Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bảng hệ thống hóa các loại hợp chất vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.33 KB, 3 trang )

B¶ng hÖ thèng hãa: c¸c lo¹i hîp chÊt v« c¬
oxit axit Bazơ Muối
Khái
niệm
Là hợp chất của 2
nguyên tố trong đó có
một nguyên tố là oxi
Là hợp chất mà phân tử
gồm 1 hay nhiều nguyên
tử hidro liên két với một
gốc axit. Các nguuyeen
tử hidro này có thể thay
thế bởi nguyên tử kim
loại
Là hợp chất mà phân tử
gồm một guyên tử kim lọai
liên kết với một hay nhiều
nhóm hidroxit (-OH)
Là hợp chất mà phân tử gồm
một hay nhiều nguyên tử
kim loại liên kết với một hay
nhiều gốc axit
CTHH
tổng
quát
M
x
O
y
trong đó:
M là KHHH của kim


loại hoặc phi kim; Hóa
trị của M là 2y/x
H
n
R trong đó:
R là gốc axit; n là hóa trị
của gốc axit
M(OH)
n
trong đó:
M là KHHH của kim loại;
n là hóa trị của kim loại.
M
x
R
y
trong đó:
M là KHHH của kim loại R
là gốc axit; x,y là các chỉ số
Phân
loại
- oxit ba zơ
- oxit axit
- oxit lỡng tính
- oxit trung tính
Theo thành phần:
- axit có oxi
- axit không có oxi
Theo tính chất:
- axit mạnh: HCl. HNO

3
.
H
2
SO
4

- axit yếu: H
2
CO
3
, H
2
S
Ba zơ tan trong n-
ớc( kiềm): NaOH,KOH,
Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2

- Ba zơ không tan:
Cu(OH)
2
, Mg(OH)
2
,
Fe(OH)
2
, Fe(OH)

3

- Muối trung hòa: CaCO
3
,
Na
2
SO
4
, Cu(NO
3
)
2

- Muối axit:
NaHCO
3
,NaHSO
4
,
Ca(H
2
PO
4
)
2

Tính
chất
Hóa

học
- oxit axit + nớc -> axit
SO
3
+ H
2
O ->H
2
SO
4
- oxit ba zơ + nớc - > ba

CaO + H
2
O -> Ca(OH)
2
- oxit ba zơ + axit->
muối + nớc
MgO + 2HCl -> MgCl
2

+ H
2
O
- oxitaxit + ba zơ kiềm
-> muối + nớc
CO
2
+ NaOH ->
Na

2
CO
3
+ H
2
O
- oxitaxit + oxitba zơ
-> muối
CO
2
+ CaO -> CaCO
3
- dung dịch axit làm quì
tím đổi sang màu đỏ.
- axit + kim loại -> muối
+ nớc
2HCl + Zn -> ZnCl
2
+ H
2
- axit + ba zơ - > muối +
nớc
HCl + NaOH -> NaCl +
H
2
O
- axit + oxit ba zơ ->
muối + nớc
H
2

SO
4
+ CuO -> CuSO
4
+
H
2
O
- axit + muối -> muối
mới + axit mới
H
2
SO
4
+ Na
2
SO
3
->
Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2
- Dung dịch ba zơ làm quỳ
tím đổi sang màu xanh,
làm phenolphtalein đổi

sang màu đỏ.
- ba zơ + axit -> muối + n-
ớc
Cu(OH)
2
+ 2HCl -> CuCl
2

+ 2H
2
O
- Ba zơ kiềm + oxitaxit ->
muối + nớc
2KOH + N
2
O
5
-> 2KNO
3
+
H
2
O
- ba zơ kiềm + dd muối ->
Muối mới + ba zơ mới
2NaOH + CuSO
4
->
Na
2

SO
4
+ Cu(OH)
2
- Ba zơ không tan bị nhiệt
phân hủy thành oxit ba zơ
tơng ứng + nớc
Mg(OH)
2
-> MgO + H
2
O
- Muối + axit -> muối mới +
axit mới
2HCl + CaCO
3
-> CaCl
2
+
H
2
O + CO
2
- dd muối + ba zơ -> muối
mới + ba zơ mới
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)

2
->
CaCO
3
+ 2NaOH
- dd muối + dd muối - > 2
muối mới
Na
2
SO
4
+ BaCl
2
-> 2NaCl +
BaSO
4
- dd muối + kim loại -> muối
mới + kim loại mới.
CuSO
4
+ Zn -> ZnSO
4
+ Cu
nhiều muối bị phân hủy ở
nhiệt độ cao.
MgCO
3
-> MgO + CO
2
2KMnO

4
-> K
2
MnO
4
+
MnO
2
+ O
2
*Phần tính chát hóa học đợc nêu ra trong bảng này chỉ mang tính tổng quát giúp các em học sinh nắm đợc những vấn
đề chung nhất về các loại hợp chất vô cơ . Trong quá trình ôn tập và luyện tập kiến thức cho học sinh các thầy cô giáo
cần đa ra những ví dụ cụ thể, những tính chất bất thờng của các chất không tuân theo qui luật dã nêu để đảm bảo tính
chính xác về kiến thức. Rất mong đợc các đồng nghiệp góp ý và bổ sung để tài liệu đợc đầy đủ, chính xác hơn.
* Trong bảng có các PTHH đợc dẫn ra làm ví dụ song tôi cha đa đợc điều kiện phản ứng vào phơng trình ( nh nhiệt
độ, xúc tác ) vì khuôn khổ bảng hẹp, kĩ năng trình bày ch a tốt, mong các đồng nghiệp và các em học sinh thông
cảm!

×