Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tổng và hiệu hai vectơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.44 KB, 6 trang )

Giáo án hình hoc 10 cơ bản Giáo viên: Dương Minh Tiến
Bài 2: TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉCTƠ + BÀI TẬP

A. MỤC TIÊU :
 Kiến thức cơ bản:
- Hiểu được cách xác đònh tổng, hiệu hai véctơ; quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình
hành .
- Nắm khái niệm và tính chất vectơ tổng , vectơ hiệu , vectơ đối.
 Kỹ năng:
- Biết vận dụng quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng của hai véctơ
cho trước; vận dụng được quy tắc cộng, trừ vào chứng minh các đẳng thức véctơ.
- Dựng vectơ tổng.
B. CHUẨN BỊ :
 GV: Các hình vẽ, các câu hỏi, phấn màu,…
HS: Kiến thức bài trước và xem bài mới ở nhà.
+ Các tổ chuẩn bò hình 1.6 , 1.7 , 1.8 , 1.9 , 1.11 trang 8 = > 11 SGK
+ Dựng một vec tơ bằng một vectơ cho trước
+ Các kiến thức liên quan đến độ dài vectơ , hai vectơ bằng nhau
C. TIẾN TRINH BÀI HỌC :
* Kiểm tra việc thữc hiện công việc ở nhà + kiểm tra bài cũ
?1. Đònh nghóa hai vectơ bằng nhau
?2. Cho tam giác ABC , dựng điểm M, N sao cho a)
AM BC=
uuuur uuur
b)
=
uuur uuur
AN CB
HOẠT ĐỘNG 1
1) TỔNG CỦA HAI VÉCTƠ:
Hoạt động GV Hoạt động HS


Cho HS xem hình 1.5 trang 8 SGK
?1: Lực nào làm cho thuyền chuyển động?
. HS treo bảng phụ hình 1.6 trang 8 SGK ,
gọi học sinh phân tích cách dựng vectơ tổng
a b+
r r
, từ đó tìm ra quy tắc 3 điểm
?2: Cho trước hai véctơ
a


b

. Từ điểm
A tuỳ ý dựng các véctơ
AB a
→ →
=
,
b BC
→ →
=
.
. Cho 1 HS dựng vectơ tổng trên bảng , các
HS còn lại dựng trên tập
GV: Khi đó véctơ
AC

gọi là véctơ tổng
của hai véctơ

a


b

.
Xem hình sgk .Tổng lực
1 2
( )F F F F= +
ur ur uur uur
Lực
F

làm thuyền chuyển động
Suy nghó, thực hành dựng các véctơ theo yêu
cầu của GV
. Quy tắc 3 điểm
AB AC CB= +
uuur uuur uuur

. Tổng quát
1 2 2 3 1 1
...
n n n
A A A A A A A A

+ + + =
uuuur uuuur uuuuuur uuuur

HOẠT ĐỘNG 2

2) QUY TẮC HÌNH BÌNH HÀNH:
Hoạt động GV Hoạt động HS
?1: Từ hình 1.6, hãy dựng
AD BC
→ →
=
?
?2: Khi đó
AC AB AD
→ → →
= +
?
GV: quy tắc trên gọi là quy tắc hình bình
HS: dựng
AD BC
→ →
=
Đúng vì
AC AB BC
→ → →
= +
, mà
AD BC
→ →
=
Ghi nhận quy tắc “ Nếu ABCD là hình bình
Trường THPT Đức Trí 1 Năm học: 2008-2009
Giáo án hình hoc 10 cơ bản Giáo viên: Dương Minh Tiến
hành
?3: Cho hình bình hành MNPQ, khẳng đònh

nào sau đây đúng?
a)
MN MQ
→ →
=
b)
PM MN MQ
→ → →
= +
c)
MP MN MQ
→ → →
= +
d)
NQ MN PQ
→ → →
= +
hành thì
AB AD AC+ =
uuur uuur uuur

Suy nghó trả lời
Chọn c)
. Ngoài ra ABCD là hình bình hành
AB DC=
uuur uuur
HOẠT ĐỘNG 3
1) TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC VÉCTƠ:
Hoạt động GV Hoạt động HS
Treo hình 1.8 trang 9 trên bảng cho

hướng dẫn HS hình thành tính giao hoán ,
tính kết hợp , GV giới thiệu thêm tính chất
của vectơ – không
+ Cho ba véctơ
a, b, c
→ → →
tuỳ ý ta có những
tính chất gì?
+ Kiểm tra cho HS thấy các tính chất trên
bằng hình vẽ
Nêu các tính chất sgk.
Theo dõi hình vẽ thể hiện các tính chất (hình
1.8)
HOẠT ĐỘNG 4
2) HIỆU CỦA HAI VÉCTƠ:
Hoạt động GV Hoạt động HS
?1: Cho hình bình hành ABCD, hãy nhận
xét độ dài và hướng của hai véctơ
AB


CD

?
GV: Hai véctơ
AB


CD


là hai véctơ đối
nhau.
?2: Nêu đònh nghóa hai véctơ đối nhau?
?3: Véctơ đối của
0

là?
. Cho HS xem hình 1.9 trang 10 tìm các
vectơ đối của
DE
uuur
Cho HS xem ví dụ 1 (sgk,tr10) và giải
thích các kết quả?
?4: Cho
AB

+
BC

=
0

, chứng tỏ
BC


véctơ đối của
AB

?

?5: Hãy đònh nghóa hiệu của hai véctơ? Từ
đó suy ra cách dựng vectơ hiệu.
?6: Giải thích
AB

=
OB

-
OA

Hai véctơ
AB


CD

có cùng độ dài, nhưng
ngược hướng.
.
a
r

a−
r
đối nhau khi chúng cùng độ dài
nhưng ngược hướng
Véctơ đối của véctơ
0


là chính nó
Xem ví dụ, giải thích các kết quả
Có :
AB

+
BC

=
0

hay
AC

=
0

=> A trùng với C
=>
BC

=
BA

(là véctơ đối của
AB

(đpcm)
Nêu đònh nghóa (sgk)
Có:

OB

-
OA

=
OB

+
AO

=
AO

+
OB

=
AB

Ghi nhận các kiến thức
Trường THPT Đức Trí 2 Năm học: 2008-2009
Giáo án hình hoc 10 cơ bản Giáo viên: Dương Minh Tiến
GV Chú ý: +Phép toán tìm hiệu hai véctơ
còn gọi là phép trừ véctơ
+Với 3 điểm A,B,C tuỳ ý ta
luôn có:

AB


+
BC

=
AC

(quy tắc 3 điểm)

AB

-
AC

=
CB

( quy tắc trừ)
Ví dụ: Vói tứ giác ABCD bất kỳ ta luôn có
a)
AB

+
BC

+
CD

+
DA


=
0

b)
AB

-
AD

=
CB

-
CD

Xem ví dụ 2 sgk,tr11
a)
AB

+
BC

+
CD

+
DA

=
AC


+
CA

=
0

(đpcm)
b) Có:
AB

-
AD

=
BD

,
CB

-
CD

=
BD

=> đpcm.
HOẠT ĐỘNG 5
3) VÍ DỤ ÁP DỤNG:
Hoạt động GV Hoạt động HS

Cho HS xem ví dụ
HS thảo luận nhóm rút ra kết
quả.
Nhấn mạnh HS lưu ý hai kết
quả : chứng minh trung điểm và chứng
minh trọng tâm tam giác
Gợi y ù
+ vẽ trung tuyến AI
+ Lấy D đối xứng với G qua I ( Hình
1.11 )
. các nhóm trình bài và nhận xét các cách chứng
minh đó
Thuận
I là trung điểm của AB


IA IB= −
uur uur

0IA IB IB IB+ = − + =
uur uur uur uur r

Đảo

0IA IB IA IB+ = ⇒ = −
uur uur r uur uur


I , A , B thẳng hàng và AI = IB



I là trung điểm AB ĐPCM
Thuận
Ta có BGCD là hình bình hành và GD = GA

( )
GA GB GC GA GB GC+ + = + +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
GA GD= +
uuur uuur
0=
r
Đảo
Ta có
0GA GB GC+ + =
uuur uuur uuur r

0GA GD⇒ + =
uuur uuur r


G là trung điểm AD


A , G , I thẳng và GA = 2GI


G là trọng tâm tam giác ABC ĐPCM
Ghi nhận hai kết quả:
+ I là trung điểm của AB 

IA

+
IB

=
0

+ G là trọng tâm tam giác ABC

GA

+
GB

+
GC

=
0

.
HOẠT ĐỘNG 6
D.CŨNG CỐ –DẶN DÒ:
 Cách xác đònh tổng, hiệu hai véctơ
 Quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành
 Chứng minh đẳng thức véctơ
BTVN: 1,2,4,6,7,8,9,10.
Trường THPT Đức Trí 3 Năm học: 2008-2009
Giáo án hình hoc 10 cơ bản Giáo viên: Dương Minh Tiến

HD GIẢI BT (SGK,Tr12)
BT1:
o Vẽ véctơ:
MA

+
MB

?1: Xác đònh véctơ
MA

A C M B
?2: Vẽ véctơ
AC

=
MB

HS =>
MA

+
MB

=
MA

+
AC


=
MC

o Vẽ véctơ:
MA

-
MB

?: Quy tắc trừ véctơ đối với 3 điểm?
HS áp dụng:
MA

-
MB

=
BA

A M B
BT2:
?1: Cách chứng minh một đẳg thức?
?2: Quy tắc 3 điểm đối với phép cộng véctơ
HS: Chọn một vế biến đổi
?3: Vế còn lại có véctơ nào, ta cần chen điểm thích hợp nào?
HS:
MA

+
MC


=
MB

+
BA

+
MD

+
DC

=
MB

+
MD

+(
BA

+
DC

)=
MB

+
MD


BT3 Dùng quy tắc 3 điểm ( Cả hai quy tắc )
BT4: Sử dụng quy tắc 3 điểm đối với phép cộng véctơ và tính chất hình bình hành, lần lượt
chèn các điểm A,B,C vào các véctơ
RJ

,
IQ

,
PS

.
BT5 a)
AB BC AC a+ = =
uuur uuur uuur
b) Dựng
BD AB=
uuur uuur
Khi đó
3AB BC BD BC CD a− = − = =
uuur uuur uuur uuur uuur
BT6 Hình bình hành ABCD tâm O
a)
CO OB CO OD CD BA− = + = =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Vậy
CO OB BA− =
uuur uuur uuur
b)

AB BC AB DA DA AB DB− = + = + =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Vậy
AB BC DB− =
uuur uuur uuur
c) VT =
DA DB BA− =
uuur uuur uuur
, VP =
OD OC CD− =
uuur uuur uuur

BA CD=
uuur uuur
Vậy
DA DB OD OC− = −
uuur uuur uuur uuur
d)
0DA DB DC BA DC− + = + =
uuur uuur uuur uuur uuur r
BT7
0a ≠
r r
,
0b ≠
r r
a)
a b a b+ = +
r r r r
xảy ra khi

a
r

b
r
cùng hướng
b)
a b a b+ = −
r r r r
xảy ra khi -
a
r

b
r
ngược hướng và
b a≥
r r
hoặc
- Giá của
a
r

b
r
vuông góc
BT8
0a b+ = ⇒
r r


a
r

b
r
ngược hướng và
a b=
r r
BT9 Gọi
1 2
,I I
lần lïc là trung điểm AD và BC ta có :
1 1 2 2 1 2 2 1 1
AB CD AI I I I B CI I I I D

= ⇔ + + = + +
uuur uuur uuur uuur uuur uuuuur uuur uuur

1 1 1 2 2 2 1 2
AI I D I I CI I B I I⇔ − + = − +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur

1 1 1 2 2 2 1 2
AI DI I I CI BI I I⇔ + + = + +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
Trường THPT Đức Trí 4 Năm học: 2008-2009
Giáo án hình hoc 10 cơ bản Giáo viên: Dương Minh Tiến

1 2 1 2
0 0I I I I⇔ + = +

r uuur r uuur

1 2 2 1
I I I I⇔ =
uuur uuur


1 2
I I⇔ ≡
ĐPCM
BT: Trắc nghiệm
1) Cho 5 điểm A,B,C,D,E. Tổng
AB

+
BC

+
CD

+
DE

bằng?
A.
0

B.
EA


C.
AE

D.
BE


2) Cho I là trung điểm của AB, ta có:
A.
IA

+
IB

=
0

B. IA+IB=0 C.
AI

=
BI

D.
IA

=
IB

3) Cho tam giác ABC, trung tuyến AM. Trên cạnh AC lấy E và F sao cho

AE=EF=FC. BE cắt AM tại N. Ta có:
A.
NA

+
NB

+
NC

=
0

B.
NA

+
NM

=
0

C.
NB

+
NE

=
0


D.
NE

+
NF

=
EF

4) Cho hình bình hành ABCD, O là điểm bất kỳ trên cạnh AC. Ta có:
A.
OA

+
OC

=
OB

+
OD

B.
OA

+
OC

+

OB

+
OD

=
0

C.
OA

+
OB

=
OC

+
OD

D.
OB

+
OD

=
0

5) Cho tam giác ABC đều. Khẳng đònh nào sau đây đúng?

A.
AB

=
AC

B.
AB AC
→ →
=
C.
AB

+
BC

=
CA

D.
AB

-
BC

=
0

6) Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = a thì
AB AC

→ →

bằng?
A. a B. 2a C. a
2
D. a
3
7) Cho 3 điểm A , B , C ta có
a)
BA BC CA− =
uuur uuur uuur
b)
AB AC BC+ =
uuur uuur uuur
c)
AB AC BC− =
uuur uuur uuur
d)
AB BC AC− =
uuur uuur uuur
8) Cho 3 điểm phân biệt A,B,C. Ta có:
a)
AC

-
BC

=
AB


b)
AC

-
BC

=
BA

c)
AB

-
BC

=
AC

d)
AB

+
AC

=
BC

9) Cho hai véctơ
a



b

:
a

+
b

=
0

. Dựng
OA

=
a

,
OB

=
b

. Ta được
a) O là trung điểm của đoạn AB b)
OA

=
OB


c) B là trung điểm của đoạn OA d) A là trung điểm của đoạn OB
10) Cho tam giác ABC, O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Ta có
a)
OA

+
OB

=
CO

b)
OA

+
OB

=
OC

c)
OA

=
CO

+
OB


d)
OA

+
OB

=
CO

11) Cho hình bình hành ABCD, O là điểm bất kỳ trên đường chéo AC. Ta có
a)
OA

+
OC

=
OD

+
OB

b)
OA

+
OB

+
OC


+
OD

=
0

c)
OA

+
OB

=
OC

+
OD

d)
OB

+
OD

=
0

12) Mệnh đề nào sau đây sai?
Trường THPT Đức Trí 5 Năm học: 2008-2009

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×