho dung dịch natri hiđroxit lỗng vào dung dịch đồng (II) sunfat đến dư. Hiện tượng quan sát được là:
A. Khơng có hiện tượng.
B. Có bọt khí thốt ra.
C. Có kết tủa màu xanh nhạt.
D. Có kết tủa màu xanh sau đó tan.
Câu 217: Phản ứng nào sau đây khơng phải là phản ứng axit - bazơ ?
A. NaOH + HCl → NaCl + H 2 O.
B. SO2 + H2 O→ H2 SO3 .
C. Zn + HCl → ZnCl2 + H2 .
D. K2 O + H2 O → KOH.
Câu 218: Trộn 200 ml dung dịch H2 SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06 M.pH của dung dịch thu được

A. 2,4
B. 2, 9
C. 4,2
D. 4,3
Câu 219: Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M.
pH của dung dịch thu được là
A. 10.
B. 12.
C. 3.
D. 2.
Câu 220: pH của dung dịch H2 SO4 0,0005 M và pH của dung dịch CH 3 COOH 0,1 M (  =4,25%)
A. 3 ; 2,37
B. 3 ; 3,9

C. 5; 3,37
D. 4; 3,38
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Câu 1: Viết phương trình phân tử, phương trình ion xảy ra trong các trường hợp sau:
Al + ddHCl;
Fe + dd CuCl2;
CaCO3 + ddHCl;
ddNa2SO4 + dd BaCl2;
ddNaOH + dd FeCl3.
Zn(OH)2 + ddNaOH;
Zn(OH)2 + HCl;
Al(OH)3 + HCl;
Al(OH)3 + KOH;
Cu(OH)2 + H2 SO4 ;
Cu(OH)2 + NaOH đặc;
CuCl2 + KOH;
Câu 2: Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau:
a) Ca(HCO3 )2 + Ca(OH)2 .
b) Ca(HCO3 )2 + HCl.
c) Pb(NO3 )2 + H2 S.
d) Pb(OH)2 + NaOH.
Câu 3: Viết phương trình điện li các chất sau trong dung dịch:
Na2 HPO4 , K2 S, KHS, Sn(OH)2 , HNO2 , H2 SO3 , NaHSO4 .
Câu 4: Dung dịch chất nào dưới đây có mơi trường kiềm? Giải thích.
AgNO3 , NaClO3 , Na2 CO3 , SnCl2 , K2 SO4 .
Câu 5: Viết phương trình điện li các chất sau:
K3 PO4 ; Pb(OH)2 ; HClO; NaH2PO4 , [Ag(NH3 )2]2 SO4, [Cu(NH3 )4 ]Cl2 .
Câu 6: Trong các muối sau: Na 2 SO4 , NaHSO4 , Na2 HPO3 , Na2 HPO4 muối nào là muối axit, muối nào là muối trung
hòa? Giải thích.
Câu 7: Cho: Fe, Al2 O3 , Fe(OH)2 , Na2 CO3 lần lượt tác dụng với dung dịch axit HCl. Hãy viết các phản ứng xảy ra ở

dạng phân tử và dạng ion rút gọn.
Câu 8: Trong 2 dung dịch ở mỗi trường hợp sau đây, dung dịch nào có pH lớn hơn. Giải thích ?
a) Dung dịch 0,1M của một axit một nấc có K = 1.10-4 và dung dịch 0,1M của một axit một nấc có K = 4.10-5 .
b) Dung dịch HCl 0,1M và dung dịch HCl 0,01M.
c) Dung dịch CH3 COOH 0,01M và dung dịch HCl 0,01M.
d) Dung dịch H2 SO4 0,01M và dung dịch HCl 0,01M
e) Dung dịch NH3 0,01M và dung dịch NaOH 0,01M.
g) Dung dịch Ba(OH)2 0,01M và dung dịch NaOH 0,01M.
Câu 9: Trộn 200 ml dung HCl 1M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M thì được dung dịch A.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra (dạng phân tử và ion).
b) Tính nồng độ mol/ l của các ion có trong dung dịch sau phản ứng.
Câu 10: Dung dịch CH3 COOH 0,6% (d = 1). Độ điện li của CH 3 COOH trong điều kiện này là 1%.
a) Tính nồng độ mol của ion H + trong dung dịch trên.
b) Tính hằng số phân li Ka ở điều kiện trên.
ĐS: [H+] = 0,001M; Ka = 10-5 .
Câu 11: Dung dịch X chứa HCl 1M và H 2 SO4 1M; dung dịch Y chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M.
a) Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch X và trong dung dịch Y.
b) Trộn 100 ml dung dịch X với 300 ml dung dịch Y thì được 400 ml dung dịch Z và m gam kết tủa. Hãy tính:
+ Nồng độ mol của các ion trong dung dịch Z.
+ Giá trị m.
Câu 12: Trong 2 lít dung dịch axit flohiđric (HF) có chứa 4 gam HF ngun chất. Độ điện li của axit này là 8%.
Hãy tính hằng số phân li Ka của axit này.
ĐS: 6,9.10-4 .
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

19


Group:2001-Thủ Khoa


GV:

Nguyễn Văn Tùng

Câu 13: Trộn 50 ml dung dịch NaCl 0,1M với 150 ml dung dịch CaCl2 0,2M. Tính nồng độ mol/lít của ion Cltrong dung dịch sau khi trộn.
Câu 15: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 500,0 ml dung dịch có pH = 11,0.
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 0,2044 gam một muối kim loại hóa trị hai MCO 3 trong 40,0 ml dung dịch HCl 0,080M.
Để trung hòa lượng HCl dư cần 5,64 ml dung dịch NaOH 0,20M.
a) Viết các phản ứng hóa học xảy ra.
b) Xác định kim loại M.
Câu 17: Tính nồng độ mol của các ion H + và OH- trong dung dịch NaNO2 1,0M, biết rằng hằng số phân li bazơ là
Kb = 2,5.10-11 .
Câu 18: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào 500 ml dung dịch ZnSO 4 1M, hãy xác định giá trị của V trong các
trường hợp sau đây:
a) Tạo kết tủa cực đại.
b) Tạo 19,8 gam kết tủa.
c) Giá trị ít nhất của V để không thu được kết tủa.
Câu 19: Đimetyl amin (CH3 )2 NH là một bazơ mạnh hơn NH 3 . Đimetyl amin trong nước có phản ứng thủy phân:
(CH3 )2 NH + H2 O ƒ (CH3 )2 NH2 + + OH-.
a) Viết biểu thức tính hằng số phân li bazơ K b của đimetyl amin.
b) Tính pH của dung dịch đimetyl amin 1,5M, biết K b = 5,9.10-4 .
Câu 20: Cho 2 dung dịch H2 SO4 có pH = 1 và pH = 2. Thêm 100 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml mỗi dung
dịch trên. Tính nồng độ mol / l của các dung dịch thu được.
( Đáp số : [K2 SO4 ] = 0,025M ; [K2 SO4 ] = 0,0025M ; [KOH] = 0,045M )
Câu 21: Cho dung dịch A là hỗn hợp H 2 SO4 2.10-4 M và HCl 6.10-4 M . Cho dung dịch B là hỗn hợp NaOH 3.10-4
M và Ca(OH)2 3,5.10-4 M .
a) Tính pH của dung dịch A và dung dịch B ? ( ĐS : 3 ; 11 )
b) Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B được dung dịch C. Tính pH của dung dịch C ? ( ĐS : 3,7 )
Câu 22: A là dung dịch HCl 0,2M. B là dung dịch H 2 SO4 0,1M. Trộn các thể tích bằng nhau của A và B được dung
dịch X. Tính pH của dung dịch X. (Đáp số : 0,7)

Câu 23: Trộn 3 dung dịch H2 SO4 0,1M , HNO3 0,2M , HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau ta được dung dịch
A. Lấy 300 ml dung dịch A cho tác dụng với một dung dịch B NaOH 0,2M và KOH 0,29 M. Tính thể tích dung
dịch B cần dùng để sau khi tác dụng với 300 ml dung dịch A được dung dịch có pH = 2. ( Đáp số : 0,134 lít ).
Câu 24: Thêm từ từ 100 g dung dịch H2 SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch A.
a) Tính [H+] trong dung dịch A.
b) Phải thêm vào 1 lít dung dịch A bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,8M để thu được :
-Dung dịch có pH = 1.
-Dung dịch có pH = 13.
( Đáp số : 2M ; 1 lít ; 1,235 lít )
Câu 25: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2 SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l
thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a và m.
( ĐS : 0,06M ; 0,5825 g )
Câu 26:
a) Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 11.
b) Cần pha loãng dung dịch HCl có pH = 1 bao nhiêu lần để được dung dịch HCl mới có pH=3
c) Phải lấy một dung dịch HCl có pH = 1 và một dung dịch NaOH có pH = 12 theo tỉ lệ thể tích nào để được dung
dịch có : pH = 3 ; pH = 11 ; pH = 7.
Câu 27: Phải lấy bao nhiêu gam H 2 SO4 thêm vào 2 lít dung dịch axit mạnh có pH = 2 để được dung dịch có pH=1.
Giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. ( ĐS : 8,82 g )
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam BaO vào nước được 200 ml dung dịch A có pH = 13.
a) Tính m ?
b) Cho 0,27 gam bột nhôm và 0,51 gam bột nhôm oxit tan hết trong 400 ml dung dịch A ở trên được dung dịch B.
Tính nồng độ mol/l các chất trong dung dịch B.( ĐS : 1,53 gam ; 0,025M ; bazơ dư 0,025M )
Câu 29: Trộn 150 ml dung dịch HCl a mol/l với 250 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và Ba(OH) 2 0,1 M
được dung dịch mới có pH = 12. Tính a? ( ĐS : 1,14 M )
Câu 30: Cho a gam kim loại Na vào nước được 1,5 lít dung dịch X có pH = 12.
a) Tính a ? ( ĐS : 0,345 g )
b) Trung hòa 1,5 lít dung dịch X trên bằng V lít dung dịch chứa đồng thời HCl 0,1 M và H 2 SO4 0,05 M. Tính V?
( ĐS : 0,075 lít )
c) Tính nồng độ của các ion : H + , HS- , S2- và pH của dung dịch bão hòa H 2 S 0,1 M , biết H2 S có K1 = 10 – 7 ; K 2 =

1,3.10 –13 .
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

20


Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

d) Tính pH của dung dịch H3 PO4 0,1 M.
Biết H3 PO4 có K1 = 8.10-3 , K2 = 6.10-8 , K3 = 4.10-13 .
CÁC BÀI TỰ LUẬN NÂNG CAO (TỰ LÀM)
Bài 1. H2 O , SO2 , Br2 , H2 CO3 ,C2 H6 , Ca(HCO3 )2 , H2 SO4 , NaClO , Mg(OH)2 , CuSO4 , C6 H6 , C2 H5 OH ,
CH3 COOH , C6 H12 O6 , CaO , CH3 COONa.
Những chất nào là chất điện li.
Bài 2. Cho các chất : HCl, HClO 4 , HNO3 , H2 SO4 , H2 CO3 , H2 S, CH3 COOH, HClO, HF, H 2 SO3 , HNO2 , HI,
NaOH, Bi(OH)3 , KOH, Sr(OH)2 , RbOH, Ba(OH)2 , NaCl, Na3 PO4 , NaHCO3 , CaCl2 , KHSO4 ,
KClO3 , CuSO4 , Mg(OH)2 , CH3 COONa.
a) Chất nào là chất điện li mạnh ? Viết phương trình điện li.
b) Chất nào là chất điện li yếu ? Viết phương trình điện điện li
Bài 3. Viết phương trình điện li trong nước:
a) Các hiđroxit lưỡng tính : Al(OH)3 , Zn(OH)2 , Pb(OH)2 , Sn(OH)2 , Cr(OH)3 , Cu(OH)2 .
b) Các muối: NaCl.KCl , K 2 SO4 .Al2 (SO4 )3 .24H2 O , KCl.MgCl2 .6H2 O, NaHCO3 , Na2 HPO4 , NaH2 PO3 ,
Na2 HPO3 , NaH2 PO2 , [Ag(NH3 )2 ]Cl , [Cu(NH3 )4 ]SO4 , [Zn(NH3 )4 ](NO3 )2 .
Bài 4. Trong số các muối sau, muối nào là muối axit ? muối nào là muối trung hoà ?
(NH4 )2 SO4 , K2 SO4 , NaHCO3 , CH3 COONa , Na 2 HPO4 , NaHSO4 , Na2 HPO3 , Na3 PO4 ,NaHS, NaClO.
Bài 5. Có bốn dung dịch : Kali clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat, đều có nồng độ 0,01 mol/l. Hãy so sánh

khả năng dẫn điện của các dung dịch đó. Giải thích ngắn gọn.
Bài 6. Cho một dung dịch axit axetic CH 3 COOH ( chất điện li yếu). Nếu hoà tan vào dung dịch đó một ít tinh thể
natri axetat CH3 COONa ( chất điện li mạnh) , thì nồng độ ion H + có thay đổi không ? nếu có thì thay đổi như thế
nào ? Giải thích.
Bài 7. Cho một dung dịch amoniăc, nếu hòa tan vào dung dịch này một ít tinh thể amoni clorua NH 4 Cl (chất điện
li mạnh) thì nồng độ OH- có thay đổi không ? Nếu có thì thay đổi như thế nào? Giải thích.
Bài 8. Viết biểu thức hằng số phân li axit K a hoặc hằng số phân li bazơ K b cho các trường hợp sau :
NH 4 , NO 2 , HClO , CH3 COO- , S2- , H2 CO3 .
Bài 9. Viết công thức của các chất mà khi điện li tạo ra các ion sau :
a) K+ và PO 34
b) Al3+ và NO 3
c) Fe3+ và SO 24 
d) K+ và MnO 24 
e) Na+ và CrO 24 

f) Cu2+ và SO 24 

g) Rb+ v à Cl-

h) CH3 COO- và Na+.

Bài 10. Trong một dung dịch chứa đồng thời các ion : Na + , Al3+ , Cu2+, Cl- , SO 24  , NO 3 . Khi cô cạn dung dịch ta
có thể thu được tối đa mấy muối ? Viết công thức phân tử của các muối đó.
Bài 11. Có 3 ống nghiệm, mỗi ống nghiệm chứa 2 cation và 2 anion (không trùng lặp giữa các ống nghiệm) trong
số các cation và anion sau : NH 4 , Na+ , Ag+ , Ba2+ , Mg2+, Al3+ và Cl- , Br- , NO 3 , SO 24  , PO 34 , CO 32  . Hãy xác
định các cation và anion sau trong từng ống nghiệm.
Bài 12. Có thể pha chế dung dịch đồng thời chứa các ion sau không ? Vì sao?
a) Na+, Ag+, Clb) Ba2+, K+, SO 24 
c) Mg2+, H+, SO 24  , NO 3
d) Mg2+, Na+, SO 24  , CO 32 


e) H+, Na+, NO 3 , CO 32 

g) Br-, NH 4 , Ag+, Ca2+

h) OH-, HCO 3 , Na+, Ba2+

f) H+, NO 3 , OH-, Ba2+.
i) HCO 3 , H+, K+, Ca2+.

Bài 13. Trong một dung dịch có chứa các ion : Ca 2+, Na+, Mg2+, HCO 3 , Cl-. Hãy nêu và giải thích:
- Trong dung dịch có thể có những muối nào ?
- Khi cô cạn dung dịch có thể thu được những muối nào ?
- Khi nung hỗn hợp chất rắn sau khi cô cạn có thể thu được những chất gì ?
Bài 14. Một dung dịch chứa a mol Na +, b mol Ca 2+, c mol HCO 3 và d mol Cl- .
Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d và công thức tổng khối lượng muối trong dung dịch.
Bài 15. Trong một dung dịch có chứa a mol Ca 2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol SO 24  .
a) Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d.
b) Nếu a = 0,1 ; c = 0,1 ; d = 0,3 thì b bằng bao nhiêu ? Từ kết quả này hãy tính tổng khối lượng các muối có
trong dung dịch.
Bài 16. Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe 2+(0,1 mol) và Al3+(0,2 mol) cùng 2 loại anion là Cl-(x mol) và
SO 24  (y mol) . Tính x ,y . Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất kết tủa.
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

21


Group:2001-Thủ Khoa

GV:


Nguyễn Văn Tùng

Bài 17. Có hai dung dịch , dung dịch A và dung dịch B. Mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion trong
số các ion sau : K+(0,15 mol) ; Mg2+(0,1 mol) ; NH 4 (0,25 mol) ; H+(0,2 mol) ; Cl-(0,1 mol); SO 24  (0.075 mol) ;
NO 3 (0,25 mol) ; CO 32  (0,15 mol).
Xác định dung dịch A và dung dịch B.
Bài 18. Dung dịch A chứa a mol K + , b mol NH 4 , c mol HCO 3 , d mol SO 24  (không kể ion H+ và OH- của nước).
Cho thêm (c+d+e) mol Ba(OH)2 vào dung dịch A thu được dung dịch X , khí Y vag kết tủa Z. Coi Ba(OH) 2 điện li
hoàn toàn. Tìm biểu thức liên hệ a, b, c, d, e trong dung dịch A và dung dịch X.
Bài 19. Một dung dịch chứa a mol NaHCO 3 và b mol Na2 CO3 .
a) Khi thêm (a+b) mol BaCl2 hoặc (a +b) mol Ba(OH)2 vào dung dịch trên thì khối lượng kết tủa thu được
trong hai trường hợp có bằng nhau không ? Giải thích . Coi Ba(OH) 2 điện li hoàn toàn.
b) Tính khối lượng kết tủa thu được trong trường hợp a = 0,1 mol và b = 0,2 mol.
Bài 20. Hãy xác định tổng khối lượng của các muối có trong dung dịch A chứa các ion Na +, NH 4 , SO 24  , CO 32  .
Biết rằng :
- Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư và đun nóng thu được 0,34 gam khí có thể làm
xanh giấy quì ẩm và 4,3 gam kết tủa.
- Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H 2 SO4 dư thì thu được 0,224 lít khí (ddktc).
Bài 21. Dung dịch A chứa các ion Na +, NH 4 , SO 24  , CO 32  .
a) Dung dịch A trên có thể điều chế từ hai muối trung hoà nào ?
b) Chia dung dịch A làm hai phần bằng nhau :
- Phần thứ nhất cho tác dụng với dung dịch Ba(OH) 2 dư ,đun nóng ta thu được 4,3 gam kết tủa X và 470,4
ml khí Y ở 13,5o C và 1 atm.
- Phần thứ hai cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 235,2 ml khí ở 13,5o C và 1 atm.
Tính tổng khối lượng các muối trong ½ dung dịch A.
Bài 22. Một dung dịch chứa x mol Cu2+, y mol K+; 0,03 mol Cl- và 0,02 mol SO 24  . Tổng khối lượng các muối tan
có trong dung dịch là 5,435 gam. Hãy xác định giá trị x và y.
Bài 23. a) Một dung dịch A chứa 0,03 mol Ca 2+; 0,06 mol Al3+; 0,06 mol NO 3 ; 0.09 mol SO 24  . Muối có trong
dung dịch này thì phải hoà tan hai muối nào vào nước ? Giải thích.

b) Kết quả xác định nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:
[Na+] = 0,05 ; [Ca2+] = 0,01 ; [NO 3 ] = 0,01 ; [Cl-] = 0,04 ; [HCO 3 ] = 0,025.
Kết quả trên đúng hay sai ? Vì sao.
Bài 24. Trong 1 ml dung dịch axit nitrơ ở nhệt độ nhất định có 5,64.1019 phân tử HNO2 ; có 3,60.1018 ion NO 3 .
a) Tính độ điện li của axit nitrơ trong dung dịch ở nhiệt độ đó.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch nói trên.
Bài 25. Trong 500 ml dung dịch CH3 COOH 0,01 M,  = 4% có bao nhiêu hạt vi mô ( phân tử , ion). Không tính
nước.
Bài 26. Dung dịch axit axetic 0,6% có khối lượng riêng xấp xỉ 1 g/ml. Độ điện li của axit axetic trong điều kiện này
là 1,0% . Tính nồng độ mol của ion H + trong dung dịch đó ( bỏ qua sự điện li của nước).
Bài 27. Tính độ điện li  của axit fomic HCOOH, nếu dung dịch 0,46% (d = 1,0g/ml) của axit fomic có độ pH =
3.
Bài 28. Dung dịch CH3 COOH 0,1M có độ điện li  = 1% . Viết phương trình điện li CH 3 COOH và xác định pH
của dung dịch này.
Bài 29. Theo định nghĩa axit –bazơ của Bron-stêt các ion : Na +, NH 4 , CO 32  , CH3 COO- , HCO 3 , HSO 4 , K+, Cl- ,
Cu2+, SO 24  là axit , bazơ, lưỡng tính hay trung tính ? Tại sao?
Trên cơ sở đó , hãy dự đoán các dung dịch của từng chất cho dưới đây có pH lớn hơn , nhỏ hơn, hay bằng 7.
Na2 CO3 , KCl, CH3 COONa, Na 2 SO4 , CuSO4 , NH4 Cl, NH4 HSO4 .
Bài 30. Một dung dịch có chứa 3 gam axit CH 3 COOH trong 250 ml dung dịch. Cho biết độ điện li của axit
CH3 COOH là  = 0,01.
a) Tính nồng độ mol/l của phân tử và ion có trong dung dịch axit đó.
b) Tính pH của dung dịch axit trên.
Bài 31. Dung dịch A có chứa đồng thời hai muối natri clorua (0,3mol/l) và kali photphat (0,1mol/l).
a) Có thể pha chế dung dịch A bằng cách hoà tan vào nước hai muối kali clorua và natri photphat được
không ?
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

22



Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

b) Nếu có thể được, để pha chế 2 lít dung dịch A cần bao nhiêu mol kali clorua và bao nhiêu mol natri
photphat ?
Bài 32. Dung dịch A có chứa đồng thời ba muối : Na 2 SO4 0,05M ; KCl 0,1M và NaCl 0,5M.
a) Có thể pha chế dung dịch A được hay không nếu chỉ hoà tan vào nước hai muối sau đây ?
* NaCl và K2 SO4
* KCl và Na 2 SO4 .
b) Nếu có thể được, để chuẩn bị 200 ml dung dịch A cần hoà tan vào nước bao nhiêu gam mỗi muối?
Bài 33. Đimetyl amin (CH 3 )2 NH là một bazơ mạnh hơn amoniăc . Đimetyl amin trong nước có phản ứng thuỷ
phân sau: (CH3 )2 NH + H2 O ƒ (CH3 )2 NH 2 + OHa) Viết biểu thức tính hằng số phân li bazơ K b của đimetyl amin.
b) Nếu thêm một ít muối khan (CH 3 )2 NH2 Cl vào dunh dịch trên thì nồng độ OH - thay đổi như thế nào ? Vì
sao ?
c) Tính pH của dung dịch đimetyl amin 1,5M. Biết rằng K b = 5,9.10-4 .
Bài 34. a) Dung dịch axit fomic HCOOH có pH = 3,0. Tính độ điện li  của axit fomic.
b) Tính nồng độ H+ và ion axetat CH3 COO- trong dung dịch axit CH3 COOH 0,1M, biết độ điện li  của
dung dịch bằng 1,3%
Bài 35. a) Tính pH của dung dịch CH 3 COOH 0,1 M (Biết Ka = 1,75.10-5 )
b) Tính nồng độ mol/l của ion H + trong dung dịch NH4 Cl 0,1M. Biết Kb của NH3 bằng 1,8.10-5 .
c) Tính nồng độ mol/l của ion H + trong dung dịch NH3 0,01M ( Biết Kb = 1,8.10-5 ).
d) Tính nồng độ mol/l ion H + của dung dịch CH3 COOH 0,1M ( Biết Kb của CH3 COO- là 5,71.10-10 ).
Bài 36. So sánh pH của các dung dịch sau có cùng nồng độ và điều kiện . Giải thích .
a) Các dung dịch : HCl ; H 2 SO4 ; CH3 COOH.
b) Các dung dịch : NaOH ; Ba(OH) 2 ; dung dịch NH3 .
Bài 37. Cho dung dịch H2 S 0,1M . Biết axit này có thể phân li 2 nấc :
H2 S ƒ H+ + HS- ; Ka1 = 1,0.10-7

HS- ƒ H+ + S2- ; Ka2 = 1,3.10-13
a) Tính nồng độ mol/l của ion H+ và pH của dung dịch.
b) Tính nồng độ mol/l của các ion HS- và S2- trong dung dịch.
Bài 38. Trong hai dung dịch ở các thí dụ sau đây, dung dịch nào có pH lớn hơn ?
a) Dung dịch 0,1M của một axit một nấc có K = 1,0.10-4 và dung dịch 0,1M của một axit một nấc có K =
4,0.10-5 .
b) Dung dịch HCl 0,1M và dung dịch HCl 0,01M.
c) Dung dịch CH3 COOH 0,1M và dung dịch HCl 0,1M.
d) Dung dịch HCl 0,01M và dung dịch H 2 SO4 0,01M.
Giải thích vắn tắt cho mỗi trường hợp.
Bài 39. Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3,0.
a) Tính độ điện li của axit fomic trong dung dịch đó.
b) Nếu hoà tan thêm 0,001 mol HCl vào 1 lit dung dịch đó thì độ điện li của axit fomic tăng hay giảm ? Giải
thích.
Bài 40. Tính pH của các dung dịch sau:
a) Dung dịch HCl 0,001M.
b) Dung dịch H2 SO4 0,0001M. Coi H2 SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
c) Dung dịch NaOH 0.01M .
d) Dung dịch Ba(OH)2 0,0001M. Coi Ba(OH)2 phân li hoàn toàn.
Bài 41. Tính pH của dung dịch thu được khi cho 100 ml H 2 SO4 0,1M vào 400 ml dung dịch NH3 0,05M . Coi
Ka(NH 4 ) = 5,6.10-10 . Coi H2 SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
Bài 42. Thêm 100 ml dung dịch CH3 COOH 0,1M vào 200 ml dung dịch NaOH 0,05M. Tính pH của dung dịch thu
được . Cho Kb (CH3 COO-) = 5,71.10-10 .
Bài 43.a) Cho m gam Na vào nước, ta thu được 2 lit dung dịch có pH = 13. Tính m(g).
b) Hoà tan a gam kim loại Ba vào nước thu được 1,5 lit dung dịch X có pH = 12. Tính a (g).
c) Dẫn V(lit) HCl (đktc) vào nước ta thu được 2 lít dung dịch Y có pH = 1. Xác định V (lit).
d) Dẫn V(l) SO3 (đktc) vào nước ta thu được 5 lít dung dịch C có pH = 2. Tính V(l). Coi H 2 SO4 phân li
hoàn toàn ở 2 nấc.
Bài 44. Tính pH của dung dịch gồm NH 4 Cl 0,2M và NH3 0,1M. Biết rằng hằng số phân li axit của NH 4 là KNH 4 =
5,0.10-10 .

Bài 45. Hoàn thành các phương trình ion rút gọn dưới đây và viết phương trình phân tử của các phản ứng tương
ứng dưới đây.
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

23


Group:2001-Thủ Khoa

a) Cr3+ + …  Cr(OH)3
c) Ag+ + …  AgCl
e) S2- + …  H2 S
g) H+ + …  H2 O

GV:

b) Pb2+ + … 
d) Ca 2+ + … 
f) CH 3 COO- + …
h) OH - + … 

Nguyễn Văn Tùng

PbS
Ca3 (PO4 )2
 CH3 COOH
AlO 2 + …

i) H+ + …  Al3+ + ….
k) OH - + …  CO 32  + …

Bài 46. Viết phương trình trao đổi ion các dung dịch sau đây (dạng phân tử và ion rút gọn) :
a) CaCl2 và AgNO3
b) Pb(NO3 )2 và Al2 (SO4 )3
c) FeSO4 và NaOH
d) NaNO3 và CuSO4
e) Fe2 (SO4 )3 và NaOH
f) CH 3 COOH và HCl
g) (NH4 )2 SO4 và Ba(OH)2 h) NH4 Cl và Ba(OH)2
i) Ba(NO3 )2 và CuSO4
j) KCl và Na 2 SO4
k) Pb(OH)2 (r) và HCl
l) Pb(OH)2 (r) và NaOH.
Bài 47. Hãy dẫn ra phản ứng giữa dung dịch các chất điện li tạo ra :
a) Hai chất kết tủa .
b) Một chất kết tủa và một chất khí.
c) Một chất kết tủa, một chất khí và một chất điện li yếu.
d) Một chất khí, một chất điện li yếu và một chất điện li mạnh.
e) Một chất điện li yếu và một chất điện li mạnh.
Bài 48. Cho các muối : NH4 Cl, K2 SO4 , Ba(NO3 )2 , CH3 COOONa, Na 2 CO3 , KHSO3 , Na2 HPO4 , CuSO4 , NaCl,
Al2 (SO4 )3 , (CH3 COO)2 Pb, (NH4 )2 CO3 .
Muối nào trong số muối trên bị thuỷ phân khí hoà tan vào nước. Viết phương trình minh hoạ.
Bài 49.a) Cho các dung dịch NaCl, Na 2 CO3 , C6 H5 OH, NH4 Cl có môi trường axit , kiềm hay trung tính ? Giải thích .
b) Cho quì tím vào các dung dịch sau đây : NH 4 Cl , CH3 COOK , Ba(NO3 )2 , Na2 CO3 . Quì tím đổi màu gì ?
Giải thích .
c) Có thể dùng quì tím để phân biệt 2 dung dịch NaOH và Na 2 CO3 được không ? Tại sao ?
d) Có thể dùng quì tím để phân biệt 2 dung dịch HCl và dung dịch NH 4 Cl được không ? Tại sao ?
e) Vì sao NH3 không tồn tại trong môi trường axit ? Vì sao Zn(OH) 2 không tồn tại trong môi trường axit
cũng như trong môi trường kiềm ?
Bài 50. Hãy ghi đúng sự thay đổi màu của quì đỏ, quì xanh, quì tím khi nhúng lần lượt chúng vào từng dung dịch
sau :

Dung dịch
KCl
FeCl3
NaNO3
K2 S
Zn(NO3 )2
Na2 CO3
Quỳ đỏ
Quỳ xanh
Quỳ tím
Bài 51. Có bốn bình mất nhãn, mỗi bình chứa một trong các dung dịch sau : Na 2 SO4 , Na2 CO3 , BaCl2 , KNO3 với
nồng độ khoảng 0,1M. Chỉ dùng thêm quì tím, hãy nêu cách phân biệt các dung dịch trên. Viết các phương trình
phản ứng minh hoạ.
Bài 52 đây đựng riêng biệt trong các bình không có nhãn : NH4 Cl , (NH4 )2 SO4 , BaCl2 , NaOH , Na 2 CO3 .
Bài 53. Có 3 lọ hoá chất mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch NaCl , Na 2 CO3 và HCl . Không được
dùng thêm bất kì hoá chất nào (kể cả quì tím), làm thế nào để nhận ra các dung dịch này. Viết phương trình hoá học
của các phản ứng xảy ra dưới dạng phân tử và ion.
Bài 54. Chỉ dùng thêm một hoá chất hãy phân biệt các dung dịch sau : Na 2 CO3 , Na2 SO3 , Na2 SO4 , Na2 SiO3 và
Na2 S.
Bài 55. Hãy phân biệt các chất bột sau : NaCl , Na 2 CO3 , Na2 SO4 , BaCO3 , BaSO4 ( Chỉ dùng thêm 1 hoá chất và
nước).
Bài 56. Có 4 bình mất nhãn, mỗi bình chứa một hỗn hợp dung dịch sau đây : K 2 CO3 và Na2 SO4 ; KHCO3 và
Na2 CO3 ; KHCO3 và Na2 SO4 ; Na2 SO4 và K2 SO4 . Trình bày phương pháp hoá học để nhận biết 4 bình này mà chỉ
dùng thêm dung dịch NaCl và dung dịch Ba(NO 3 )2 .
Bài 57. Bằng phương pháp hoá học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau :
Ba(OH)2 , H2 SO4 , FeCl3 , FeCl2 , AlCl3 , CuCl2 , NaCl , Na 2 CO3 , NH4 Cl , (NH4 )2 SO4 .
(Chỉ dùng thêm quì tím)
Bài 58. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H 2 SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH) 2 có
nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Hãy tính m và x. Coi Ba(OH) 2 điện li
hoàn toàn cả hai nấc.

Bài 59. Trộ 300 ml dung dịch có chứa NaOH 0,1mol/l và Ba(OH) 2 0,025 mol/l với 200 ml dung dịch H 2 SO4 nồng
độ x mol/l, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 2. Hãy tính m và x. Coi Ba(OH) 2 và H2 SO4 phân
li hoàn toàn ở 2 nấc.
Bài 60. Thêm từ từ 400 ml dung dịch H2 SO4 49% vào nước và điều chỉnh lượng nước để thu được đúng 2 lít dung
dịch A . Coi H2 SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

24


Group:2001-Thủ Khoa

GV:

Nguyễn Văn Tùng

a) Tính nồng độ mol của ion H + trong dung dịch A .
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 1,8M cần thêm vào 0,5 lít dung dịch A để thu được
* dung dịch có pH = 1.
* dung dịch có pH = 13.
Bài 61. X là dung dịch H2 SO4 0,02M, Y là dung dịch NaOH 0,035M . Khi trộn lẫn dung dịch X với dung dịch Y ta
thu được dung dịch Z có thể tích bằng tổng thể tích hai dung dịch mang trộn và có pH = 2. Coi H 2 SO4 phân li hoàn
toàn ở 2 nấc.
Hãy tính tỉ lệ thể tích giữa dung dịch X và dung dịch Y .
Bài 62. Cho 40 ml dung dịch H2 SO4 0,375M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,16M và KOH 0,04M.
Tính pH của dung dịch thu được. Coi H 2 SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
Bài 63. Trộn 3 dung dịch H2 SO4 0,1M ; HNO3 0,2M ; HCl 0,3M với thể tích bằng nhau thu được dung dịch A . Lấy
300 ml dung dịch A tác dụng với dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Tính thể tích dung dịch B cần
dùng để sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có pH = 1. Coi Ba(OH) 2 và H2 SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
Bài 64. A là dung dịch H2 SO4 , B là dung dịch NaOH . Tiến hành các thí nghiệm sau :

- Trộn 0,2 lít A và 0,3 lít B thu được 0,5 lít dung dịch C. Để trung hoà 20 ml dung dịch C cần 40 ml dung
dịch HCl 0,5M.
- Trộn 0,3 lít A với 0,2 lít B thu được 0,5 lít dung dịch D. Để trung hoà 20 ml dung dịch D cần 80 ml dung
dịch NaOH 0,1M.
Tính nồng độ mol của H2 SO4 và NaOH trong dung dịch A, B. Coi H 2 SO4 phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
Bài 65.a) Tính thể tích dung dịch NaOH 0,01M cần để trung hoà 200 ml dung dịch H 2 SO4 có pH = 3. Coi H2 SO4
phân li hoàn toàn ở 2 nấc.
b) Pha loãng 10 ml dung dịch HCl với nước thành 250 ml, dung dịch thu được có pH = 3. Hãy tính nồng độ
mol của dung dịch HCl trước khi pha loãng và pH của dung dịch đó.
Bài 66.a) Tính pH của dung dịch thu được khi hoà tan 0,4 gam NaOH vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M. Coi
Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc.
b) Tính thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 có pH = 13. Coi Ba(OH)2
điện li hoàn toàn cả hai nấc.
c) Pha loãng 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 với 1,5 lít nước được dung dịch có pH = 12. Tính nồng độ dung
dịch Ba(OH)2 trước khi pha loãng. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc.
Bài 67.a) Tính pH của dung dịch thu được khi cho một lít dung dịch H 2 SO4 0,005M tác dụng với 4 lít dung dịch
NaOH 0,005M.
b) Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05M với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 a mol/l được 500 ml dung dịch có pH
= 12. Tính a. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn cả hai nấc.
Bài 68.a) Cho dung dịch NaOH có pH = 12 (dd A). Cần pha loãng hay cô cạn dung dịch A bao nhiêu lần để được
dung dịch NaOH có pH = 11.
b) Cho dung dịch NaOH có pH = 10 (dd B). Cần pha loãng hay cô cạn dung dịch B bao nhiêu lần để được
dung dịch NaOH có pH = 12.
c) Cho dung dịch HCl có pH = 2 (dd C). Cần pha loãng hay cô cạn dung dịch C bao nhiêu lần để được dung
dịch HCl có pH = 4.
d) Cho dung dịch HCl có pH = 4 (dd D). Cần pha loãng hay cô cạn dung dịch D bao nhiêu lần để được dung
dịch HCl có pH = 3.
Bài 69. A là dung dịch H2 SO4 0,5M, B là dung dịch NaOH 0,5M. Cần trộn VA với VB theo tỉ lệ nào để được :
* dung dịch có pH = 2 ;
* dung dịch có pH = 13.

( Coi các chất phân li hoàn toàn)
Bài 70. Trộn V1 lít dung dịch HCl 0,6M và V2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được 0,6 lít dung dịch A. Tính V 1 , V2 .
Biết rằng 0,6 lít dung dịch A có thể hoà tan hết 1,02 gam Al2 O3 .
Bài 71. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch Y chứa các ion Zn2+, Fe3+, SO 24  cho đến khi kết tủa
hết các ion Zn2+, Fe3+ thì thấy thể tích dung dịch NaOH đã dùng là 350 ml. Tiếp tục thêm 200 ml dung dịch NaOH
2M vào hệ trên thì một chất kết tủa vừa tan hết. Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dung dịch Y .
Bài 72. Lấy 100 ml dung dịch A chứa HCl 2M và HNO 3 1,5M cho tác dụng với 400 ml dung dịch B chứa NaOH
0,5M và KOH nồng độ a mol/l thu được 500 ml dung dịch C trung tính. Tính a và nồng độ mol/l của các ion trong
dung dịch.
Bài 73. Cho 100 ml dung dịch A chứa Na 2 SO4 0,1M và Na 2 CO3 0,1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch B
chứa Ba(NO3 )2 0,05M và Pb(NO3 )2 aM tạo kết tủa . Tính nồng độ mol/l của Pb(NO 3 )2 và khối lượng chung của các
kết tủa.

Bài tập chương SỰ ĐIỆN LI

25


×