Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đề thi thử THPTQG năm 2019 Môn Toán Cụm 01 Bạc Liêu File word có lời giải chi tiết.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.68 KB, 28 trang )

SỞ GD – ĐT BẠC LIÊU
CỤM CHUYÊN MÔN 01
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2018 – 2019
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 132
Họ, tên học sinh:....................................................; Số báo danh.............
Câu 1: Hàm số y = f ( x ) liên tục trên ¡ và có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào
sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
D. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại.
Câu 2: Cho hàm số y =

2x
có đồ thị ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) , biết
x+2

tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng

1
.
18

A. y =

9
1


4
2
x+ ;y = x+
4
2
9
9

B. y =

9
1
4
4
x+ ;y = x+
4
2
9
9

C. y =

9
31
4
2
x+ ;y = x+
4
2
9

9

D. y =

9
1
4
1
x+ ;y = x+
4
2
9
9

2
Câu 3: Cho hàm số y = ( x − 2 ) ( x − 5 x + 6 ) có đồ thị ( C ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng.

1 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao


A. ( C ) không cắt trục hoành.

B. ( C ) cắt trục hoành tại 3 điểm.

C. ( C ) cắt trục hoành tại 1 điểm.

D. ( C ) cắt trục hoành tại 2 điểm.

Câu 4: Hàm số nghịch biến trên các khoảng.
A. ( −2;0 ) và ( 2; +∞ ) .


B. ( −∞; −2 ) và ( 0;2 ) .

C. ( −2;0 ) và ( 0;2 ) .

D. ( −∞; −2 ) và ( 2; +∞ ) .

Câu 5: Cho khai triển ( 1 − 2 x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n biết
n

S = a1 + 2 a2 + ... + n an = 34992 .
Tính giá trị của biểu thức P = a0 + 3a1 + 9a2 + ... + 3n an
A. − 78125 .

B. 9765625.

Câu 6: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y =
A. 2.

B. 3.

C. − 1953125.

D. 390625.

x 2 − 3x + 2
là.
x2 − 4
C. 0.


D. 1.

Câu 7: Cho đồ thị của hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x − 2 như hình vẽ.

3
2
Khi đó phương trình x − 6 x + 9 x − 2 = m ( là tham số) có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ

khi.
A. −2 ≤ m ≤ 2 .

B. 0 < m < 2 .

C. 0 ≤ m ≤ 2 .

D. −2 < m < 2

Câu 8: Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Các điểm E và F lần lượt là trung
điểm của C ' B ' và C ' D ' . Mặt phẳng ( AEF ) cắt khối lập phương đã cho thành hai phần,
gọi là thể tích khối chứa điểm A ' và V2 là thể tích khối chứa điểm C ' . Khi đó

2 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao

V1
là.
V2


A.


25
.
47

B. 1.

C.

8
.
17

D.

17
.
25

 x + y + x − y = 4
Câu 9: Gọi ( x; y ) là nghiệm dương của hệ phương trình  2
. Tổng x + y
2
 x + y = 128
bằng.
A. 12 .

B. 8 .

C. 16 .


D. 0 .

Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) và SA = a . Góc giữa đường thẳng SB và CD là.
A. 900 .

B. 600 .

C. 300 .

D. 450 .

Câu 11: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất để xuất hiện mặt chẵn?
A.

1
.
2

B.

1
.
6

C.

Câu 12: Số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. 3.


B. 1.

1
.
4

1
.
3

2 ( x 2 − 1) ≤ x + 1 là.
C. 4 .

Câu 13: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y =
∆ : 2 x + y + 1 = 0 là.

D.

D. 2 .
x +1
song song với đường thẳng
x −1

A. 2 x + y − 7 = 0 .

B. 2 x + y = 0 .

C. −2 x − y − 1 = 0 .

D. 2 x + y + 7 = 0 .


Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

3 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao


A. y = − x3 + x 2 − 2 .

B. y = − x 4 + 3x 2 − 2 .

C. y = x 4 − 2 x 2 − 3 .

D. y = − x 2 + x − 1 .

Câu 15: Cho hàm số f ( x ) xác định trên ¡ và có đồ thị hàm số
là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng ( 1;2 )
B. Hàm số f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −2;1)
C. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −1;1)
D. Hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 0;2 )
Câu 16: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ.
Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng.
A.

1
.
2


B.

100
.
231

C.

118
.
231

D.

115
.
231

Câu 17: Điểm cực tiểu của hàm số y = x 3 − 3x 2 − 9 x + 2 .
A. x = 11 .

B. x = 3 .

C. x = 7 .

Câu 18: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
4 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao


D. x = −1 .


A. ( 0; +∞ )

B. ( −1;1) .

C. ( −∞;0 )

D. ( −∞; −2 ) .

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA ⊥ ( ABCD ) và
SB = 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD là.
a3 2
A.
2

a3 2
B.
6

C. a

3

2 .

a3 2
D.
3


Câu 20: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3x 2 − x + 3 tại điểm M ( 1;0 ) là.
A. y = − x + 1 .

B. y = −4 x − 4 .

C. y = −4 x + 4 .

D. y = −4 x + 1 .

x 2 − 3x
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng.
x +1
A. 3.

B. 2.

C. 0.

D. 1.

1
Câu 22: Cho hàm số y = f ( x ) = x3 − ( m + 1) x 2 + ( m + 3) x + m − 4 . Tìm m để hàm số
3
y = f ( x ) có 5 điểm cực trị?
A. −3 < m < −1 .

B. m > 1 .


Câu 23: Đồ thị hàm số y =
A. y = 2 .

C. m > 4 .

D. m > 0 .

2x + 1
có tiệm cận ngang là.
x −1

B. x = 2 .

C. y = 1 .

D. x = 1 .

Câu 24: Số cách xếp 5 người vào 5 vị trí ngồi thành hàng ngang là.
A. 120.

B. 25.

C. 15.

D. 24.

Câu 25: Biết là giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − 3x 2 + mx − 1 có hai điểm cực trị
sao cho x12 + x22 − x1 x2 = 13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0 ∈ ( −1;7 ) .


B. m0 ∈ ( −15; −7 ) .

C. m0 ∈ ( 7;10 ) .

D. m0 ( −7; −1) .

Câu 26: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

5 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao


A. y =

2x + 1
.
x −1

B. y =

x+2
.
x−2

C. y =

x+2
x +1

D. y =


x −1
.
x +1

Câu 27: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) , SA = a 3 . Thể tích của khối chóp S . ABC là.
A.

a3 3
.
3

B. a 3 3 .

Câu 28: Cho sin α =
A. cos α = −

x →1

2a 3 3
.
3

D. 2a 3 3 .

1
π
và < α < π . Khi đó cos α có giá trị là.
3
2


2
.
3

B. cos α =

8
C. cos α = .
9
Câu 29: lim+

C.

2 2
.
3

D. cos α = −

2 2
.
3

−2 x + 1
bằng.
x −1

A. +∞ .


B. −∞ .

C.

2
.
3

D.

1
3

Câu 30: Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể
tích bằng 200m3 đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân
công xây bể là 300.000 đồng/ m 2 .Chi phí thuê nhân công thấp nhất là.
A. triệu đồng.

B. triệu đồng.

C. triệu đồng.

D. triệu đồng.

6 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao


Câu 31: Tìm tất cả các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 5 của tham số để hàm số
1
2

y = x3 + ( m − 1) x 2 + ( 2m − 3) x − đồng biến trên ( 1; +∞ ) .
3
3
A. 5.

B. 3.

C. 6 .

D. 4 .

Câu 32: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để đường thẳng ( d ) : y = x − m cắt đồ thị hàm số
y=

x +1
tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 3 2 .
x −1
A. 1.

B. 0

C. 2.

D. 3.

Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình bên.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) = m + 2 có bốn
nghiệm phân biệt.
A. −4 < m < −3 .


B. −4 ≤ m ≤ −3 .

C. −6 ≤ m ≤ −5 .

D. −6 < m < −5 .

Câu 34: Gọi S là diện tích đáy, h là chiều cao. Thể tích khối lăng trụ là.
1
A. V = S .h
3

B. V =

1
S .h
6

C. V = S .h .

D. V =

Câu 35: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

7 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao

1
S .h
2



x3
Hàm số g ( x ) = f ( x ) − + x 2 − x + 2 đạt cực đại tại điểm nào?
3
A. x = 2

B. x = 0

C. x = 1

D. x = −1

Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B ( −12;1) , đường
1 2
phân giác trong góc A có phương trình d : x + 2 y − 5 = 0. G =  ; ÷ là trọng tâm tam giác
3 3
ABC. Đường thẳng BC qua điểm nào sau đây.
A. (1;0) .

B. ( 2; −3) .

C. ( 4; −4 ) .

D. ( 4;3) .

Câu 37: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A. y = − x 3 − 3x 2 − 4 .
B. y = x 3 − 3x − 4 .
C. y = − x 3 + 3x 2 − 4 .
D. y = x3 − 3x − 4 .

Câu 38: Cho hình chóp tam giác S . ABC với ABC là tam giác đều cạnh a.SA ⊥ ( ABC ) và
SA = 3 . Tính thể tích của khối chóp S . ABC .
A.

2 3
a .
3

B.

1
.
4

C.

a3
.
4

D.

3 3
a .
4

Câu 39: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số
y = 2 x 3 − 3 ( m + 3) x 2 + 18mx − 8 tiếp xúc với trục hoành?
A. 2.


B. 1.

C. 3.

8 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao

D. 0


Câu 40: Gọi S là tập hợp các số nguyên m để hàm số y = f ( x ) =
khoảng ( −∞; −14 ) . Tính tổng T của các phần tử trong S ?
A. T = −10 .

B. T = −9 .

x + 2m − 3
đồng biến trên
x − 3m + 2

C. T = −6 .

D. T = −5 .

Câu 41: Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu vuông
góc của S trên mặt phẳng ( ABCD ) là điểm H thuộc đoạn BD sao cho HD = 3HB . Biết góc
giữa mặt phẳng ( SCD ) và mặt phẳng đáy bằng 450 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA
và BD là.
A.

2a 38

.
17

Câu 42: Hàm số y =

B.

2a 13
.
3

C.

2a 51
.
13

D.

3a 34
.
17

2x −1
. Khẳng định nào sau đây đúng.
x +1

A. Hàm số luôn nghịch biến trên ¡ .
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( −∞; −1) và ( −1; +∞ ) .

D. Hàm số luôn đồng biến trên ¡ .
Câu 43: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là.
a3
A.
.
3

B.

3a 3
.
4

C.

3a 3
.
3

3a 3
D.
.
12

Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
góc với đáy ( ABCD ) . Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) bằng 600 . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABCD .
A. V = a

3


3 .

a3 3
B. V =
.
3

a3 3
C. V =
.
12

a3 3
D. V =
.
24

Câu 45: Giá trị cực tiểu của hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 3 là.
A. yCT = 3 .

B. yCT = −3 .

C. yCT = 4 .

9 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao

D. yCT = −4 .



Câu 46: Phương trình cos x = cos
A. x =

π
có nghiệm là.
3


+ k 2π ( k ∈ ¢ ) .
3

C. x = ±

B. x = ±

π
+ k 2π ( k ∈ ¢ ) .
3

D. x =

π
+ kπ ( k ∈ ¢ ) .
3

π
+ k 2π ( k ∈ ¢ ) .
3

Câu 47: Hàm số y = − x 3 − 3x 2 + 9 x + 20 đồng biến trên các khoảng.

A. ( −3;1) .

B. ( −∞;1) .

C. ( −3; +∞ ) .

D. ( 1;2 )

Câu 48: Khoảng cách từ I ( 1; −2 ) đến đường thẳng ∆ : 3 x − 4 y − 26 = 0 bằng.
A. 3.

B. 12.

C. 5.

D.

3
5

Câu 49: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số có bao nhiêu cực trị?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

Câu 50: Để giá trị lớn nhất của hàm số y =


D. 4.

2 x − x 2 − 3m + 4 đạt giá trị nhỏ nhất thì m

thỏa.
A. m =

3
.
2

B. m =

5
.
3

C. m =

4
.
3

10 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao

D. m =

1
.
2



ĐÁP ÁN
1A

2A

3D

4B

5A

6A

7B

8A

9C

10D

11A

12C

13A

14C


15D

16C

17B

18D

19D

20C

21C

22B

23A

24A

25B

26B

27C

28D

29B


30A

31D

32C

33D

34C

35C

36D

37C

38C

39B

40A

41D

42B

43B

44B


45D

46C

47A

48A

49C

50A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: A
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực đại tại và x = 1 đạt cực tiểu tại . x = 2
Vậy hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 2: A
Ta có y ' =

4

( x + 2)

2

. Gọi M 0 ( x0 ; y0 ) ( x0 ≠ −2 ) là tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị (C).

Khi đó phương trình tiếp tuyến là y =


4

( x0 + 2 )

x − x0 ) +
2 (

2x
4
2 x02
=
+
(d)
x0 + 2 ( x0 + 2 ) 2 ( x0 + 2 ) 2


2 x02   x02 
1
÷; B  − ;0 ÷ . Vì tam giác OAB có diện tích
(d) cắt hai trục tọa độ tại A  0;
2
 ( x + 2) ÷  2 
18
0


nên

x04


( x0 + 2 )

2

 x0 = 1
1
2
2 2
= ⇔ ( 3 x0 ) = ( x0 + 2 ) ⇔ 
 x0 = − 2
9

3

Do đó phương trình tiếp tuyến: y =

4
2
4
1
x+ ;y = x+
9
9
9
2

Câu 3: D
x = 2
2

Ta có ( x − 2 ) ( x − 5 x + 6 ) = 0 ⇔ 
. Suy ra đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm
x = 3
11 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao


Câu 4: B
TXD D = ¡
y ' = 4 x3 − 16 x
 x < −2
0 < x < 2

3
Ta có : y ' < 0 ⇔ 4 x − 16 x < 0 ⇔ 

Vậy hàm số đã cho nghịch biến trên các khoản ( −∞; −2 ) và ( 0;2 )
Câu 5: A
Ta có ( 1 − 2 x )

n

n

= ∑ Cnk ( −2 ) x k = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n
k

k =0

Nên ak = Cnk ( −2 ) ⇒ ak = 2k Cnk , k = 0,1, 2,..., n
k


⇒ S = a1 + 2 a2 + ... + n an = 21 Cn1 + 2.22 Cn2 + 3.23 Cn3 + ...n.2 n Cnn = 34992 ( 1)
Ta có :

(1+ x)

n

= Cn0 + Cn1 x + Cn2 x 2 + Cn3 x 3 + ... + Cnn x n

⇒ n(1+ x)

n −1

⇒ nx ( 1 + x )

= Cn1 + 2Cn2 x + 3Cn3 x 2 + ... + nCnn x n−1

n −1

= Cn1 x + 2Cn2 x + 3Cn3 x3 + ... + nCnn x n ( *)

n −1
1 1
2 2
3 3
n n
Thay x = 2 vào (*) ta có : ( 2n ) .3 = 2 Cn + 2.2 Cn − 3.2 Cn + ... + n.2 Cn ( 2 )
n −1
Từ (1) và (2) ta có : ( 2n ) .3 = 34992 ⇔ 52488 ⇔ n = 8


Với n = 8 ⇒ P = a0 + 3a1 + 32 a2 + ... + 38 a8 = ( 1 − 2.3) = 390625
8

Câu 6: A
x 2 − 3x + 2
= 1 ⇒ y = 1 là đường tiệm cận ngang
x →±∞
x2 − 4

Ta có : lim y = lim
x →±∞

x 2 − 3x + 2
x −1 1
lim± y = lim±
= lim±
= ⇒ x = 2 không là đường tiệm cận đứng.
2
x →2
x →2
x→2 x + 2
x −4
4

12 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao


lim± y = lim±


x →−2

x →−2

x 2 − 3x + 2
x −1
= lim±
= m∞ ⇒ x = −2 là đường tiệm cận đứng
2
x →−2 x + 2
x −4

Vậy đồ thị hàm số có tất cả 2 đường tiệm cận.
Câu 7: B
3
2
Đồ thị hàm số y = x − 6 x + 9 x − 2 có được bằng cách biến đổi đồ thị ( C ) hàm số

y = x3 − 6 x2 + 9 x − 2
Giữ nguyên phần đồ thị ( C ) nằm trên trục hoành
Lấp đối xứng phần đồ thị của ( C ) phần dưới trục hoành qua trục hoành
Xóa phần đồ thị còn lại của ( C ) phía dưới trục hoành

3
2
Số nghiệm của phương trình x − 6 x + 9 x − 2 = m là số giao điểm của đồ thị hàm số

y = x 3 − 6 x 2 + 9 x − 2 và đồ thị hàm số y=m.
Để phương trình có 6 nghiệm phân biệt thì điều kiện cần và đủ là 0Câu 8: A

Câu 9: C
x ≥ 0
x + y ≥ 0

⇔ x ≥ y
ĐKXĐ : 
x − y ≥ 0
x ≥ − y

 x + y + x − y = 4 ( 1)
Đặt  2
2
( 2)
 x + y = 128
Ta có :
13 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao


( 1) ⇔ 2 x + 2

8 − x ≥ 0
 x ≤ 8
x 2 − y 2 = 16 ⇔ x 2 − y 2 = 8 − x ⇔  2

 2
2
2
 x − y = ( 8 − x )
 y = 16 x − 64 ( 3)


x = 8
2
2
⇔ x=8
Thế ( 3) vào ( 2 ) ta được : x + 16 x − 64 = 128 ⇔ x + 16 x − 192 = 0 ⇔ 
x
=

24

( vì x ≥ 0 ) ⇒ y 2 = 64 ⇔ y = ±8
Nghiệm dương của hệ là ( x; y ) = ( 8;8 ) ⇒ x + y = 16
CASIO : Từ phương trình (2) : x = 128 − y 2 ( Do x ≥ 0 )
Sử dụng SLOVE ta tìm được y = 8 ⇒ x = 8 (Vì là nghiệm dương)

Câu 10: D
Hình vẽ

AB / / CD ⇒ ( SB; CD ) = ( SB; AB ) = ∆SBA = 450 ( vì ∆SBA vuông cân)
Câu 11: A
Không gian mẫu Ω = { 1, 2,3, 4,5,6} ⇒ n ( Ω ) = 6
Gọi A là biến cố « con súc sắc xuất hiện mặt chẵn » ⇒ n ( A) = 3
Xác suất cần tìm là P ( A ) =

3 1
=
6 2

14 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao



Câu 12: C
Giải bất phương trình :


x +1 ≥ 0
 x ≥ −1
 x ≥ −1

2
 2

2
2
2 ( x − 1) ≤ x + 1 ⇔ 2 ( x − 1) ≤ ( x + 1) ⇔  x − 2 x − 3 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 3 ⇔ 1 ≤ x ≤ 3
 2
 x2 − 1 ≥ 0
 x ≤ −1


 x − 1 ≥ 0
  x ≥ 1
Hoặc x = −1
Vậy số nghiệm nguyên của bất phương trình là 4
Câu 13: A
y=

x +1
−2
⇒ y' =

2
x −1
( x − 1)

Đường thẳng có ∆ : 2x + y+1= 0 ⇔ y = −2x −1 hệ số góc bằng −2.
Vì tiếp tuyến song song với đường thẳng ∆ nên
−2

( x − 1)

2

x −1 = 1
x = 2
2
= −2 ⇔ ( x − 1) = 1 ⇔ 
⇔
 x − 1 = −1  x = 0

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm là: A( 2;3) là 2x + y− 7 = 0
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm là: B( 0;−1) là 2x + y+ 1= 0 (loại vì tiếp tuyến
trùng với đường thẳng ∆ ).
Câu 14: C
Đồ thị đi qua M ( 0; −3) suy ra loại các phương án A,B,D
Câu 15: D
Từ đồ thi của y = f ' ( x ) , ta có f ' ( x ) < 0 , với x ∈ ( 0;2 ) .
Suy ra hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( 0;2 )
Câu 16: C
6
Số phần tử của không gian mẫu là: n ( Ω ) = C11 = 462


15 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao


Gọi A là biến cố “ Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ”
Các kết quả thuận lợi cho biến cố A.
- Lấy ra được 1 tấm thẻ lẻ và 5 tấm thẻ chẵn có C61 .C55
- Lấy ra được 3 tấm thẻ lẻ và 3 tấm thẻ chẵn có C63 .C53
- Lấy ra được 5 tấm thẻ lẻ và 1 tấm thẻ chẵn có C65 .C51
1
5
3
3
5
1
Vậy n ( A ) = C6 .C5 + C6 .C5 + C6 .C5 = 236

Vậy P =

n ( A) 236 118
=
=
n ( Ω ) 462 231

Câu 17: B
Ta có y ' = 3 x 2 − 6 x − 9
 x = −1
y' = 0 ⇔ 
x = 3
Bảng biến thiên


Câu 18: D
Ta có y ' < 0, ∀x ∈ ( −∞; −1) ∪ ( 0;1) ⇒ y ' < 0, ∀x ∈ ( −∞; −2 )
Câu 19: D

16 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao


Ta có S ABCD = a 2 , SA2 = SB 2 − AB 2 = 3a 2 − a 2 = 2a 2 ⇒ SA = a 2 . Do đó
1
1
2 3
VS . ABCD = S ABCD .SA = a 2 .a 2 =
a
3
3
3
Câu 20: C
2
Ta có y ' = 3 x − 6 x − 1 ⇒ y ' ( 1) = −4

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M ( 1;0 ) là
y = −4 ( x − 1) ⇔ y = −4 x + 4
Câu 21: C
x 2 − 3x
Xét hàm số trên y =
trên D = [ 0;3]
x +1
 x = −3 ∉ D
x 2 − 3x

x2 + 2 x − 3
y=
⇒ y' =

y
'
=
0

 x = 1∈ D
2
x +1
( x + 1)

Ta có: y ( 0 ) = y ( 3) = 0, y ( 1) = −1
Vậy GTLN của hàm số đã cho bằng 0
Vậy GTLN của hàm số đã cho bằng .
Câu 22: B
Có y = f ( x ) là hàm số chẵn. Nên đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng

17 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao


1
Xét y = f ( x ) = x3 − ( m + 1) x 2 + ( m + 3) x + m − 4
3
Hàm số y = f ( x ) có 5 điểm cực trị ⇔ y = f ( x ) có 2 điểm cực trị phân biệt có hoành độ
dương.
⇔ f ' ( x ) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 > 0; x2 > 0 , có f ' ( x ) = x 2 − 2 ( m + 1) x + ( m + 3)
∆ ' > 0; ∆ ' = ( m + 1) 2 − ( m + 3) = m 2 + m − 2

m 2 + m − 2 > 0
m < −2; 1 < m



⇔  x1 + x2 > 0
⇔ m + 1 > 0
⇔  m > −1
x x > 0
m + 3 > 0
 m > −3


 1 2
⇔ m >1
Câu 23: A
y = 2; lim y = 2
Ta có xlim
→+∞
x →−∞
Do đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là y = 2
Câu 24: A
Mỗi cách xép 5 người vào 5 vị trí ngồi thành hàng ngang là một hoán vị của 5 phần tử.
Suy ra số cách xếp là 5! = 120 cách
Câu 25: B
TXĐ: D = ¡
2
Ta có y ' = 3 x − 6 x + m = 0 ( 1)

Hàm số có 2 điểm cực trị thì phương trình có 2 (1) nghiệm phân biệt

⇔ ∆′ > 0 ⇔ 9 − 3m > 0 ⇔ m < 3 .
 x1 + x2 = 2

Khi đó x1 , x2 là 2 nghiệm của ( 1) . Theo Vi- ét ta có 
m
 x1 x2 = 3
Theo bài ra x12 + x22 − x1 x2 = 13 ⇔ ( x1 + x2 ) − 3x1 x2 = 13 ⇔ 4 − m = 13 ⇔ m = −9
2

Vậy m0 = −9
18 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao


Câu 26: B
Dựa vào đồ thị hàm số, ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là . x = 2
Vậy hàm số cần tìm là y =

x+2
x−2

Câu 27: C

Ta có : SA ⊥ ( ABCD )
ABCD là hình chữ nhật ⇒ S ABCD = AB. AD = 2.2a = 2a 2

Thể tích của khối chóp S . ABCD là
1
1 2
2a 3 3
V = S ABCD SA = 2a .a 3 =

3
3
3
Câu 28: D


π
1 8
2 2
< α < π nên cos α < 0 mà cos 2 α = 1 − sin 2 α = 1 − = , do đó: cos α = −
2
9 9
3

Câu 29: B

( −2 x + 1) = −1, xlim
( x − 1) = 0
Ta có: lim
x →1+
→1+
Lại có: x → 1+ ⇒ x > 1 ⇒ x − 1 > 0
Vậy lim+
x →1

2x + 1
= −∞
x −1

19 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao



Câu 30: A
Gọi chiều rộng, chiều dài của đáy lần lượt là x và 2x, chiều cao là y
Diện tích các mặt bên và mặt đáy là S = 6 xy + 2 x 2
Thể tích là V = 2 x 2 y = 200 ⇒ xy =
S=

100
x

600
300 300
300 300 2
+ 2x2 =
+
+ 2 x2 ≥ 3 3
.
.2 x = 30 3 180
x
x
x
x
x

Vậy chi phí thấp nhất là T = 30 3 180.300000d = 51 triệu
Câu 31: D
1
2
Hàm số y = x3 + ( m − 1) x 2 + ( 2m − 3) x − đồng biến trên ( 1; +∞ )

3
3
⇔ y ' = x 2 + 2 ( m − 1) x + ( 2m − 3) ≥ 0 ∀x ∈ ( 1; +∞ )
⇔ x 2 − 2 x − 3 ≥ −2mx − 2m ∀x ∈ ( 1; +∞ )
⇔ x 2 − 2 x − 3 ≥ −2m ( x + 1) ∀x ∈ ( 1; +∞ )


x2 − 2x − 3
≥ −2m ∀x ∈ ( 1; +∞ )
x +1

⇔ x − 3 ≥ −2m ∀x ∈ [ 1; +∞ )
⇔ −2m ≤ −2 ⇔ m ≥ 1
Vậy m ∈ Z , m < 5 ⇒ m ∈ { 1; 2;3;4}
Câu 32: C

20 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao


VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC ' 1 1 1 1
=
.
.
= . . =
VS . ABC
SA SB SC 2 2 2 8
Câu 33: D
Để phương trình có f ( x) = m + 2 bốn nghiệm phân biệt thì đường thẳng y = m + 2 phải cắt
đồ thị hàm số y = f ( x) tại bốn điểm phân biệt.
Dựa vào đồ thị ta được −4 < m + 2 < −3 ⇔ −6 < m < −5

Câu 34: C
Ta có khối lăng trụ có diện tích đáy là S, chiều cao h có thể tích là :
V=S.h
Câu 35: C
2
Ta có : g ' ( x ) = f ' ( x ) − x + 2 x − 1

x = 0
g ' ( x ) = 0 ⇔ f ' ( x ) = x − 2 x + 1 ⇔  x = 1
 x = 2
2

21 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao


Bảng xét dấu của g ' ( x )

Từ bảng xét dấu của g ' ( x ) ta suy ra hàm số g ( x ) đạt cực đại tại x = 1
Câu 36: D

uuur
uuuu
r
 13 1 
Gọi là trung M điểm của AC , BG = 2GM ⇒ M  ; ÷
 2 2
22 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao


Gọi là B' điểm đối xứng của điểm qua B đường thẳng d : x + 2y − 5 = 0 ⇒ B'(−6;13)

Phương trình đường thẳng AC đi qua hai điểm là B', M x + y − 7 = 0
A là giao điểm của hai đường thẳng d và AC ⇒ A( 9;−2)
M là trung điểm của AC ⇒ C( 4;3)
Phương trình đường thẳng BC : x −8y + 20 = 0
Đường thẳng BC : x −8y + 20 = 0 đi qua điểm K ( 4;3)
Câu 37: C
Đầu tiên ta nhìn phía bên phải trục Ox thấy đồ thị hướng xuống nên hệ số , a < 0 loại được
hai đáp án B và D. Tiếp theo ta thấy đồ thị có hai điểm cực trị là ( 0; −4) và ( 2;0)
x = 0
2
Xét đáp án A có y ' = −3 x − 6 x = 0 ⇔ 
nên loại đáp án A, tóm lại C là đáp án đúng.
 x = −2
Câu 38: C

Diện tích ∆ABC là S ∆ABC

a2 3
=
4

SA ⊥ ( ABC) nên là SA chiều cao của hình chóp và SA = a 3
1
1 a2 3
a3
Thể tích khối chóp là V = .S ∆ABC .SA = .
.a 3 =
3
3 4
4

Câu 39: B
Đồ thị hàm số đã cho tiếp xúc với trục hoành khi và chỉ khi hệ phương trình sau có nghiệm:

23 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao


2 x 3 − 3 ( m + 3) x 2 + 18mx − 8 = 0
 2
6 x − 6 ( m + 3) x + 18m = 0

( 1)
( 2)

x = 3
2
Từ ( 2 ) ta có: x − ( m + 3) x + 3m = 0 ⇔ 
x = m
Với x = 3 ta thay vào ( 1) ta có: 54 − 27 ( m + 3) + 54m − 8 = 0 ⇔ 27m = 35 ⇔ m =

35
27

3
2
2
3
2
Với x = m ta thay vào ( 1) ta có 2m − 3m ( m + 3) + 18m − 8 = 0 ⇔ m − 9m + 8 = 0

m = 1


⇔ ( m − 1) ( m 2 − 8m − 8 ) = 0 ⇔  m = 4 − 2 6
m = 4 + 2 6

Vậy ta chỉ có một giá trị nguyên của tham số m thỏa điều kiện đề bài là m = 1
Câu 40: A
TXĐ : D = ¡ \ { 3m − 2}
Ta có f ' ( x ) =

−5m + 5

( x − 3m + 2 )

2

m < 1
m < 1
−5m + 5 > 0
⇔
⇔
Hàm số đồng biến trên ( −∞; −14 ) ⇔ 
3m − 2 ≥ −14
m ≥ −4
3m − 2 ∉ ( −∞; −14 )
⇔ −4 ≤ m < 1

Vậy S = { −4; −3; −2; −1;0} ⇒ T = −4 − 3 − 2 − 1 = −10
Câu 41: D

24 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao



CD ⊥ HI
Kẻ HI / / BC cắt CD tại I ta có: 
CD ⊥ SI
Suy ra góc giữa mặt phẳng ( SCD ) và mặt phẳng đáy là góc SiH = 450
Dựng hình bình hành ADBE
Ta có BD / / ( SAE ) ⇒ d ( SA, BD ) = d ( BD, ( SAE ) ) = d ( B, ( SAE ) ) = d ( H , ( SAE ) )
+ Kẻ HJ ⊥ AE vuông góc tại J ta có AE ⊥ ( SHJ ) ⇒ ( SAE ) ⊥ ( SHJ ) theo giao tuyến SJ
+ Kẻ HK ⊥ SJ vuông góc tại K ta có HK ⊥ ( SAE ) ⇒ HK = d ( H , ( SAE ) )
Ta có HK =
HS = HI =

HJ .HS
=
SJ

HJ .HS
HJ 2 + HS 2

. Với HJ = AO = a 2, HI =

3a
2

3a
2 = 3a 34
Vậy HK =
17
9a 2

2
2a +
4
a 2.

Câu 42: B
TXĐ : D = ¡ \ { −1}

25 | banfileword.com – Chuyên đề thi, tài liệu file word chất lượng cao

3
3a
BC =

4
2


×