Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đại từ nhân xưng chủ ngữ subject pronoun

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.25 KB, 3 trang )

Đại từ nhân xưng chủ ngữ Subject
pronoun
Người đăng: Phan Hằng - Ngày: 02/06/2017

Bài viết này cung cấp những kiến thức liên quan đến đại từ nhân xưng (Subject pronoun). Giúp các
bạn phân biệt, lựa chọn sử dụng phù hợp.

1. Các đại từ nhân xưng chủ ngữ
Dưới đây là các đại từ nhân xưng chủ ngữ trong tiếng Anh:


He: Anh ấy



She: Cô ấy



It: Nó



They: Họ



We: Chúng tôi




You: Bạn



I: Tôi

2. Vị trí
Các đại từ nhân xưng chủ ngữ thường đứng ở những vị trí sau:


Làm chủ ngữ trong câu

Ví dụ: She is a teacher.




Đứng sau động từ tobe

Ví dụ: The girl who was invited the party was Hoa.


Đứng sau các từ như "than, as, that..."

3. Cách dùng
Cần lưu ý cách dùng của đại từ nhân xưng chủ ngữ với trường hợp nó giữ vai trò làm chủ ngữ trong câu
như sau:


He, She, It trong câu là những chủ ngữ số ít nên sẽ chia động từ đi cùng dạng số ít hoặc tobe ở

dạng số ít.

Ví dụ:



o

He goes to school by bus

o

She was a teacher when she lived in Korean.

You, we, they là các đại từ nhân xưng chủ ngữ số nhiều nên sẽ chia động từ ở dạng số nhiều
hoăc tobe ở dạng số nhiều.

Ví dụ: They are doing housework

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài tập 1: Điền các đại từ nhân xưng chủ ngữ phù hợp vào chỗ trống

1. ……asked Hoa - my science teacher, what glass was and……said that is a liquid.
2. Hi Ly! Are……still coming shopping with us tomorrow?
3. My mum studied history at university. …… says it was a really interesting course.
4. Scientists are working hard to find cures for lots of diseases, but…… haven't found a cure for the
common cold yet.

5. Father, do…… know that Where sell computer games in the market?
=> Xem hướng dẫn giải

Bài tập 2: Chuyển các câu sau thành tiếng Anh

1. Cô ấy thích uống coffee vào buổi sáng. -> ................
2. Anh ấy thường thức dậy lúc 6 giờ sáng. -> ................


3. Họ đang ăn sáng ở nhà hàng. -> ................
4. Bạn đã từng đi nước ngoài chưa? -> ................
5. Trời đang mưa. ->................
6. Chúng tôi học cùng khóa với nhau. -> ................
=> Xem hướng dẫn giải
Bài tập 3: Lựa chọn đại từ nhân xưng chủ ngữ phù hợp điền vào chỗ trống

1. Richard is expecting that ... will be received a gifl from his mother.
2. ... shouldn’t rely on her calling you.
3. ... asked me to call him last.
4. ... did her homework.
5. Can... help me to do somethings?
=> Xem hướng dẫn giải



×