Tổng hợp những loại hợp đồng và giấy tờ bắt
buộc phải công chứng chứng thực
>>> Phân biệt công chứng và chứng thực
>>> Tổng hợp các loại hợp đồng bắt buộc phải công chứng
>>> Trường hợp nào ủy quyền phải công chứng, chứng thực?
dưới đây là những trường hợp về hợp đồng và giấy tờ liên quan đến công chứng, chứng thực mà bạn cần lưu
ý
STT
Loại hợp
đồng/giấy tờ
Công
chứng/Chứng
thực
Căn cứ
pháp lý
Lưu ý
1
Hợp đồng
chuyển
nhượng, tặng
cho, thế chấp,
góp vốn bằng
QSDĐ, QSDĐ
và tài sản gắn
liền với đất.
Công chứng
hoặc chứng
thực
Điểm a
Khoản
3 Luật đất
đai 2013
Nếu một bên là
tổ chức kinh
doanh bất động
sản thì không
cần thực hiện
thủ tục công
chứng/chứng
thực.
2
Hợp đồng cho
thuê, cho thuê
lại QSDĐ,
QSDĐ và tài
sản gắn liền
với đất, hợp
đồng chuyển
đổi QSDĐ
nông nghiệp.
Công chứng
hoặc chứng
thực
Điểm b
Khoản
3 Luật đất
đai 2013
Không bắt buộc
thực hiện, chỉ
cần thực hiện khi
có yêu cầu của
các bên tham gia
hợp đồng.
3
Hợp đồng
chuyển
nhượng
QSDĐ, QSDĐ
và tài sản gắn
liền với đất, tài
sản gắn liền
với đất mà một
bên hoặc các
bên tham gia
giao dịch là tổ
chức hoạt
động kinh
doanh bất
động sản.
4
Văn bản về
thừa kế quyền
sử dụng đất,
quyền sử dụng
đất và tài sản
gắn liền với
đất
Công chứng
hoặc chứng
thực
Điểm c
Khoản
3 Luật đất
đai 2013
5
Giấy tờ mua
bán hoặc tặng
cho hoặc thừa
kế công trình
xây dựng.
Công chứng
hoặc chứng
thực
Điểm c
Không bắt buộc
Khoản 1
nhưng khuyến
Điều
khích thực hiện.
32 Nghị
định
43/2014/NĐCP
6
Hợp đồng
hoặc văn bản
về việc mua
bán hoặc tặng
cho hoặc thừa
kế đối với
rừng sản xuất
là rừng trồng
Công chứng
hoặc chứng
thực
Khoản 3
Điều 33 Nghị
định
43/2014/NĐCP
7
Hợp đồng
hoặc văn bản
về việc mua
bán hoặc tặng
cho hoặc thừa
kế đối với cây
lâu năm
Công chứng
hoặc chứng
thực
Khoản 6
Điều
34 Nghị định
43/2014/NĐCP
8
Văn bản thỏa
thuận của
người sử dụng
đất cho phép
sử dụng đất
để trồng rừng.
Công chứng
hoặc chứng
thực
Khoản 8
Điều
33 Nghị định
43/2014/NĐCP
9
Di chúc bằng
Công chứng
Điều 635 Bộ
Không bắt buộc
văn bản
hoặc chứng
thực
luật dân sự nếu người lập di
2015
chúc đáp ứng đủ
điều kiện theo
quy định tại
Khoản 1 Điều
630 Bộ luật dân
sự 2015.
10
Di chúc của
người bị hạn
chế về thể
chất hoặc của
người không
biết chữ.
Công chứng
hoặc chứng
thực
Khoản 3
Điều 630 Bộ
luật dân sự
2015
11
Văn bản xác
nhận lựa chọn
người giám
hộ.
Công chứng
hoặc chứng
thực
Khoản 2
Điều 48 Bộ
luật dân sự
2015
12
Hợp đồng mua
bán, thuê mua
nhà, công trình
xây dựng, hợp
đồng chuyển
nhượng quyền
sử dụng đất
mà các bên là
hộ gia đình, cá
nhân
Công chứng
hoặc chứng
thực
Khoản 2
Điều 17 Luật
kinh doanh
bất động
sản 2014.
13
Hợp đồng mua
bán, tặng cho,
đổi, góp vốn,
thế chấp nhà
ở, chuyển
nhượng hợp
đồng mua bán
nhà ở thương
mại
Công chứng
hoặc chứng
thực
Khoản 1
Điều
122 Luật
nhà ở 2014
Người làm
chứng lập di
chúc thành văn
bản.
Ngoại trừ trường
hợp tổ chức tặng
cho nhà tình
nghĩa, nhà tình
thương; mua
bán, cho thuê
mua nhà ở thuộc
sở hữu nhà
nước; mua bán,
cho thuê mua
nhà ở xã hội,
nhà ở phục vụ
tái định cư; góp
vốn bằng nhà ở
mà có một bên là
tổ chức; cho
thuê, cho mượn,
cho ở nhờ, ủy
quyền quản lý
nhà ở. Chỉ thực
hiện công
chứng, chứng
thực khi các bên
có nhu cầu.
14
Di chúc miệng Chức thực xác
Khoản 5
được ghi lại
nhận chữ ký Điều 630 Bộ
bởi người làm hoặc điểm chỉ luật dân sự
chứng trong của người làm
2015
thời hạn 05
chứng
ngày
15
Thỏa thuận về
việc chia tài
sản chung của
vợ chồng.
Công chứng
Khoản 2
Công chứng
Điều 38 Luật theo yêu cầu của
hôn nhân và vợ hoặc chồng
gia đình
hoặc theo các
2014
quy định pháp
luật.
16
Văn bản thỏa
thuận tài sản
khi kết hôn.
Công chứng
hoặc chứng
thực
Điều
Được ký kết
47 Luật hôn trước ngày đăng
nhân và gia ký kết hôn và có
đình 2014
hiệu lực vào
ngày đăng ký kết
hôn.
17
Thỏa thuận về
việc mang thai
hộ.
Công chứng
Khoản 2
Việc thoả thuận
Điều
mang thai hộ đối
96 Luật hôn với người mang
nhân và gia thai hộ đang có
đình 2014
quan hệ hôn
nhân phải được
sự đồng ý của
người chồng.
18
Văn bản uỷ
quyền cho
nhau về việc
Công chứng
Khoản 2,
Điều
96 Luật hôn
Uỷ quyền lại
không có giá trị
pháp lý
thoả thuận
mang thai hộ
nhân và gia
đình 2014
19
Văn bản thoả
thuận về việc
chia tài sản
chung vợ
chồng
Công chứng
Khoản 2,
Không bắt buộc
Điều
phải công
38 Luật hôn chứng, tuy nhiên
nhân và gia để xác thực với
đình 2014
nguời thứ 3 thì
cần phải công
chứng, chứng
thực.
20
Bản sao hợp
đồng cho thuê
doanh nghiệp
Công chứng
Điều
Bản sao hợp
186 Luật
đồng cho thuê
doanh
doanh nghiệp có
nghiệp 2014 công chứng để
gửi đến Cơ quan
đăng ký kinh
doanh khi cho
thuê.
Nguồn: Tổng hợp + Vndoc
Nếu có thiếu sót mời bạn bổ sung để hoàn chỉnh hơn nhé!