Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài tập chương 1 SƯ ĐIỆN LI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.23 KB, 3 trang )

Phiếu bài tập số 6
Cõu 1:Cht no sau õy khụng dn in c?
A.KCl rn, khan C. CaCl
2
núng chy
B.NaOH núng chy D. HBr hũa tan trong nc
Cõu 2:Trong dung dch axit axetic (CH
3
COOH)cú nhng phn
t no?
A. H
+
, CH
3
COO
-
C. CH
3
COOH, H
+
, CH
3
COO
-
, H
2
O
B. H
+
, CH
3


COO
-
, H
2
O D. CH
3
COOH, CH
3
COO
-
, H
+

Cõu 3. Cú 4 dung dch :Natri clorua, ru etylic, axit axetic,
kali sunfat u cú nng 0,1 mol/l. Kh nng dn in ca
cỏc dung dch ú tng dn theo th t no trong cỏc th t sau:
A. NaCl < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < K
2
SO
4

B. C
2
H

5
OH < CH
3
COOH < NaCl < K
2
SO
4
C. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < K
2
SO
4
< NaCl
D. CH
3
COOH < NaCl < C
2
H
5
OH < K
2
SO
4
Cõu 4. Cú 1 dung dch cht in li yu. Khi thay i nng
ca dung dch ( nhit khụng i ) thỡ :

A. in li v hng s in li u thay i.
B. in li v hng s in li u khụng thay i.
C. in li thay i v hng s in li khụng i.
D. in li khụng i v hng s in li thay i.
Cõu 5:Cho Ba vo cỏc dd sau: X
1
= NaHCO
3
,X
2
= CuSO
4
, X
3

= (NH
4
)
2
CO
3
,

X
4
= NaNO
3
, X
5
= MgCl

2
, X
6
= KCl. Vi nhng
dd no thỡ khụng to ra kt ta
A. X
1
, X
4
, X
5
B. X
1
, X
4
, X
6

C. X
1
, X
3
, X
6
D. X
4
, X
6
Cõu 6: Cho 10,6 gam Na
2

CO
3
vo 12 gam dung dch H
2
SO
4

98% s thu c bao nhiờu gam dung dch? Nu cụ cn dung
dch sau phn ng thu c bao nhiờu gam cht rn khan?
A. 18,2 v 14,2 B. 18,3 v 16,16
C. 22,6 v 16,16 D. 7,1 v 9,1
Cõu 7: Trn ln 100 ml dd KOH 0,2M vi 100 ml dd HCl 0,1
M c dd X. pH ca dd X l:
A. 2 B. 12 C. 1,3 D. 12,7
Cõu 38: 10 ml dd KOH vo 15 ml dd H
2
SO
4
0,5 M, dd vn
d axit. Thờm 3ml dd NaOH 1M vo thỡ dd trung ho. Nng
mol/l ca dd KOH l:
A. 1,2 M B. 0,6 M C. 0,75 M D. 0,9 M
Cõu 8:Trn 200 ml dd hn hp gm HNO
3
0,3M v HClO
4

0,5M vi 200 ml dd Ba(OH)
2
a mol/lit thu c dd cú pH = 3.

Vy a cú giỏ tr l:
A. 0,39 B. 3,999 C. 0,399 D. 0,398
Cõu 9. i vi dung dch axit yu CH
3
COOH 0,10M, nu b
qua s in li ca nc thỡ ỏnh giỏ no v nng mol ion
sau õy l ỳng?
A. [H
+
] = 0,10M C. [H
+
] > [CH
3
COO
-
]
B. [H
+
] < [CH
3
COO
-
] D. [H
+
] < 0.10M
Cõu 10. Dóy cỏc cht no sau õy va tỏc dng vi dung dch
HCl va tỏc dng vi dung dch NaOH ?
A. Pb(OH)
2
, ZnO,Fe

2
O
3
C. Na
2
SO
4
, HNO
3
, Al
2
O
3
B. Al(OH)
3
, Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
D. Na
2
HPO
4
, ZnO , Zn(OH)
2
Cõu 11. Trn dung dch cha a mol AlCl

3
vi dd cha b mol
NaOH. thu c kt ta thỡ cn cú t l :
A. a : b > 1: 4 B. a : b = 1 : 4
C. a : b = 1 : 5 D. a : b < 1 : 4
Cõu 12. Cho a mol NaOH vo dd cha 0,05mol AlCl
3
thu
c 0,04 mol kt ta Al(OH)
3
. Giỏ tr ca a l:
A. 0,12mol hoc 0,16 mol B. 0,12mol
C.0,16mol hoc 0,2 mol D. 0,04 mol v 0,12mol
Cõu 13. Cú 5 dd ng riờng bit : NH
4
Cl , NaCl , H
2
SO
4
,
Na
2
SO
4
, Ba(OH)
2
.Ch c dựng thờm 1 dd thỡ dựng dd
no sau õy cú th phõn bit c cỏc cht trờn ?
A. Dung dch phenolphtalein. B.Dung dch K
2

SO
4
.
C.Dung dch quỡ tớm D. Cả A và C
Cõu 14. Sc 2,24 lớt CO
2
(kc) vo dung dch cha 0,2 mol
NaOH, cho vi git phenolphtalein vo dung dch sau phn
ng , mu ca dung dch thu c l:
A. mu B. mu xanh C. mu tớm D. khụng mu
Cõu 15. Trn ln Vml dung dch NaOH 0,01M vi Vml
dung dch HCl 0,03M c 2Vml dung dch Y. Dung dch
Y cú pH l :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Cõu 16. Trn 100ml dd (gm Ba(OH)
2
0,1M v NaOH
0,1M ) vi 400ml dd ( gm H
2
SO
4
0,0375M v HCl
0,0125M ) thu c dd X. Giỏ tr pH ca dd X :
A. 7 B. 2 C. 1 D. 6
Cõu 17. Phng trỡnh ion rỳt gn ca phn ng cho bit :
A. Nhng ion no tn ti trong dung dch .
B. Nng nhng ion no trong dung dch ln nht.
C. Bn cht ca phn ng trong dung dch cỏc cht in li.
D. Khụng tn ti phõn t trong dung dch cỏc cht in li.
Cõu 18. Phn ng trao i ion trong dd cỏc cht in li ch

xy ra khi :
A. cỏc cht phn ng phi l nhng cht d tan.
B. cỏc cht phn ng phi l nhng cht in li mnh.
C. mt s ion trong dung dch kt hp c vi nhau lm
gim nng ion ca chỳng .
D. Phn ng khụng phi l thun nghch.
Cõu 19. Trn hai dd cha cht tan Pb(NO
3
)
2
v KI, t l s
mol Pb(NO
3
)
2
: KI = 1:2. Trong dd mi cú cha cỏc ion :
A.Pb
2+
;

3
NO
; K
+
;

I
B. Pb
2+
;


3
NO
; K
+
C. K
+
;

3
NO
D. K
+
;

3
NO
;

I
Cõu 20. Cho phn ng sau :
Fe(NO
3
)
3
+ A

B + KNO
3
. Vy A, B ln lt l:

A. KCl, FeCl
3
B. K
2
SO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
C. KOH, Fe(OH)
3
D. KBr, FeBr
3
Cõu 21. Cho 3,78g bt Al phn ng va vi dd mui
XCl
3
to thnh dd Y. Khi lng cht tan trong dd Y gim
4,06g so vi dd XCl
3
. Xỏc nh cụng thc ca mui XCl
3
l
A. BCl
3
B.CrCl
3
C.FeCl

3
D. AlCl
3
Cõu 22. Cho 1g HCl tỏc dng vi 1g NaOH. Tớnh khi
lng mui thu c l:
A. 2g B.1,6g C.1,4625g D. 1,6425g
Câu 23. Để trung hoà 500ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M
và H
2
SO
4
0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm
NaOH 0,3M và Ba(OH)
2
0,2M ?
A. 250ml. B. 500ml. C. 125ml D. 750ml
Câu 24. Trộn 3 dung dịch : H
2
SO
4
0,1M; HNO
3
0,2M; HCl
0,3M với những thể tích bằng nhau đợc dung dịch A. Lấy 30
ml dung dịch A cho tác dụng với một dung dịch B gồm
NaOH 0,2M và KOH 0,29M để đợc dung dịch có pH = 2,0.
Thể tích dung dịch B đã dùng là
A. 0,146 lít. B. 0,164 lít C. 0,0134 lít. D. 0,0143 lít.
Cõu 25. Mt dung dch H
2

SO
4
cú PH = 4. Nng mol/lớt
ca dung dch H
2
SO
4
trong dung dch trờn l:
A. 10
-4
M. B. 5.10
-5
M.
C. 5.10
-3
M. D. Khụng xỏc nh.
Cõu 26. Cho 200 ml dd H
2
SO
4
0,01 M tỏc dng vi 200 ml
dd NaOH C (M) thu c dd cú PH = 12. Giỏ tr ca C l:
A. 0,01 M. B. 0,02M. C. 0,03 M. D. 0,04 M.
Cõu 27. Trn 250 ml dung dch cha hn hp HCl 0,08M
v H
2
SO
4
0,01 M vi 250 ml dung dch NaOH aM thu c
500 ml dung dch cú PH = 12. Giỏ tr a l:

A. 0,13M. B. 0,12M. C. 0,14M. D. 0.10M.
Câu 28. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung
dịch chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08 M và KOH 0,04 M. PH
của dung dịch thu được là:
A. 4. B. 7. C. 12. D. 13.
Câu 29. Trộn 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp HCl 0,1 M và
H
2
SO
4
0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
có nồng độ a
mol/lít thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có PH
= 13. Giá trị a và m lần lượt là:
A. 0,15 M và 2,33 gam. B. 0,15 M và 4,46 gam.
C. 0,2 M và 3,495 gam. D. 0,2 M và 2,33 gam..
Câu 30. Hoµ tan 63,8 gam hçn hỵp BaCl
2
vµ CaCl
2
vµo 500
ml níc thu ®ỵc dung dÞch A. Thªm 500ml dd Na
2
CO
3
1,4 M
(d = 1,2) vµo dd A. Sau ph¶n øng thu ®ỵc 59,4 gam kÕt tđa

vµ dd B.Tỉng nång ®é % cđa c¸c mi trong dd B lµ:
A. 7,17% B. 8,64%
C. 7,117% D. kết quả khác
Câu 31. Cho dung dịch A chứa hỗn hợp H
2
SO
4
0,1M và
HNO
3
0,3M, dung dịch B chứa hỗn hợp Ba(OH)
2
0,2 M và
KOH 0,1M. Lấy a lít dung dịch A cho vào b lít dung dịch B
được 1 lít dung dịch C có PH = 13. Giá trị a, b lần lượt là:
A. 0,5 lít và 0,5 lít. B. 0,6 lít và 0,4 lít.
C. 0,4 lít và 0,6 lít. D. 0,7lít và 0,3 lít.
Câu 32. Cho 200 ml dd X chứa hỗn hợp H
2
SO
4
a M và HCl
0,1 M tác dụng với 300 ml dd Y chứa hỗn hợp Ba(OH)
2
b M
và KOH 0,05M thu được 2,33 gam kết tủa và dung dịch Z
có PH = 12. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 0,01 M và 0,01 M. B. 0,02 M và 0,04 M.
C. 0,04 M và 0,02 M D. 0,05 M và 0,05 M.
Câu 33. Một dung dịch A chứa hỗn hợp AgNO

3
0,1 M và
Pb(NO
3
)
2
0,05 M, dung dịch B chứa hỗn hợp HCl 0,2 M và
NaCl 0,05 M. Cho dung dịch B vào 100 ml dung dịch A để
thu được kết tủa lớn nhất lµ m gam chất rắn. Thể tích dung
dịch B cần cho vào 100 ml dung dịch A và giá trị m là:
A. 80 ml và 1,435 gam. B. 100 ml và 2,825 gam.
C. 100 ml và 1,435 gam. D. 80 ml và 2,825 gam.
Câu 34. Dung dịch A gồm HCl 0,2M; HNO
3
0,3M; H
2
SO
4

0,1M; HClO
4
0,3M, dd B gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M
Ba(OH)
2
0,15M. Cần trộn A và B theo tỉ lệ thể tích là bao
nhiêu để được dd có PH = 13
A. 11: 9 B. 9 : 11 C. 101 : 99 D. 99 : 101
Câu 35. Hòa tan hết m gam ZnSO
4
vào nước được dung

dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a
gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M
vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,125 B. 12,375 C. 22,540 D. 17,710.
Câu 36. Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100
ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)
2

0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,940 B. 1,182 C. 2,364 D. 1,970.
Câu 37. Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH
3
COOH
0,1M và CH
3
COONa 0,1M. Biết ở 25
0
C K
a
của CH
3
COOH
là 1,75.10
-5
và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của
dung dịch X ở 25
o


A. 1,00 B. 4,24 C. 2,88 D. 4,76
Câu 38. Nhỏ từ từ 0,25 lít dd NaOH 1,04M vào dd gồm
0,024 mol FeCl
3
; 0,016 mol;
Al
2
(SO
4
)
3

và 0,04 mol
H
2
SO
4

thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128 D. 5,064.
Câu 39. Độ điện li α của CH
3
COOH trong dd 0,01M là
4,25%. Nồng độ ion H
+
trong dung dịch này là bao nhiêu ?
A.0,425M B.0,0425M C.0,85M D.0,000425M
Câu 40. Hòa tan 6,2 gam Na
2
O vào nước được 2 lit dung

dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là bao nhiêu ?
A.0,05M B. 0,01M C. 0,1M D. 1M
Câu 41. Cho 100 ml dung dÞch NaOH vµo 100 ml dung dÞch
ZnCl
2
thu ®ỵc 4,95 gam kÕt tđa.Cho 200 ml dung dÞch
NaOH vµo 100 ml dung dÞch ZnCl
2
thu ®ỵc 4,95 gam kÕt
tđa. H·y lùa chän gi¸ trÞ ®óng víi nång ®é mol/l cđa dung
dÞch NaOH vµ dung dÞch ZnCl
2
.
A. NaOH 0,9M vµ ZnCl
2
0,75M
B. NaOH 1M vµ ZnCl
2
0,65M
C. NaOH 1M vµ ZnCl
2
0,75M
D. NaOH 1,2M vµ ZnCl
2
0,85M.
C©u 42. Dung dÞch X chøa chÊt tan R(OH)
n
nång ®é 5% cã
khèi lỵng riªng lµ 1,11 gam/ml. §Ĩ trung hoµ 100 ml dung
dÞch X cÇn 100 ml dung dÞch HCl 1,5M. X¸c ®Þnh c«ng thøc

cđa R(OH)
n
.
A. NaOH B. KOH C. Ca(OH)
2
D. Ba(OH)
2
C©u 43. Cho rÊt tõ tõ tõng giät 100 ml dd HCl 2M vµo dung
dÞch chøa Na
2
CO
3
0,1 mol vµ NaHCO
3
0,15M. H·y cho biÕt
thĨ tÝch khÝ CO
2
tho¸t ra ë ®iỊu kiƯn tiªu chn.
A. 2,24 lÝt B. 2,8 lÝt C. 3,92 lÝt D. 4,48 lÝt
C©u 44.Cho c¸c ion sau: PO
3-
4
, HPO
2-
4
vµ H
2
PO
-
4

. Sù s¾p xÕp
nµo sau ®©y ®óng víi tr×nh tù tÝnh baz¬ cđa c¸c ion ®ã
A. PO
3-
4
< HPO
2-
4
< H
2
PO
-
4
B. H
2
PO
-
4
< PO
3-
4
< HPO
2-
4
C. H
2
PO
-
4
< HPO

2-
4
< PO
3-
4
D. ®¸p ¸n kh¸c.
C©u 45. Sơc khÝ CO
2
vµo 200 ml dd chøa NaOH 1M vµ
Ba(OH)
2
0,5M thu ®ỵc 19,7 gam kÕt tđa. H·y cho biÕt thĨ
tÝch khÝ CO
2
(®ktc) ®· sơc vµo lµ :
A. 2,24 lÝt hc 4,48 lÝt B. 3,36 lÝt
C. 6,72 lÝt D. 2,24 lÝt hc 6,72 lÝt
C©u 46. Hoµ tan võa hÕt oxit cđa kim lo¹i ho¸ trÞ II trong
dung dÞch H
2
SO
4
17,5% thu ®ỵc dung dÞch mi cã nång ®é
20%. X¸c ®Þnh c«ng thøc cđa oxit.
A. MgO B. CaO C. FeO D. CuO
C©u 47.Trộn 200ml dd Ba(OH)
2
aM với 300ml dung dịch
H
2

SO
4
pH = 1 thu được m gam kết tủa và 500ml dung dịch
có pH = 2. Giá trị của a và m lần lượt là :
A. 0,125M và 5,825 gam B.0,1M và 4,66 gam
C. 0,0625M và 2,9125 gam D.0,125M và 3,495 gam
C©u 48. Trộn 200 ml dung dòch chứa HCl 0,01M và H
2
SO
4

0,025M với 300 ml dung dòch chứa NaOH 0,015M và
Ba(OH)
2
0,02M thu được 500 ml dd Y. pH của dd Y là bao
nhiêu ?
A. 5,22 B. 11,96 C. 11,2 D. 13,2
C©u 49. Hòa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng
một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch
Y. Nồng độ của FeCl
2
trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng
độ phần trăm của MgCl
2
trong dung dịch Y là
A. 15,76% B. 24,24% C. 11,79% D. 28,21%
C©u 50. Đốt cháy hồn tồn 1,2 gam một muối sunfua của
kim loại. Dẫn tồn bộ khí thu được sau phản ứng đi qua
dung dịch nước Br
2

dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl
2

thì thu được 4,66 gam kết tủa.Thành phần % về khối lượng
của lưu huỳnh trong muối sunfua là bao nhiêu?
A. 36,33% B. 46,67% C. 53,33% D. 26,66%

×