Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE DAI HOC CHAT LUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100 KB, 4 trang )

ĐỀ ƠN TẬP ĐH 3
* Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và một là xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. kéo
vật m xuống dưới đến vò trí lò xo giãn ra 7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc toạ độ tại vò trí cân bằng, trục toạ độ thẳng đứng,
chiều dương hướng lên, chọn gốc thời gian lúc thả vật. g=10m/s
2
. coi vật dao động điều hoà. (dùng câu 1, 2)
Câu 1: viết phương trình dao động của vật?
a. x=5sin(20t-π/2) cm b. x=3sin(20t-π/2) cm c. x=5sin(20t+π/2) cm d. x=3sin(20t+π/2) cm
Câu 2: tìm thời gian từ lúc thả vật đến thời điểm vật đi qua vò trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất.
a. π/30s b. π/20s c. π/15s d. π/10s
Câu 3: tính năng lượng toả ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ ra tia α tạo thành đồng vò Th230. cho các năng lượng
liên kết riêng: hạt α là 7,1MeV; của U234 là 7,63MeV; của Th230 là 7,7MeV
a. 13,98MeV b. 12,98MeV c. 11,98MeV d. 10,98MeV
Câu 4: Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang, đầu A cố đònh, đầu B được rung nhờ dụng cụ để tạo
thành sóng dừng trên dây. Biết tần số rung là 100Hz và khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là l=1m. tính vận tốc
truyền sóng trên dây:
a. 60m/s b. 50m/s c. 40m/s d. 20m/s
* Một đoạn mạch không phân nhánh gồm một diện trở thuần R=80Ω, một cuộn dâycó điện trở thuần r=20Ω, độ tự cảm
L=0,318H và một tụ điện có điện dung C=1,59µF. hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có giá trò hiệu
dung U=200V, có tần số thay đổi được và pha ban đầu bằng không.
Câu 5: khi f=50Hz, hãy viết biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện?
a. u
c
=400sin(100πt-π/4) V b. u
c
=400sin(100πt-π/2) V c. u
c
=300sin(100πt-π/4) V d. u
c
=300sin(100πt-
π/2) V


Câu 6: với giá trò nào của f thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trò cực đại?
a. f=81Hz b. f=61Hz c. f=41Hz d. f=21Hz
Câu 7: Một vật rắn quay quanh một trục đi qua vật. Kết luận nào sau đây là sai.
A. Động năng của vật rắn bằng nửa tích momen qn tính với bình phương tốc độ góc.
B. Điểm trục quay đi qua khơng chuyển động. C. Các chất điểm của vật vạch những cung tròn bằng nhau trong cùng
thời gian.
D. Các chất điểm của vật có cùng tốc độ góc.
Câu 8: một con lắc lò xo có m=0,4kg; k=160N/m dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Biết khi vật dao động có
li độ 2cm thì vận tốc bằng 40cm/s. năng lượng dao động của vật là:
a. 0,064J b. 0,032J c. 0,64J d. 1,6J
Câu 9: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu
mạch là u=100
2
sin100πt (V), bỏ qua dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trò hiệu dụng là
3
A và
lệch pha π/3 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trò của R và C là
a. R=50
3
Ω và C=10
-3
/5πF b. R=50/
3
và C=10
-4
/πF c. R=50
3
Ω và C=10
-4
/πF d. R=50/

3
và C=10
-
3
/5πF
Câu 10: một con lắc lò xo có độ cứng k=100N/m và vật có khối lượng m=250g, dao động điều hoà với biên độ A=6cm.
chọn góc thời gian t=0 lúc vật qua vò trí cân bằng theo chiều dương. Quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là:
a. 9cm b. 24cm c. 6cm d. 12cm
Câu 11: sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
a. phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ b. là sóng ngang c. truyền được trong chân không d.
mang năng lượng
Câu 12: Để có sóng dừng trên dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng là:
a. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng b. chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước
sóng
c. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài của dây c. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài của dây
Câu 13: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
a. đoạn mạch chỉ có L b. đoạn mạch có R và L nối tiếp c. đoạn mạch có L và C nối tiếpd. đoạn mạch
có RC nt
Câu 14: Một vật dao động điều hoà thực hiện dao động trong 5 giây, khi qua vò trí cân bằng có vận tốc 62,8cm/s. chọn
gốc thời gian lúc vật qua vò trí có li độ 2,5
3
cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
a. x=20cos(πt-π/6)cm b. x=20cos(2πt+π/6)cm c. x=5cos(4πt+π/6)cm d. x=5sin(4πt-π/6)cm
Câu 15: Phôtpho (
P
32
15
) phóng xạ β
-
với chu kì bán rã T=14,2 ngày và biến đổi thành lưu quỳnh. Sau 42ngày kể từ thời

điểm ban đầu khối lượng của khối chất phóng xạ
P
32
15
còn lại là 2,5g tính khối lượng ban đầu của nó?
a. 60g b. 40g c. 20g d. 10g
Câu 16: Chất Pôlôni (
Po
210
84
) phóng xạ phát ra hạt α biến thành hạt nhân chì (Pb) bền. Ban đầu có 1 mẫu Po nguyễn
chất. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và khối lượng Po còn lại là 0,7? Biết chu kì bán rã của Po là T=138,38
ngày. Lấy ln2=0,693; ln1,71=0,536.
a. 117ngày b. 107ngày c. 97ngày d. 87ngày
Câu 17: trong thí nghiệm Young về giao thao ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S
1
, S
2
là 1mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là 2m. chiếu đồng thời hai bức xạ λ
1
=0,6µm và λ
2
=0,5µm vào hai khe thì thấy trên màn có những vò trí mà
tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau, gọi là vân trùng nhau. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng nhau.
a. 12mm b. 8mm c. 6mm d. 4mm
* Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m=2g và một dây treo mảnh, chiều dài l được kích thích cho dao động
điều hoà. Trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện 40 dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm 7,9cm thì cũng
trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện 39 dao động. Cho gia tốc trọng trường g=9,8m/s
2

.
Câu 18: tính chiều dài ban đầu của con lắc l?
a. 162,1cm b. 142,1cm c. 152,1cm d. 132,1cm
Câu 19: tính chu kì dao động mới của con lắc có chiều dài l’?
a. 2,639s b. 2,539s c. 2,439s d. 2,339s
Câu 20: Để con lắc l’ có chu kì dao động như con lắc có chiều dài l, người ta truyền cho vật điện tích q=0,5.10
-8
C rồi
cho nó dao động điều hoà trong điện trường đều
E

có đường sức thẳng đứng. Xác đònh chiều và độ lớn của vectơ
cường độ điện trường.
a. ngược chiều với
P

và E=1,24.10
5
V/m b. cùng chiều với
P

và E=1,24.10
5
V/m
c. ngược chiều với
P

và E=2,04.10
5
V/m d. cùng chiều với

P

và E=2,04.10
5
V/m
*Cho đoan mạch MN (hvẽ) gồm ampe kế A, điện trở thuần R
0
=100Ω, hộp kín X chỉ chứa 2 trong 3 phần tử (cuộn dây
thuần cảm, tụ điện, điện trở thuần) mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở ampe kế, khoá k và dây nối. Đặt vào hai đầu MN một
hiệu điện thế xoay chiều ổn đònh có u
MN
=200
2
sin2πft (V).
Câu 21: với f=50Hzthì khi khoá K đóng ampe kế chỉ 1A tính điện dung C
0
của tụ điện.
a. 18,38µF b. 18,28µF c. 18,18µF d. 18,08µF
Câu 22: khi khoá k ngắt thì khi f=50Hz, ampe kế chỉ giá trò cực đại và hiệu điện thế giữa hai đầu hộp kín X lệch pha
0,5π so với hiệu điện thế giữa hai đầu MD? Hộp X chứ phần tử nào?
a. điện trở b. cuộn dây c. tụ điện d. cuộn dây và điện trở
Câu 23: tính cách giá trò của các phần tử X ở câu 22?
a. R=300Ω b. L=0,55H c. C=18,38µF d. R=300Ω; L=0,55H
* một con lắc lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l
0
=125cm được treo thẳng đứng, một đầu giữa cố
đònh, đầu còn lại gắn với quả cầu khối lượng m. chọn trục toạ độ Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc toạ độ O trùng
với vò trí cân bằng của quả cầu. Kích thích để quả cầu dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình
x=10cos(ωt+π/6)cm. trong quá trình dao động tử số giữa giá trò cực đại và cực tiểu của lực đàn hồi lò xo là 7/3
Câu 24: tính chu kỳ dao động của quả cầu.

a. 1s b. 2s c. 4s d. 8s
Câu 25: tính chiều dà của lò xo tại thời điểm t=0
a. 155cm b. 135cm c. 125cm d. 115cm
Câu 26: xác đònh quãng đường chuyển động của quả cầu kể từ lúc quả cầu bắt đầu chuyển động đến lúc tời vò trí có toạ
độ x=5cm lần thứ hai theo chiều âm. Lấy g=10m/s
2
, π
2
=10.
a. 40cm b. 80cm c. 50cm d. 60cm
Câu 27: xác đònh thời gian chuyển động của quả cầu kể từ lúc quả cầu bắt đầu chuyển động đến lúc tời vò trí có toạ độ
x=5cm lần thứ hai theo chiều âm. Lấy g=10m/s
2
, π
2
=10.
a. 1s b. 2s c. 4/3s d. 5/3s
Câu 28: Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc
γ
khơng đổi. Tính chất chuyển động quay của vật là :
A. Đều. C. Nhanh dần đều. B. Chậm dần đều. D. Biến đồi đều.
Câu 29: Momen qn tính của một quả cầu đặc có biểu thức :
A.
1
12
ml
2
B. I = mR
2
C.

1
2
mR
2
D.
2
5
mR
2
Câu 30: Trong chuyển động quay chậm dần đều :
A. Gia tốc góc ngược dấu với tốc độ góc. B. Gia tốc góc có giá trị âm.
C. Tốc độ góc có giá trị âm. D. Gia tốc góc và tốc độ góc có giá trị âm.
Câu 31: Một bánh xe có đường kính 4m bắt đầu quay với gia tốc khơng đổi 4rad/s
2
. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên
vành bánh xe ở thời điểm 2s là:
A. 16m/s
2
B. 32m/s
2
C. 64m/s
2
D. 128m/s
2
Câu 32: Trong quang phổ vạch của hiđrơ , bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrơn
từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M

L là 0,6563 μm . Bước
sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M


K bằng
A. 0,5346 μm . B. 0,7780 μm . C. 0,1027 μm . D. 0,3890 μm .
Câu 33: Một dải sóng điện từ trong chân khơng có tần số từ 4,0.10
14
Hz đến 7,5.10
14
Hz. Biết vận tốc
ánh sáng trong chân khơng c = 3.10
8
m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng tia Rơnghen.
C. Vùng tia tử ngoại. D. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 34: Hạt nhân
U
238
92
phân rã phóng xạ qua một chuỗi hạt nhân rồi dẫn đến hạt nhân chì bền
Pb
206
82
Chu kì bán rã của tồn bộ q trình này vào khoảng 4,5 tỷ năm. Một mẫu đá cổ hiện nay có chứa số ngun tử U238
bằng với số ngun tử chì Pb206. Hãy ước tính tuổi của mẫu đá cổ đó?
A. 2,25 tỷ năm. B. 4,5 tỷ năm. C. 6,75 tỷ năm. D. 9 tỷ năm
Câu 35: trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc λ=0,6µm, hai khe cách nhau 2mm, màn cách hai khe là
2m. tính số vân sáng quan sát được trên trường giao thoa có bề rộng L=25,8mm.
a. 17 b. 15 c. 19 d. 43
Câu 36: Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến.
a. Trong các thông tin vô tuyến, người ta sử dụng những sóng có tần số hàng nghìn héc trở lên, gọi là sóng vô tuyến, có
khả năng truyền đi xa. b. Sóng dài có bước sóng trong miền 10
5

m – 10
3
m.
c. Sóng ngắn có bước sóng trong miền 10m - 1 cm. d. Sóng trung có bước sóng trong miền 10
3
m – 10
2

m.
Câu 37: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hoà với vận tốc bằng ½ vận tốc cực đại, vật xuất hiện tại li độ
bằng bao nhiêu?
a. A
3
/ 2 b. A/
2
c. A/
3
d. A
2
Câu 38: Cho mạch dao động LC, biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là U
0
= 6(v), điện dung tụ C=2
µ
F. Tìm năng lượng
của mạch dao động và năng lượng từ trường khi hiệu điện thế giữa hai bản của tụ là U= 2 (v).
a. W
0
= 40.10
-6
(J); W

t
= 32.10
-6
(J) b. W
0
= 38.10
-6
(J); W
t
= 30.10
-6
(J)
c. W
0
= 36.10
-6
(J); W
t
= 32.10
-6
(J) d. W
0
= 36.10
-6
(J); W
t
= 31.10
-6
(J)
Câu 39: khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ

1
=0,25µm; λ
2
=0,3µm vào tấm kim loại, người ta xác đònh
được vận tốc ban đầu cực đại của các e quang điện là v
1max
=7,31.10
5
m/s; v
2max
=4,93.10
5
m/s. tìm giới hạn quang điện λ
0

của kim loại trên.
a. 0,26µm b. 0,36µm c. 0,46µm d. 0,56µm
Câu 40: thời gian phân rã của
Sr
90
38
là T=20năm. Sau 80 năm số phần trăm hạt nhân còn lại chưa phân rã bằng:
a. gần 25% b. gần 12,5% c. gần 50% d. gần 6,25%
Câu 41: nguyên tử
Po
210
84
có tính phóng xạ, nó phóng ra một hạt α và biến thành chì (Pb). Cho biết m
Po
=209,937304u;

m
α
=4,001506u; m
Pb
=205,929442u; 1u=1,66055.10
-27
kg. tính năng lượng cực đại của phản ứng toả ra theo đơn vò J
a. 8.10
-13
J b. 9,46.10
-13
J c. 5,12.10
-13
J d. 5,76.10
-13
J
Câu 42: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng đồng thời hai bức xạ λ
1
và λ
2
=0,5µm. Trên màn quan sát thấy vân
sáng bậc 12 của bức xạ λ
2
trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ λ
1
. Bước sóng λ
1
có giá trò nào sau đây:
A. 0,6µm B. 0,56µm C. 0,65µm D. 0,62µm
Câu 43: Chọn câu trả lời đúng. Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:

a. Bước sóng của ánh sáng b. Tần số ánh sáng. c. Chiết suất của một môi trường d. Vận
tốc ánh sáng
Câu 44: Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ là:
a. Vạch quang phổ đổi màu đơn sắc này sang màu khác. b. Vạch hấp thụ đổi thành vạch phát xạ của chính chất
đó.
c. Vạch phát xạ của chất này đổi thành vạch phát xạ của chất khác
d. Vạch hấp thụ của chất này đổi thành vạch phát xạ của chất khác.
Câu 45: Chọn câu trả lời sai. Tia Rơnghen:
a. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
b. Trong công nghiệp dùng để xác đònh các khuyết tật trong các sản phẩm đúc.
c. Bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (10
-12
m đến 10
-8
m)
d. Trong y học dùng để trò bệnh còi xương.
Câu 46: Tìm phát biểu sai về điện từ trường:
a. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
b. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận .
c. Điện trường và từ trường xoáy có các đường sức xoáy tròn trôn ốc.
d. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên.
Câu 47: Hai bể nước A và B giống nhau. Bể A chứa nước có chiết suất 4/3 và bể b chứa chất lỏng có chiết suất n, biết
góc khúc xạ ở bể nước là 45
0
ở bể chất lỏng là 30
0
. chiết suất n của chất lỏng trong bể B bằng bao nhiêu?
a. 4
2
/3 b. 3

2
/4 c. 2
2
/3 d.
2
/4
Câu 48: Thuỷ tinh thể cho ảnh trên võng mạc, đó là ảnh:
a. thật cùng chiều b. thật ngược chiều c. ảo và cùng chiều d. ảo và ngược chiều.
Câu 49: Đưa Bitnut (Bi212) vào máy đếm xung, ở thời điểm ban đầu cứ sau 1phút ta đếm được 640xung, sau 2 giờ kể từ
lúc đo lần thứ nhất thì sau 1 phút ta đếm được 160xung. Tính chu kỳ bán rã?
a. 1giờ b. 2giờ c. 1,5 giờ d. 15giờ
Câu 50: Một nơtron có động W
đn
=1,1MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng:
HeTLin
4
2
A
Z
6
3
1
0
+→+
Hạt nhân hêli bay ra vuông góc với phương hạt nhân
T
A
Z
. Tìm động năng W
đT

của hạt nhân
T
A
Z
. Cho m
He
=4,0016u;
m
n
=1,00866u; m
T
=3,016u; m
Li
=6,00808u;
c
2
MeV
931u1
=
a. 0,1MeV b. 0,2MeV c. 0,3MeV d. 0,4MeV

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×