Tải bản đầy đủ (.pptx) (47 trang)

VẬT LÍ 12: MÁY BIẾN ÁP MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 47 trang )

MÁY BIẾN ÁP
MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA


1

MÁY BIẾN ÁP

2
3
4

MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG
BỘ BA PHA
BÀI TẬP


Máy biến áp
Định nghĩa – Cấu tạo – Nguyên lí hoạt động - Ứng dụng

1


1.Máy biến áp
a. Định nghĩa



Thiết bị có khả năng biến đổi điện áp


xoay chiều mà không làm thay đổi tần
số của nó.


Máy biến áp


1. Máy biến áp
a. Định nghĩa
b. Cấu tạo

 Một trong 2 cuộn của máy biến áp nối với nguồn điện
xoay chiều được gọi là cuộn sơ cấp.
 Cuộn thứ 2 nối với tải tiêu thụ điện năng được gọi là
cuộn thứ cấp.
 Lõi sắt gồm các lá sắt ghép cách điện với nhau.


1. Máy biến áp
a. Định nghĩa
b. Cấu tạo


1. Máy biến áp

a. Định nghĩa
b. Cấu tạo
c. Nguyên lí hoạt động

Dòng điện xoay chiều chạy trong cuộn sơ cấp => từ thông biến

thiên qua cuộn thứ cấp => xuất hiện trong cuộn thứ cấp 1 suất
điện động xoay chiều.






*Biến đổi điện áp và cường độ dòng điện

 

: Hiệu điện thế
: Số vòng dây


*Biến đổi điện áp và cường độ dòng điện

tăng
  áp
hạ áp


*Biến đổi điện áp và cường độ dòng điện

Biến áp lí tưởng:
công suất sơ cấp = công suất thứ cấp


*Biến đổi điện áp và cường độ dòng điện


 

: Hiệu điện thế
: Cường độ dòng điện


*Công thức từ thông

cos  t
cost


1. Máy biến áp

a. Định nghĩa
b. Cấu tạo
c. Nguyên lí hoạt động
d. Ứng dụng


*Truyền tải điện năng


*Nấu chảy kim loại, hàn điện


Máy phát điện
Định nghĩa – Cấu tạo – Nguyên lí hoạt động - Ứng dụng


2


2. Máy phát điện
a. Định nghĩa



Thiết bị có khả năng biến đổi cơ năng
thành điện năng.


2. Máy phát điện

a.Định nghĩa
b. Nguyên tắc hoạt động

Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ: Khi từ thông qua một
vòng dây biến thiên điều hòa, trong vòng dây xuất hiện 1
suất điện động cảm ứng xoay chiều.
2 cách tạo suất điện động xoay chiều:
Từ trường cố định, các vòng dây quay trong từ trường.
Từ trường quay, các vòng dây đặt cố định.


2. Máy phát điện

a.Định nghĩa
b. Nguyên tắc hoạt động
c. Máy phát điện xoay chiều 1 pha



c. Máy phát điện xoay chiều 1 pha:
• Cấu tạo:

N

N

S

S

N

S

Phần ứng: Là những
cuộn dây trong đó xuất
hiện sđđ cảm ứng khi
máy hoạt động.

N

• Một trong hai phần
đặt cố định, phần
còn lại quay quanh
một trục. Phần cố
định gọi là stato,
phần quay gọi là

rôto.

S

Phần cảm: Nam châm
điện hoặc nam châm
vĩnh cửu => phần tạo
ra từ trường.


c. Máy phát điện xoay chiều 1 pha:
• Cấu tạo
• Hoạt động: Khi rôto quay, từ thông qua
cuộn dây biến thiên, trong cuộn dây xuất
hiện suất điện động cảm ứng, suất điện
động này được đưa ra ngoài để sử dụng.


N

N

S

S

N

S


Phần ứng

N

S

Phần cảm


×