Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Axit HCl HBr và HI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.26 KB, 2 trang )

Axit HCl HBr và HI
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
5. Axit HCl, HBr, HI


Dung dịch axit HCl, HBr, HI có đầy đủ tính chất hoá học của một axit mạnh : Làm quỳ tím hóa đỏ, tác
dụng với kim loại đứng trước H giải phóng H2, tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo thành muối và nước,
tác dụng với một số muối.

a. Tác dụng với kim loại
Dung dịch HCl, HBr, HI tác dụng với kim loại đứng trước H trong dãy Bêkêtôp tạo muối (trong đó kim loại có
hóa trị thấp) và giải phóng khí hiđro
Fe

+

2HCl

→t°→t°FeCl + H ↑↑
2

2

(HBr, HI)

2Al + 6HCl →t°→t° 2AlCl3 + 3H2↑↑
(HBr, HI)
Cu, Ag

+


HCl, HBr, HI : Không có phản ứng xảy ra

b. Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo muối và nước
NaOH + HCl→→ NaCl + H2O
(HBr, HI)
CuO + 2HCl →t°→t° CuCl2 + H2O
(HBr, HI)
Fe2O3 + 6HCl→t°→t° 2FeCl3 + 3H2O
(HBr)


Fe3O4 + 8HCl

→t°→t° 2FeCl + FeCl + 4H O
3

2

2

(HBr)



Lưu ý : Trong HI chứa I−I-có tính khử mạnh nên khi HI phản với các hợp chất sắt có số oxi hóa
+3,+83+83 thì xảy ra phản ứng oxi hóa khử.

Fe2O3 + 6HI

→t°→t° 2FeI + I + 3H O

2

2

2

Fe3O4 + 8HI →t°→t° 3FeI2 + I2 + 4H2O
c. Tác dụng với một số muối (theo điều kiện phản ứng trao đổi)
CaCO3 + 2HCl→→ CaCl2 + H2O + CO2↑↑
AgNO3 + HCl →→ AgCl↓↓ + HNO3
(dùng để nhận biết gốc clorua)



Ngoài tính chất đặc trưng là axit mạnh, dung dịch axit HCl đặc còn thể hiện vai trò chất khử khi tác
dụng chất oxi hoá mạnh như KMnO4, MnO2 ……

4HCl + MnO2 →t°→t° MnCl2 + Cl2↑↑+ 2H2O
2KMnO4 + 16HCl →→ 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑↑ + 8H2O
4HCl + PbO2 →t°→t° PbCl2 + Cl2↑↑ + 2H2O
14HCl + K2Cr2O7 →→ 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2↑↑ + 7H2O



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×