Xac đinh ham lương Nitrit băng ky thuât
đương chuân
Phung Thi Yên Oanh
Nội dung
Hóa chất, dụng cụ, thiết bị
Nguyên tắc của phương
pháp
01
02
04
03
Kết quả
Tiến hành
thí nghiệm
1. Nguyên tắc của phương pháp
Phương pháp đường chuẩn
Pha một loạt dd chuẩn có nồng độ tăng
dần
1
Đo quang phức màu tạo thành ở dd
chuẩn
Dựng đường chuẩn
2
33
INCREASE
Revenue
Đo quang phức màu tạo thành ở dd
mẫu
4
Xác định nồng độ phosphat trong mẫu
5
1. Nguyên tắc của phương pháp
Phương pháp đường chuẩn
A
A3
A2
Ax
A1
0
C1
Cx
C2
C3
C
Đồ thị A = f(C)
y = ax + b
1. Nguyên tắc của phương pháp
Phương pháp đường chuẩn
Ưu điểm
Với một đường chuẩn có thể phân tích được hàng loạt mẫu.
Không đòi hỏi phải tuân theo định luật Beer một cách nghiêm
ngặt
Nhược điểm
Không loại được ảnh hưởng của nền.
Xây dựng đường chuẩn phải nằm trong khoảng tuyến tính.
1. Nguyên tắc của phương pháp
Nitrit là sản phẩm trung gian của quá trình phân hủy các chất hữu cơ trong tự nhiên.
.
Protein
NH3
Nitro somonas
NO2
Nitrobacter
Ở pH = 2 – 2,5, phức tạo thành giữa:
-
NO2
Sulfanilamide
N – (1 – napthyl) – ethylenediamine dihydrochloride
Có màu hồng đỏ và được đo ở 543nm
NO3
Khử nitrat
N2
1. Nguyên tắc của phương pháp
Phương trình phản ứng:
1. Nguyên tắc của phương pháp
Các yếu tố ảnh hưởng
Các yếu tố ảnh hưởng
Ảnh hưởng
Chlorine và nitrogen trichloride
Gây ra trở ngại đối với phương pháp
Ion như: Sb, Fe
3+
, Pb
2+
2+
, Hg , Ag+,
… hàm lượng lớn
Chất rắn lơ lửng
Tạo kết tủa làm sai lệch kết quả
Cản trở xác định độ hấp thu quang
Cách khắc phục
Thêm naphthylamine hydrochloride trước, sau
đó đến acid sulfanilic.
Không nên tồn tại trong mẫu
Thêm dung dịch huyền treo, sau đó lọc qua giấy
lọc
2. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị
2.1. Hóa chất
Dung dịch huyền treo Al(OH)3: loại bỏ các chất rắn lơ
250g AlK(SO4)2.12H2O
lửng có trong mẫu, làm cho dung dịch trong.
1L nước cất
Làm ấm đến 60°C
55ml NH4OH đặc
Lắc đều
Còn Cl
Rửa tủa bằng nước cất
Hết Cl
Định mức đến 1 lít
2. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị
2.1. Hóa chất
Hỗn hợp thuốc thử:
800ml nước cất
100ml H3PO4 85%
10ml sulfanilamide
Khuấy tan
1g N – (1 – napthyl) –
ethylenediamine dihydrochloride
Trộn đều
Định mức 1 lít
Bảo quản trong chai tối
2. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị
2.1. Hóa chất
Chuẩn làm việc NO2 0.5mg/l: Hút 5ml dd chuẩn NO2 5mg/l pha loãng định mức 50ml.
3
2
Chuẩn trung gian NO2 5mg/l: Hút 1ml dd chuẩn NO2 1000mg/l pha loãng định mức
200ml.
1
Dung dịch chuẩn
Chuẩn gốc NO2 1000mg/l
2. Hóa chất, dụng cụ, thiết bị
2.2. Dụng cụ, thiết bị
Becher 50ml, 100ml, 250 ml
Giấy lọc băng xanh
Bình định mức các loại
Erlen 250 ml
Cân phân tích
Pipet 5ml, micropipet 1ml, 5ml
Máy đo quang UV - VIS
3. Thí nghiệm
3.1. Dựng đường chuẩn
Dùng bình định mức 50ml
STT
1
2
3
4
5
6
7
NO2 5mg/l, ml
0
0,5
1,0
2,0
4,0
6,0
8,0
40,0
39,5
39,0
38,0
36,0
34,0
32,0
Nước cất, ml
Hỗn hợp thuốc thử, ml
2,0
Định mức 50ml nước cất.
Lắc đều, so màu ở λ = 543nm trong vòng 10 phút đến 2 giờ.
Dựng đường chuẩn
3. Thí nghiệm
3.2. Phân tích mẫu
Dùng bình định mức 50ml
STT
1
2
Mẫu, ml
0
40
Hỗn hợp thuốc thử, ml
2,0
Chỉnh pH = 5 – 9 bằng HCl 1N hoặc NH4OH.
Định mức đến 50ml bằng nước cất.
Lắc đều, so màu ở λ = 543nm trong vòng 10 phút đến 2 giờ.
Tính hàm lượng nitrit trong mẫu
4. Kết quả
4.1. Dựng đường chuẩn
Bình định mức 50mL
1
2
3
4
5
6
7
NO2 5mg/l, ml
0
0,5
1,0
2,0
4,0
6,0
8,0
0,00
0,05
0,1
0,2
0,4
0,6
0,8
Nồng độ NO2 trong dung dịch đo,
mg/l
Độ hấp thu quang A
4. Kết quả
4.2. Phân tích mẫu
Bình định mức 50mL
1
2
Mẫu, ml
0
40
A
A
A
Ax
Cx, mg/l
Cx, mg/l
Hàm lượng NO2- trong
Hàm lượng NO2 trong
mẫu ban đầu
mẫu ban đầu
Cm = C x F
0
Cx
C(mg/l)
Đồ thị A = f(C)
Thank You!