Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề cương phần sửa chữa thiết bị điện 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125 KB, 7 trang )

ĐỀ THI LÝ THUYẾT SỮA CHỮA THIẾT BỊ ĐIỆN
Câu 1: Mạch từ được làm bằng thép kỹ thuật có độ dày:
a: ( 0,1 - 0, 25) mm.
b: ( 0,35 - 0, 5) mm.
c: ( 0,25 - 0, 35) mm.
d: ( 0,5 - 0, 75) mm.
Câu 2: Trụ từ của MBA làm nhiệm vụ gì:
a: Là phần quấn dây.
b: Không quấn dây.
c: Là phần dẫn từ.
d: Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 3: Dây quấn của MBA có cấu tạo như thế nào:
a. Thường làm bằng dây đồng có tiết diện tròn hoặc chữ nhật.
b. Được bọc cách điện bằng sợi thuỷ tinh, emay.
c. Các đáp án trên đều đúng.
Câu 4: Nguyên lý làm việc của MBA:
a. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
b. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện trường.
c. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện áp.
d. Dựa trên hiện tượng hỗ cảm.
Câu 5: Công thức tỷ số biến của MBA:
a.
b.
c.
d.

N1
N2
N
K 1
N2


N
K 2
N1
N
K 1
N2
K

E1
E2
E
 1
E2
E
 1
E2
E
 1
E2



W
 2
W1
W
 1
W2
W
 2

W1
W
 2
W1

U
I
 1  1
U2 I2
U
I
 1  2
U 2 I1
U
I
 1  1
U2 I2
U
I
 1  2
U 2 I1

Câu 6: Tỷ số biến (k) của máy biến áp đo lường được tính bằng:
a. K = n1/n2, với n là ký hiệu số vòng dây.
b. K = U1/U2.
c. Hai công thức nêu ở mục A, B đều đúng.
d. Các câu trả lời trên đều sai.
Câu 7: Hãy nêu quan hệ giữa điện áp dây (U d) và điện áp pha (Uf) trong mạch
điện nối Δ:
a: Ud = Uf .

b: Ud = √3 Uf.
c: Uf = √3 Ud.
d: Cả 3 phương án trên đều đúng.

1


Câu 8: Bảo vệ sét đánh trực tiếp người ta sử dụng:
a. Kim thu lôi, dây thu lôi.
b. Thu lôi van, thu lôi ống.
c. Kim thu lôi, dây thu lôi, thu lôi van, thu lôi ống.
d. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng.
Câu 9: Hãy định nghĩa mạch điện 3 pha:
a. Là mạch điện có nguồn điện, hệ thống truyền tải và phụ tải 3 dòng điện 1 pha có
giá trị lệch nhau 1200.
b. Là mạch điện có 3 dây dẫn cùng biến thiên trong 1 thời gian.
c. Là 3 mạch điện có nguồn điện, hệ thống truyền tải điện, không có tần số.
d. Cả 3 phương án a,b,c đều đúng.
Câu 10. Quá điện áp khí quyển trên đường dây cao áp, là do các nguyên nhân
gì:
a. Do sét đánh gần đường dây.
b. Do sét đánh trực tiếp vào dây chống sét và dây dẫn .
c. Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 11: Điện trở là gì:
a. Là đại lượng vật lý đặc trưng cho sự cản trở dòng điện của vật mang điện.
b. Là đại lượng đặc trưng cho khả năng dẫn điện của vật dẫn điện.
c. Là đại lượng chỉ sự cản trở của dòng điện.
Câu 12: Dầu máy biến áp có tác dụng gì:
a: Bôi trơn.
b: Làm mát, bôi trơn, cách điện.

c: Làm mát, cách điện.
d: Sinh khí để dập hồ quang.
Câu 13: Thùng dầu phụ của máy biến áp dùng để làm gì:
a. Để kiểm tra mức dầu và bổ sung dầu cho thùng dầu chính.
b. Dùng để giãn nở dầu ở thùng chính khi nhiệt độ trong máy biến áp thay đổi.
c. Để kiểm tra mức dầu, bổ sung dầu cho thùng dầu chính và giãn nở ở thùng dầu
chính khi nhiệt độ trong máy biến áp thay đổi.
Câu 14: Nêu định nghĩa máy biến áp:
a. Máy biến áp là thiết bị điện tĩnh làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ, nhằm
biến đổi từ cấp điện áp này sang cấp điện áp khác mà không làm thay đổi tần số,
công suất.
b. Máy biến áp là thiết bị điện tĩnh làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ, nhằm
biến đổi từ cấp điện áp một chiều này sang cấp điện áp một chiều khác mà không
làm thay đổi tần số, công suất.
c. Máy biến áp là thiết bị điện tĩnh làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ, biến
đổi hệ thống dòng điện xoay chiều ở cấp điện áp này thành một hệ thống dòng
điện xoay chiều ở điện áp khác với tần số không đổi.
d. Máy biến áp là thiết bị điện tĩnh làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ, nhằm
biến đổi từ dòng điện xoay chiều này sang dòng điện xoay chiều khác mà không
làm thay đổi tần số, công suất.
2


Câu 15: Cho biết ống phòng nổ của máy biến áp dùng để làm gì:
a. Dùng để cân bằng áp lực cho thùng dầu chính.
b. Dùng để giãn nở dầu ở thùng dầu chính.
c. Dùng để bảo vệ thùng máy biến áp khi có sự cố tăng áp trong thùng dầu chính
do sự cố bên trong máy biến áp.
Câu 16: Để bảo vệ chống sét cho đường dây 35kV người ta đặt các thiết bị:
a: Dây chống sét.

b: Khe hở phóng điện.
c: Thu lôi ống PT.
d: Cả 3 câu trả lời đều đúng.
Câu 17: Tác dụng của đầu phân áp MBA:
a: Điều chỉnh điện áp.
b: Tăng điện áp.
c: Giảm điện áp.
d: Không phải các nhiệm vụ trên.
Câu 18: Ở phụ tải định mức, đối với MBA dầu làm mát tự nhiên, nếu nhà chế
tạo không quy định thì nhiết độ lớp dầu trên cùng không được cao hơn bao
nhiêu độ:
a: 90 độ.
b: 85 độ.
c: 75 độ.
d: 70 độ.
Câu 19: Nêu các loại tổn thất công suất trong máy biến áp:
a. Máy biến áp chỉ có một loại tổn thất là tổn thất không tải ( tổn thất sắt).
b. Tổn thất công suất trong MBA bao gồm tổn thất có tải ( tổn thất đồng).
c. Tổn thất công suất trong MBA bao gồm tổn thất không tải (tổn thất sắt từ thất có
tải ( tổn thất đồng).
d. Cả 3 phương án a,b,c đều sai.
Câu 20: Khi đóng điện không tải một máy biến áp phân phối vào lưới điện,
trong MBA có những loại tổn thất nào:
a: Tổn thất sắt.
b: Tổn thất đồng.
c: Tổn thất sắt và đồng .
d: Cả 3 đáp án a,b,c đều sai .
Câu 21: Sau khi chuyển nấc phân thế MBA 1000KVA trở lên cần kiểm tra
hạng mục gì:
a: Kiểm tra lại điện trở 1 chiều các cuộn dây.

b: Đo lại điện trở tiếp địa.
c: Kiểm tra thứ tự pha.
Câu 22: Tổ đấu dây của MBA 3 pha được xác định góc lệch pha bằng đại
lượng nào dưới đây:
3


a. Góc lệch pha giữa điện áp dây sơ cấp và thứ cấp.
b. Góc lệch pha giữa dòng điện dây sơ cấp và dòng điện thứ cấp.
c. Góc lệch pha giữa sức điện động dây sơ cấp, sức điện động dây thứ cấp.
d. Các đáp án trên đều đúng.
Câu 23: Công dụng và nhiệm vụ dao cách ly:
a. Tạo khoảng hở không khí cách điện giữa bộ phận cắt điện và bộ phận mang
điện, khi sửa chữa thiết bị không phải ngừng điện.
b. Dùng đóng cắt mạch điện có tải.
c. Cắt ngắn mạch.
Câu 24: Khái niệm về độ võng:
a. Là khoảng cách thẳng đứng từ mặt đất đến điểm thấp nhất của dây dẫn.
b. Là khoảng cách từ đường thẳng nối hai điểm treo dây đến điểm thấp nhất của
dây dẫn.
c. Là khoảng cách từ đất đến điểm treo dây.
d. Cả 3 phương án trên đều sai.
Câu 25: Các yếu tố ảnh hưởng đến độ võng:
a. Chiều dài khoảng vượt, tiết diện dây dẫn.
b. Chiều cao của cột.
c. Điều kiện khí hậu môi trường, công suất truyền tải trên đường dây.
d. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 26: Chọn dây dẫn các cấp điện áp theo điều kiện nào:
a. Mật độ dòng điện J kinh tế.
b. Điều kiện phát nóng.

c. Tổn thất điện áp.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 27: Dây dẫn có hiện tượng trùng xuống hoặc căng lên do những nguyên
nhân gì:
a. Nhiệt độ môi trường thay đổi.
b. Khi quá tải trên đường dây.
c. Cả hai trường hợp trên.
Câu 28: Máy phát điện xoay chiều 1 pha hoạt động theo nguyên tắc nào sau
đây:
a. H/tượng tự cảm.
b. H tượng cộng hưởng.
c. H/tượng cảm ứng điện từ.
d. Sử dụng từ trường quay.
Câu 29: Động cơ điện không đồng bộ 3 pha hoạt động theo nguyên tắc nào sau
đây:
a. Sử dụng từ trường quay.
b. H tượng cộng hưởng.
c. H/tượng cảm ứng điện từ.
d. Cả A và C đều đúng.
4


Câu 30: Trong mạng điện 3 pha có tải đối xứng khi cường độ dòng điện qua 1
pha là cực đại thì cường độ dòng điện qua 2 pha kia như thế nào:
a. Cũng có cường độ cực đại.
b. Có cường độ dòng điện bằng 0.
c. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và cùng chiều với dđiện trên.
d. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại và ngược chiều với dđiện trên.
Câu 31: Máy biến thế là một thiết bị không thực hiện điều gì sau đây:
a. Làm thay đổi HTĐ xoay chiều.

b. Làm thay đổi cường độ của dòng điện xoay chiều.
c. Làm thay đổi công suất của dòng điện xoay chiều.
d. Làm thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 32: Trong cách mắc dây hình sao điều nào sau đây là không đúng:
a. Ud = Up.
b. Ud = 3 Up.
c. Nếu tải đối xứng thì trong dây trung hoà có i = 0.
d. Dòng điện trong mỗi pha đều lệch pha nhau 1200.
Câu 33: Hai cuộn dây của động cơ điện xoay chiều 1 pha đặt lệch pha nhau:
a. 1800.
b. 1200.
c. 900.
d. Chỉ có một cuộn dây.
Câu 34: Tốc độ quay của Rôto trong động cơ điện 3 pha không đồng bộ:
a. Bằng tốc độ quay của từ trường quay.
b. Nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay.
c. Lớn hơn tốc độ quay của từ trường quay.
d. Tuỳ theo tải lớn, tải nhỏ.
Câu 35: Chọn câu đúng:
a. Nguyên tắc hoạt động của động cơ điện không đồng bộ 3 pha dựa vào sử dụng
từ trường quay.
b. Nguyên tắc hoạt động của động cơ điện không đồng bộ 3 pha dựa vào sử dụng
từ trường quay và hiện tượng cảm ứng điện từ.
c. Động cơ không đồng bộ 3 pha có tính thuận nghịch . Nó có thể biến đổi cơ năng
thành điện năng và ngược lại điện năng và cơ năng.
d. A, C đúng.
Câu 36: So sánh động cơ không đồng bộ và máy phát điện xoay chiều 3 pha:
a. Stato và Rôto giống nhau.
b. Stato và Roto khác nhau.
c. Roto giống nhau và Stato khác nhau.

d. Stato giống nhau và Roto khác nhau.
Câu 37: Máy phát 3 pha mắc theo hình sao U d = 380 V Tải mắc theo hình 
chỉ phù hợp với loại bóng đèn:
a. 220 V.
b. 380 V.
c. 127 V.
5


d. Tất cả đều không phù hợp.
Câu 38: Máy phát điện xoay chiều 1 pha, Roto có p cặp cực quay với tốc độ n
vòng / s thì tần số dòng điện là:
a. f = np.
b. f = np / 60.
c. f = 60 p / n.
d. f = 60 n / p.
Câu 39: Đối vối dđ x/c hình sin f = 50 Hz thì trong 1s số lần dao động đạt cực
đại là:
a. 50 lần.
b. 100 lần.
c. 2 lần.
d. 1 lần.
Câu 40: Các thiết bị nào sau đây có sử dụng đến từ trường quay:
a. MBA.
b. Động cơ điện không đồng bộ.
c. Máy phát điện 3 pha.
d. Tất cả các loại trên.
Câu 41: Máy phát điện xoay chiều hoạt động nhờ hiện tượng:
a. Tự cảm.
b. Cảm ứng điện.

c. Cảm ứng từ.
d. Cảm ứng điện từ.
Câu 42: Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay
chiều:
a. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm.
b. Phần cảm luôn là rôto.
c. Phần tạo ra từ trường là phần cảm.
d. Phần cảm luôn là stato.
Câu 43: Chọn câu sai về dòng điện xoay chiều ba pha:
a. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha.
b. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, do đó giảm được hao phí trên
đường truyền tải.
c. Dòng xoay chiều 3 pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản.
d. Dòng điện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha.
Câu 44: Với mạch điện xoay chiều ba pha mắc hình sao thì biểu thức nào
đúng:
a. Id = Ip; Ud = Up.
b. Id = Ip 3 ; Ud = Up 3 .
c. Id = Ip 3 ; Ud = Up 3 .
d. Id = Ip ; Ud = Up 3 .
Câu 45: Động cơ điện là thiết bị:
a. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
b. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
6


c. Biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
d. Biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
Câu 46: Cho dòng điện có tần số góc  qua động cơ không đồng bộ ba pha.
Chỉ ra kết luận đúng:

a. Động cơ quay với vận tốc góc lớn hơn .
b. Động cơ quay với vận tốc góc bằng .
c. Động cơ quay với vận tốc góc nhỏ hơn .
d. Có thể xảy ra trường hợp A, B hay C vì còn phụ thuôc vào tải của động cơ.
Câu 47: Chọn câu sai về máy biến thế:
a. Hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
b. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai
cuộn.
c. Tần số của hiệu điện thế ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau.
d. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ cấp tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua
nó cũng tăng bấy nhiêu lần.
Câu 48: Mắc một bóng đèn dây tóc được xem như một điện trở thuần R vào
một mạng điện xoay chiều 220V–50Hz. Nếu mắc bóng đèn vào mạng điện
xoay chiều 220V-60Hz thì công suất tỏa nhiệt của bóng đèn sẽ:
a. Tăng lên.
b. Giảm đi.
c. Không đổi.
d. Có thể tăng, có thể giảm.
Câu 49: Giá trị tgδ % cuộn dây máy biến áp từ 35kV trở lên, công suất
10000KVA trở lên và 110kV trở lên không phụ thuộc công suất ở 30 oC là bao
nhiêu?
a. 1.3%
b. 1.5%
c. 2.0%
Câu 50: Tỷ số biến đổi ở từng đầu phân áp của các máy biến áp được phép
chênh lệnh giữa kết quả đo và của nhà sản xuất là bao nhiêu?
a. ≤ 0.5%
b. ≤ 0.2%
c. ≤ 0.1%


7



×