Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Danh từ đếm được count noun

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.04 KB, 4 trang )

Danh từ đếm được Count noun
Người đăng: Phan Hằng - Ngày: 01/06/2017

Bài viết này cung cấp toàn bộ kiến thức cho các bạn về danh từ đếm được (Count noun) trong Tiếng
Anh. Giúp các bạn phân biệt được với danh từ không đếm được, vận dụng làm bài tập và lựa chọn
dùng lúc nói.

1. Khái niệm


Danh từ đếm được (Count noun) là danh từ có thể dùng với các số đếm: 1, 2, 3, 4...

Ví dụ: Table (bàn), Chair (Ghế), Book (sách), Picture (Bức tranh)


Danh từ đếm được có 2 hình thái: số ít và số nhiều.
o

Số ít được dùng với "a/an, the". Ví dụ: an umbrella, a book...

o

Số nhiều thì thêm "s" hoặc "es" vào sau các danh từ. Ví dụ: two books...

Lưu ý


Một số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt:
o

Person (số ít) -> People (số nhiều): Người



o

Child (số ít) -> Children (số nhiều): Trẻ con

o

Tooth (số ít) -> Teeth (số nhiều): Răng

o

Foot (số ít) -> Feet (số nhiều): Chân






o

Mouse (số ít) -> Mice (số nhiều): Con chuột

o

Woman (số ít) -> Women (số nhiều) : Phụ nữ

o

Man (số ít) -> Men (số nhiều): Đàn ông


Một số danh từ đếm được có dạng số nhiều, số ít như nhau, chỉ phân biệt bằng có "a/an" hay
không:
o

A fish (số ít) -> Fish (số nhiều): Cá

o

An aircraft (số ít) -> Aircraft (số nhiều): Máy bay

o

A sheep (số ít) -> Sheep (số ít): Con cừu

Danh từ "time" khi dùng với nghĩa thời gian thì không đếm được, nhưng dùng với nghĩa "số lần"
thì đếm được:
o

You have spent too much time on that homework (thời gian, không đếm được)

o

I have seen that movie three times before (số lần, đếm được)

2. Các định ngữ dùng với danh từ đếm được
Khi trước các danh từ xuất hiện các định ngữ dưới đây, thì đó là danh từ đếm được:


A/an, the, some, any (một). Ví dụ: A book, the boy, any book...




This, that, these, those (dùng để chỉ định). Ví dụ: These two months (2 tháng), this box (cái hộp
này), that way(lối kia)...



None, one, two, three, four... (0, 1, 2, 3, 4...). Ví dụ: one house, two cars...



Many (nhiều). Ví dụ: Many people (nhiều người)...



A lot of (một số). Ví dụ: A lot of things (một số điều)



A large number of (số lượng lớn). Ví dụ: A large number of book...



A great number of (số lượng lớn). Ví dụ: A great number of picture...



Few/ A few (một ít)




Fewer ... than (ít hơn)



More ... than (nhiều hơn)

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI


Bài tập 1: Viết dạng số nhiều của các danh từ sau để điền vào chỗ trống
1.

These (person) ___________ are protesting against the president.

2.

The (woman) ___________ over there want to meet the manager.

3.

My (child) ___________hate eating pasta.

4.

I am ill. My (foot) ___________ hurt.

5.

Muslims kill (sheep) ___________ in a religious celebration.


6.

I brush my (tooth) ___________ three times a day.

7.

The (fish) ___________ I bought are in the fridge.

8.

They are sending some (man) ___________ to fix the roof.

=> Xem hướng dẫn giải
Bài tập 2: Chuyển các danh từ đếm được sau sang số nhiều
1.

a table

2.

an egg

->…………………………

3.

a car

->…………………………


4.

an orange

->…………………………

5.

a house

->…………………………

6.

a student

-> …………………………

7.

a class

->…………………………

8.

a box

->…………………………


9.

a watch

->…………………………

10. a dish

-> tables

->…………………………

=> Xem hướng dẫn giải
Bài tập 3: Cho các từ sau, liệt kê những danh từ đếm được


Person



water



sugar





car



tomato



dog



tea



apple



class



beer



soup


=> Xem hướng dẫn giải



×