Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

bài tập nghiên cứu chương thiết lập và thẩm định dự án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.27 KB, 19 trang )

Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

Bài tập nghiên cứu chương 2
Bài 2.1 – Thẩm định dự án trong điều kiện không có lạm phát
Bảng 1: Bảng thông số
1 Vốn đầu tư (t = 0)
- Đất
1.000 tr.VNĐ
- Máy móc thiết bị
3.000 tr.VNĐ
- Tuổi thọ của MMTB
4 năm
Áp dụng khấu hao đều
Thị giá MMTB (t=4)
1000
2 Năng lực sản xuất
15 ngàn sản phẩm/năm
Năm
1
2
Công suất sử dụng
80%
90%
3 Giá bán
300 ngàn VNĐ/sp
4 Chi phí hoạt động
50% doanh thu
5 Vốn lưu động
- Khoản phải thu
15% Doanh thu


- Khoản phải trả
20% Chi phí hoạt động
- Nhu cầu tồn quỹ
10% Chi phí hoạt động
6 Tài trợ
- Vốn vay
30% Chi phí đầu tư
- Lãi suất vay
12%
- Kỳ hạn
3 năm
Áp dụng phương thức gốc đều
7 Tỷ suất thuế thu nhập
25%
8 Chi phí sử dụng VCPT
15%

3
100%

Bảng 2: Bảng tính khấu hao (ĐVT: tr.VNĐ)
STT
1
2
3
4
5
6

Khoản mục tính

Giá trị đầu kỳ
Khấu hao trong kỳ
Giá trị cuối kỳ
Thị giá
Thuế thu nhập tăng thêm
Giá trị thanh lý

0

1

2

3

Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

4

1


Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

Bảng 3: Bảng khấu trừ nợ (ĐVT: tr.VNĐ)
STT
1
2
3

4
5

Khoản mục tính
Nợ đầu kỳ
Lãi phải trả
Thanh toán gốc
Khoản thanh toán
Nợ cuối kỳ

0

1

2

3

4

2

3

4

3

4


3

4

Bảng 4: Bảng tính doanh thu (ĐVT: tr.VNĐ)
STT
Khoản mục tính
1 Sản lượng sản xuất
2 Doanh thu

0

1

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Bảng 5: Bảng tính nhu cầu vốn lưu động (ĐVT: tr.VNĐ)
Khoản mục tính
0
1

2
Doanh thu
Chi phí hoạt động
Tiền mặt
Khoản phải thu
Khoản phải trả
Vốn lưu động thuần
Thay đổi tiền mặt
Thay đổi khoản phải thu
Thay đổi khoản phải trả
Thay đổi vốn lưu động

STT
1
2
3
4
5
7
8

Bảng 6: Báo cáo thu nhập (ĐVT: tr.VNĐ)
Khoản mục tính
0
1
Doanh thu
Chi phí hoạt động (De)
Thu nhập trước thuế và lãi
Chi phí lãi vay
Thu nhập trước thuế

Thuế thu nhập
Lãi ròng

2

Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

2


Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

Bảng 7: Báo cáo ngân lưu theo phương pháp trực tiếp (ĐVT: tr.VNĐ)
STT
I.
1
2
3
4

5
II.
1
2
3
4
5
III.
IV.

V.

STT
I.
1
2
3
4
5
II.
1
2

3
III.
IV.
V.

Khoản mục tính
Ngân lưu vào
Doanh thu
Thay đổi tiền mặt
Thay đổi khoản phải thu
Giá trị thanh lý
- Máy móc thiết bị
- Đất
Tổng ngân lưu vào
Ngân lưu ra
Chi phí đầu tư
Thay đổi khoản phải trả

Chi phí hoạt động
Thuế phải nộp
Tổng ngân lưu ra
Ngân lưu ròng NCF_TIP
Ngân lưu tài trợ
Ngân lưu ròng NCF_EPV

0

1

2

3

4

Bảng 8: Báo cáo ngân lưu theo phương pháp gián tiếp (ĐVT: tr.VNĐ)
Khoản mục tính
0
1
2
3
Ngân lưu từ hđ sxkd
Thu nhập trước thuế và lãi
Thuế thu nhập
Cộng trả khấu hao
Thay đổi vốn lưu động
Ngân lưu ròng từ hđ sxkd
Ngân lưu từ hđ đầu tư

Chi phí đầu tư
Giá trị thanh lý
- Máy móc thiết bị
- Đất
Ngân lưu ròng từ hđ đầu tư
Ngân lưu ròng NCF_TIP
Ngân lưu tài trợ
Ngân lưu ròng NCF_EPV

Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

4

3


Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

Bài 2.2 – Báo cáo ngân lưu theo phương pháp gián tiếp
Bảng 1: Bảng thông số
1 Vốn đầu tư
1500
Đất
600
Máy móc thiết bị
900
Thời gian đầu tư là 3 năm và thanh lý vào năm thứ 4
GTCL(t=3)
120

Thị giá (t=4)
300
Áp dụng khấu hao đều
2 Doanh thu kỳ vọng
500
3 %Tăng trưởng doanh thu
100%
4 EBIT/Doanh thu
40%
5 VLĐnet/Doanh thu
30%
6 Tài trợ nợ
40%
Áp dụng thanh toán gốc đều
Lãi suất
10%
7 Tỷ suất thuế thu nhập
25%

STT
1
2
3
4
5

Bảng 2: Bảng khấu trừ nợ
Khoản mục tính
Nợ đầu kỳ
Lãi phải trả

Thanh toán gốc
Khoản thanh toán
Nợ cuối kỳ

STT
1
2
3
4
5
6

Bảng 3: Bảng tính khấu hao
Khoản mục tính
Giá trị đầu kỳ
Khấu hao trong kỳ
Giá trị cuối kỳ
Thị giá
Thuế TN tăng thêm
Giá trị thanh lý

STT
1
2
3

Bảng 4: Bảng tính nhu cầu vốn lưu động thuần
Khoản mục tính
0
1

Doanh thu
Vốn lưu động thuần
Chênh lệch VLĐnet

0

1

2

3

4

0

1

2

3

4

2

3

4


Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

4


Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

STT
1
2
3
4
5

Bảng 5: Bảng tính thuế phải nộp
Khoản mục tính
0
Doanh thu
Thu nhập trước thuế và lãi
Lãi phải trả
Thu nhập trước thuế
Thuế phải nộp (25%)

STT
I.
1
2
3
4

5
II.
1
2
3
III.
IV.
V.

Bảng 6: Báo cáo ngân lưu
Khoản mục tính
Ngân lưu từ hđ sxkd
Thu nhập trước thuế và lãi
Cộng trả khấu hao
Thuế phải nộp
Chênh lệch VLĐnet
NCF_ hđ sxkd
Ngân lưu đầu tư
Vốn đầu tư
Giá trị thanh lý
Tổng ngân lưu đầu tư
Ngân lưu ròng NCF_TIP
Ngân lưu tài trợ
Ngân lưu ròngNCF_EPV

0

1

2


3

4

1

2

3

4

Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

5


Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

Bài 2.3 – Báo cáo ngân lưu
Hãy điền đầy đủ báo cáo ngân lưu (ĐVT: tr.VNĐ) của dự án Bạch Chuột
STT

Khoản mục tính

I.

Ngân lưu vào


0

1 Doanh thu thuần

1

2

3

4

2.500

2 Thay đổi khoản phải thu

-100

3 Thay đổi tiền mặt

-160

400
-40

4 Giá trị thanh lý

1.000


5 Tổng ngân lưu vào
II.

Ngân lưu ra
1 Đầu tư ban đầu
2 Chi phí hoạt động

1.000

3 Thay đổi khoản phải trả

-25

4 Thuế phải nộp (25%)
5 Tổng ngân lưu ra
III.

Ngân lưu ròng trước thuế

IV.

Ngân lưu ròng _TIP

V.

Ngân lưu tài trợ

VI.

Ngân lưu ròng_EPV


-4.000

Biết rằng:
• Thời gian hoạt động của dự án là 3 năm và thanh lý vào năm 4. Tại thời điểm năm
thanh lý thì tài sản được thanh lý theo giá trị sổ sách. Vòng đời hoạt động của tài
sản cố định là 4 năm và áp dụng khấu hao đều;
• Nhu cầu tài trợ vốn vay chiếm 75% tổng vốn đầu tư, trả nợ theo phương thức gốc
đều trong 3 năm với lãi suất là 10%;
• Ước tính: khoản phải thu chiếm 10% doanh thu thuần, tồn quỹ tiền mặt chiếm 20%
chi phí hoạt động (chưa tính khấu hao) và khoản phải trả chiếm 5% doanh thu
thuần; Tỷ suất thuế thu nhập 25%.

Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

6


Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

Để thực hiện việc hoàn thành báo cáo ngân lưu thì bạn phải xác định rõ các thông số
của dự án. Trên cơ sở đó, lập các bảng tính sau:

STT
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10

Bảng 1: Bảng tính vốn lưu động (ĐVT: tỷ VNĐ)
Khoản mục tính
0
1
Doanh thu (thuần)
Chi phí hoạt động
Tồn quỹ tiền mặt
Khoản phải thu
Khoản phải trả
Vốn lưu động thuần
Thay đổi tiền mặt
Thay đổi khoản phải thu
Thay đổi khoản phải trả
Thay đổi VLĐ thuần

STT
1
2
3
4
5
6

Bảng 2: Bảng tính khấu hao (ĐVT: tỷ VNĐ)

Khoản mục tính
0
1
Giá trị đầu kỳ
Khấu hao trong kỳ
Giá trị cuối kỳ
Thị giá
Thuế tăng thêm
Giá trị thanh lý

STT
1
2
3
4
5

Bảng 3: Bảng khấu trừ nợ (ĐVT: tỷ VNĐ)
Khoản mục tính
0
1
Nợ đầu kỳ
Lãi phải trả
Thanh toán gốc
Khoản thanh toán
Nợ cuối kỳ

2

3


4

2

3

4

2

3

4

Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

7


Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

STT
1
2
3
4
5
6

7

Bảng 4: Bảng tính thuế phải nộp (ĐVT: tỷ VNĐ)
Khoản mục tính
0
1
Doanh thu
Chi phí hoạt động
Khấu hao
Thu nhập EBIT
Lãi phải trả
Thu nhập trước thuế
Thuế phải nộp

STT
I.
1
2
3
4
5
II.
1
2
3
III.
IV.
V.

Bảng 5: Báo cáo ngân lưu gián tiếp (ĐVT: tỷ VNĐ)

Khoản mục tính
0
1
2
Ngân lưu từ hđ sxkd
Thu nhập EBIT
Thuế phải nộp
Cộng trả khấu hao
Điều chỉnh ∆VLĐ thuần
Tổng ngân lưu từ hđsxkd
Ngân lưu từ hđ đầu tư
Vốn đầu tư
Giá trị thanh lý
Tổng ngân lưu đầu tư
Ngân lưu ròng TIP
Ngân lưu tài trợ
Ngân lưu ròng EPV

2

3

4

3

4

Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học


8


Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

Bài tập nghiên cứu chương 3
Bài 3.1 – Kỹ thuật chiết khấu dòng tiền
1. Bạn được một công ty bán hàng trả góp báo giá một chiếc xe máy như sau: giá
thanh toán ngay là 41 tr.VNĐ, nếu mua hàng trả góp thì bạn phải thanh toán trước
40% và số tiền còn lại bạn sẽ thanh toán trong vòng 3 năm (định kỳ mỗi năm một
lần). Do không đủ tiền nên bạn chấp nhận phương án mua hàng trả góp. Khi đó,
nếu lãi suất áp dụng là 15% thì số tiền mà bạn thanh toán định kỳ là bao nhiêu ?
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Bạn là một sinh viên đạt kết quả cao trong học tập. Do đó, bạn được ngân hàng cho
vay một khoản tín dụng hỗ trợ học tập là 12 tr.VNĐ với lãi suất 9%, lãi được ghép
mỗi năm một lần. Nếu mỗi năm bạn thanh toán là 1.500 ngàn VNĐ thì mất bao
nhiêu lâu bạn mới hoàn trả hết khoản nợ này ?
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
3. Bạn dự định mua đầu đĩa DVD của công ty Bướm Trắng theo phương thức trả góp.
Giá mua ngay là 3 tr.VNĐ. Nếu bạn đồng ý mua hàng trả góp thì phải trả ngay 500
ngàn VNĐ và số tiền còn lại sẽ thanh toán đều trong 2 năm, mỗi năm một lần với
khoản tiền là 1.440 ngàn VNĐ. Hãy tính lãi suất mà bạn phải chịu theo phương thức
đề nghị của công ty ?
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
4. Năm 1987, bức tranh Sunflowers của Van Gogh được bán ở phòng đấu giá với giá là
540 tr.VNĐ. Tuy nhiên, vào năm 1889 tức 98 năm trước đây thì nó chỉ đáng giá

1,875 tr.VNĐ. Hãy tính suất sinh lợi đầu tư vào bức tranh này
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..
5. Các thông số về khoản nợ vay được cho như sau: Nợ vay 500 tr.VNĐ, lãi suất 14%,
kỳ hạn 4 năm
a) Lập bảng khấu trừ nợ theo phương thức thanh toán:
• Gốc đều
• Khoản thanh toán định kỳ
Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

9


Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

b) Nếu áp dụng phương thức khoản thanh toán đều; và đồng thời, công ty được ân
hạn trong hai năm đầu nhưng vẫn phải thanh toán trong vòng 4 năm. Hỏi,
khoản thanh toán định kỳ là bao nhiêu ?
………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………..

STT
1
2
3
4
5

Bảng 1: Bảng khấu trừ nợ (ĐVT: tỷ VNĐ)

(Áp dụng phương thức thanh toán gốc đều)
Khoản mục tính
0
1
Nợ đầu kỳ
Lãi phải trả
Thanh toán gốc
Khoản thanh toán
Nợ cuối kỳ

STT
1
2
3
4
5

Bảng 2: Bảng khấu trừ nợ (ĐVT: tỷ VNĐ)
(Áp dụng phương thức khoản thanh toán đều)
Khoản mục tính
0
1
Nợ đầu kỳ
Lãi phải trả
Thanh toán gốc
Khoản thanh toán
Nợ cuối kỳ

2


3

4

2

3

4

Bài 3.2 – Cơ sở hoạch định ngân quỹ vốn
1. Dự án Mèo Đỏ có vốn đầu tư và thu nhập bằng tiền được cho trong bảng sau (ĐVT:
tr.VNĐ)
Các thông số
• Vốn đầu tư
• Thu nhập bằng tiền

0
1
500 600

2

3

4

5

6


300

350

400

500

600

Biết rằng, chi phí sử dụng vốn là 16%. Hãy tính các chỉ tiêu, như: hiện giá thu nhập
thuần, suất thu hồi nội bộ và thời gian hoàn vốn có chiết khấu ?

Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

10


Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư



Hiện giá thu nhập thuần – NPV
– Công thức tổng quát:
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
– Bảng tính NPV
Năm

0
1
2
3
4
5
6

Dòng tiền

PVF(16%,n)

PV

Cộng dồn

NPV =



– Suy ra:
Hiện giá thu nhập thuần :
……………………………
Thời gian hoàn vốn
:
……………………………
Suất thu hồi nội bộ – IRR
– Cho r2 = 21%. Tính lại NPV, ta được NPV2 = ………………. tr.VNĐ
– Khi đó, áp dụng phương pháp nội suy
............

IRR = 16% + (21% − 16%) x
= ……………….
............ + ...............

2. Cho hai dự án X và dự án Y có vốn đầu tư mỗi dự án là 10 tỷ VNĐ và chi phí sử
dụng vốn cho cả hai dự án đều là 12%. Thu nhập bằng tiền của hai dự án trong
vòng 4 năm dự kiến được cho trong bảng sau (ĐVT: tr.VNĐ):
Năm
1
2
3
4

Dự án X
6.500
3.000
3.000
1.000

Dự án Y
3.500
3.500
3.500
3.500

a) Hãy tính hiện giá thu nhập thuần và suất thu hồi nội bộ của từng dự án ?
b) Nếu dự vào chỉ tiêu hiện giá thu nhập thuần; hãy cho biết dự án nào được chọn,
nếu:
• Dự án X và dự án Y là độc lập với nhau ?
• Hai dự án này là loại trừ lẫn nhau ?

Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

11


Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

c) Quyết định đầu tư của công ty có thay đổi hay không nếu công ty dự vào chỉ
tiêu suất thu hồi nội bộ để lựa chọn dự án trong trường hợp hai dự án là loại trừ
lẫn nhau ?
Bài giải đề nghị
• Dự án X
Mô hình đường thời gian
0

12% 1

–10.000

6.500

2

3

3.000

3.000


4
1.000

NPV ?

Từ đó, suy ra công thức tính
6.500
3.000
3.000
1.000
NPV = −10.000 +
+
+
+
2
3
(1 + 12%) (1 + 12%)
(1 + 12%)
(1 + 12%) 4
= ………………………………
Bảng tính giá trị hiện giá thu nhập thuần
Năm
0
1
2
3

Dòng tiền

PVF(12%,n)


PV

Cộng dồn

4

Khi đó:
– Hiện giá thu nhập thuần
:
………………………………..
– Thời gian hoàn vốn có chiết khấu
:
………………………………..
– Suất thu hồi nội bộ IRR
Cho r2 = 19%. Tính lại NPV2 = …………….
Áp dụng công thức nội suy, ta được:
NPV1
..............
IRR = r1 + (r2 − r1 ).
= 12% + (19% − 12%).
NPV1 + NPV2
........... + ..........
⇒ IRR ≈ ………

Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

12



Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

Tính suất thu hồi nội bộ hiệu chỉnh
0

12% 1

–10.000

6.500

2

3

3.000

3.000

4
1.000
FV4 ?

10.000 x (1+MIRR)4 = FV4

Khi đó:
– FV4 = …………………………………………………………………………………………
= ………………………………………………………………………………………..
– Ta có: ………………………………………………… ⇒ MIRR = …………………..



Dự án Y
Mô hình đường thời gian
0

12% 1

–10.000

3.500

2

3

3.500

3.500

4
3.500

NPV ?

Từ đó, suy ra công thức tính: NPV = ……………………………………………
– Tra bảng 4, ta được
:
PVFA(12%,4) = 3,037
:

…………………………………………………..
– Suy ra

Tính:
– IRR
Ta có đẳng thức: SCK/NPV = 0 thì SCK = IRR
Từ đó, suy ra: ………………………………………………….. ⇒ PVFA(IRR,4) = …….
Tra ngược bảng 4, ta được IRR = …….

Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

13


Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

– MIRR
0

12% 1

–10.000

3.500

2

3


4

3.500

3.500

3.500
FV4 ?

10.000 x (1+MIRR)4 = FV4

Khi đó:
– FV4 = ………………………………………………………………………….
– Ta có: ……………………………………… ⇒ MIRR = ……………….



Từ kết quả trên:
Bảng tổng hợp
Chỉ tiêu
Dự án X
Dự án Y

NPV

IRR

MIRR

Quyết định đầu tư:

– ……………………………………………………………………………………………………………..
– ……………………………………………………………………………………………………………..
3. Công ty vận chuyển cần phải chọn một trong hai phương án đầu tư xe cẩu điện và
xe cẩu gas để vận chuyển hàng hóa. Cả hai loại xe này đều có chức năng như nhau,
nhưng xe cẩu điện có giá thành đắt hơn xe cẩu gas; nhưng ngược lại, thì có chi phí
hoạt động lại thấp hơn. Giá xe cẩu điện là 22 tỷ VNĐ và xe cẩu gas chỉ có 17.5 tỷ
VNĐ. Chi phí sử dụng vốn của công ty là 12% và vòng đời hoạt động cả hai xe cẩu
này đều là 6 năm. Dòng ngân lưu ròng mang lại từ xe cẩu điện hàng năm là 6.290
tr.VNĐ; trong khi đó, dòng ngân lưu ròng mang lại từ xe cẩu gas hàng năm là 5.000
tr.VNĐ
a) Hãy tính hiện giá thu nhập thuần và suất thu hồi nội bộ của từng loại xe ?
b) Hãy cho biết công ty nên đầu tư vào loại xe cẩu nào; nếu chỉ tiêu lựa chọn, là:
• Hiện giá thu nhập thuần NPV ?
• Suất thu hồi nội bộ IRR ?
Hãy cho nhận xét về các quyết định đầu tư trên ?
Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

14


Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

Bài giải đề nghị
• Dự án xe cẩu điện
Giá xe cẩu điện
:
……………………….
Thu nhập ròng bằng tiền
:

……………………….
Từ đó, suy ra:
– NPV = ………………………………………………………
– Ta có phương trình: …………………………………
⇒ PVFA(IRR,6) = …………………………………….
Tra ngược bảng 4, ta được IRR = ………………


Dự án xe cẩu gas
Giá xe cẩu gas
:
………………………..
Thu nhập ròng bằng tiền
:
…………………………
Từ đó, suy ra:
– NPV = …………………………………………………….
– Ta có phương trình: …………………………………
⇒ PVFA(IRR,6) = ……………………………………
Tra ngược bảng 4, ta được IRR = …………….



Quyết định đầu tư:
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 3.3 – Đánh giá dự án
Bướm Trắng có 1 tỷ VNĐ để phân bổ cho các chi tiêu vốn. Công ty sẽ chấp nhận dự án
nào trong số các dự án độc lập sau để vẫn nằm trong phạm vi ngân sách với chi phí sử

dụng vốn là 11%
Dự án
A
B
C
D
E
F
G

VĐT (tr.VNĐ)
300
200
250
100
100
350
400

NPV (tr.VNĐ)
66
-4
43
14
7
63
48

IRR(%)
17.2

10.7
16.6
12.1
11.8
18.0
13.5

1. Theo bạn, dự án nào không đáng giá về mặt tài chính ? Vì sao
……………………………………………………………………………………………………………………….
2. Tính tỷ số B/C của từng dự án ? Trên cơ sở đó:
a) Hãy cho biết tập danh mục dự án mà công ty sẽ đầu tư trong giới hạn về ngân
sách ? Tỷ số B/C kỳ vọng của tập danh mục là bao nhiêu ?
Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

15


Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

b) Nếu:
• Công ty có thêm một dự án với tỷ số B/C là 1,175 và vốn đầu tư là 350
tr.VNĐ thì quyết định của công ty như thế nào ?
• Dự án này có tỷ số B/C là 1,165 thì quyết định của công ty có thay đổi hay
không ? Vì sao.

Bảng tính P/E và sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tỷ số P/E
Dự án

VĐT (tr.VNĐ)


Cộng dồn VĐT

NPV (tr.VNĐ)

P/E

Khi đó:
• Với ngân sách là 1.000 tr.VNĐ
– Dự án được chọn là: …………………………………………….

– Khi đó, tỷ số P/E kỳ vọng của tập danh mục là:………
………………………………………………………………………………………………………………



Quyết định đầu tư, nếu:
– Dự án có VĐT là 350 tr.VNĐ và tỷ số P/E là 1,175 thì:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

– Dự án có VĐT là 350 tr.VNĐ và tỷ số P/E là 1,165 thì:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

16



Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

Bài tập nghiên cứu chương 4
Bài 4.1 – Tác động của lạm phát
1. Vốn đầu tư ban đầu (t=0) của dự án là 120 tỷ VNĐ, trong đó trị giá đất chiếm 40%.
Ước tính tại thời điểm thanh lý là sau 10 năm nữa thì giá trị thanh lý của MMTB sẽ
bằng không. Nếu tỷ lệ lạm phát kỳ vọng là 15% thì giá trị thanh lý của dự án là bao
nhiêu ?
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
2. Công suất thiết kế cho dự án là 500 triệu sản phẩm. Công suất sử dụng lần lượt ở
năm 1 và năm 2 là 60% và 80%. Tồn kho 20% sản lượng sản xuất. Giá bán (dựa
vào giá năm 0) là 20 ngàn VNĐ/sản phẩm. Ước tính tỷ lệ lạm phát bình quân hàng
năm trong suốt thời gian thực hiện dự án là 10%. Nếu áp dụng đánh giá hàng tồn
kho theo phương pháp FIFO thì:
a) Doanh thu hàng năm của dự án là bao nhiêu ?
b) Giá trị thanh lý hàng tồn kho (t=3) là bao nhiêu ?

STT
1
2
3
4
5
6
7

8

Khoản mục tính
Chỉ số lạm phát
Giá bán
Sản lượng sản xuất
Tồn kho cuối kỳ
Tồn kho đầu kỳ
Sản lượng tiêu thụ
Doanh thu
Thanh lý hàng tồn kho

1

2

3

Diễn giải

Bài 4.2 – Thẩm định dự án trong điều kiện có lạm phát
Bảng 1: Bảng thông số
1 Vốn đầu tư
1500
Đất
600
Máy móc thiết bị
900
Thời gian đầu tư là 3 năm và thanh lý vào năm thứ 4
GTCL(t=3)

120
Thị giá (t=4)
300
Áp dụng khấu hao đều
2 Doanh thu kỳ vọng
500
3 EBIT/Doanh thu
40%
Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

17


Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

4 VLĐnet/Doanh thu
5 Tài trợ nợ
Áp dụng thanh toán gốc đều
Lãi suất
6 Chi phí sử dụng VCPT
7 Tỷ lệ lạm phát
8 Tỷ suất thuế thu nhập

30%
40%
10%
18%
10%
25%


STT
1
2
3
4
5

Bảng 2: Bảng khấu trừ nợ
Khoản mục tính
Nợ đầu kỳ
Lãi phải trả
Thanh toán gốc
Khoản thanh toán
Nợ cuối kỳ

STT
1
2
3
4
5
6

Bảng 3: Bảng tính khấu hao
Khoản mục tính
Giá trị đầu kỳ
Khấu hao trong kỳ
Giá trị cuối kỳ
Thị giá

Thuế TN tăng thêm
Giá trị thanh lý

STT
1
2
3
4

Bảng 4: Bảng tính nhu cầu vốn lưu động thuần
Khoản mục tính
0
1
Chỉ số lạm phát
Doanh thu
Vốn lưu động thuần
Chênh lệch VLĐnet

STT
1
2
3
4

Bảng 5: Bảng tính thuế phải nộp
Khoản mục tính
0
Thu nhập trước thuế và lãi
Chi phí lãi vay
Thu nhập trước thuế

Thuế phải nộp

0

1

2

3

4

0

1

2

3

4

2

3

4

2


3

4

1

Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

18


Bài tập nghiên cứu chương
Thiết lập & thẩm định dự án đầu tư

STT
I.
1
2
3
4
5
II.
1
2
3
III.
IV.
V.

Bảng 5: Báo cáo ngân lưu danh nghĩa

Khoản mục tính
0
Ngân lưu từ hđ sxkd
Thu nhập trước thuế và lãi
Cộng trả khấu hao
Thuế phải nộp
Chênh lệch VLĐnet
NCF_ hđ sxkd
Ngân lưu đầu tư
Vốn đầu tư
Giá trị thanh lý
Tổng ngân lưu đầu tư
Ngân lưu ròng NCF_TIP
Ngân lưu tài trợ
Ngân lưu ròngNCF_EPV

1

2

3

4

Bảng 6: Bảng tính suất chiết khấu và giá trị hiện giá thu nhập thuần
• Tính suất chiết khấu
Cơ cấu vốn
Vốn vay
Vốn cổ phần thường




Tỷ trọng (Wi)

Chi phí (Ki)

Wi x Ki

Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế: r* = …………………………………………………..
Khi đó:
− Chi phí sử dụng vốn bình quân thực
: WACC_R = ………………
− Chi phí sử dụng vốn bình quân danh nghĩa
: WACC_N = ………………
Tính giá trị hiện giá thu nhập thuần

Năm

Dòng tiền
NCF_TIP

PVF(r,n)
Bảng 2

NCF x PVF

0
1
2
3

4

NPV_TIP=


Quyết định đầu tư:

Chận dự án

Bác bỏ dự án

Giải thích: …………………………………………………………………………
Ths. Nguyễn Tấn Phong | Bài tập môn học

19



×