Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.57 KB, 1 trang )

I.TRẮC NGHIỆM:4đ (mỗi câu đúng 0,4 điểm)
Đọc kĩ câu hỏi , khoanh tròn chử cái đầu câu đúng.
1.Trường hợp nào sau đây dùng toàn từ ghép đẳng lập?
A..Cây bàng, quả cam , tươi tốt B. Mưa rào ,núi non,học tập
C. Quần áo ,giày dép, sách vở. D.Cổng trường ,bà nội mùa hè.
2. Từ nào không phải là từ láy ?
A. Phập phồng B. Máu mủ C.Nhấp nhô D .Xanh
xanh
3. Nối đại từ ở cột A với nội dung ở cột B cho phù hợp?
A B
a/THế nào. 1-Hỏi về hoạt động,tính chất.
b/Bao giờ. .2-Hỏi về số lượng
c/Ai . 3-Hỏi về thời gian
d/Bao nhiêu . 4-Hỏi về người và vật
4. Từ nào dưới đây không phải là từ Hán -Việt.
A..Lo sợ. B.Xe đạp C. Quốc lộ. D.Xanh mát.
5.Trong các dòng sau, dòng nào có sử dụng quan hệ từ?
A.Ta với ta B. Đầu trò tiếp khách
C.Bác đến chơi đây D. Trầu không có .
6. Những trường hợp sau ,trường hợp nào có thể bỏ quan hệ từ?
A..Hãy vươn lên bằng chính sức mình .
B. Nó thường đến trường bằng xe đạp .
C.Nhà tôi vừa mới mua cái tủ bằng gỗ .
D.Bạn Nam cao bằng bạn Minh
7.Từ nào dưới đây có thể điền vào chổ trống cho cả hai câu ?
a/ Em bé đang …….cơm .b/ Tàu vao cảng…….than
A..nhá. B.ăn. C.chở . D.nhai.
8.Cặp từ nào dưới đây không phải là cặp từ trái nghĩa?
A..Sang-hèn. B.Chạy-nhảy. D.Sáng- tối. C.Trẻ -già
9.Trong các trường hợp ,trường hợp nào là từ đồng âm?
A..Ruồi đậu mâm xôi đậu. B. Bọn trẻ tranh nhau cướp tranh


C.Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa . D.Con ngựa đá con ngựa đá.
10.Chử “thiên”trong từ nào dưới đây có nghĩa là trời.
A.Thiên địa B.Thiên thư C.Thiên lý D.thiên thanh
II. TỰ LUẬN:
1.Quan hệ từ dùng để làm gì? đặt hai câu có dùng quan hệ từ ?(2đ)
2.Viết một đoạn văn ngắn( khoản 5-7 câu) kể về người bạn thân có dùng
hai cặp từ trái nghĩa .Gạch dưới các từ láy đó (4đ)
Họ và tên :………………………
Lớp: 7………..Đề C
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN TIẾNG VIỆT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×