Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

de thi hoc ki I k 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.93 KB, 27 trang )

TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A
Họ và tên: ....................................
Lớp:..........

ĐỀ SỐ 1 :
ĐIỂM

Thứ . . . , ngày . . . tháng 12 năm 2008

ĐỀ THI KIỂM TRA

CHẤT LƯNG CUỐI KÌ I
Năm học 2008 – 2009
Môn : TIẾNG VIỆT – LỚP 4
- - - o0o - - BÀI KIỂM TRA ĐỌC

CHỮ KÍ GV COI THI

LỜI PHÊ CỦA GV

CHỮ KÍ PHHS

A. ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 5 điểm )
 Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh :
* Nội dung kiểm tra : HS đọc một đoạn trong các bài sau :
1. “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi
( TV 4 – Tập 1 – trang 115 )
2. Người tìm dường lên các vì sao
( TV4– Tập 1 – trang 125 )
3. Văn hay chữ tốt
( TV4 – Tập 1 – trang 129 )


4. Chú Đất Nung
( TV4 – Tập 1 – trang 134 )
5. Tuổi ngựa
( TV4 – Tập 1 – trang 149 )
 Sau khi đọc xong , HS trả lời 1 câu hỏi do giáo viên nêu .
B. ĐỌC THẦM : ( 5 Điểm ) ( thời gian 30 phút )

Cánh diều tuổi thơ
Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh diều.
Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi.
Cánh diều mềm mại như cánh bướm. Chúng tôi vui sướng đến phát dại nhìn lên trời.
Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè, . . . như gọi thấp xuống
những vì sao sớm.
Ban đêm, trên bãi thả diều thật không còn gì huyền ảo hơn. Có cảm giác diều đang
trôi trên dải Ngân hà. Bầu trời tự do đẹp như một thảm nhung khổng lồ. Có cái gì cứ
cháy lên, cháy mãi trong tâm hồn chúng tôi. Sau này tôi mới hiểu đấy là khát vọng. Tôi
ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống từ trời và
bao giờ cũng tha thiết cầu xin: “ Bay đi diều ơi! Bay đi!” Cánh diều tuổi ngọc ngà bay
đi, mang theo nỗi khát khao của tôi.
Theo Tạ Duy Anh


 Dựa vào nội dung bài đọc.Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu đưới đây:
1. Doøng nào miêu tả cảnh lũ trẻ thả diều thi?
A. Cánh diều mềm mại như cánh bướm
B. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng.
C. Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi.
2. Tác giả đã làm gì suốt một thời mới lớn?
A. Đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi một nàng tiên áo trắng bay xuống từ trời.
B. Đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống từ trời.

C. Đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi một nàng tiên áo hồng bay xuống từ trời.
3. Cánh diều tuổi ngọc ngà bay đi mang theo cái gì?
A. Mang theo nỗi buồn của tác giả.
B. Mang theo niềm hi vọng của tác giả.
C. Mang theo nỗi khát khao của tác giả.
4. Tuổi thơ của tác giả được nâng lên từ đâu?
A. Từ những cánh diều
B. Từ những đám mây
C. Từ những cánh chim
5. Câu hỏi: “ Em vẽ thế này mà bảo là con ngựa à?”
A. Tỏ thái độ khen, chê.
B. Tỏ sự khẳng định, phủ định.
C. Thể hiện yêu cầu mong muốn.
6. Đồ chơi nào có hại?
A. Búp bê.
B. Súng phun nước
C. Con diều
7. Trò chơi cờ tướng là trò chơi:
A. Rèn luyện sức mạnh.
B. Rèn luyện sự khéo léo.
C. Rèn luyện trí tuệ.
8. Từ nào bổ sung ý nghóa cho động từ trong câu: “ Em bé đã ăn xong.”
A. Em bé
B. Đã .
C. Xong.
9. Trong câu “Người họa só phải rất khổ công mới được.” Từ nào là danh từ?
A. Họa só.
B. Khổ công
C. Mới được
10. Cô giáo hỏi: “ Em tên là gì?”, Em chọn câu nào để trả lời cô?

A. Nguyễn Ngọc Linh
B. Tên là Nguyễn Ngọc Linh
C. Thưa cô, em tên là Nguyễn Ngọc Linh ạ!
11. Tác giả bài Cánh diều tuổi thơ?
A. Xuân Quỳnh
B. Tạ Duy Anh.
C. Nguyễn Quang Sáng
12. Câu nào dưới đây chép đúng chính tả?
A. Tuổi thơ của tôi được lâng nên từ những cánh diều.
B. Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ nhửng cánh riều.
C. Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh dieàu.


TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A
Họ và tên: ....................................
Lớp:..........

ĐỀ SỐ 2 :
ĐIỂM

Thứ . . . , ngày . . . tháng 12 năm 2008

ĐỀ THI KIỂM TRA

CHẤT LƯNG CUỐI KÌ I
Năm học 2008 – 2009
Môn : TIẾNG VIỆT – LỚP 4
- - - o0o - - BÀI KIỂM TRA ĐỌC

CHỮ KÍ GV COI THI


LỜI PHÊ CỦA GV

CHỮ KÍ PHHS

B. ĐỌC THÀNH TIẾNG : ( 5 điểm )
 Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh :
* Nội dung kiểm tra : HS đọc một đoạn trong các bài sau :
1. “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi
( TV 4 – Tập 1 – trang 115 )
2. Người tìm dường lên các vì sao
( TV4– Tập 1 – trang 125 )
3. Văn hay chữ tốt
( TV4 – Tập 1 – trang 129 )
4. Chú Đất Nung
( TV4 – Tập 1 – trang 134 )
5. Tuổi ngựa
( TV4 – Tập 1 – trang 149 )
 Sau khi đọc xong , HS trả lời 1 câu hỏi do giáo viên nêu .
B. ĐỌC THẦM : ( 5 Điểm ) ( thời gian 30 phút )

Cánh diều tuổi thơ
Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh diều.
Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi.
Cánh diều mềm mại như cánh bướm. Chúng tôi vui sướng đến phát dại nhìn lên trời.
Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè, . . . như gọi thấp xuống
những vì sao sớm.
Ban đêm, trên bãi thả diều thật không còn gì huyền ảo hơn. Có cảm giác diều đang
trôi trên dải Ngân hà. Bầu trời tự do đẹp như một thảm nhung khổng lồ. Có cái gì cứ
cháy lên, cháy mãi trong tâm hồn chúng tôi. Sau này tôi mới hiểu đấy là khát vọng. Tôi

ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống từ trời và
bao giờ cũng tha thiết cầu xin: “ Bay đi diều ơi! Bay đi!” Cánh diều tuổi ngọc ngà bay
đi, mang theo nỗi khát khao của tôi.
Theo Tạ Duy Anh


 Dựa vào nội dung bài đọc.Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu đưới đây:
1. Taùc giả đã làm gì suốt một thời mới lớn?
A. Đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi một nàng tiên áo trắng bay xuống từ trời.
B. Đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống từ trời.
C. Đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để chờ đợi một nàng tiên áo hồng bay xuống từ trời.
2. Tuổi thơ của tác giả được nâng lên từ đâu?
A. Từ những cánh diều
B. Từ những đám mây
C. Từ những cánh chim
3. Đồ chơi nào có hại?
A. Búp bê.
B. Súng phun nước
C. Con diều
4. Từ nào bổ sung ý nghóa cho động từ trong câu: “ Em bé đã ăn xong.”
A. Em bé
B. Đã .
C. Xong.
5. Cô giáo hỏi: “ Em tên là gì?”, Em chọn câu nào để trả lời cô?
A. Nguyễn Ngọc Linh
B. Tên là Nguyễn Ngọc Linh
C. Thưa cô, em tên là Nguyễn Ngọc Linh ạ!
6. Câu nào dưới đây chép đúng chính tả?
A. Tuổi thơ của tôi được lâng nên từ những cánh diều.
B. Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ nhửng cánh riều.

C. Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh diều.
7. Dòng nào miêu tả cảnh lũ trẻ thả diều thi?
A. Cánh diều mềm mại như cánh bướm
B. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng.
C. Chiều chiều, trên bãi thả, đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi.
8. Cánh diều tuổi ngọc ngà bay đi mang theo cái gì?
A. Mang theo nỗi buồn của tác giả.
B. Mang theo niềm hi vọng của tác giả.
C. Mang theo nỗi khát khao của tác giả.
9. Câu hỏi: “ Em vẽ thế này mà bảo là con ngựa à ?”
A. Tỏ thái độ khen, chê.
B. Tỏ sự khẳng định, phủ định.
C. Thể hiện yêu cầu mong muốn.
10. Trò chơi cờ tướng là trò chơi:
A. Rèn luyện sức mạnh.
B. Rèn luyện sự khéo léo.
C. Rèn luyện trí tuệ.
11. Trong câu “Người họa só phải rất khổ công mới được.” Từ nào là danh từ?
A. Họa só.
B. Khổ công
C. Mới được
12. Tác giả bài Cánh diều tuổi thơ?
A. Xuân Quỳnh
B. Tạ Duy Anh.
C. Nguyễn Quang Saùng


TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A

ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM

TIẾNG VIỆT (ĐỌC)- LỚP 4
HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2008 - 2009
- - - o0o - - A.ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 5 điểm)
 Giáo viên đánh giá cho điểm dựa vào yêu cầu sau:
 Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm
(Đọc sai từ 2- 4 tiếng: 0,5 điểm ; Đọc sai quá 5 tiếng : 0 điểm)
 Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm
( Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ : 0, 5 điểm; Từ 4 chỗ trở lên : 0 điểm)
 Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 1 điểm
( Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,5 điểm; Khơng thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm)
 Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút): 1 điểm
(Đọc từ trên 1- 2 phút: 0,5 điểm; Quá 2 phút: 0 điểm)
 Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm
( Trả lời chưa đủ ý hoặc chưa rõ: 0,5 điểm; Trả lời sai hoặc không đúng: 0 điểm)
B.ĐỌC THẦM: ( 5 điểm)
ĐỀ SỐ 1
Câu
Ý đúng
Biểu điểm

1
2
3
4
C
B
C
A
0,5 ñ 0,5 ñ 0,5 ñ 0,25


5
6
A
B
0,5 ñ 0,25

7
C
0,25

8
9
10
11
B
A
C
B
0,5 ñ 0,5 đ 0,5 đ 0,25

12
C
0,5 đ

ĐỀ SỐ 2:
Câu
Ý đúng
Biểu điểm


1
2
B
A
0,5 đ 0,25

3
B
0,25

4
5
6
7
8
9
10
B
C
C
C
C
A
C
0,5 ñ 0,5 ñ 0,5 ñ 0,5 ñ 0,5 ñ 0,5 ñ 0,25

11
12
A
B

0,5 ñ 0,25


TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A

ĐỀ THI KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Năm học 2008 – 2009
Mơn: TIẾNG VIỆT - LỚP 4
---o0o--BÀI KIỂM TRA VIẾT

A.CHÍNH TẢ ( nghe - viết) ( 5điểm)
 Giáo viên đọc cho học sinh viết trong 15 phút

Mùa đông trên rẻo cao
Mùa đông đã về thực sự rồi. Mây từ trên cao theo các sườn núi trườn
xuống, chốc chốc lại gieo một đợt mưa bụi trên những mái lá chít bạc trắng.
Hoa rau cải hương vàng hoe, từng vạt dài ẩn hiện trong sương bên sườn đồi.
Con suối lớn ồn ào, quanh co đã thu mình lại, phô những dải sỏi cuội nhẵn
nhụi và sạch sẽ. . . Trên những ngọn cơi già nua, những chiếc lá vàng cuối
cùng còn sót lại đang khua lao xao trước khi từ giã thân mẹ đơn sơ.
Theo Ma Văn Kháng

B. TẬP LÀM VĂN ( 5 điểm)
Thời gian 30 phút
Đề bài:
Tả một đồ dùng học tập hoặc một đồ chơi mà em yêu thích


TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A


ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
MƠN TIẾNG VIỆT - LỚP 4
Học kì I
Năm học 2008 – 2009
- - -o0o - - BÀI KIỂM TRA VIẾT

A. CHÍNH TẢ: ( 5 điểm)
- Viết sai từ, dấu thanh, dấu câu mỗi lần tính 1 lỗi.
- 2 lỗi trình bày 1 điểm
- Trình bày dơ bôi xóa nhiều, cả bài trừ 1 điểm
B. TẬP LÀM VĂN: ( 5 Điểm)
1. Mở bài: 0,5 điểm
- Giới thiệu được đồ dùng học tập hoặc đồ chơi mà em yêu thích
2. Thân bài: 4 điểm
- Miêu tả đồ dùng học tập hoặc đồ chơi:
 Tả bao quát về đồ dùnghọc tập ( đồ chơi): 1 điểm
 Tả chi tiết về đồ dùng học tập( đồ chơi) : 2 điểm
 Nói được lợi ích của đồ dùng học tập( Việc sử dụng đồ chơi: Khi chơi
xong em làm gì?): 1 điểm
3. Kết bài: 0, 5 diểm
- Nêu cảm nghó của em về đồ dùng học tập( đồ chơi)


TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A
Họ và tên: ....................................
Lớp:..........

ĐỀ SỐ 1 :
ĐIỂM


CHỮ KÍ GV COI THI

Thứ . . . , ngày . . . tháng

ĐỀ THI KIỂM TRA

năm 2008

CHẤT LƯNG CUỐI KÌ I
Năm học 2008 – 2009
Môn : TOÁN - LỚP 4
- - - o0o - - -

LỜI PHÊ CỦA GV

CHỮ KÍ PHHS

PHẦN I: ( 3 điểm)
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Chữ số 2 trong số 520 071 chỉ:
A. 2

B. 20

C. 20 000

D. 2 000

2. Trong các số : 65 874; 56 874; 65 784; 65 748, số lớn nhất là:

A. 65 874

B. 56 874

C. 65 784

D. 65 748

3. 67 007 = 60 000 + . . . . . . + 7. Số cần điền vào chỗ trống là:
A. 700

B. 7 000

C . 70

D. 6700

C. 1 8000

D. 1 800

4. Kết quả của phép tính 4 x 18 x 25 là:
A. 180

B. 108

5. 8 phút 30 giaây = . . . giaây . Số cần điền là:
A. 510

B. 110


C. 240

D.830

C. 2 405

D. 2 450

C. 68 000

D. 680 000

6. 2kg 45g = . . . g .Số cần điền là:
A. 245

B. 2 045

7. 6 800dm2 = . . . . . m2. Số cần điền là:
A. 68

B. 680


PHẦN II: ( 7 điểm)
1. Thực hiện phép tính: ( 4 điểm)
a. Đặt tính rồi tính
237 x 23
3 150 : 18
..................................................

.......................................................
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
b. Thực hiện phép tính
468 : 3 + 618
1 855 : x = 35
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................

2. Bài toán:(3 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m.
Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Tóm tắt: ......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài giải
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A
Họ và tên: ....................................
Lớp:..........

ĐỀ SỐ 2 :
ĐIỂM

CHỮ KÍ GV COI THI


Thứ . . . , ngày . . . tháng

ĐỀ THI KIỂM TRA

năm 2008

CHẤT LƯNG CUỐI KÌ I
Năm học 2008 – 2009
Môn : TOÁN - LỚP 4
- - - o0o - - -

LỜI PHÊ CỦA GV

CHỮ KÍ PHHS

PHẦN I: ( 3 điểm)
 Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Trong các số : 65 874; 56 874; 65 784; 65 748, số lớn nhất là:
A. 65 874

B. 56 874

C. 65 784

D. 65 748

C. 1 8000

D. 1 800


C. 2 405

D. 2 450

C. 68 000

D. 680 000

C. 20 000

D. 2 000

2. Kết quả của phép tính 4 x 18 x 25 là:
A. 180

B. 108

3. 2kg 45g = . . . g .Số cần điền là:
A. 245

B. 2 045

4. 6 800dm2 = . . . . . m2. Số cần điền là:
A. 68

B. 680

5. Chữ số 2 trong số 520 071 chỉ:
A. 2


B. 20

6. 67 007 = 60 000 + . . . . . . + 7. Số cần điền vào chỗ trống là:
A. 700

B. 7 000

C . 70

D. 6700

7. 8 phút 30 giây = . . . giây . Số cần điền là:
A. 510

B. 110

C. 240

D.830


PHẦN II: ( 7 điểm)
1. Thực hiện phép tính: ( 4 điểm)
a. Đặt tính rồi tính
237 x 23
3 150 : 18
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................

..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
b. Thực hiện phép tính
468 : 3 + 618
1 855 : x = 35
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
..................................................
.......................................................
2. Bài toán:(3 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94 m, chiều dài hơn chiều rộng 16 m.
Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Tóm tắt: ......................................................................................................................
......................................................................................................................

......................................................................................................................
......................................................................................................................
Bài giải
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................


TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
TỐN - LỚP 4
HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2007 – 2008
- - - o0o - - PHẦN I: ( 3 điểm)
ĐỀ SỐ 1:
Câu
Khoanh đúng

1


2
C
0,25 đ

Biểu điểm

3
A
0,25 đ

4
B
0,5 đ

5
D
0,5 đ

6
A
0,5 đ

7
B
0,5 đ

A
0,5 đ


ĐỀ SỐ 2:
Câu
Khoanh đúng
Biểu điểm

1

2
A
0,25 đ

3
D
0,5 đ

PHẦN II: ( 7 điểm)
1. Thực hiện phép tính ( 4 điểm)
a. Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
 Tính đúng mỗi bài: 1 điểm
237
x 23
711
474
5451
b. Thực hiện phép tính: ( 2 điểm)
468 : 3 + 618
= 156 + 618 ( 0,5 điểm)
= 774
( 0,5 điểm)
2. Bài tốn:( 3 điểm)


4
B
0,5 đ

5
A
0,5 đ

6
C
0,25 đ

7
B
0,5 đ

A
0,5 đ

3150
18
135 175
090

1 855 : x = 35
x = 1 855 : 35
x = 53

Bài giải

Chiều dài của mảnh vườn:
( 94 + 16 ) : 2 = 55 (m)
( 1 điểm)
Chiều rộng của mảnh vườn:
55 - 16 = 39 (m)
( 0,5 điểm)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật:
55 x 39 = 2145 (m2)
( 1 điểm)
Đáp số: 2145 m2
0,25 đi ểm
( Mỗi lời giải sai trừ 0,25 điểm; Sai ( thiếu) 2 đơn vị trừ 0,25 điểm)

( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)


TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A
Họ và tên: ....................................
Lớp:..........

ĐỀ SỐ 1 :
ĐIỂM

CHỮ KÍ GV COI THI

Thứ . . . , ngày . . . tháng 12 năm 2008

ĐỀ THI KIỂM TRA


CHẤT LƯNG CUỐI KÌ I
Năm học 2008 – 2009
Môn : LỊCH SỬ - LỚP 4
- - - o0o - - LỜI PHÊ CỦA GV

CHỮ KÍ PHHS

PHẦN I :( 4 điểm)
1. Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng:

A
Đinh Bộ Lónh
Ngô Quyền
Lý Thường Kiệt
An Dương Vương
Lý Công Uẩn

B
Tiêu diệt quân Nam Hán trên sông
Bạch Đằng
Chống quân xâm lược nhà Tống
Xây thành Cổ Loa
Dẹp loạn 12 sứ quân
Đời đô ra Thăng Long

- Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất
2. Theo em Thăng Long có ý nghĩa gì?
A. Đây là nơi rồng bay lên.
B. Đây là nơi linh thiêng.
C. Đay là nơi rồng ở

D. Đây là nơi đất lành.
3. Để chặn giặc trên sông Bạch Đằng, Ngô Quyền đã dùng kế:
A. Xây kè trên sông để chặn thuyền giặc.
B. Cho thuyền quân ta ra tận ngoài khơi đánh địch khi chúng vừa đến.
C. Cắm cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi hiểm yếu ở cửa sông Bạch Đằng.
D. Dùng mũi tên quấn rơm tẩm dầu để bắn vào thuyền giặc.
4. Sau khi thống nhất giang sơn, Đinh Bộ Lónh đã làm gì?
A. Giải tán nghóa quân cho về làm ruộng.
B. Xây kinh đô tráng lệ.
C. Đặt tên nước là Đại Việt.
D. Lên ngôi Hoàng đế và đặt tên nước là Đại Việt.
5. Nguyên nhân dẫn đến khởi nghóa Hai Bà Trưng là:
A. Do lòng yêu nước, căm thù giặc của Hai Bà Trưng
B. Do Thi Sách( chồng bà Trưng Trắc) bị Thái thú Tô Định giết
C. Do quan quân đô hộ nhà Hán bắt dân ta phải theo phong tục người Hán.
D. Do chúng bắt dân ta sống theo pháp luật của người Hán.


6. Trước nguy cơ bị quân Tống xâm lược, Lý Thương Kiệt đã làm gì?
A. Chuẩn bị lực lượng chờ giặc tới.
B. Lo lắng, xin giảng hoà.
C. Không làm gì cả.
D. Bất ngờ đem quân sang đánh trước vào nơi tập trung quân lương của nhà Tống ở Ung
Châu, Khâm Châu, Liêm Châu.
7. Nước Văn Lang tồn tại qua bao nhiêu đời vua Hùng?
A. 12 đời
B. 17 đời
C. 18 đời
D. 28 đời
PHẦN II: ( 6 điểm)

Câu 1: Chọn và điền các từ ngữ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm ( . . .) của đoạn văn cho thích
hợp:
a. dân cư không khổ
b. đổi tên Đại La
c. ở trung tâm đất nước
d. cuộc sống ấm no
e. được dời
f. từ miền núi chật hẹp
Vua thấy đây là vùng đất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đất rộng lại bằng
phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi. Càng nghó, vua
càng tin rằng muốn cho con cháu đời sau xây dựng được . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thì
phải dời đô . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hoa Lư về vùng đất đồng bằng rộng lớn màu
mỡ này . Mùa thu năm 1010, kinh đô . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .ra thaønh Đại La. Lý Thái Tổ
phán truyền . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thành Thăng Long.
Câu 2: Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào?

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

- - - - - - - - - o0o - - - - - - - - -


TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A
Họ và tên: ....................................
Lớp:..........

ĐỀ SỐ 2 :
ĐIỂM

CHỮ KÍ GV COI THI

Thứ . . . , ngày . . . tháng 12 năm 2008

ĐỀ THI KIỂM TRA

CHẤT LƯNG CUỐI KÌ I
Năm học 2008 – 2009
Môn : LỊCH SỬ - LỚP 4
- - - o0o - - LỜI PHÊ CỦA GV

CHỮ KÍ PHHS

PHẦN I :( 4 điểm)

Hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất

1. Theo em Thăng Long có ý nghĩa gì?
A. Đây là nơi rồng bay lên.
B. Đây là nơi linh thiêng.

C. Đay là nơi rồng ở
D. Đây là nơi đất lành.
2. Sau khi thống nhất giang sơn, Đinh Bộ Lónh đã làm gì?
A. Giải tán nghóa quân cho về làm ruộng.
B. Xây kinh đô tráng lệ.
C. Đặt tên nước là Đại Việt.
D. Lên ngôi Hoàng đế và đặt tên nước là Đại Việt.
3. Trước nguy cơ bị quân Tống xâm lược, Lý Thương Kiệt đã làm gì?
A. Chuẩn bị lực lượng chờ giặc tới.
B. Lo lắng, xin giảng hoà.
C. Không làm gì cả.
D. Bất ngờ đem quân sang đánh trước vào nơi tập trung quân lương của nhà Tống ở Ung
Châu, Khâm Châu, Liêm Châu.
4. Nước Văn Lang tồn tại qua bao nhiêu đời vua Hùng?
A. 12 đời
B. 17 đời
C. 18 đời
D. 28 đời
5. Để chặn giặc trên sông Bạch Đằng, Ngô Quyền đã dùng kế:
A. Xây kè trên sông để chặn thuyền giặc.
B. Cho thuyền quân ta ra tận ngoài khơi đánh địch khi chúng vừa đến.
C. Cắm cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi hiểm yếu ở cửa sông Bạch Đằng.
D. Dùng mũi tên quấn rơm tẩm dầu để bắn vào thuyền giặc.
6. Nguyên nhân dẫn đến khởi nghóa Hai Bà Trưng là:
A. Do lòng yêu nước, căm thù giặc của Hai Bà Trưng
B. Do Thi Sách( chồng bà Trưng Trắc) bị Thái thú Tô Định giết
C. Do quan quân đô hộ nhà Hán bắt dân ta phải theo phong tục người Hán.
D. Do chúng bắt dân ta sống theo pháp luật của người Hán.



7. Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng:

A
Đinh Bộ Lónh
Ngô Quyền
Lý Thường Kiệt
An Dương Vương
Lý Công Uẩn

B
Tiêu diệt quân Nam Hán trên sông
Bạch Đằng
Chống quân xâm lược nhà Tống
Xây thành Cổ Loa
Dẹp loạn 12 sứ quân
Đời đô ra Thăng Long

PHẦN II: ( 6 điểm)
Câu 1: Chọn và điền các từ ngữ cho sẵn sau đây vào chỗ chấm ( . . .) của đoạn văn cho thích
hợp:
a. dân cư không khổ
b. đổi tên Đại La
c. ở trung tâm đất nước
d. cuộc sống ấm no
e. được dời
f. từ miền núi chật hẹp
Vua thấy đây là vùng đất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đất rộng lại bằng
phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi. Càng nghó, vua
càng tin rằng muốn cho con cháu đời sau xây dựng được . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thì
phải dời đô . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hoa Lư về vùng đất đồng bằng rộng lớn màu

mỡ này . Mùa thu năm 1010, kinh đô . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .ra thành Đại La. Lý Thái Tổ
phán truyền . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . thành Thăng Long.
Câu 2: Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào?

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
- - - - - - - - - o0o - - - - - - - - -


TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
LỊCH SỬ - LỚP 4
HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2008 – 2009
- - - o0o - - PHẦN I: ( 4 điểm )
1.( 7) ( 1,5 điểm)Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng:
 Nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm


A
Đinh Bộ Lónh

B
Tiêu diệt quân Nam Hán trên sông
Bạch Đằng
Chống quân xâm lược nhà Tống
Xây thành Cổ Loa
Dẹp loạn 12 sứ quân
Đời đô ra Thăng Long

Ngô Quyền
Lý Thường Kiệt
An Dương Vương
Lý Công Uẩn
ĐỀ SỐ 1( 2,5 điểm)
Câu
Khoanh đúng
Biểu điểm
ĐỀ SỐ 2 ( 2,5 điểm)
Câu
Khoanh đúng
Biểu điểm

2
A

3
C


4
D

5
A

6
D

7
C

0,25 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,5 đ

0,25 ñ

1
A

2
D


3
D

4
C

5
C

6
A

0,25 ñ

0,5 ñ

0,5 ñ

0,25 ñ

0,5 ñ

0,5 ñ

PHẦN II: ( 6 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm)  Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Vua thấy đây là vùng đất ở trung tâm đất nước đất rộng lại bằng phẳng dân cư không
khổ vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi. Càng nghó, vua càng tin rằng muốn cho con cháu
đời sau xây dựng được cuộc sống ấm no thì phải dời đô từ miền núi chật hẹp Hoa Lư về vùng đất

đồng bằng rộng lớn màu mỡ này . Mùa thu năm 1010, kinh đô được dời ra thành Đại La. Lý Thái
Tổ phán truyền đổi tên Đại La thành Thaêng Long.
Câu 2 : ( 3 điểm)
Nhà Trần ra đời trong hoàn cảnh:
- Đến cuối thế kỉ XII, nhà Lý suy yếu phải dựa vào nhà Trần để giữ ngai vàng .(1 điểm)
- Lý Huệ Tơng khơng có con trai nên truyền ngơi cho con gái là Lý Chiêu Hồng.( 1 điểm)
- Trần Thủ Độ tìm cách cho Lý Chiêu Hồng lấy Trần Cảnh rồi nhường ngơi cho chồng. Nhà
Trần thành lập ( 1 điểm).


-- - - - - - - - o0o - - - - - - - -

TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A
Họ và tên: ....................................
Lớp:..........

ĐỀ SỐ 1 :
ĐIỂM

CHỮ KÍ GV COI THI

Thứ . . . , ngày . . . tháng 12 năm 2008

ĐỀ THI KIỂM TRA

CHẤT LƯNG CUỐI KÌ I
Năm học 2008 – 2009
Môn : ĐỊA LÝ - LỚP 4
- - - o0o - - LỜI PHÊ CỦA GV


CHỮ KÍ PHHS

PHẦN I ( 4 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Trung du Bắc Bộ là một vùng:
A. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
B. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp
C. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
D. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
2. Khí hậu Tây Nguyên có:
A. Hai mùa không rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
B. Hai mùa rõ rệt là mùa hạ nóng bức và mùa đông lạnh.
C. Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.
D. Hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
3. Các dân tộc ở Hoàng Liên Sơn sống ở nhà sàn để:
A. Thể hiện sự giàu có.
B. Tránh ẩm thấp.
C. Tránh ẩm thấp và tránh thú dữ.
D. Tránh thú dữ.
4. Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ 2 của
cả nước.
A. Đất phù sa mỡ màu.
B. Khí hậu lạnh quanh năm.
C. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
D. Nguồn nước dồi dào.
5. Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình gì?
A. Hình vuông.
B. Hình tứ giác
C. Hình tam giác
D. Hình chữ nhật

6. Ruộng bậc thang được làm ở đâu?
A. Các sườn núi.
B. Các đỉnh núi.
C. Nơi có sơng, suối.
D. Thung lũng.
7. Thuỷ điện lớn nhất ở Tây Nguyên:
A. Đrây – Hling.
B. Y-a-li.
C. Đa Nhiêm.
8. Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu:
A. Người Kinh.
B . Người Thái.
C. Người Tày.
D. Người Mơng.
9. Chợ phiên được họp vào :


A. Cuối tháng

B. dịp lễ hội.

C. Mùa xuân

D. những ngày nhất định

PHẦN II: ( 6 điểm)
Câu 1:Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa? Nêu đặc điểm của từng mùa.( 3 điểm)

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2: Nêu những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá, khoa
học hàng đầu của nước ta ? ( 3 điểm )

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- - - - -- - - -o0o- - - - - - - - -



TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A
Họ và tên: ....................................
Lớp:..........

ĐỀ SỐ 2 :
ĐIỂM

CHỮ KÍ GV COI THI

Thứ . . . , ngày . . . tháng 12 năm 2008

ĐỀ THI KIỂM TRA

CHẤT LƯNG CUỐI KÌ I
Năm học 2008 – 2009
Môn : ĐỊA LÝ - LỚP 4
- - - o0o - - LỜI PHÊ CỦA GV

CHỮ KÍ PHHS

PHẦN I ( 4 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Khí hậu Tây Nguyên có:
A. Hai mùa không rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
B. Hai mùa rõ rệt là mùa hạ nóng bức và mùa đông lạnh.
C. Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.
D. Hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
2. Ý nào dưới đây khơng phải là điều kiện để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ 2 của
cả nước.
A. Đất phù sa mỡ màu.

B. Khí hậu lạnh quanh năm.
C. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa.
D. Nguồn nước dồi dào.
3. Ruộng bậc thang được làm ở đâu?
A. Các sườn núi.
B. Các đỉnh núi.
C. Nơi có sơng, suối.
D. Thung lũng.
4. Người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu:
A. Người Kinh.
B . Người Thái.
C. Người Tày.
D. Người Mơng.
5. Chợ phiên được họp vào :
A. Cuối tháng
B. dịp lễ hội.
C. Mùa xuân
D. những ngày nhất định
6. Trung du Bắc Bộ là một vùng:
A. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp.
B. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải xếp cạnh nhau như bát úp
C. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải.
D. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải.
7. Các dân tộc ở Hồng Liên Sơn sống ở nhà sàn để:
A. Thể hiện sự giàu có.
B. Tránh ẩm thấp.
C. Tránh ẩm thấp và tránh thú dữ.
D. Tránh thú dữ.
8. Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình gì?
A. Hình vuông.

B. Hình tứ giác
C. Hình tam giác
D. Hình chữ nhaät
9. Thuỷ điện lớn nhất ở Tây Nguyên:


A. Đrây – Hling.

B. Y-a-li.

C. Đa Nhiêm.

PHẦN II: ( 6 điểm)
Câu 1:Khí hậu ở Tây Ngun có mấy mùa? Nêu đặc điểm của từng mùa.( 3 điểm)

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2: Nêu những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá, khoa
học hàng đầu của nước ta ? ( 3 điểm )

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- - - - -- - - -o0o- - - - - - - - -


TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A

ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỊA LÍ - LỚP 4
HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2008 – 2009
- - - - o0o - - - PHẦN I: ( 4 điểm)
ĐỀ SỐ 1:
Câu
Khoanh đúng
Biểu điểm

1

B
0,5 đ

2
D
0,5 đ

3
C
0,5 đ

4
B
0,5 đ

5
C
0, 5 ñ

6
A
0,25 ñ

7
B
0, 5 ñ

8
A
0,25 ñ


9
D
0,5 ñ

1
D
0,5 ñ

2
B
0,5 ñ

3
A
0,25 ñ

4
A
0,25ñ

5
D
0,5 ñ

6
B
0,5 ñ

7

C
0,5 ñ

8
C
0,5 ñ

9
B
0,5 ñ

ĐỀ SỐ 2:
Câu
Khoanh đúng
Bieåu ñieåm

PHẦN II: ( 6 điểm )
Câu 1: ( 3 điểm)
- Khí hậu Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt: Mùa mưa và mùa khơ ( 1 điểm)
- Mùa mưa: Thường ó những ngày mưa kéo dài liên miên , cả rừng núi bị phủ một bức màn nước trắng
xố.( 1 điểm)
- Mùa khơ: trời nắng gay gắt, đất khô vụn bở ( 1 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
Những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hoá, khoa học hàng
đầu của nước ta:
- Hà Nội là Thủ đô, là nơi làm việc của các cơ quan lãnh đạo cao nhất của đất nước ( 1
điểm)
- Hà Nội có nhiều viện nghiên cứu, trường đại học, thư viện hàng đầu nước ta. ( 1 điểm)
- Hà Nội có nhiều nhà máy, trung tâm thương mại, siêu thị, hệ thống ngân hàng,bưu
điện, . . . ( 1 điểm)

- - - - - - - - - o0o - - - - - - - - -


TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A
Họ và tên: ....................................
Lớp:..........

ĐỀ SỐ 1 :
ĐIỂM

CHỮ KÍ GV COI THI

Thứ . . . , ngày . . . tháng 12 năm 2008

ĐỀ THI KIỂM TRA

CHẤT LƯNG CUỐI KÌ I
Năm học 2008 – 2009
Môn : KHOA HỌC - LỚP 4
- - - o0o - - LỜI PHÊ CỦA GV

CHỮ KÍ PHHS

PHẦN I: ( 4 điểm)
 Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chức nhiều chất đạm?
A. Cá .
B. Thịt gà.
C. Thịt bò.
D. Rau xanh

2. Để phòng bệnh do thiếu I-ốt, hàng ngày em nên sử dụng:
A. Muối trắng.
B. Bột ngọt.
C. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt
3. Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần:
A. Ăn nhiều thịt, cá.
B. Ăn nhiều hoa quả.
C. Ăn nhiều rau xanh.
D. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lý
4. Tại sao nước uống cần phải đun sôi?
A. Nước sôi hoà tan các chất rắn có trongnước.
B. Đun sôi nước sẽ làm tách các chất rắn có trong nước.
C. Đun sôi nước sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn.
D. Đun sôi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc có trong nước.
5. Đâu là những bệnh lây qua đường tiêu hoá:
A. Viêm họng, viêm phổi.
B. Tim mạch, tiểu đường,huyết áp cao.
C. Tiêu chảy, tả, lị, thương hàn.
6. Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của:
A. Những người làm ở nhà máy nước.
B. Của tất cả mọi người
C. Các bác só.
D. Những người lớn.
7. Người thừa cân, béo phì có nguy cơ mắc các bệnh:


A. Tim mạch, tiểu đường, huyết áp cao.
B. Kém thông minh, dễ bị bướu cổ.
C. Mắt nhìn kém, dẫn đến mù lịa.
8. Tính chất nào sau đây không phải là của nước?

A. Trong suốt B. Không mùi. C. Có hình dạng nhất định.
9. Ăn cá có lợi:
A. Cá có nhiều chất đạm nhất.
B. Cá rẻ tiền hơn các loại thịt khác.
C. Cá chứa đạm dễ tiêu hơn các loại thịt khác.
D. Cá dễ nấu và ăn ngon hơn các loại thịt khác.

D. Chảy từ cao xuống thấp

PHẦN II: ( 6 điểm)
Câu 1: Nêu 3 điều em nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nước? ( 3 điểm)

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2: Để đề phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hoá chúng ta cần phải làm gì? ( 3 điểm)

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................


.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
- - - - - - - - - o0o - - - - - - - - -

TRƯỜNG TH PHƯỚC BÌNH A
Họ và tên: ....................................
Lớp:..........

ĐỀ SỐ 2 :
ĐIỂM

CHỮ KÍ GV COI THI

Thứ . . . , ngày . . . tháng 12 năm 2008

ĐỀ THI KIỂM TRA

CHẤT LƯNG CUỐI KÌ I
Năm học 2008 – 2009

Môn : KHOA HỌC - LỚP 4
- - - o0o - - LỜI PHÊ CỦA GV

CHỮ KÍ PHHS

PHẦN I: ( 4 điểm)
 Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Để phòng bệnh do thiếu I-ốt, hàng ngày em nên sử dụng:
A. Muối trắng.
B. Bột ngọt.
C. Muối hoặc bột canh có bổ sung i-ốt
2. Tại sao nước uống cần phải đun sôi?
A. Nước sôi hoà tan các chất rắn có trongnước.
B. Đun sôi nước sẽ làm tách các chất rắn có trong nước.
C. Đun sôi nước sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn.
D. Đun sôi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc có trong nước.
3. Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của:
A. Những người làm ở nhà máy nước.
B. Của tất cả mọi người
C. Các bác só.
D. Những người lớn.
4. Tính chất nào sau đây không phải là của nước?
A. Trong suốt B. Không mùi. C. Có hình dạng nhất định.
D. Chảy từ cao xuống thấp
5. Ăn cá có lợi:
A. Cá có nhiều chất đạm nhất.
B. Cá rẻ tiền hơn các loại thịt khác.
C. Cá chứa đạm dễ tiêu hơn các loại thịt khác.
D. Cá dễ nấu và ăn ngon hơn các loại thịt khác.
6. Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn chức nhiều chất đạm?

A. Cá .
B. Thịt gà.
C. Thịt bò.
D. Rau xanh
7. Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần:
A. Ăn nhiều thịt, cá.
B. Ăn nhiều hoa quaû.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×