Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

73 câu hỏi trắc nghiệm chương chuyển hóa vật chất và năng lượng megabook file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.16 KB, 18 trang )

73 câu hỏi chương Chuyển hóa vật chất và
năng lượng
Câu 1: Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, FADH2, được giải phóng ở giai đoạn
nào?
A. Đường phân

B. Chu trình Crep

C. Chuỗi chuyền electron

D. Đường phân và chuỗi chuyền electron.

Câu 2: Vì sao lá cây có màu xanh lục?
A. Vì hệ sắc tố của lá cây không hấp thu ánh sáng màu xanh lục.
B. Vì diệp lục b hấp thu ánh sáng màu xanh lục.
C. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. Vì nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh.
Câu 3: Loại hoocmôn nào dưới đây đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nồng độ
đường huyết?
A. Canxitônin

B. Tirôxin

C. Ơstrôgen

D. Insulin

Câu 4: Vì sao nói tiêu hóa ở ruột là giai đoạn tiêu hóa quan trọng nhất của động vật ăn
thịt và ăn tạp?
A. Vì ruột có đầy đủ các loại enzim để tiêu hóa thức ăn.
B. Vì ruột có đầy đủ các loại enzim để tiêu hóa thức ăn và ruột có bề mặt hấp thụ lớn


nhất trong hệ tiêu hóa.
C. Vì ruột có bề mặt hấp thụ lớn nhất trong hệ tiêu hóa.
D. Vì thời gian tiêu hóa diễn ra ở ruột là lâu nhất.
Câu 5: Quá trình hấp thụ nước ở rễ xảy ra theo những giai đoạn nào?
1. Giai đoạn nước từ đất vào lông hút
2. Giai đoạn nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ
3. Giai đoạn nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân
4. Giai đoạn nước từ mạch gỗ của thân lên lá
Tổ hợp đúng là:
A. 1,2,3

B. 1,2,4

C. 1,3,4

D. 2,3,4


Câu 6: Nitơ ở dạng nào dưới đây là độc hại đối với cơ thể thực vật?
1. NO
A. 1,3

B. 1,2

4. NO 3−

3. NH +4

2. NO2


C. 1, 2, 4

D. 3, 4

Câu 7: Trình tự đúng chu kì hoạt động của tim là:
A. pha co tâm nhỉ → pha co tâm thất → pha dãn chung.
B. pha co tâm thất → pha co tâm nhĩ → pha dãn chung.
C. pha co tâm nhỉ → pha dãn chung → pha co tâm thất.
D. pha co tâm thất → pha dãn chung → pha co tâm nhĩ.
Câu 8: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở chất nền.

B. Ở màng trong.

C. Ở tilacoit.

D. Ở màng ngoài.

Câu 9: Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào?
A. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.
B. Tiêu hóa ngoại bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào.
C. Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào.
D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa nội bào → tiêu hóa ngoại bào.
Câu 10: Khi nói về hoạt động của tim, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”
B. Tim không có khả năng hoạt động tự động.
C. Tim hoạt động theo chu kì.
D. Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 giây.
Câu 11: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là
A. diệp lục b.


B. carôtenôit.

C. phitôcrôm.

D. diệp lục a, b và phitôcrôm.

Câu 12: Khi nói về thực vật C4, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Không xảy ra hô hấp sáng

B. Lá mọng nước

C. Năng suất sinh học thấp

D. Điểm bão hòa ánh sáng thấp

Câu 13: Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, ôxi dược sử dụng ở giai đoạn nào?
A. Đường phân

B. Chu trình Crep

C. Đường phân và chuỗi chuyền electron D. Chuỗi chuyền electron


Câu 14: Năng suất cây trồng phụ thuộc vào bao nhiêu nhân tố nào sau đây?
1. Khả năng quang hợp của giống cây trồng
2. Nhịp điệu sinh trưởng của bộ máy quang hợp - bộ lá
3. Khả năng tích lũy chất khô vào cơ quan kinh tế
4. Thời gian hoạt động của bộ máy quang hợp
A. 1.


B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 15: Sản phẩm của quá trình đường phân tham gia vào quá trình hô hấp hiếu khí
theo chu trình Crep ở ti thể là
A. axit lactic.

B. axit piruvic.

C. axit phôtpho glixêric.

D. axit glicôlic.

Câu 16: Thành phần chính trong thức ăn của động vật ăn thực vật là
A. prôtêin.

B. tinh bột.

C. lipit.

D. xenlulôzơ.

Câu 17: Ý nào nói về cân bằng nội môi là sai?
A. Duy trì sự ổn định nồng độ muối trong máu.
B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
C. Duy trì sự ổn định của môi trường ngoài cơ thể.

D. Duy trì sự ổn định nồng độ glucozơ trong trong huyết tương.
Câu 18: Giai đoạn đầu tiên của quá trình hô hấp ở thực vật là
A. chuỗi chuyền electron.

B. tổng hợp axêtyl - Coa.

C. đường phân.

D. khử axit piruvic thành rượu êtilic.

Câu 19: Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau
đây?
A. Quang phân li nước.
tối.

B. Chu trình Canvin. C. Pha sáng. D. Pha

Câu 20: Những dạng muối nitơ mà thực vật có thể hấp thụ là
A. muối nitrat và nitrit.

B. muối amôni và nitrit.

C. nitơ hữu cơ và nitơ vô cơ.

D. muối amôni và nitrat.

Câu 21: Nguồn chủ yếu cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là
A. Nitơ trong không khí.

B. Nitơ trong đất


C. Nitơ trong nước.

D. Nitơ trong đất và trong không khí.


Câu 22: Những ý nào dưới đây nói về ý nghĩa của quang hợp đối với đời sống của các
sinh vật trên Trái Đất?
1. Tạo ra chất hữu cơ.
2. Tích lũy năng lượng.
3. Giữ trong sạch bầu khí quyển.
4. Quang hợp quyết định năng suất cây trồng.
A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 23: Trong quang hợp ở cây xanh, sản phẩm nào dưới đây được tạo thành ở pha
sáng?
A. NADPH, ATP, O2

B. NADPH

C. ATP

D. O2


Câu 24: Pha sáng của quang hợp là
A. quá trình khử H 2 O nhờ năng lượng ánh sáng.
B. quá trình ôxi hoá H 2 O nhờ năng lượng ánh sáng.
C. quá trình khử CO2 nhờ năng lượng ánh sáng.
D. quá trình khử CO2 nhờ ATP và NADPH.
Câu 25: Ở động vật, có bao nhiêu hình thức hô hấp chủ yếu?
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 26: Trong hệ mạch máu của động vật bậc cao, máu chảy nhanh nhất ở loại mạch
nào?
A. Mao mạch

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch

D. Đều chảy như nhau ở tất cả các loại mạch

Câu 27: Tiêu hóa là quá trình
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ.
B. tạo các chất dinh dưỡng và năng lượng.
C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và năng lượng.
D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp
thụ được.

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây nói về ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn
hở là sai ?


A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình.
B. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh.
C. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao dổi khí và trao đổi chất của cơ thể.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp và chảy chậm.
Câu 29: Vai trò của quá trình khử NO 3− , và quá trình hình dỏng hóa NH3 là gì?
A. Hình thành nên các hợp chất chứa nitơ trong cây.
B. Cung cấp nguồn nitơ cho đất.
C. Tạo nguyên liệu để các vi khuẩn cố định nitơ hoạt động.
D. Ngăn chặn sự mất nitơ.
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của vòng tuần hoàn kép so với
vòng tuần hoàn đơn?
A. Áp lực đầy máu lưu thông trong hệ mạch rất lớn, chảy nhanh, đi được xa.
B. Tăng hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho tế bào.
C. Thải nhanh các chất thải ra ngoài.
D. Có một vòng tuần hoàn, máu chảy dưới áp lực trung bình.
A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 31: Hệ thống mạch máu không gồm thành phẩn nào sau dây?
A. Động mạch


B. Mao mạch

C. Tĩnh mạch

D. Tim

Câu 32: Ở tim người, khi có kích thích với cường độ tới ngưỡng thi cơ tim có phản ứng
như thế nào?
A. Co nhẹ

B. Co tối đa

C. Không co

D. Dân tối đa

Câu 33: Ở người, sự vận chuyển máu trong hệ mạch (từ dộng mạch qua mao mạch đến
tĩnh mạch) chủ yếu là do
A. sự chênh lệch huyết áp giữa động mạch và tĩnh mạch.
B. sự hỗ trợ của các van trong hệ mạch.
C. sự ma sát của máu vào thành mạch.
D. sự đàn hồi theo chu kì của các cơ ở thành mạch.
Câu 34: Trong cơ chế duy trì huyết áp, bộ phận tiếp nhận là
A. thụ quan áp lực ở mạch máu

B. hành não

C. tim và mạch máu

D. mạch máu



Câu 35: Người bị bệnh huyết áp cao khi
A. huyết áp cực đại lớn quá 140 mmHg và kéo dài
B. huyết áp cực đại thường xuống dưới 80 mmHg và kéo dài
C. huyết áp cực đại trong khoảng từ 80 đến 110 mmHg và kéo dài
D. huyết áp cực đại trong khoảng từ 110 đến 150 mmHg và kéo dài
Câu 36: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3 , thực vật C4 và thực vật CAM khác nhau
chủ yếu ở
A. Pha sáng

B. Pha tối

C. Cả hai pha

D. Cơ quan quang hợp

Câu 37: Nhiệt độ tối ưu nhất cho quá trình quang hợp là
A. 150 C → 250 C

B. 350 C → 450 C

C. 250 C → 350 C

D. 450 C → 550 C

Câu 38: Nhóm vi khuẩn nào dưới đây thường hoạt động trong môi trường kị khí
A. Vi khuẩn nitrat hóa

B. vi khuẩn amôn hóa


C. vi khuẩn phản nitrat hóa

D. vi khuẩn cố định nitơ

Câu 39: Hiện tượng máu chảy chậm trong mao mạch có tác dụng chính là?
A. Giúp máu tản nhiệt hiệu quả đi khắp cơ thể
B. Tạo điều kiện cho máu trao đổi chất với các tế bào
C. Giúp cân bằng huyết áp giữa hai đầu hệ mạch
D. Giúp máu tản nhiệt hiệu quả đi khắp cơ thể và giúp cân bằng huyết áp giữa hai đầu
hệ mạch
Câu 40: Pha tối của quang hợp là
A. Quá trình khử H 2O nhờ năng lượng ánh sáng
B. Quá trình ôxi hóa H 2O nhờ năng lượng ánh sáng
C. Quá trình khử CO2 nhờ năng lượng ánh sáng
D. Quá trình khử CO2 nhờ ATP và NADPH
Câu 41: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là
A. mạng lưới nội chất

B. không bào

C. ti thể

D. lục lạp

Câu 42: Trong cơ thể duy trì nồng độ glucôzơ máu, bộ phận thực hiện là


A. tế bào tụy


B. gan

C. tim

D. thận

Câu 43: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thành mao mạch

B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch

C. Qua thành động mạch và mao mạch

D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch

Câu 44: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. Cơ quan sinh sản
B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
C. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
D. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết
Câu 45: Nhiệt độ tối ưu cho hoạt động hô hấp của thực vật nằm trong khoảng
A. 30 − 35o C

B. 30 − 40o C

C. 25 − 30o C

D. 20 − 30o C

Câu 46: Enzim pepsin tham gia biến đổi thành phần nào có trong thức ăn?

A. Gluxit

B. Prôtêin

C. Lipit

D. Viatmin

Câu 47: Khi nói về vai trò của bơm Na - K trên màng tế bào, nhận định nào dưới đây
là đúng?
A. Vận chuyển Na + từ bên ngoài tế bào vào bên trong tế bào
B. Vận chuyển K + từ bên trong tế bào ra bên ngoài tế bào
C. Vận chuyển Na + K + theo cả hai chiều
D. Vận chuyển từ bên trong tế bào ra bên ngoài tế bào
Câu 48: Quá trình phản nitrat diễn ra thuận lợi trong điều kiện nào dưới đây?
A. Môi trường hiếu khí

B. pH thấp

C. độ ẩm không khí bão hòa

D. nhiệt độ cực thấp

Câu 49: Huyết áp thấp nhất ở đâu trong mạch hệ mạch?
A. động mạch chủ

B. mao mạch

C. tĩnh mạch chủ


D. động mạch chủ, tĩnh mạch chủ

Câu 50: Năng lượng để cung cấp cho quá trình hấp thụ chủ động các chất khoáng được
lấy chủ yếu từ
A. quá trình hô hấp

B. quá trình quang hợp

C. quá trình thoát hơi nước

D. quá trình hấp thụ nước


Câu 51: Khi nói về quá trình tuần hoàn máu có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hệ tuần hoàn hở có một đoạn máu đi ra khỏi mạch máu và trộn lẫn với dịch mô, máu
chảy dưới áp lực thấp và chảy chậm
II. Hệ tuần hoàn kín có máu lưu thông trong mạch kín dưới áp lực cao hoặc trung bình,
máu chảy ngang
III. Hệ tuần hoàn đơn có một vòng tuần hoàn, máu chạy dưới áp lực trung bình
IV. Hệ tuần hoàn kép có hai vòng tuần hoàn, máu chảy dưới áp lực cao và chạy nhanh
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 52: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo
nào của rễ?

A. Miền lông hút

B. Đỉnh sinh trưởng

C. Miền sinh trưởng

D. Rễ chính

Câu 53: Dạng nitơ nào dưới đây không được cây hấp thụ trực tiếp?
1. NO
A. 1,2

2. NO 2

4. NO 3−

3. NH +4

B. 2,5

C. 1,2,5

5. N 2
D. 2,4,5

Câu 54: Vi khuẩn Nitrosobacter tham gia vào quá trình nào dưới đây?
A. Chuyển hoá amôn trực tiếp thành nitrat.
B. Chuyển hoá nitrat thành nitơ phân tử.
C. Chuyển hoá nitrat thành nitrit.
D. Chuyển hoá nitrit thành nitrat

Câu 55: Năng lượng ánh sáng mặt trời chuyển thành năng lượng hoá học ATP qua
A. quá trình quang hợp.

B. quá trình hô hấp.

C. quá trình đồng hóa.

D. quá trình dị hóa.

Câu 56: Trong quá trình hô hấp ở thực vật, ATP được giải phóng nhiều nhất ở giai đoạn
nào?
A. Đường phân

B. Chu trình Crep

C. Chuỗi chuyền electron

D. Đường phân và chuỗi chuyền electron

Câu 57: Quá trình thoát hơi nước ở lá thực hiện qua những con đường nào?
A. Chỉ bằng con đường qua khí khổng.
B. Chỉ bằng con đường qua bề mặt lá.


C. Chỉ qua các mép lá.
D. Bằng 2 con đường qua khí khổng và con đường qua bề mặt lá.
Câu 58: Khi nói về rễ cây, phát biểu nào dưới đầy là đúng?
A. Có cả hướng sáng dương và hướng sáng âm.
B. Có cả hướng hoá dương và hướng hoá âm.
C. Có cả hướng trọng lực dương và hướng trọng lực âm.

D. Chỉ có hướng nước âm.
Câu 59: Hoocmôn nào dưới đây do tuyến tụy tiết ra, có tác dụng chuyển glicôgen ở gan
thành glucôzơ đưa vào máu?
A. Insulin

B. Tirôxin

C. Glucagôn

D. Ơstrôgen

Câu 60: Dưới tác dụng của vi khuẩn cố định nitơ, nitơ khí quyển sẽ bị chuyển hoá trực
tiếp thành ion khoáng nào?
A. Nitrat

B. Nitrit

C. Amôni

D. Sunfat

Câu 61: Huyết áp cao nhất ở đâu trong hệ mạch?
A. Động mạch chủ.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch chủ.

D. Động mạch chủ và tĩnh mạch chủ.


Câu 62: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. phổi của động vật có vú.

B. phổi và da của ếch nhái.

C. phổi của bò sát.

D. da của giun đất.

Câu 63: Nước bị đẩy từ rễ lên thân là nhờ yếu tố nào?
A. Nhờ lực hút của lá.

B. Nhờ lực đẩy của rễ gọi là áp suất rễ.

C. Nhờ tính liên tục của cột nước.

D. Nhờ lực bám giữa các phân tử nước.

Câu 64: Dưới tác dụng của vi khuẩn phản nitrat hoá, nitrat sẽ bị chuyển hoá trực tiếp
thành
A. amôni.

B. nitrit.

C. sunfat.

D. nitơ khí quyển.

Câu 65: Trong ống tiêu hoá của động vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế bào thực vật
A. không được tiêu hoá nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày.

B. được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.
C. được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
D. được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.


Câu 66: Giai đoạn nào là quan trọng nhất trong quá trình tiêu hóa?
A. Giai đoạn tiêu hóa ở ruột.

B. Giai đoạn tiêu hóa ở dạ dày.

C. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở khoang miệng.D. Giai đoạn biến đổi thức ăn ở thực
quản.
Câu 67: Áp suất rễ thường thể hiện ở những hiện tượng nào?
A. Hiện tượng rỉ nhựa.

B. Hiện tượng ứ giọt.

C. Hiện tượng rỉ nhựa và ứ giọt.

D. Hiện tượng rỉ nhựa và thoát hơi nước.

Câu 68: Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những loại cây nào?
A. Cây thân gỗ.

B. Cây thân cột.

C. Cây thần bò.

D. Cây bụi thấp và những cây thân thảo.


Câu 69: Ở thực vật, sản phẩm của quá trình hô hấp là
A. CO2, O2

B. H2O và năng lượng

C. năng lượng

D. CO2, H2O và năng lượng

Câu 70: Cường độ quang hợp là chỉ số thể hiện hiệu suất hoạt động quang hợp của cơ
quan nào dưới đây?
A. Lá

B. Thân

C. Rễ

D. Củ

Câu 71: Khi nói về sự cân bằng pH nội môi ở người, nhận định nào dưới đây là chính
xác?
A. Phôtphat là hệ đệm mạnh nhất trong cơ thể.
B. Hệ đệm bicacbônat có tốc độ điều chỉnh pH rất chậm.
C. Hệ đệm phôtphat đóng vai trò quan trọng trong dịch ống thận.
D. Hô hấp và bài tiết không tham gia vào quá trình điều hoà pH của máu.
Câu 72: Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?
A. CO2 và ATP.

B. Năng lượng ánh sáng.


C. Nước và CO2.

D. ATP và NADPH.

Câu 73: Quá trình hấp thụ nước ở rễ xảy ra theo những giai đoạn nào?
1. Giai đoạn nước từ đất vào lông hút
2. Giai đoạn nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ
3. Giai đoạn nước bị đây từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân
4. Giai đoạn nước từ mạch gỗ của thân lên lá


Tổ hợp đúng là:
A. 1, 2, 3

B. 1, 2, 4

C. 1, 3, 4

D. 2, 3, 4

ĐÁP ÁN
1. B
11. C
21. B
31. D
41. C
51. C
61. A
71. C


2. A
12. A
22. C
32. B
42. B
52. A
62. A
72. D

3. D
13. D
23. A
33. A
43. A
53. C
63. B
73. A

4. B
14. D
24. B
34. A
44. D
54. D
64. D

5. A
15. B
25. C
35. A

45. A
55. A
65. C

6. B
16. D
26. C
36. B
46. B
56. C
66. A

7. A
17. C
27. D
37. C
47. D
57. D
67. C

8. A
18. C
28. D
38. C
48. B
58. B
68. D

9. C
19. B

29. A
39. B
49. C
59. C
69. D

10. B
20. D
30. D
40. D
50. A
60. C
70. A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, FADH2 được giải phóng ở chu trình Crep
Câu 2: Đáp án A
Lá cây có màu xanh lục là vì hệ sắc tố của lá cây không hấp thu ánh sáng màu xanh lục.
Câu 3: Đáp án D
Insulin là hoocmôn đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì nồng độ đường huyết.
Chúng thực hiện chức năng chuyển hóa glucôzơ trong máu thành glicôgen dự trữ trong
gan và cơ, giúp làm hạ đường huyết.
Câu 4: Đáp án B
Tiêu hóa ở ruột là giai đoạn tiêu hóa quan trọng nhất của động vật ăn thịt và ăn tạp là vì
ruột có đầy đủ các loại enzim để tiêu hóa thức ăn và ruột có bể mật hấp thụ lớn nhất
trong hệ tiêu hóa.
Câu 5: Đáp án A
Quá trình hấp thụ nước ở rễ xảy ra theo 3 giai đoạn là:
1. Giai đoạn nước từ đất vào lông hút

2. Giai đoạn nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ
3. Giai đoạn nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thân
Câu 6: Đáp án B
- NH +4 và NO 3− là những dạng nitơ mà cơ thể thực vật hấp thụ được để tham gia vào quá
trình chuyển hóa vật chất.


- NO và NO2 lại là những thành phần độc hại đối với cơ thể thực vật.
Vậy ý 1 và 2 đúng
Câu 7: Đáp án A
Trình tự đúng chu kì hoạt động của tim là:
Pha co tâm nhĩ → pha co tâm thất → pha dãn chung.
Câu 8: Đáp án A
Pha tối (pha cố định CO2) diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.
Câu 9: Đáp án C
Các hình thức tiến hóa diễn ra theo chiều hướng ngày càng phức tạp và hoàn thiện hơn
nên “Tiêu hóa nội bào → tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → tiêu hóa ngoại bào”
đúng.
Câu 10: Đáp án B
- A đúng vì khi kích thích cường độ dưới ngưỡng thì tim hoàn toàn không co bóp, kích
thích cường độ tới ngưỡng thì cơ tim co tối đa, nếu kích thích cường độ trên ngưỡng thì
cơ tim cũng không co mạnh hơn nữa.
- B sai vì tim có khả năng hoạt động tự động, khi tim bị cắt rời khỏi cơ thể vẫn có khả
năng co dãn nhịp nhàng nếu được cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxi và nhiệt độ thích
hợp.
- C, D đúng
Câu 11: Đáp án C
Phitôcrôm là sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật.
Câu 12: Đáp án A
- A đúng vì hô hấp sáng chỉ xảy ra ở các đại diện của nhóm thực vật C3.

- B sai vì lá mọng nước chỉ có ở các đại diện của nhóm thực vật CAM.
- C, D sai vì thực vật C4 có cường độ quang hợp cao, điểm bão hòa ánh sáng cao, mặt
khác lại không có hô hấp sáng nên năng suất sinh học của nhóm thực vật này cao hơn
hẳn so với thực vật C3 và thực vật CAM
Câu 13: Đáp án D
Trong quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, oxi được sử dụng trong chuỗi electron.
Câu 14: Đáp án D
Năng suất cây trồng phụ thuộc vào những nhân tố như : khả năng quang hợp của cây
trồng, nhịp điệu sinh trưởng, thời gian hoạt động của bộ máy quang hợp, khả năng tích
lũy chất thô vào cơ quan kinh tế. Vậy cả 4 ý trên đều đúng.


Câu 15: Đáp án B
Sản phẩm của quá trình đường phân tham gia vào quá trình hô hấp hiếu khí theo chu
trình Crep ở ti thể là axit piruvic.
Câu 16: Đáp án D
Thành phần chính trong tiêu hóa thức ăn của động vật ăn thực vật là xenlulôzơ.
Câu 17: Đáp án C
Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể. Vậy phương án C
là ý sai.
Câu 18: Đáp án C
Giai đoạn đầu tiên của quá trình hô hấp ở thực vật là đường phân.
Câu 19: Đáp án B
Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là chu trình Canvin.
Câu 20: Đáp án D
Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối, như muối amôn ( NH +4 ) , nitrat ( NO3− ) .
Câu 21: Đáp án B
Nguồn chủ yếu cung cấp nitơ tự nhiên cho cây là nitơ trong đất.
Câu 22: Đáp án C
Cả 4 ý trên đều nói về ý nghĩa của quang hợp với đời sống của các sinh vật trên Trái

Đất.
Câu 23: Đáp án A
Trong quang hợp ở cây xanh, sản phẩm được tạo thành ở pha sáng NADPH, ATP, O2
Câu 24: Đáp án B
Pha sáng của quang hợp là quá trình ôxi hoá H 2 O nhờ năng lượng ánh sáng.
Câu 25: Đáp án C
Ở động vật có 4 hình thức hô hấp chủ yếu đó là:
- Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
- Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
- Hô hấp bằng mang.
- Hô hẩp bằng phổi.
Câu 26: Đáp án C


Trong hệ mạch máu của động vật bậc cao, máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao
hoặc trung bình, máu chảy nhanh nhất.
Câu 27: Đáp án D
Tiêu hoá là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản
mà cơ thể hấp thụ được
Câu 28: Đáp án D
- A, B, C là những ưu điểm của hệ tuần hoàn kín.
- D là ưu điểm của hệ tuần hoàn hở.
Câu 29: Đáp án A
Quá trình khử NO 3− và quá trình hình đồng hóa NH3 có vai trò hình thành nên các hợp
chất chứa nitơ hoạt động.
Câu 30: Đáp án D
- A, B, C là ưu điểm của hệ tuần hoàn kép
- D là đặc điểm của hệ tuần hoàn đơn.
Câu 31: Đáp án D
Hệ thống mạch máu bao gồm : động mạch, tĩnh mạch, mao mạch

Tim không thuộc hệ thống mạch máu
Câu 32: Đáp án B
Ở tim người, khi có kích thích với cường độ tới ngưỡng thì cơ tim co tối đa.
Câu 33: Đáp án A
Ở người, sự vận chuyển máu trong hệ mạch (từ dòng mạch qua mao mạch đến tĩnh
mạch) chủ yếu là do sự chênh lệch huyết áp giữa động mạch và tĩnh mạch.
Câu 34: Đáp án A
Trong cơ chế duy trì huyết áp, bộ phận tiếp nhận là thụ quan áp lực ở mạch máu.
Câu 35: Đáp án A
Người bị bệnh huyết áp cao khi huyết áp cực đại lớn quá 140 mmHg và kéo dài
Câu 36: Đáp án B
Quá trình quang hợp được chia thành 2 pha: pha sáng và pha tối. Quá trình quang hợp
ở các nhóm thực vật C3 , C4 và CAM chỉ khác nhau chủ yếu trong pha tối
Câu 37: Đáp án C
Nhiệt độ tối ưu nhất cho quá trình quang hợp là 250 C → 350 C


Câu 38: Đáp án C
Trong các nhóm vi khuẩn đang xét, vi khuẩn phản nitrat hóa là nhóm vi khuẩn kị khí
và hoạt động của chúng làm thất thoát nitơ khoáng trong đất, khiến cho đất trở nên kém
màu mỡ
Câu 39: Đáp án B
Hiện tượng máu chảy chậm trong mao mạch có tác dụng chính là tạo điều kiện cho máu
trao đổi chất với các tế bào
Câu 40: Đáp án D
Pha tối của quang hợp là quá trình khử CO2 nhờ ATP và NADPH
Câu 41: Đáp án C
Bào quan thực hiện chức năng hô hấp chính là ti thể
Câu 42: Đáp án B
Trong cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ máu, gan là bộ phận thực hiện

Câu 43: Đáp án A
Máu trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch
Câu 44: Đáp án D
Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể
Bộ phận điều khiển là trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. Bộ phận này có chức
năng điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc
hoocmôn
Câu 45: Đáp án A
Nhiệt độ tối ưu cho hoạt động hô hấp của thực vật nằm trong khoảng 30 − 35o C
Câu 46: Đáp án B
Enzim pepsin tham gia biến đổi thành phần prôtêin có trong thức ăn
Câu 47: Đáp án D
Bơm Na – K trên màng tế bào có vai trò vận chuyển Na + từ bên trong tế bào ra bên
ngoài tế bào và vận chuyển K + từ bên ngoài vào bên trong tế bào
Câu 48: Đáp án B
Qua trình phản nitrat diễn ra thuận lợi trong điều kiện kị khí và pH thấp
Câu 49: Đáp án C
Huyết án ở tĩnh mạch chủ thấp nhất trong hệ mạch


Câu 50: Đáp án A
Năng lượng để cung cấp cho quá trình hấp thụ chủ động các chất khoáng được lấy chủ
yếu từ quá trình hô hấp
Câu 51: Đáp án C
- I, II, III, IV đều là những phát biểu đúng
Câu 52: Đáp án A
Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua miền lông hút.
Câu 53: Đáp án C
Cây chỉ hấp thụ trực tiếp 2 dạng nitơ, đó là: NH +4 (3) và NO 3− (4). Vậy trong các dạng
nitơ đang xét, cây không hấp thụ trực tiếp NO (1); NO2 (2) và N2 (5) → C đúng

Câu 54: Đáp án D
Vi khuẩn Nitrosobacter tham gia vào quá trình : Chuyển hoá nitrit thành nitrat.
Câu 55: Đáp án A
Thông qua quá trình quang hợp mà năng lượng ánh sáng mặt trời chuyển thành năng
lượng hoá học ATP.
Câu 56: Đáp án C
Trong quá trình hô hấp ở thực vật, ATP được giải phóng nhiều nhất trong chuỗi chuyền
electron.
Câu 57: Đáp án D
Quá trình thoát hơi nước ở lá thực hiện bằng hai con đường qua khí khổng và con đường
qua bề mặt lá.
Câu 58: Đáp án B
- A sai vì rễ cây chỉ có hướng sáng âm
- Rễ cây có cả hướng hoá dương (đối với các chất dinh dưỡng khoáng) và hướng hoá
âm (đối với các chất độc hại → B đúng
- C sai vì rễ cây chỉ có hướng trọng lực dương
- D sai vì rễ cây chỉ có hướng nước dương
Câu 59: Đáp án C
Hoocmôn do tuyến tuỵ tiết ra có tác dụng chuyển glicôgen ở gan thành glucôzơ đưa vào
máu là glucagôn.
Câu 60: Đáp án C


Dưới tác dụng của vi khuẩn cố định nitơ, nitơ khí quyển sẽ bị chuyển hoá trực tiếp thành
amôni.
Câu 61: Đáp án A
Huyết áp ở động mạch chủ là cao nhất trong hệ mạch
Câu 62: Đáp án A
Động vật nào càng phát triển thì cơ quan hô hấp trao đổi khí càng hiệu quả. Từ đây ta
thấy “phổi của động vật có vú” có trao đổi khí hiệu quả nhất.

Câu 63: Đáp án B
Nước bị đẩy từ rễ lên thân là nhờ lực đẩy của rễ gọi là áp suất rễ.
Câu 64: Đáp án D
Dưới tác dụng của vi khuẩn phản nitrat hóa, nitrat sẽ bị chuyển hóa trực tiếp thành nitơ
khí quyển.
Câu 65: Đáp án C
Trong ống tiêu hóa của động vật nhai lại, thành Xenlulozơ của tế bào thực vật được tiêu
hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
Câu 66: Đáp án A
Giai đoạn quan trọng nhất trong quá trình tiêu hóa thức ăn là giai đoạn tiêu hóa ở ruột.
Câu 67: Đáp án C
Áp suất rễ thường thể hiện ở 2 hiện tượng : hiện tượng rỉ nhựa và ứ giọt.
Câu 68: Đáp án D
Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những loại cây bụi thấp và những cây thân thảo.
Câu 69: Đáp án D
Sản phẩm của quá trình hô hấp ở thực vật là CO2, H2O và năng lượng.
Câu 70: Đáp án A
Cơ quan quang hợp chủ yếu xảy ra ở lá, vậy cường độ quang hợp là chỉ số thể hiện hiệu
suất hoạt động quang hợp của lá.
Câu 71: Đáp án C
- A sai vì prôtêinat là hệ đệm mạnh nhất trong cơ thể
- B sai vì hệ đệm bicacbônat có tốc độ điều chỉnh pH rất nhanh
- C đúng vì “Hệ đệm phôtphat đóng vai trò quan trọng trong dịch ống thận”
- D sai vì hô hấp và bài tiết đều tham gia vào quá trình điều hoà pH của máu


Câu 72: Đáp án D
Pha sáng cung cấp cho pha tối sản phẩm là ATP và NADPH.
Câu 73: Đáp án A
Quá trình hấp thụ nước ở rễ xảy ra theo 3 giai đoạn là:

1. Giai đoạn nước từ đất vào lông hút
2. Giai đoạn nước từ lông hút vào mạch gỗ của rễ
3. Giai đoạn nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên mạch gỗ của thần



×