Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi môn hóa 8 HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.87 KB, 7 trang )

Phòng GDDT Điện Bàn ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKII - NĂM HỌC 2008-2009
Trường THCS Phan Thúc Duyện MÔN HOÁ 8

I/Lí thuyết :
1) Tính chất hoá học của oxi? viết phương trình phản ứng?
2) Điều chế oxi trong PTN?Phản ứng phân huỷ?
3) Oxit? Sự oxi hoá? sự cháy?
4) Tính chất hóa học của Hidro ?viết phương trình phản ứng ?
5) Tính chất hóa học của nước ? Biết PTHH minh họa ?
6) Điều chế hidro trong PTN ? Viết PTHH ?
7) Thành phần của oxit, axit, bazơ, muối ? Phân loại ? viết CTHH và đọc tên(Cho ví dụ minh họa)
8) Khái niệm về độ tan, nồng độ %, nồng độ mol/lit ?Công thức tính ?
9) Các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan các chất trong nước ?
II/ Bài tập :Làm lại các dạng bài tập:
-Viết phương trình phản ứng thể hiện tính chất hoá học của oxi, hidro, nước
-Viết phương trình phản ứng thực hiện chuyển hoá
-Nhận biết các chất khí: oxi, hidro, khí cacbon- đi oxit , các loại chất rắn : CaO , Fe
2
O
3
, N
2
O
5
-Tính nồng độ % và nồng độ mol/lit.
-Tính theo phương trình hoá học,làm lại các bài tập tính theo PTHH trong các bài đã học trong học kì II
Bài 1) Viết phương trình hoá học biểu diễn dãy biến hoá sau :
a) S → SO
2
→ H
2


SO
3
b) Ca → CaO → Ca(OH)
2
Bài 2) ở 20
0
C, hoà tan 60g KNO3 vào 190 g H
2
O thì thu được dung dịch bão hoà. Hãy
tính độ tan của KNO
3
, ở nhiệt độ đó.
Bài 3) Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 tấn than (chứa 95%
cacbon). Những tạp chất còn lại không cháy được.
(Biết H = 1, C = 12, O = 16, Fe = 56, K= 39,N = 14)
Bài 4) Để điều chế khí hidro người ta cho 5,6g sắt tác dụng với axit sunfuric loãng lấy dư. Sau đó dẫn toàn bộ khí thu
được qua 1,6g đồng (II) oxit nung nóng
a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính thể tích khí H
2
(ở đktc) thu được ?
c. Tính khối lượng đồng tạo thành sau phản ứng?
Bài 5) Cho 8,1 g Al tác dụng với dung dịch có chứa 21,9 g HCl
a) Hoàn thành phương trình hoá học.
b) Sau phản ứng chất nào còn dư ? Dư bao nhiêu gam ?
c) Tính khối lượng AlCl
3
tạo thành.
d) Lượng khí hiđro sinh ra ở trên có thể khử được bao nhiêu gam CuO.
(Biết Al = 27,H = 1,Cu = 64, O = 16, Cl = 35,5).

Điện Thọ Ngày 20/4/2009
GV: Nguyễn Đình Hoà
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN :HOÁ 8
Nội dung
Mức độ kiến thức , kĩ năng
Tổng
Biết Hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Oxi-Không khí - Sự oxi hoá
, sự cháy
Câu 8
0,5đ
Câu 9a
1,0đ
2
1,5 đ
Điều chế Hidro-Phản ứng
thế
Câu 6
0,5đ
Câu10a
0,5đ
Câu10b
1,0 đ
3
2,0 đ
Phản ứng oxi hoá-khử
Câu10d
1,0 đ

Câu10a
0,5 đ
Câu 10c
1,0 đ
3
2,5 đ
Nước – Tính chất của nước
Câu4,7
1,0 đ
2
1,0 đ
Oxit-Axit-Bazơ-Muối
Câu1
0,5 đ
Câu 9b
1,0 đ
2
1,5 đ
Độ tan - Nồng độ dung dịch Câu 3
0,5 đ
Câu2,4
1,0
3
1,5 đ
Tổng
3
1,5 đ
2
2,0 đ
3

1,5 đ
3
2,0 đ
2
1,0 đ
2
2,0 đ
15
10,0 đ
Trường: Phan Thúc Duyện
Họ và tên:
Lớp:
Phòng thi: - SBD:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2008- 2009
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP: 9
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY CÔ
I.TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu em chọn là đúng nhất:
Câu 1. Nhóm các chất nào sau đây chỉ gồm các oxit?
A. CaO , NaOH , CO
2
, Na
2
SO
4
B. Fe
2
O
3

, O
3
, CaCO
3
, CO
2
C. CaO , CO
2
, Fe
2
O
3
, SO
2
D. CO
2
, SO
2
, Na
2
SO
4
, Fe
2
O
3
Câu 2. Cho 0,1 mol Na
2
O tác dụng với nước . Số gam NaOH tạo thành sau phản ứng:(cho Na = 23 , O = 16, H = 1)
A. 4g B. 0,4g C. 8g D. 0,8g

Câu 3. Độ tan của 1 chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
A. Số gam chất đó tan trong 100 g nước. B. Số gam chất đó tan trong 100 g dung dịch.
C. Số ml chất đó tan trong 100 ml dung dịch. D. Số lít chất đó tan trong 1 lít dung dịch.
Câu 4. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết 3 chất rắn sau : CaO, P
2
O
5
, Al
2
O
3
A. Quỳ tím ; B. Nước ; C. Quỳ tím và nước; D. Dung dịch HCl.
Câu 5. Hoà tan 20g đường vào 180 g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch đường là
A. 10%. B. 15%. C. 12%. D. 20%.
Câu 6. Cho các phương trình hoá học của các phản ứng sau :
Zn + CuCl
2
→ ZnCl
2
+ Cu (1)
HCl + NaOH → NaCl + H
2
O (2)
Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H

2
(3)
Phản ứng nào là phản ứng thế ?
A. (1, 2) ; B. (1, 3) ; C (2,3) D (1,2,3)
Câu 7. Cặp chất sau đều tác dụng với nước để tạo thành dung dịch axit:
A. ZnO , SO
3
B. Na
2
O , CaO C. CaO, SO
2
D. SO
3
, P
2
O
5
Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng :
A. Nguyên liệu dùng để điều chế Oxi trong PTN là H
2
O và KMnO
4
B. Không khí là hỗn hợp gồm nhiều hợp chất trộn lẫn nhau
C. Khí oxi hoá hợp với hidro tạo thành nước
D. Sự oxi hoá là sự tác dụng của một chất với oxi và phát sáng
II)Tự luận:(6đ)
Câu 9. Viết phương trình hoá học biểu diễn dãy biến hoá sau (2đ)
a) S → SO
2
→ H

2
SO
3
b) Đọc tên sản phẩm trong mỗi phản ứng?
Câu 10. (4 điểm) Cho 6,5 gam Zn tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lượng khí H
2
tạo thành qua 16gam
CuO nung nóng.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. (1đ)
b. Tính thể tích khí H
2
tạo thành? (1đ)
c. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng. (1đ)
d. Cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử ? chất nào là chất khử, chất nào là chất oxi-hóa?
(1đ) ( Biết Zn = 65 , Cu = 64 , O = 16 )
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1
I- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B C A C A B D C
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
II- TỰ LUẬN: (6,0điểm)
Câu Đáp án Biểu điểm
9
a) S + O
2
à SO
2
SO

2
+ H
2
O à H
2
SO
3
b) SO
2
lưu huỳnh đioxit
H
2
SO
3
axit sunfurơ
0.5đ
0.5đ

0.5đ
0.5đ

a) Zn + 2HCl à ZnCl
2
+ H
2
H
2
+ CuO à Cu + H
2
O

b) Zn + 2HCl à ZnCl
2
+ H
2
(1)
0,1 mol 0,1mol
n
Zn
=
65
5,6
= 0,1(mol)
Từ (1) : V
H2
= 0,1. 22,4 = 2,24l

c) H
2
+ CuO à Cu + H
2
O (2)
1mol 1mol 1mol
0,1mol 0,2 mol 0,1mol
n
CuO
=
80
16
= 0,2 mol
Lập tỉ lệ :

1
1,0
<
1
2,0
=> H
2
phản ứng hết
Từ (2) : m
Cu
= 0,1.64 = 6,4g
d) Phản ứng oxi hoá - khử :
H
2
+ CuO à Cu + H
2
O
chất khử chất oxi hoá
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH 6
HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2008
Ôn tập kiến thức từ tuần 19 đến tuần 32 :
-Hạt và Các bộ phận của hạt

-Các cách phán tán của quả và hạt
*Chương VIII : Các nhóm thực vật:
-Cấu tạo, sinh sản và vai trò của : Tảo , rêu , dương xỉ
-Cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của cây thông
-Đặc điểm của thực vật hạt kín
-Lớp một lá mầm , lớp hai lá mầm
-Phân loại thực vật
*Chương IX : Vai trò của thực vật
-Thực vật góp phần giữ cân bằng khí oxi và khí cacbonic trong không khí.
-Thực vật điều hoà khí hậu , làm sạch môi trường
-Thực vật bảo vệ nguồn nước , chống xói mòn và hạn chế ngập lụt hạn hán
-Vai trò của thực vật đối với con người và động vật
*Chương X: Vi khuẩn - nấm - địa y
-Cấu tạo ,cách dinh dưỡng của vi khuẩn
-Cấu tạo , sinh sản của mốc trắng , địa y
-Vai trò của vi khuẩn , nấm , địa y
Phòng giáo dục Điện Bàn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Trường THCS Phan Thúc Duyện MÔN: SINH HỌC LỚP 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM : (4đ)
Hãy khoanh tròn vào ch cái đ ng tr c ph ng án tr l i đúng: (4 đ)ữ ứ ướ ươ ả ờ
Câu 1. Nhóm qu , h t thích nghi v i cách phát tán nh đ ng v t là:ả ạ ớ ờ ộ ậ
A. Nh ng qu khô nữ ả ẻ
B. Nh ng qu và h t có nhi u gai và có móc ho c làm th c n cho đ ng v tữ ả ạ ề ặ ứ ă ộ ậ
C. Nh ng qu có h ng th m ho c qu khô n .ữ ả ươ ơ ặ ả ẻ
D. Nh ng qu và h t có túm lông, có cánh. ữ ả ạ
Câu 2. Trong nh ng nhóm cây sau đây nhóm nào g m toàn cây h t kínữ ồ ạ
A. Cây thông, cây lúa, cây cà chua B. Cây đào, cây cao su, cây d ng xươ ỉ
C. Cây mít, cây d ng li u, cây t D. Cây hoa h ng, cây c i, cây d a ươ ễ ớ ồ ả ừ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×