Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN SHRIMP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 22 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

BÀI TẬP: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN
ĐỀ TÀI:

SHRIMP

GVHD: GS.TS LÊ VĂN VIỆT MẪN
NHÓM 18:
LÊ PHÚ CƯỜNG

1520011

ĐỖ HOÀNG THANH TRÚC

1513755

TRẦN THỊ THANH TUYỀN

1513916

BÙI THỊ THÚY

1413887

Năm học 2017-2018


MỤC LỤC


1.

2.

3.

4.

5.

Sản phẩm đông lạnh .............................................................................................................. 5
1.1.

HOSO .............................................................................................................................. 5

1.2.

HLSO ............................................................................................................................... 6

1.3.

PD (hoặc PND) ................................................................................................................ 7

1.4.

PUD.................................................................................................................................. 8

1.5.

PTO .................................................................................................................................. 8


1.6.

Tôm sushi ........................................................................................................................ 9

1.7.

Tôm nobashi ................................................................................................................. 10

Sản phẩm tôm khô ............................................................................................................... 11
2.1.

Tôm khô An Vĩnh ......................................................................................................... 11

2.2.

Tôm khô St Ocean ........................................................................................................ 11

2.3.

Tôm khô Japan food .................................................................................................... 12

Sản phẩm chạo tôm ............................................................................................................. 13
3.1.

Chạo tôm Cầu Tre ........................................................................................................ 13

3.2.

Chạo tôm Cholimex ...................................................................................................... 14


Sản phẩm tôm tẩm bột ........................................................................................................ 14
4.1.

Tôm tẩm bột bia ........................................................................................................... 14

4.2.

Tôm tẩm bột có parmesan ........................................................................................... 16

4.3.

Tôm tẩm bột Tempura ................................................................................................. 17

Các sản phẩm khác .............................................................................................................. 19
5.1.

Muối tôm ....................................................................................................................... 19

5.2.

Bánh tôm ....................................................................................................................... 19

5.3.

Chả giò tôm ................................................................................................................... 21

TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................................... 22

2



DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Tôm HOSO ........................................................................................................................ 5
Hình 2: Tôm HOSO ........................................................................................................................ 6
Hình 3: Tôm HLSO ........................................................................................................................ 6
Hình 4: Tôm PD .............................................................................................................................. 7
Hình 5: Tôm PD .............................................................................................................................. 7
Hình 6: Tôm PUD ........................................................................................................................... 8
Hình 7: Tôm PUD ........................................................................................................................... 8
Hình 8: Tôm PTO ........................................................................................................................... 9
Hình 9: Tôm sushi......................................................................................................................... 10
Hình 10: Tôm sushi....................................................................................................................... 10
Hình 11: Tôm khô An Vĩnh .......................................................................................................... 11
Hình 12: Tôm khô St Ocean ......................................................................................................... 11
Hình 13: Tôm khô JFH ................................................................................................................. 12
Hình 14: Chạo tôm Cầu Tre .......................................................................................................... 13
Hình 15: Chạo tôm Cholimex ....................................................................................................... 14
Hình 16: Tôm tẩm bột bia SEAPAK ............................................................................................ 15
Hình 17: Tôm tẩm bột có parmesan SEAPAK ............................................................................. 16
Hình 18: Tôm tẩm bột Tempura ................................................................................................... 17
Hình 19: Tôm tẩm bột Tempura – Cotsco .................................................................................... 18
Hình 20: Muối tôm Mỹ Vân ......................................................................................................... 19
Hình 21: Bánh tôm TigerThai ....................................................................................................... 20
Hình 22: Chả giò tôm SEAPAK ................................................................................................... 21

3


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1: Thành phần dinh dưỡng trong 100g .................................................................................. 9
Bảng 2: Gía trị dinh dưỡng trong 17gram sản phẩm .................................................................... 12
Bảng 3: Gía trị dinh dưỡng trong 28,4g sản phẩm........................................................................ 13
Bảng 4: Giá trị dinh dưỡng trong 138g sản phẩm......................................................................... 15
Bảng 5: Thành phần dinh dưỡng trong tôm tấm bột parmensan .................................................. 16
Bảng 6: Thành phần dinh dưỡng trong tôm tấm bột Tempura ..................................................... 17
Bảng 7: Gía trị dinh dưỡng trong 96gram sản phẩm .................................................................... 18
Bảng 8: Gía trị dinh dưỡng trong 100gram sản phẩm .................................................................. 20
Bảng 9: giá trị dinh dưỡng trong 85 gram sản phẩm .................................................................... 21

4


CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TỪ TÔM
Phân loại theo cách chế biến:
1.

Sản phẩm đông lạnh
Tôm sau khi thu hoạch sẽ được phân loại, xử lí rồi tiến hành lạnh đông, trở thành bán
nguyên liệu cho các sản phẩm khác.
1.1.

HOSO

Head on shell-on shrimp :Tôm nguyên con (còn đầu, còn vỏ)
Con tôm còn nguyên hình dạng được làm sạch, xếp vào khuôn, rồi đông (block, semi IQF
chẳng hạn), cho vào túi, hộp rồi thùng giấy cứng ngoài cùng và xuất khẩu. Tuy nhiên, thực sự do
hình thức chế biến này còn để nguyên nội tạng của tôm, là phần dễ làm cho tôm phân hủy nhanh
hơn nếu không được bảo quản kỹ lưỡng từ thu hoạch đến khi được đông sâu. Ngoài ra, cũng cần
biết có cả dạng chế biến tôm nguyên con chín nữa, và đôi khi lại qua một quá trình tẩm gia vị cầu

kỳ.

Hình 1: Tôm HOSO
 Xuất xứ: Công Ty TNHH Thủy Sản TÀI NGUYÊN
 Địa chỉ: 23-25 Nguyễn Huy Lượng, P.14, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh,
Việt Nam
 Kích thước: 8/12 - 51/60
 Quy cách: 1kg/túi hoặc hộp

5


Hình 2: Tôm HOSO




1.2.

Xuất xứ: Công Ty Cổ Phần Thực Phẩm Thủy Sản xuất khẩu Cà Mau
Địa chỉ: Ấp Năm Đảm, Xã Lương Thế Trân, Huyện Cái Nước
Kích thước: U 5,6/8,8/12,13/15,16/20,21/25
Quy cách: 1kg/hộp x 10 hộp/thùng carton
HLSO

Headless shell-on: Tôm bỏ đầu nhưng phần vỏ của thân và đuôi để nguyên.

Hình 3: Tôm HLSO
 Xuất xứ: Công Ty TNHH Thủy Sản TÀI NGUYÊN
 Địa chỉ: 23-25 Nguyễn Huy Lượng, P.14, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh,

Việt Nam
 Kích thước: 16/20 - 71/90
 Quy cách: 1kg/túi hoặc hộp
6


1.3.

PD (hoặc PND)

Peeled and deveined shrimp: Tôm lột vỏ, lấy chỉ
Tôm này thường được gọi là tôm thịt. Tôm thịt sau khi rả đông đúng là đã sẵn sàng để
chế biến các món ăn.

Hình 4: Tôm PD







Xuất xứ: Công ty CP Xuất nhập khẩu Thủy sản Nam Hà Tĩnh
Địa chỉ: KCN Vũng Áng - Huyện Kỳ Anh - Tỉnh Hà Tĩnh
Quy cách: Cấp đông dạng block, trọng lượng 1.8 Kg/block/PE x 6/carton
Mạ băng: Bảo vệ, 10%, 12%, 15%, khác
Kích cỡ: 21 – 25; 26 – 30; 31 – 40; 41 – 50; 51 – 60 con/Kg
Đóng gói: Block

Hình 5: Tôm PD

 Xuất xứ: Công Ty TNHH Thủy Sản TÀI NGUYÊN
 Địa chỉ: 23-25 Nguyễn Huy Lượng, P.14, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh,
Việt Nam
 Kích thước: 16/20 - 71/90
 Quy cách: 1kg/túi hoặc hộp
7


1.4.

PUD

Peeled undeveined shrimp: Tôm đã lột hết vỏ nhưng không rút chỉ ra

Hình 6: Tôm PUD
 Xuất xứ: Công Ty TNHH Thủy Sản TÀI NGUYÊN
 Địa chỉ: 23-25 Nguyễn Huy Lượng, P.14, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh,
Việt Nam
 Kích thước: 91/120 - 200/300
 Quy cách: 1kg/túi hoặc hộp
1.5.

PTO

Peeled tail-on: Tôm lột vỏ, chừa đuôi

Hình 7: Tôm PUD
 Xuất xứ: Công Ty TNHH Thủy Sản TÀI NGUYÊN
 Địa chỉ: 23-25 Nguyễn Huy Lượng, P.14, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh,
Việt Nam

 Kích thước: 16/20 - 71/90
 Quy cách: 1kg/túi hoặc hộp
8


Hình 8: Tôm PTO
 Xuất xứ: The Amasua Group
 Quy cách: 10/20 miếng/gói
 Thành phần: Tôm đỏ PUD Argentinean (Pleoticus muelleri) (CRUSTACEANS),
chất chống oxy hóa (E-330, E-331), chất chống oxy hóa (E-223) (SULPHITES) và
muối.
Bảng 1: Thành phần dinh dưỡng trong 100g
Energy
Fats
of which saturates
Carbohydrates
of which sugar
Proteins
Sodium
1.6.

398KJ/94Kcal
0.9 g
0.1g
0.8g
0.7g
20.7g
0.25g

Tôm sushi


Loại tôm hấp lúc còn vỏ sau đó được cắt đôi ra như xẻ bướm, rồi lột vỏ. Tôm lại được cắt
tỉa tạo hình và được đóng gói trên khay, hút chân không rồi đóng vào thùng carton. Tôm sushi là
nguyên liệu để làm thành món ăn dân tộc là sushi tôm của người Nhật.

9


Hình 9: Tôm sushi
 Xuất xứ: CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VŨ THẠNH
 Địa chỉ: 29 KDC Phú Long, Phân Khu số 8, Nguyễn Hữu Thọ, Ấp 5, Xã Phước
Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp.HCM
 Chủng loại: tôm sú, tôm thẻ
 Quy cách: đóng gói IQF, có mạ băng bảo vệ

1.7.

Tôm nobashi

Tôm lột vỏ, bỏ đầu, còn đuôi, kéo duỗi

Hình 10: Tôm sushi
 Xuất xứ: CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VŨ THẠNH
 Địa chỉ: 29 KDC Phú Long, Phân Khu số 8, Nguyễn Hữu Thọ, Ấp 5, Xã Phước
Kiển, Huyện Nhà Bè, Tp.HCM
 Quy cách: IQF: 20 pcs/tray x 40 tray/ctn
IQF: 30 pcs/tray x 40 tray/ctn
10



2. Sản phẩm tôm khô
Tôm khô là các sản phẩm được chế biến từ tôm nguyên liệu mà trong quy trình có công
đoạn làm khô.
Tôm khô An Vĩnh

2.1.

Hình 11: Tôm khô An Vĩnh






2.2.

Xuất xứ: Công Ty TNHH TMDV An Vĩnh
Thành phần: Tôm tươi 97%, muối ăn NaCl 3%
Quy cách: 100g/Hộp
Đơn vị tính: Hộp
Sử dụng: Dùng để nấu canh, chiên cơm hoặc chế biến thành các món ăn tùy thích
Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát
Tôm khô St Ocean

Hình 12: Tôm khô St Ocean

11


 Xuất xứ: H&C Seafood INC. phân phối

 Địa chỉ: 5598 Lindbergh Land, Bell, CA 90201 USA
 Thành phần: tôm, muối
Bảng 2: Gía trị dinh dưỡng trong 17gram sản phẩm

2.3.

Calories
Total Fat
- Saturated Fat
- Trans Fat

50
0,5g
0g
0g

% daily value
1%
0%

Cholesterol
Sodium
Carbohydrate
 Dietary Fiber
 Sugars
Protein
Vitamin A
Vitamin C
Calcium
Iron


145mg
420mg
0g
0g
0g
11g

48%
17%
0%
0%
31%
0%
0%
20%
6%

Tôm khô Japan food

Hình 13: Tôm khô JFH
 Xuất xứ: Công Ty Japan Food (Hawai)
12


Bảng 3: Gía trị dinh dưỡng trong 28,4g sản phẩm
Calories
Total Fat
- Saturated Fat
- Trans Fat


70
1g
0g
0g

% daily value
2%
0%

Cholesterol
Sodium
Carbohydrate
 Dietary Fiber
 Sugars
Protein
Vitamin A
Vitamin C
Calcium
Iron

0mg
101mg
0g
0g
0g
14g

0%
42%

0%
0%

0%
0%
45%
4%

3. Sản phẩm chạo tôm
Chạo tôm là các sản phẩm được chế biến từ tôm nguyên liệu, sau khi tiền xử lí (phân loại,
làm sạch) thì tiến hành nghiền giã, phối trộn thêm phụ gia và định hình sản phẩm.
3.1.
Chạo tôm Cầu Tre

Hình 14: Chạo tôm Cầu Tre
 Xuất xứ: Công ty Cổ phần thực phẩm CJ Cầu Tre
 Địa chỉ: 125/208 Lương Thế Vinh, P.Tân Thới Hòa, Q.Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh
 Thành phần: Tôm tươi, mía, mỡ, đường, bột ngọt, muối, bột khoai tây, tỏi, tiêu.
Không sử dụng hóa chất phụ gia.
 Trọng lượng: gói 500gram, thùng 16 gói.
 Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ -180C hoặc trong ngăn đá tủ lạnh.
13


 Sử dụng: Không cần rã đông. Cho chạo tôm vào dầu 1700C khoảng 5 -7 phút, thấy
vàng đều là được.
 Hạn sử dụng: Thời gian sử dụng 12 tháng

3.2.


Chạo tôm Cholimex

Hình 15: Chạo tôm Cholimex
 Xuất xứ: Cholimex
 Địa chỉ: KCN Vĩnh Lộc, đường số 7, phường Vĩnh Lộc A, quận Bình Chánh, Hồ Chí
Minh
 Thành phần: Tôm, mía, cá thát lát, thịt heo, hành, tỏi, đường, muối ăn, MSG, tiêu.
 Trọng lượng: 350gram/gói
 Hướng dẫn bảo quản: -18oC hoặc trong ngăn đá tủ lạnh.
 Sử dụng: Rã đông, xào, nấu, chiên, nướng, chưng hấp với các loại rau củ
 Chú ý: Chiên với nhiệt độ dầu 170oC
Giá trị dinh dưỡng trên 100g:




4.

Chất béo (Lipid): ≤ 10g
Chất đạm (protein): ≥ 11g
Chất đường (Glucid): ≤ 18g

Sản phẩm tôm tẩm bột
Tôm tẩm bột là các sản phẩm được chế biến từ tôm nguyên liệu, được áo lớp vỏ áo bên
ngoài.
4.1.

Tôm tẩm bột bia
14



Hình 16: Tôm tẩm bột bia SEAPAK
 Xuất xứ: SeaPak Shrimp & Seafood Co.
 Thành phần: Tôm, bia, dầu đậu nành, bột bắp, bột mỳ làm giàu (bột mỳ, niacin, sắt
AS sulfat sắt, thiamin mononitrat, rib oflavin, axit folic), bột mì, chứa 2% hoặc ít hơn
của mỗi chất sau: bột bia, bột ngô, dextrose, bột malt khô, guar gum, bột nở (sodium
acid pyrophosphate, baking soda), maltodextrin, bột bắp bị biến tính, bia nguyên
hương, hương vị tự nhiên, dầu cọ, Paprika (chất tạo màu), gạo tinh bột, muối , natri
tripolyphosphate (giữ ẩm), sugar, tinh bột sắn, nghệ (chất tạo màu), whey, xanthan
gum, chiết xuất từ men, nấm men, bột bắp vàng.
Bảng 4: Giá trị dinh dưỡng trong 138g sản phẩm
Calories
Total Fat
- Saturated Fat
- Trans Fat

320
15g
2,5g
0g

% daily value
23%
12%

Cholesterol
Sodium
Carbohydrate
 Dietary Fiber
 Sugars

Protein
Vitamin A
Vitamin C
Calcium
Iron

30mg
700mg
32g
1g
2g
15g

11%
29%
11%
3%
31%
0%
0%
2%
2%

15


4.2.

Tôm tẩm bột có parmesan


Hình 17: Tôm tẩm bột có parmesan SEAPAK
 Xuất xứ: SeaPak Shrimp & Seafood Co.
 Thành phần:
Tôm, bột mỳ tẩy trắng, dầu đậu nành, nước, bột mì được làm giàu (bột mỳ, niacin,
sắt AS sulfat sắt, thiamin mononitrat, riboflaving, axit folic), chứa 2% hoặc ít hơn
của mỗi sau: Annatto (màu), pho mát Cheddar (tiệt trùng sữa, phô mai truyền thống,
muối, enzyme), axit citric, tỏi khô, Dextrose, disodium inosinate và disodium
guanuylate, hành khô, rau mùi tây khô , bột mỳ được làm giàu (flour, niacin, giảm
sắt, thiamin mononitrat, riboflavin, axit folic), guar gum, bột nở (sodium acid
pyrophosphate, baking soda), methylcellulose, bột bắp bị biến tính, Paprika trích
(color), Parmesan và Romano cheese (sữa đã khử trùng, phô mai truyền thống,
muối, enzyme), tinh bột gạo, muối , Sodium alginate, natri bisulfit (như chất bảo
quản), natri tripolyphosphate (giữ ẩm), gia vị, đường, tinh bột sắn, bột mì, xanthan
gum, men, bột bắp vàng.
Sốt cà chua: nước, cà chua, đường, parmesan và bơ, muối, bột bắp, tiêu, bột tỏi, sữa
gầy, hành, bột hành, chất tạo vị,…
Bảng 5: Thành phần dinh dưỡng trong tôm tấm bột parmensan

Calories
Total Fat
- Saturated Fat
- Trans Fat
Cholesterol

Tôm parmensan
Giá trị dinh dưỡng trong 85g
190
% daily value
9g
14%

1,5g
8%
0g
75mg

25%

Sốt cà chua
Giá trị dinh dưỡng trong 28g
25
% daily value
1g
2%
0,5g
3%
0g
5mg

1%
16


Sodium
Carbohydrate
- Dietary Fiber
- Sugars
Protein
Vitamin A
Vitamin C
Calcium

Iron
4.3.

340mg
15g
1g
2g
13g

14%
5%
2%

190mg
3g
0g
2g
1g

2%
0%
4%
10%

8%
1%
0%

2%
0%

2%
0%

Tôm tẩm bột Tempura

Hình 18: Tôm tẩm bột Tempura
 Xuất xứ: SeaPak Shrimp & Seafood Co.
 Thành phần:
Tôm, nước, bột mì, đậu tương dầu, tinh bột sắn, chứa 2% hoặc ít hơn của mỗi sau: bột
tỏi, bột nở (sodium bicarbonate, sodium acid pyrophosphate, Superphosphate), tinh
bột ngô bị biến tính, ớt bột, muối, Sodium Bisulfite (chất bảo quản), Sodium
Trilophosphate (để giữ độ ẩm), Lecithin soy, Spice, Đường.
Các thành phần của sốt: orange marmalade (syrup ngô, cam, đường, citric acid, pectin,
sodium benzoate (chất bảo quản), nước, cà chua nghiền, nước tương (nước, lúa mì, đậu
nành, muối ), đường, tinh bột mì, muối, dấm, gừng nguyên chất, bột bị biến tính ,wasabi
(wasabi, cellulose, ít hơn 1% sorbitol, xanthan gum, acid phosphoric, titanium dioxide,
muối, hương liệu tự nhiên, chất giữ hương, Bột đậu nành, sorbitan sodium, bột ngô,
potasium sorbate, sodium benzoate, hành khô, giấm táo.
Bảng 6: Thành phần dinh dưỡng trong tôm tấm bột Tempura

17


Calories
Total Fat
- Saturated Fat
- Trans Fat
Cholesterol
Sodium
Carbohydrate

- Dietary Fiber
- Sugars
Protein
Vitamin A
Vitamin C
Calcium
Iron

Tôm Tempura
Giá trị dinh dưỡng trong 85g
190
% daily value
9g
14%
1,5g
8%
0g
60mg
370mg
17g
0g
1g
9g

20%
15%
6%
0%

Sốt

Giá trị dinh dưỡng trong 28g
50
% daily value
0g
0%
0g
0%
0g
0mg
220mg
14g
0g
11g
0g

2%
2%
4%
8%

0%
9%
5%
0%

0%
2%
0%
0%


Hình 19: Tôm tẩm bột Tempura – Cotsco
 Xuất xứ: TigerThai Masters of Tempura
 Thành phần: Tôm được nuôi ở trang trại và hỗn hợp bộtTempura (bột mì, nước, tinh bột
khoai tây, bột ngô, bột khoai mì, bột nêm (Sodium Bicarbonate, Pyrophosphate Axit
Sodium, Phốt phát Monocalcium)) Muối và dầu Đậu nành Nước xốt (Đậu nành, Nước và
Muối), Đường, Sorbitol, Glucose, Protein rau quả bị Thủy phân, Tinh bột biến tính,
Disodium Inosinate và Disodium Guanylate
Bảng 7: Gía trị dinh dưỡng trong 96gram sản phẩm

18


Calories
Total Fat
- Saturated Fat
Cholesterol
Sodium
Carbohydrate
 Dietary Fiber
 Sugars
Protein
Vitamin A
Vitamin C
Calcium
Iron

290
20g
3g
55mg

290mg
21g
0g
0g
8g
0%
0%
4%
2%

5. Các sản phẩm khác
5.1.
Muối tôm

Hình 20: Muối tôm Mỹ Vân






Xuất xứ: Muối tôm Tây Ninh Mỹ Vân
Địa chỉ: số 11, Đồng Tiến, Lộc Du, Trảng Bàng, Tây Ninh
Thành phần: muối, tôm, ớt tươi, tỏi tươi…
KLT: 70g
Chỉ tiêu chất lượng:
 Độ ẩm 3%
 Hàm lượng muối ăn 20%
 Hàm lượng tro tổng số 2%
 Hàm lượng tro không tan trong HCl 0,1%

5.2.

Bánh tôm

19


Hình 21: Bánh tôm TigerThai
 Xuất xứ: TigerThai Masters of Tempura
 Thành phần:
Tôm, Hành, Cà rốt, Khoáng chất Kale và bột Tempura (Bột mì, Nước, Tinh bột bắp, Bột
gạo, Hoa Bắp, Bột Nướng, Muối). Nấu bằng dầu đậu nành.
Sốt: nước tương, đường, sorbitol, glucose, protein thực phẩm bị thủy phân, Tinh bột biến
tính, Disosium Inosinate và Disodium Guanylate
Bảng 8: Gía trị dinh dưỡng trong 100gram sản phẩm
Calories
Total Fat
- Saturated Fat
- Trans Fat

210
11g
2g
0g

% daily value
16%
9%

Cholesterol

Sodium
Carbohydrate
 Dietary Fiber
 Sugars
Protein
Vitamin A
Vitamin C
Calcium
Iron

35mg
160mg
27g
5g
3g
-

12%
7%
9%
18%
35%
2%
4%
4%

20


5.3.


Chả giò tôm

Hình 22: Chả giò tôm SEAPAK
 Xuất xứ: SeaPak Shrimp & Seafood Co.
 Thành phần:
Lớp vỏ (bột mì, nước, muối, dầu thực vật), nước, tôm, bắp cải, hạt dẻ nước, bún gạo
(gạo, nước)), cà rốt, Hành, cà rốt, củ hành, có chứa 2% hoặc ít hơn mỗi loại sau: tỏi
khô, Nước mắm (cá cơm, nước, muối, đường), Sốt hàu (nước tương, [đậu nành, lúa mì,
muối, nước), chiết hàu [hàu, dextrin, muối), tinh bột sắn bị biến tính, MUỐI, hương
hàu), tiêu, muối, Natri tripolyphosphate (giữ ẩm), đậu tương dầu , đường.
Nước sốt: nước, đường, ớt, giấm, chứa 2% hoặc ít hơn của mỗi sau: fructose, gừng,
tinh bột mì bị biến tính, muối,..
Bảng 9: giá trị dinh dưỡng trong 85 gram sản phẩm

Calories
Total Fat
- Saturated Fat
- Trans Fat
Cholesterol
Sodium
Carbohydrate
- Dietary Fiber
- Sugars
Protein
Vitamin A
Vitamin C
Calcium
Iron


Chả giò tôm
Giá trị dinh dưỡng trong 85g
110
% daily value
1,5g
2%
0g
0%
0g
20mg
450mg
19g
2g
1g
4g

7%
19%
6%
8%

30%
8%
2%
4%

Sốt
Giá trị dinh dưỡng trong 28g
50
% daily value

0g
0%
0g
0%
0g
0mg
330mg
13g
0g
12g
0g

0%
9%
4%
0%

0%
4%
0%
0%

21


TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] "SeaPak Shrimp & Seafood Company," [Online]. Available: .
[2] "CÔNG TY CỔ PHẦN THỰC PHẨM CJ CẦU TRE," [Online]. Available:
/>[3] "TigerThai Masters of Tempura," [Online]. Available: />[4] "CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU VŨ THẠNH," [Online]. Available:
/>[5] "Công Ty TNHH Thủy Sản TÀI NGUYÊN," [Online]. Available:

/>
22



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×